BÀI TP CÔNG CÔNG SUT ĐỊNH LUT V CÔNG
Câu 1: Trong những trường hp nào thì lc tác dng lên vt không thc hiện công, trường hp nào thì lc tác
dng lên vt có thc hin công? Vi mỗi trường hp cho mt ví d.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Dùng mt phng nghiêng có chiều dài 4 m để kéo mt vt khối lượng 100 kg lên cao 1 m phi thc hin
công là 1250 J.
a/ Tính công có ích khi kéo vt lên.
b/ Lc kéo vt lên mt phng nghiêng là bao nhiêu?
c/ Tính hiu sut ca mt phng nghiêng.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Động cơ xe hoạt động vi công suất không đổi 5 kW. Trên đoạn đường AB dài 36 km xe chuyển động
đều trong thi gian 1 gi. Tính lc kéo của động cơ trên đoạn đường AB.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Mt lực sĩ cử t nâng hai qu t khối lượng 125kg lên cao 70cm trong 0,5s. Trong trường hp này lực sĩ
đã hoạt động vi công sut là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5:
a) Nói công sut ca một my cày là 15000 W điều đó có ý nghĩa gì?
b) Mt lực sĩ cử t nâng qu t trọng lượng 1200 N lên cao 1,8 m trong thi gian 3s. Trong trường hp này lc
sĩ đã hoạt động vi công sut là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Một đầu tàu kéo một đoàn tàu chuyển động t ga A ti ga B trong 15 phút vi vn tc 30 km/h. Ti ga
B đoàn tàu được mắc thêm toa do đó chuyển động đều t ga B đến C vi vn tc nh hơn trước 10 km/h.
Thời gian đi từ ga B đến ga C là 30 phút. Tính công của đầu tàu đã sinh ra biết rng lc kéo ca đàu tàu không
đổi là 40000 N.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Mt y bay trực thăng khi ct cnh thì động tạo ra lc pht động F = 60000N. Sau 1,5 phút máy
bay đạt độ cao 1200m. Tính công sut của động cơ my bay.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Một my bay bơm nước có công suất 5kW bơm nước t mặt đất lên bồn nước có dung tích 5000 lít đặt
trên sân thng mt tòa nhà cao tng. Trong thi gian 20 phút nước đầy bn. Biết hiu sut của my bơm là 60%;
TLR của nước là 104 N/m3. Tính độ cao ca tòa nhà.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
***Lý thuyết định lut v công
1. Định lut v công
Không một my đơn giản nào cho ta li v công. Được li bao nhiêu ln v lc thì thit by nhiêu ln v
đường đi và ngược li.
2. Các loại my cơ đơn giản thường gp
- Ròng rc c định: Ch có tác dụng đổi hướng ca lc, không có tác dụng thay đổi độ ln ca lc.
- Ròng rọc động: Khi dùng mt ròng rọc động cho ta li hai ln v lc thì thit hai ln v đường đi.
- Mt phng nghiêng: Li v lc, thit v đường đi.
- Đòn bẩy: Li v lc, thit v đường đi hoặc ngược li.
3. Hiu sut của my cơ đơn giản
+ Trong thc tế, cc my cơ đơn giản bao gi cũng có ma st. Do đó công thực hin phải dùng để thng ma
sát và nâng vt lên. Công này gi là công toàn phn, công nâng vt lên là công có ích. Công đ thng ma sát là
công hao phí.
+ Công toàn phn = Công có ích + Công hao phí
+ Tỉ số giữa công có ích (A1) và công toàn phần (A2) gọi là hiệu suất của my:
Câu 9: Dùng một ròng rọc động và một ròng rọc cố định để nâng một vật lên cao 20 m người ta phải kéo đầu
dây một lực F = 450 N. Tính:
a) Công phải thực hiện để nâng vật.
b) Khối lượng của vật. Biết độ lớn của lực cản 30 N.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Kéo một vật nặng 100 kg lên cao 25 m bằng Pa lăng gồm 2 ròng rọc động 2 ròng rọc cố định. Hiệu
suất của Pa lăng là 80%. Tính:
a) Công cần thực hiện để nâng vật.
b) Lực kéo vào đầu dây.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trường hợp nào sau đây có công cơ học? Chọn đp n đúng nhất.
A. Khi có lực tc dụng vào vật.
B. Khi có lực tc dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực.
C. Khi có lực tc dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực.
D. Khi có lực tc dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.
Câu 2: Trong cc trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học?
