BÀI TẬP HỮU CƠ
1. Công thức chung của anđehit no đơn chức là
A. CnH2nCHO. B.CnH2n+1CHO.
C. CnH2n + 2CHO. D. CnH2n - 1 CHO.
2. Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dd amoniac sinh ra 3,24
gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO.
C. HCHO. D.CH3CH2CH2CHO.
3. Fomon hay fomalin là:
A.D2 chứa khong 40% anđêhit fomic
B.D2 chứa khoảng 20% anđêhit fomic
C.D2 chứa khoảng 40% axit fomic
D.D2 chứa khong 20% axit fomic
4. Anđêhit axetic không thể điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây:
A.Axetilen B.Vinylaxetat
C.Axit axetic D.Rượu êtylic
5. Chất hữu cơ nào sau đây khôngvới Ag2O.NH3
A. Axêtilen B. Mêtyl fomiat
C. Axit fomic D. Vinyl axêtat
6. Các axit Fomic, acrylic, propionic có tính chất giống nhau là:
A. Đều t.d d2 Br2
B. Đều pư NH3, NaHCO3
C. Đều là axit no đơn chức
D. Đều t.d d2 Ag2O.NH3
7. Cho sơ đồ biến hoá sau:
Gluco X 0,42 tdSOH Y CH3CHO
Tên của Y là:
A. Andehitfomic B. Etylen
C. Axit propionic D. Etanol
8. thphân biệt các dd: glucozơ, glixêrin, HCOOH, CH3CHO C2H5OH bằng thtự các thuốc thử
sau:
A. hh [CuSO4 + NaOH(dư,t0)], nước Svayde
B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3; Cu(OH)2
C. [CuSO4 + NaOH(t0)], dd AgNO3. NH3
D. dd Br2, dd AgNO3. NH3
9. Tìm mt thuốc thử dùng để phân biệt các chất riêng biệt sau: Glucozơ, glixerin, etanol, andehit axetic
A. Na kim loại
B. Nước brom
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. [Ag(NH3)2]OH
10. Nhit độ sôi của anđêhit thấp hơn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng do.
A. Anđehit có khối lượng mol phân tử bé hơn rượu tương ứng.
B. Anđehit có liên kết hyđrô giữa các phân tử.
C. Anđehit nhẹ hơn nước.
D. Anđehit không có liên kết hyđro giữa các phân tử.
11. Cho 0,1mol HCHO tác dng hết với dd AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là.
A. 21,6g B. 43,2 (g)
C. 12,6g D. 2,43g
12. Cho 0,01 mol HCHO c dụng hết với Ag20 dư trong dd NH3, đun nóng thì khối lượng Ag thu được
là: A. 2,16(g) B. 2,43 (g)
C. 1,26 (g) D. 4,32 (g)
13. T khối hơi của anđehit X với nitơ là 2. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCHO B. H- CO-CO-H
C. C2H3CHO D. CH3CHO 14. Một anđehit no đơn chức tỷ khối hơi so với H2
bằng 29. Công thức của anđehit là:
A. HCHO B. C2H5CHO
C. CH3CHO D.C3H7CHO
15. Chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức, MA = 58. Cho 8,7g X c dng với Ag20 trong NH3 thì
thu được 64,8g Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCHO B. C2H5CHO
C. CHO D. CHO
CHO CH2-CHO
16. Axit fomic không tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. CH3OH
B. C6H5NH2
C. NaCl
D. Cu(OH)2 (môi trường OH- đun nóng)'
17. Cho 2 sơ đồ phản ứng sau:
a) C2H5 OH + O2 X + H2O
( Dd loãng)
b) 2C2H5 OH + O2 tCu, 2Y + 2H2O
CTCT của X và Y lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-CHO
B. CH3-COOH, CO2
C. CH3-CHO, CH3-COOH
D. CO2, CH3-COOH
18. Ba chất: Rượu n-propylic, axit axetic, este metylfomiat có khối lượng phân tử bằng nhau. Nhiệt độ sôi
(t0s) của ba chất này được sắp xếp như sau:
A. t0s của rượu > t0s của axit > t0s của este.
B. t0s của axit > t0s của rượu > t0s của este
C. t0s của este > t0s của rượu > t0s của axit
D. t0s ca rượu = t0s của este = t0s của axit .
19. Trong scác chất sau: HCOOH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH chất vừa khả năng tham gia
phản ứng tráng bc, vừa có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2 là:
A. HCOOH. B. CH3CHO.
C. CH3CH2OH. D. CH3COOH.
20. Trong scác chất sau: Glixerin, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH những chất khả năng tác dụng
với Cu(OH)2 là:
A. Glixerin, CH3CH2OH, CH3CHO.
B. Glixerin, CH3CH2OH, CH3COOH.
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO.
