M c l c
1
I. Đ bài và yêu c u
Cho m ng thông tin có c u hình nh hình v . Nút s1 và s2 t ng ng ư ươ
t o ra các ngu n l u l ng tcp1 và tcp2 g i gói tin đn nút d d a trên giao ư ượ ế
th c truy n TCP. Các gói đc phát sinh gói t i các ngu n này m t cách ượ
đu đn v i t c đ t ng ng là 500 gói/s và 600 gói/s, chi u dài gói là ươ
1300 byte. Nút s3 có ngu n l u l ng UDP phát ra các gói g i t i nút d3 ư ượ
v i chi u dài là 1024 byte, s l ng gói tuân theo phân b Poisson, t c đ ượ
400 gói/s. Các hàng đi g n v i các liên k t s d ng c ch SFQ. ế ơ ế
1. Vi t k ch b n và ch y mô ph ng h th ng thông tin nói trên trongế
kho ng th i gian không ng n h n 4 phút. ơ
2. Thu th p và v đ th các s li u kh thông và t l m t gói c a t ng
lu ng t i t ng nút, kích th c hàng đi trên các liên k t node_2 node_5, ướ ế
node_4 – node_5 và node_3 – node_4.
3. Thu th p s li u và v đ th bi u di n s l ng gói đn d3 b tr ượ ế
nhi u h n 1s. ơ
4. Thay đi kích th c gói, t c đ phát sinh gói c a lu ng UDP r i làm ướ
l i các thao tác trong m c 2 và m c 3. Nh n xét k t qu thu đc. ế ượ
2
II. Phân tích yêu c u
1. Phân tích đ bài
Bài toán đc đt ra có m t s s li u đu vào ho c tham s không nêuượ
trong đ bài, vì v y đ th c hi n đc c n tùy ch n m t s giá tr tham s ượ
nh sau: các máy tính (node s1, s2, s3) n i v i m ng b ng liên k tư ế
Ethernet. Tr truy n lan trên t t c các liên k t là 10ms. Chi u dài m c đnh ế
c a t t c các hàng đi là 50.
Bài toán yêu c u xây d ng m ng thông tin v i 2 lu ng d li u TCP t 2
node ngu n đn 1 đích thông qua 5 node m ng (router) và 1 lu ng d li u ế
UDP t 1 node ngu n đn 1 node đích thông qua 2 node m ng (router). Yêu ế
c u c th ph i th c hi n trên ph n m m NS2:
-Dng đcượ k ch b n mô phng h thng trong kho ng th i gian
không d i 4 phút.ướ
-Thu th p và v đ th và các s li u kh thông và t l m t gói c a
t ng lu ng t i t ng nút, kích th c hàng đi trên các liên k t. ướ ế
-Thu th p s li u và v đ th bi u di n s l ng gói đn d3 b tr ượ ế
nhi u h n 1s. ơ
-Thay đi kích th c gói, t c đ phát sinh gói c a lu ng UDP. Nh n ướ
xét k t qu thu đc.ế ượ
Đ th c hi n đc các yêu c u đó thì các thành viên trong nhóm c n ph i: ượ
-Cài đt, tìm hi u và s d ng t t h đi u hành ubuntu (ho c các ph n
m m gi l p), b công c mô ph ng NS2.
-Tìm hi u v kh thông, t l m t gói, hàng đi.
-Thi tế l p
đcượ
s
l ngượ
gói phát sinh theo phân b Poisson.
-Tìm hi u v các giao thc truyn thông UDP.
-Tìm hi u v công c x lý s li u và v đ th trên NS2.
-Tìm hi u các giao th c truy n thông TCP.
