Bài t p Windows Form Trung tâm ào t o CNTT TP H Chí MinhĐ
BÀI TP CHƯƠNG 3: WINDOWS CONTROLS (TT)
Mc tiêu : hiu và áp dng được các control: ListBox, Combobox, CheckListBox
GroupBox, Panel & TabControl.
Bài 1:Viết chương trình thc hin như sau ( xem hình bên dưới)
-Form_load: nhp s vào Textbox (nh kim tra d liu nhp)
-btnCapNhat: thêm s va nhp vào Combobox, đồng thi xóa textbox nhp, đặt con
tr li textbox nhp.
- Khi người dùng chn 1 s trong Combobox thì danh sách các ước s ca s này s
hin th vào Listbox bên phi tương ng.
- Khi nhn Các button Tính: “Tng các ước s”, “S lượng các ước s chn”, “S lượng
các ước s nguyên t thì s hin th thông tin tương ng vào messagebox da vào
các ước s trên listbox.
1
Bài tp Windows Form Trung tâm Đào to CNTT TP H Chí Minh
- btnThoat: thoát khi ng dng.
Bài 2: Viết chương trình thêm các phn t vào listbox (listbox được chn nhiu phn t)
các s t nhiên N được nhp t textbox
Viết code cho các nút lnh thc hin các công vic sau:
- Tính tng các phn t trong Listbox, hin th lên Messagebox.
- Xóa phn t đầu và cui ca listbox.
- Xóa các phn t đang chn trong listbox.
- Tăng giá tr mi phn t lên 2.
- Thay mi giá tr ca mi phn t bng bình pương ca chính nó
- Thc hin chn các phn t trong listbox là s chn.
2
Bài tập Windows Form Trung m Đào tạo CNTT TP H Chí Minh
- Thc hin chn các phn t trong listbox là s l.
Bài 3: Viết chương trình nhp danh sách các Sinh Viên theo yêu cu sau: (xem hình bên
dưới).
Các listbox được phép chn nhiu mc (kết hp gia phím Shift, Ctrl và chut)
Khi người dùng nhp h và tên ca Sinh viên vào Textbox, click nút Cp Nht thì tên
Sinh Viên đó s được nhp vào Listbox Trái.
, chuyn các tên đang chn t Lisxtbox Trái sang Listbox Phi và ngược
li.
, chuyn hết toàn b các tên t Listbox Trái sang Listbox Phi và ngược li.
3
Bài tập Windows Form Trung m Đào tạo CNTT TP H Chí Minh
btnXoa: cho phép xóa các tên đang chn trong Listbox Trái.
Bài 4: Viết chương trình t đin Anh – Vit và Vit – Anh (dùng TabControl)
4
Bài tập Windows Form Trung m Đào tạo CNTT TP H Chí Minh
Bên trái là Combobox th hin dưới dng Simple, cha danh sách các t cn tra cu.
Bên phi là TextBox th hin dưới dng MultiLine, ghi nghĩa ca các t được chn bên
Combobox.
Yêu cu:
- Khi nhp vào combobox 1 t cn tra thì chương trình s dò tìm đến ch nào
khp vi ký t gn nht
- Khi nhn nút Enter hoc Doubleclick vào t cn tra thì nghĩa tương úng ca t
s hin th vào textbox bên phi tương ng.
- Danh sách các t lưu sn vào object (word) Arraylist
5