D. Glixerin, CH3CHO, CH3COOH.
21. 9 gam hỗn hợp A gồm CH3CHO và rượu no đơn chức X tác dụng với Na thu được 1,12 t khí
H2 (ĐKTC). Cũng 9 gam hỗn hợp A ở trên tác dụng vớí dd AgNO3.NH3 dư thu được 21,6 gam Ag.
CTPT của rượu no đơn chức X là:
A. CH3OH. B. C2H5OH.
Men gim
C. C3H7OH. D. C4H9OH.
22. S biến đổi nhiệt độ sôi của các chất theo dãy: CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH là:
A. tăng. B. gim.
C. không thay đổi. D. vừa tăng vừa gim.
23. Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54g H2O.
- Phần thứ hai cộng H2(Ni, t0 ) thu được hỗn hợp X.
Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 thu được(ở đktc) là:
A. 0,112 lít B. 0,672 lít
C. 1,68 lít D. 2,24 lít
24. Có bốn chất lỏng đựng trong bốn lọ bị mất nhãn: toluen, rượu etylic, dd phenol, dd axit fomic. Đ
nhận biết bn chất đó có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím, nước brom, natri hiđroxit.
B. Natri cacbonat, nước brom, natri kim loại
C. Quỳ tím, nước brom và dd kali cacbonat.
D. Cả A, B, C đều đúng.
25. Cho hỗn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bhỗn hợp thu được sau
phản ng vào nh nước lạnh để ngưng thơi chất lỏng và hoà tan các chất thể tan được, thấy khối
lượng bình tăng 11,8g. Lấy dd trong bình choc dụng với dd AgNO3 trong NH3 thu được 21,6g bạc kim
loại. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp hiđro của HCHO là:
A. 8,3g B. 9,3 g
C. 10,3g D. 1,03g
26. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dng hết với dd AgNO3 trong NH3 thì khối
lượng Ag thu được là:
A. 108g . B. 10,8g.
C. 216g. D. 21,6g.
27. Dãy các chất sau đều có phản ứng tráng gương
A) HCHO, HCOOH, CH3CHO,HO-(CHOH)4-CHO
B) HCHO, HCOOH, CH3CHO, CH2=CH-COOH
C) HCHO, CH3CHO, HO-(CHOH)4-CHO,
HO-CH2-CH2OH
D) HCHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
28. Chia hỗn hợp A gồm andehit axetic, axit axetic, axit fomic thành hai phn. Phần 1 cho c dụng với
Ag2O.dd NH3. Phần 2 choc dụng với NaHCO3. Tổng số phản ứng xảy ra của cả hai phần là
A) 4 phản ứng B) 2 phản ứng
C) 3 phản ứng D) 5 phản ứng
29. Có th nhận ra các lọ hoá chất riêng biệt chứa dd andehit fomic, rượu etylic, axit axetic, axit fomic chỉ
bằng:
A) Cu(OH)2 B) Qu tím
C) Dd NH3 hoà tan Ag2O D) Na
30. Chất hữu cơ A có công thức C3H6O, A có phản ứng tráng bạc. A là:
A) Andehit propionic B) Andehit acrylic
C) Andehit axetic D) Axeton
31. Chất hữu cơ B có công thức C3H6O2 vừa có phản ứng với Na giải phóng ra H2, vừa có phản ứng tráng
bạc. B có cấu tạo là:
A) HO-CH2CH2CHO hoc CH3-CH(OH)-CHO
B) HO-CH2CH2CHO
C) CH3-CH(OH)-CHO
D) HCOO-CH2CH3
32. Hỗn hợp A gồm hai andehit đơn chức là đổng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho 1 mol Ac dng với Ag2O
dư trong dd NH3 thu được 3 mol Ag. A gồm:
A) HCHO và CH3CHO
B) CH3CHO và (CHO)2
C) CH3CHO và CH2=CH-CHO
D) HCHO và C2H5CHO
33. Từ metan, phenol cùng với các chất vô cơ không chứa C, các điu kiện cần thiết có thể điu chế được
nhựa phenolfomandehit qua sơ đồ sau:
A) CH4 CH3Cl CH3OH HCHO
Nhựa phenol fomandehit
B) CH4 CH3Cl HCHO
Nhựa phenol fomandehit