2. Ph ng h ng th c hi n yêu c u trên ph n m m mô ph ng NS2ươ ướ
a) T o phân b Poisson
Trong NS2 m c đnh khi không có s n traffic Poisson đ có th g n vào
agent UDP đ mô ph ng l u l ng m ng. Tuy nhiên NS2 l i có s n traffic ư ượ
Exponential thay đi theo phân b mũ. Do đó, d a vào m i quan h gi a
phân b Poisson và phân b Exponential, ta có th
xây dng ti nế trình
Poisson qua m t đi
tưng
ExponentialOn/Off v i các thành ph n tham s :
3
. packetsize_ dung lượng c đnh c a gói d li u
. burst_ time_ thi gian “bt” khi t o
. idle_ time_ thi gian “tt” khi t o
. rate_ t c đ c a gói
Đ t o ra ti n trình Poisson ta cho tham s burst_time_ v 0 và ế
idle_time b ng c a ti n trình Poisson. ế
b) Tính th i gian tr t i m i b đnh tuy n ế
Th i gian tr t i m i b đnh tuy n đc tính t lúc node đó b t đu ế ượ
nh n gói tin t node tr c đn cho đn khi node đó g i gói tin y đi sang ướ ế ế
node khác. Đ tính th i gian này ta s t o m t file traceAll.tr đ l u v t t t ư ế
c các s ki n x y ra. Sau đó s xây d ng m t hàm l u trong file .awk đ ư
trích xu t d li u th i gian gói tin đn và đi các node t trace-file .tr. ế
c) Tăng gói tin
Đ tăng tc đ gói tin sau m i kho ng th i gian 30s ta d ùng 1 th tc
và trong th t c này s có câu l nh g i l i chính nó sau m i 30s . Nh v yư
ta ch c n g i th t c này 1 l n là đc. V ph ng pháp ta th c hi n nh ượ ươ ư
sau.:
-Ngu n s1 phát các gói tin v i t c đ là
1300(byte/gói) x 500(gói/s) = 0.65 Mbps
-Ngu n s2 phát ra 1 lung v i gói tin t c đ là
1300(byte/gói) x 600(gói/s) = 0.78 Mbps
-Ngu n s3 phát ra 1 lu ng v i gói tin t c đ là
1024(byte/gói) x 400(gói/s) = 0.41 Mbps
Khi thay đi s gói ( λ) s d n đn idle_time_ và rate_ thay đi. Cách ế
tính idle_time_ nh sau:ư
= , v y sau khi gi m thì idle_time_ = λ λ
Rate đc tính nh sau:ượ ư
S1: rate_ = rate_ + 130000 (bytes )
S2: rate_ = rate_ + 100000 (bytes)
d) Tính t l m t gói t i m i b đnh tuy n ế
Tính t l m t gói t i m t b tính tuy n b ng cách l y s gói b drop ế
chia cho t ng s gói truy n là s gói b drop và s gói sent. Trong kho ng
th i gian 30s thì l i reset s gói drop và s sent v 0. Ta cũng s t o m t
4
hàm đc l u trong file awk đ trích xu t các s ki n gói đn và gói b r tượ ư ế
t file trace đ tính toán ra t l m t gói.
e) Tính đ tr truy n thông c a các lu ng
Tr truy n thông c a các lu ng đc tính b ng th i gian t lúc g i gói đi t ượ
node ngu n đn khi nh n đc gói đó node đích. ế ượ T ng t nh trên, ta cũngươ ư
s t o m t hàm l u trong file awk đ trích xu t d li u t file trace, hàm s ư
l y ra th i đi m phát, th i đi m đn đích ho c b h y c a t t c các gói tin ế
c a t t c các lu ng đ tính ra đ tr . Các gói và các lu ng s đc phân ượ
bi t b ng pktid và fid.
III.L p k ho ch và phân công công vi c ế
1. L p k ho ch ế
Bài t p l n đc th c hi n trong 8 tu n, t tu n 3 đn tu n 11 c a ượ ế
th c h c, b o v bài t p l n tu n 12:
-Tu n 1: Cài đt h đi u hành Ubuntu (ho c các ph n m m gi l p)
và NS2. Các thành viên trong nhóm liên h v i nhau, t ch c h p nhóm b u
nhóm tr ng, tìm hi u yêu c u đ bài, phân công công vi c cho các thànhưở
viên trong nhóm.
-Tu n 2:Tìm hi u giao th c truy n thông m ng UDP, phát gói tin theo
phân b Poission. Th c hi n mô ph ng 1 s h th ng m ng thông tin
đn gi n trên NS2.ơ
-Tu n 3: Code mô hình m ng thông tin c a bài s 15, ch y th và
ki m tra.
-Tu n 4: G n các ngu n d li u vào các node và truy n nh yêu c u ư
đ bài.
-Tu n 5,6 : Tìm hi u v s li u kh thông, t l m t gói, kích th c ướ
hàng đi, tr đng truy n. ườ
-Tu n 7,8: Ki m tra l i code l n cu i và vi t báo cáo. ế
2. Phân công công vi c
H và tênCông vi c
5