BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC GIAO THÔNG VN TI
BÀI TẬP LỚN
Môn: K Thut X L Âm Thanh V Hnh nh
Đ TI:
KHÔNG GIAN MÀU VÀ $NG D&NG X'
L( NH MÀU
Gi*ng viên: Nguy/n Ti0n Hưng
L2p: K Thut Thông Tin v Truy5n Thông K61
Nh8m sinh viên th:c hi<n:
H= v Tên: Nguy/n Anh Đ?c MSSV: 201413921
H= v Tên: Nguy/n Đ?c Kiên MSSV: 201403990
H= v Tên: Đo Quang Thnh MSSV: 201405575
H Nội, tháng ..04../..2023..
K Thu t X L Âm Thanh v Hnh nh
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: KHRI QURT KHÔNG GIAN MÀU...................................................3
CHƯƠNG II: CRC KHÔNG GIAN MÀU PHS BITN............................................4
A. KHÔNG GIAN MÀU CIE................................................................................4
1. TSNG QUAN VV CIE LAB..........................................................................4
2. BIWU ĐX CIE.................................................................................................5
3. QUAN NIYM VV MÀU TR[C GIRC...........................................................6
B. KHÔNG GIAN MÀU RGB..............................................................................7
C. KHÔNG GIAN MÀU CMYK........................................................................10
1. KHÔNG GIAN MÀU CMY.........................................................................10
2. PHƯƠNG PHRP PH]I MÀU......................................................................11
3. KHÔNG GIAN MÀU CMYK......................................................................12
D. KHÔNG GIAN MÀU HSV............................................................................13
CHƯƠNG III: $NG D&NG X' L( NH MÀU....................................................16
A. CHỈNH S'A NH.........................................................................................16
B. THITT KT.......................................................................................................17
C. IN _N..............................................................................................................18
D. CHaN MÀU TRONG THITT KT ĐX HaA..................................................20
Đ Ti: Không Gian Mu v ng Dng X L nh Mu
1
K Thu t X L Âm Thanh v Hnh nh
Li m đ!u
"Không gian mu v ?ng dụng trong x *nh mu" l một chủ đ5 thú vị v
quan tr=ng trong lnh v:c x lý *nh.
Trong th0 gi2i số hi<n nay, *nh mu l một phần không thể thi0u của cuộc sống
hng ngy của chúng ta. Tuy nhiên, để x v hiển thị *nh mu chnh xác v đẹp
mắt, chúng ta cần hiểu v5 không gian mu - một khái ni<m quan tr=ng trong khoa
h=c v công ngh< *nh.Không gian mu được xác định bởi các giá trị mu đỏ, xanh
lá cây v xanh dương, còn g=i l RGB, hoặc giá trị ánh sáng, b8ng đổ v độ bão hòa
mu, còn g=i l HSV. Không chỉ l một khái ni<m b*n trong x *nh, không
gian mu còn *nh hưởng đ0n cách chúng ta nhn th0 gi2i xung quanh.
Trong báo cáo ny, chúng ta sẽ khám phá các khái ni<m b*n v5 không gian
mu v cách chúng được s dụng trong x *nh mu. Chúng ta sẽ tm hiểu cách
chuyển đổi giữa các không gian mu khác nhau, cũng như cách s dụng không gian
mu để chỉnh sa v tối ưu h8a *nh mu.
Cuối cùng, chúng ta sẽ tm hiểu v5 một số ?ng dụng của không gian mu trong
x *nh mu, v dụ như phỏng mu, phân tch mu v tái tạo mu. Hy v=ng
rằng báo cáo ny sẽ giúp bạn hiểu hơn v5 không gian mu v cách n8 được s
dụng trong x lý *nh mu.
Đ Ti: Không Gian Mu v ng Dng X L nh Mu
2
K Thu t X L Âm Thanh v Hnh nh
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT KHÔNG GIAN MÀU
Không gian mu (color space) l những phương pháp định lượng mu sắc được
thi0t lp công th?c một cách khoa h=c. H< thống không gian mu cho phép mỗi
mu được c định theo s h=c, bằng cách đ8 ta c8 thể ch=n v lặp lại những mu
no đ8 tht chnh xác.
Không gian mu do đ8 được đưa ra để định các mu hiển thị trên máy tnh bởi
v chúng lm đơn gi*n h8a các thao tác tnh toán cần thi0t cho vi<c chuyển đổi mu
sắc (color transformation). V2i một ?ng dụng, vi<c ch=n không gian mu no để s
dụng tùy thuộc vo một số nhân tố sau: độ chnh xác m các nh thi0t k0 cần kiểm
soát mu sắc (color control); yêu cầu v5 s: tương tác giữa các mu sắc v tốc độ các
tnh toán cho ?ng dụng đ8.
Một số không gian mu chủ y0u v thưŽng s dụng:
Không gian mu CIE
Không gian mu RGB
Không gian mu CMY - CMYK
Đ Ti: Không Gian Mu v ng Dng X L nh Mu
3
K Thu t X L Âm Thanh v Hnh nh
Không gian mu HSV
CHƯƠNG II: CÁC KHÔNG GIAN MÀU PH) BI*N
A. KHÔNG GIAN MÀU CIE
1. TSNG QUAN VV CIE LAB
- Không gian mu CIE Lab l không gian mu c8 s: đồng đ5u trong d*i mu sắc, do
vy phù hợp để so sánh s: khác bi<t giữa mu sắc ny v2i mu sắc khác. Các giá trị
Lab t* tất c* những mu m mắt một ngưŽi bnh thưŽng c8 thể nhn thấy được.
- Lab được xem l một hnh mu độc lp đối v2i thi0t bị v thưŽng được s
dụng như một sở tham chi0u khi chuyển đổi một mu từ một không gian mu
ny sang một không gian mu khác.
- Theo hnh Lab, tất c* các mu c8 cùng một độ sáng sẽ nằm trên cùng một mặt
phẳng c8 dạng hnh tròn theo 2 trục a* v b*. Mu c8 giá trị a* dương th ng* đỏ,
Đ Ti: Không Gian Mu v ng Dng X L nh Mu
4