C) CH4 C2H2 C6H6 C6H5Cl
C6H5OH Nhựa phenol fomandehit
D) CH4 CH3CHO
Nhựa phenol fomandehit
34. Đốt cháy hoàn toàn mt andehit cho CO2 và H2O có smol bằng nhau. Andehit đó có công thức tổng
quát là:
A) CnH2n+1CHO B) CnH2n(CHO)2
C) CnH2n-1CHO D) CnH2n+1CHO hoặc
CnH2n(CHO)2
35. Chất hữu cơ A no phân tử chỉ chứa chức andehit và công thức đơn gin là C2H3O. A có công thức
phân tlà
A) C4H6O2 B) C2H3O
C) C6H9O3 D) HO-CH2-CHO
36. Hỗn hợp A gồm hai andehit đơn chức là đổng đẳng kế tiếp có tỷ khối hơi so với H2 là 24. A gồm
A) CH3CHO và C2H5CHO
B) HCHO và CH3CHO
C) CH3CHO và C2H3CHO
D) C2H3CHO và C3H5CHO
37. Phản ứng giữa fomandehit và phenol đ tạo thành nhựa phenolfomandehit thuộc lọai phản ứng:
A) Trùng ngưng B) Trùng hợp
C) Tách D) Cộng
38. Khi oxi a chất hữu A đơn chức bằng CuO, đun nóng thu được sản phm phản ứng tráng
gương. A
A) rượu bậc I B) andehit
C) axit hữu cơ D) rượu bậc II
39. Chất hữu cơ A có phản ứng tráng gương, phân tử A có chứa nhóm chức:
A) –CHO B) –COOH
C) -NH2 D) -OH
40. Cp chất đồng đẳng là:
A) Axit fomic và axit propionic
B) Axit fomic và axit aminoaxetic
C) Andehit fomic và andehit acrylic
D) Axit axetic và metyl axetat
41. Đốt cháy hoàn toàn 6g mt anđehit đơn chức X thu được
0,2 mol C02 và 3,6 g H20. Công thức cấu tạo của A là:
A. HCHO B. CH3CHO
C. C2H3CHO D.C2H5CHO
42. Cho 3,0 gam mt anđehit c dụng hết với dd AgNO3 trong ammoniac, thu được 43,2 gam bạc kim
loại. Công thức cấu tạo của anđehit là:
A. HOC – CHO B. CH2 = CH – CHO
C. H – CHO D. CH3 – CH2CHO
43. Chn các chất phù hp với dãy chuyn hoá.
C6H5CH3 XYZC6H5COOH
A. C6H5CH2Br, C6H5CH2OH, C6H5CHO
B. C6H4BrCH3, C6H4(OH)CH3, C6H5CHO
C. C6H5CH2Br, C6H5CH2OH, C6H5COOH
D. C6H5CHO, C6H5CH2OH, C6H5COOH
44. Cho các chất sau:
(1) CH3COOH (2) CH3CHO
(3) C6H12O6 (4) C6H5OH
Chất nào có khả năng hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 1,2 B. 2,3
C. 3,4 D. 1,3
45. Anđehit axetic có tính oxi hoá khi tác dụng với:
A. dd nước brôm B. 02 (xt Mn2+, t0)
C. Ag20 (trong dd NH3); đung nóng
D. H2 (Ni, t0)
46. Axit fomic có phản ứng tráng gương vì trong phân tử:
A. nhóm chức anđehit CHO.
B. có nhóm chức cacboxyl COOH .
C. có nhóm cabonyl C=O.
D. lí do khác.
47. Fomondd có chứa
A) HCHO 40% B) CH3CHO 40%
C) HCHO 10% D) CH3COOH 10%
48. Chất hữu cơ A đơn chức vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dd xanh lam, vừa có phản ứng tráng gương. A
là:
A) H-COOH B) CH3-COOH
C) CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH)
D) CH3CHO
49. Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dd AgNO3 trong ammoniac, thu được 43,2 gam bạc kim
loại. Công thức cấu tạo của anđehit là:
A. HOC – CHO B. CH2 = CH – CHO
C. H – CHO D. CH3 – CH2CHO
50. Cho hn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bhỗn hợp thu được sau
phản ng vào nh nước lạnh để ngưng thơi chất lỏng và hoà tan các chất thể tan được, thấy khối
lượng bình tăng 11,8g. Lấy dd trong bình choc dụng với dd AgNO3 trong NH3 thu được 21,6g bạc kim
loại. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp hiđro của HCHO là:
A. 8,3g B. 9,3 g
C. 10,3g D. 1,03g