
Trang 1
BÀI TẬP THỰC HÀNH VISUAL BASIC.NET
Tuần 1 : Cấu trúc chương trình VB
- Tạo và lưu 1 project VB
- Viết chương trình in ra chữ Hello
- Viết chương trình nhập họ tên của 1 người. In ra họ tên của người đó.
- Thiết kế Form nhập vào 2 số. Tính tổng 2 số vừa nhập
(Dùng Textbox và Command Button)
- Thiết kế giao diện máy tính đơn giản
Tuần 2 : Ngôn ngữ lập trình
- Viết chương trình giải phương trình ax + b = 0
- Viết chương trình giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0
- Viết chương trình nhập vào 1 số từ 1 đến 7. Cho biết số đó là thứ mấy trong tuần
- Viết chương trình tính tổng S = 1 + 2 + 3 +…+ N
- Viết chương trình tính N!
Tuần 3 : Ngôn ngữ lập trình (tt)
- Viết chương trình lặp lại nhiều lần việc nhập 1 số nguyên x, việc nhập kết thúc khi
x=0. Tính tổng các số vừa nhập
- Viết chương trình kiểm tra 1 số có phải nguyên tố hay không?
- Viết chương trình kiểm tra 1 số có phải là số chính phương hay không?
Tuần 4 : Ngôn ngữ lập trình (tt)
- Viết chương trình con nhập vào mảng 1 chiều N phần tử. Tìm số lớn nhất và nhỏ
nhất trong mảng
- Viết chương trình con sắp xếp mảng 1 chiều theo thứ tự tăng dần
- Viết chương trình con cho biết có bao nhiêu số nguyên tố trong mảng 1 chiều
- Viết chương trình con nhập vào mảng 2 chiều có M hàng, N cột. Tìm số lớn nhất
và nhỏ nhất trong mảng
- Viết chương trình con tính tổng các phần tử lẻ trong mảng 2 chiều
- Viết chương trình con tính tổng các phần tử trên 2 đường chéo chính trong mảng
2 chiều
Tuần 5 : Kiểm tra

Trang 2
Tuần 6 : Các Control điều khiển
1. Tạo form cộng 2 số a và b có giao diện như sau
Yêu cầu :
- Đặt tên cho các textbox số 1(txtso1), số 2 (txtso2), textbox kết quả (txtkq), button
kết quả (btnkq), button close (btnclose)
- Txtkq không được nhập, không được đặt con trỏ vào textbox này
- Dùng phím Tab để di chuyển các control theo thứ tự txtso1,txtso2, btnkq, btnclose
- Đặt phím nóng cho button kết quả và button close.
2. Thiết kế giao diện:
Yêu cầu :
- Các điều khiển sử dụng trong form gồm:
- CheckBox1: thuộc tính Checked – False; Text – Máy tính cá nhân
- Checkbox2: thuộc tính Checked – False; Text – Máy photocopy
- PictureBox1: thuộc tính Image – None; SizeMode: StretchImage
- PictureBox2: thuộc tính Image – None; SizeMode: Stretchimage
- Chương trình này có hai CheckBox cho phép click chọn. Nếu click chọn vào
CheckBox nào thì sẽ hiện một bức ảnh tương ứng với nó.

Trang 3
3. Tạo trong form các điều khiển gồm ListBox, TextBox và một Button như hình.
4. Chương trình gồm hai textbox cho phép nhập hai giá trị để gán cho hai biến value1
và value2, bốn radiobutton cho phép chọn bốn toán tử khác nhau, khi đã nhập đầy
đủ hai giá trị thì có thể thực hiện tính bằng cách nhấp chọn nút ‘thực hiện tính’ và
kết quả hiển thị trong ô textbox3 – kết quả.
Tuần 7 : Các Control điều khiển (tt)
1. Giao diện chương trình:
Yêu cầu :
5. Chương trình bao gồm một listbox liệt kê danh sách 4 nước. Khi người dùng click
vào một nước nào đó thì tên nước hiện trên một nhãn và thông tin chi tiết hiện trên
một nhãn khác.

Trang 4
6. Lúc này nếu người dùng click vào lstcountry nhưng nếu không click đúng vào một
trong bốn mục thì chương trình lập tức hiện thông báo yêu cầu chọn một trong bốn
mục đó (sự kiện MouseHover)
2. Thiết kế giao diện như sau :
Dùng Textbox
Tuần 8 : Các Control điều khiển (tt)
2. Thiết kế giao diện:
Yêu cầu : :
- Tạo hai điều khiển GroupBox
- Tạo 3 radiobox đặt vào trong điều khiển GroupBox1.
- Tạo 3 CheckBox đặt vào trong điều khiển GroupBox2.
- Tạo 1 điều khiển ListBox và không nhập liệu gì cả.
- Tạo một điều khiển ComboBox. Tạo 6 PictureBox và 3 Label cùng 1 Button.
- Sửa các thuộc tính sao cho phù hợp với hình trên. Riêng hai điều khiển ListBox và
ComboBox thì các dữ liệu sẽ được nhập khi Form được load vào lúc chương trình chạy.

Chuyên đề .NET.
Khoa Công nghệ thông tin – ĐHSPKT Hư ng Yên 2006
Bài thự c hành số 1
Lập trình hư ớng đối tư ợng trong VB.NET
Mục tiêu: Kế t thúc bài thự c hành sinh viên có thể :
Tạ o đư ợ c các lớ p trong VB.NET
Tạ o đư ợ c các lớ p có sử dụ ng kỹ thuậ t override, overload, thừ a kế và đa hình.
Vậ n dụ ng các kỹ thuậ t lậ p trình hư ớ ng đố i tư ợ ng để xây dự ng mộ t số ứ ng dụ ng
đơ n giả n.
Nội dung:
1. Tạ o lớ p clsMyTextBox thừ a kế từ lớ p Textbox
2. Thêm các phư ơ ng thứ c, thuộ c tính và sự kiệ n cho lớ p clsMyTextBox
3. Viế t chư ơ ng trình Editor đơ n giả n sử dụ ng lớ p clsMyTextBox.
Mô tả yêu cầu:
1. Tạo lớp clsMyTextBox: Sinh viên cần khai báo một lớp clsMyTextBox thừa
kế từ lớp TextBox.
2. Các thành viên (member) thêm vào lớp clsMyTextBox như sau:
Constructor
Sub New() Public Đặ t nộ i dung cho textbox là “This is
my textbox”
Sub new (TextValue As String) public Đặ t nộ i dung cho textbox như tham số
truyề n vào.
Phư ơ ng thức Phạm vi
truy cập Yêu cầu chức năng
Sub Show() public Hiể n thị textbox
Sub Hide() public Ẩ n textbox
Sub SetDefaultFont() public Đặ t font chữ mặ c đị nh cho textbox là
12pt, normal.
Sub SetFont(FontName As string) Public Đặ t font chữ cho textbox. Thuộ c tính
khác giữ nguyên
Sub SetFont(FontSize As Integer) Public Đặ t kích cỡ font
Sub SetFont(FontName As String,
FontSize As Integer)
public Đặ t tên font và kích thư ớ c cho textbox
Sub SetFont(F As Font) public Đặ t font chữ cho textbox.
NumericEntryOnly() public Chỉ cho phép nhậ p số

