Bài t p th c nh
Bài 1: Th c hi n cài đ t IIS trên máy tính. Sau đó t o thi t l p ế
quy n truy c p vào th m c o c a web site. ư
Bài 2: T o m t trang web b ng HTML l u l i v i tên *.ASP trong ư
th m c v t lý đ c ánh x thành th m c o c a web site trên. Sau đóư ượ ư
truy c p vào trang web này thông qua IIS.
Bài 3: Dùng VBScript các th HTML t o trang web login nh ư
sau:
Nh p vào Username Password trang web ch c năng ki m tra
Username Password đúng v i Username Password ng i dùng ườ
đã đ a ra. N u đúng thì thông báo đăng nh p thành công, ng c l i thìư ế ượ
thông báo đăng nh p không thành công thông báo l i đăng nh p do
không th a Username hay Password hay không th a c hai.
Câu 4: Dùng HTML và VBScript đ t o trang có n i dung nh sau: ư
Bài 5: S d ng các đ i t ng ASP Form l p ch ng trình l y giá tr ượ ươ
nh p vào t Form cho các bi n nh sau: ế ư
Nh p giá tr vào ô Your name (ví d nh p vào giá tr Tin K28)
nh n nút Submit ta s đ c k t qu nh sau: ượ ế ư
Bài 6: S d ng các đ i t ng ASP Form đ l p trình t o ra giao di n ượ
c a ng i dùng và các nút Radio c a Form nh sau: ườ ư
Bài 7: S d ng các đ i t ng ASP đ t o ra trang web cho hi n th th i ượ
gian hi n t i lên trên trang web cho bi t trang web đang bao nhiêu ế
ng i truy c p vào.ườ
Bài 8: L p ch ng trình ki m tra m t file nào đó c đ ng d n t n ươ ườ
t i hay không? N u thì cho bi t l n cu i cùng t p tin này đ c thay ế ế ượ
đ i khi nào?
Bài 9: M ACCESS t o m t c s d li u QLSV b ng d li u DIEM ơ
ch a đi m c a m t l p (B ng DIEM g m các tr ng Hoten(Text,50), ườ
Ngaysinh(Date), LOP(Text,10), Diem1(Number), Diem2(Number),
Diem3(Number). Sau đó nh p d li u cho b ng. Dùng đ i t ng ADO ượ
ASP đ t o ra trang Web đ a các thông tin trong b ng DIEM lên trình ư
duy t.
Bài 10.
T ch c xây d ng trang thông tin nh m cung c p thông tin trên trình
duy t. Yêu c u thông tin đó đ c l y t CSDL thông tin. ượ
Bài 11:
Trong h CSDL ACCESS t o m t CSDL QLTK (QLTK.mdb dùng
đ Qu n tài kho n đăng nh p), trong CSDL này b ng ACCOUNTS
g m các tr ng d li u sau: USERNAME (Text,20), PASSWORD ườ
(Text,20), ADDRESSMAIL (Text,30), ADDRESSHOME (Text,50),
PHONENUMBER(Text,15). Dùng đ i t ng ADO ASP đ t o trang ượ
Login nhi m v cho phép ng i dùng đăng tài kho n m i. N u ườ ế
ki m tra trong CSDL USERNAME đã đăng r i thì thông báo cho ng i ư
dùng đăng ký l i. Thông tin đăng ký c a ng i dùng đ c l u vào CSDL. ườ ượ ư
Bài 12.
T CSDL đi m nói trên (Bài 9), xây d ng trang web cho phép ng i ườ
dùng đăng nh p, n u thành viên c a m t l p nào đó thì cho phép ng i ế ườ
truy c p xem đi m c a l p đó. Thông tin đi m c a l p đ c ch n s ượ
hi n th trên m t trang web d i d ng m t b ng d li u. ướ
Bài 13: S d ng các đ i t ng ASP Form đ l p trình t o ra giao di n ư
c a ng i dùng nh sau: ườ ư
Sau khi ch n Name of production t h p ch n ch n type of
production t các Radio button và nh n bút Choose production thì s đ c ượ
k t qu nh sau:ế ư
Bài 14: M ACCESS t o m t c s d li u QLKH b ng d li u ơ
KHACHHANG ch a thong tin c a khách hàng cũng và m t hàng mà khách
hàng đã ch n mua trên web site (B ng KHACHHANG g m các tr ng ườ
Hoten(Text,50), Ngaysinh(Date), Sotaikhoan(Text,10), Diachi(Text,25),
Tensanpham(text,50), Soluong(number,5), Loaisp(text,25). Dùng đ i t ng ượ
ADO và ASP đ t o ra trang Web l u các thông tin c a khách hàng s n ư
ph m mà khách hàng đã ch n vào trong c s d li u và Hi n th thông tin ơ
c a khách hàng và s n ph m mà khách hàng đã ch n.
Bài 15: T o c s d li u trong ACCESS (t thi t k các b ng ơ ế ế
tr ng d li u cho h p lý) l p trình đ t o trang web mua bán daoườ
di n nh hình. Yêu c u khi khách hàng đăng mua hàng trên m ng thì ư
trang web hi n th l i n i dung ng i mua đã đ t hàng qua trang web sau ườ
đó cho phép ng i dùng xác nh n l i thông tin đã đ t hàng và thông tin sauườ
khi khách hàng xác nh n s đ c l u trong CSDL. ượ ư