A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động. B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên.
C. Quả nặng rơi từ trên xuống. D. Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.
Câu 3: Công thức tính công học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là:
A. A = F/s B. A = F.s C. A = s/F D. A = F s
Câu 4: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học?
A. Một người đang kéo một vật chuyển động.
B. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn.
C. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
D. My xúc đất đang làm việc.
Câu 5: Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất từ A đến B trên đoạn đường nằm ngang, tới B đổ hết đất rồi đẩy
xe không theo đường cũ trở về A. So snh công sinh ra ở lượt đi và lượt về.
A. Công ở lượt đi bằng công trượt ở lượt về vì quãng đường đi được bằng nhau.
B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực đẩy lượt đi lớn hơn lượt về.
C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn.
D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng nên đi chậm.
Câu 6: Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lượng 2500 kg lên độ cao 12 m. Tính công
thực hiện được trong trường hợp này.
A. 300 kJ B. 250 kJ C. 2,08 kJ D. 300 J
Câu 7: Trong các phát biểu sau, pht biểu nào đúng với định luật về công?
A. Cc my cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một my cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
C. Không một my cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
đường đi và ngược lại.
D. Cc my cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.
Câu 8: Người ta đưa vật nặng lên độ cao h bằng hai cch:
(1) Kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng.
(2) Kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Bỏ qua ma st ở mặt phẳng nghiêng.
So snh công thực hiện trong hai cch. Pht biểu nào sau đây đúng?
A. Công thực hiện cch 2 lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần.
B. Công thực hiện cch 2 nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn.
C. Công thực hiện ở cch 1 lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
D. Công thực hiện ở hai cch đều như nhau.
Câu 9: Trong cc pht biểu sau, pht biểu nào sai?
A. Ròng rọc cố định chỉ có tc dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.
B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công.
C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công.
D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công.
Câu 10: Để đưa vật trọng lượng P = 500 N lên cao bằng ròng rọc động phải kéo dây đi một đoạn 8 m. Lực
kéo, độ cao đưa vật lên và công nâng vật lên là bao nhiêu?
A. F = 210 N, h = 8 m, A = 1680 J B. F = 420 N, h = 4 m, A = 2000 J
C. F = 210 N, h = 4 m, A = 16800 J D. F = 250 N, h = 4 m, A = 2000 J
Câu 11: Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2 m. Nếu không có
ma st thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma st và lực kế là 175 N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng dùng trên
là bao nhiêu?
A. 81,33 % B. 83,33 % C. 71,43 % D. 77,33%
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Công suất là:
A. Công thực hiện được trong một giây. B. Công thực hiện được trong một ngày.
C. Công thực hiện được trong một giờ. D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Câu 13: Biểu thức tính công suất là:
A. P = A.t B. P = A/t C. P = t/A D. P = At
Câu 14: Đơn vị của công suất là
A. Oát (W) B. Kilôoát (kW) C. Jun trên giây (J/s) D. Cả ba đơn vị trên
Câu 15: Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
A. So snh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
B. So snh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.
C. So snh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
D. Cc phương n trên đều không đúng.
Câu 16: Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lc kéo 200 N. Công suất của nga có thể
nhận gi trị nào sau đây?
A. 1500 W B. 500 W C. 1000 W D. 250 W
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17: Một my cơ có công suất P = 160W, my đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian my đã hoạt động
là:
A. 1 giờ B. 1 giờ 5 phút C. 1 giờ 10 phút D. 1 giờ 15 phút
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18: Người ta cần một động cơ sinh ra một công 360kJ trong 1 giờ 20 phút. Động cơ người ta cần lựa chọn
có suất:
A. P = 75 W B. P = 80W C. P = 360W D. P = 400W
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 19: Một my bơm lớn dùng để bơm nước trong một ao, một giờ nó bơm được 1000m3 nước lên cao 2m.
Biết trọng lượng riêng của nước là 10N/dm3. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Công suất của
my bơm là
A. 5kW B. 5200,2W C. 5555,6W D. 5650W
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20: Người ta sử dụng một cần cẩu có công suất là 10kW để kéo một vật có khối lượng 1000kg lên cao
10m. Biết hiệu suất của cần cẩu là 80%. Vậy cẩu cần bao nhiêu thời gian để kéo vật lên?
A. t = 2,5s B. t = 3s C. t = 2s D. t = 3,5s
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………