
B THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNGỘ Ề
H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNGỌ Ệ Ệ Ư Ễ
---------------------------------------
Đ tài:ề “ ĐO VÀ ĐI U KHI N T C Đ ĐNG C DÙNG VI X LÍ 8051Ề Ể Ố Ộ Ộ Ơ Ử ”
Môn:K thu t vi x líỹ ậ ử
1

M C L CỤ Ụ
L I NÓI M ĐUỜ Ở Ầ ..........................................................................................................3
CH NG 1:T NG QUAN VI X LÝ 8051ƯƠ Ổ Ử ................................................................4
I.Ki n trúc ph n c ng AT89C52.ế ầ ứ ..................................................................................4
1.C u hình các chân c a AT89C52ấ ủ ........................................................................4
2. Mô t các chân.ả...................................................................................................4
3.T ch c b nh .ổ ứ ộ ớ ..................................................................................................7
4.Các thanh ghi đc bi t.ặ ệ ........................................................................................9
II.Ho t đng c a timerạ ộ ủ .................................................................................................11
1.Các thanh ghi c a b đnh th i.ủ ộ ị ờ ...........................................................................11
2.Các ch đ c a timer và c trànế ộ ủ ờ .........................................................................13
III.H th ng ng tệ ố ắ ...........................................................................................................14
1.Gi i thi u chung.ớ ệ .................................................................................................14
2.T ch c ng t.ổ ứ ắ ......................................................................................................15
3.Đ u tiên ng t.ộ ư ắ ..................................................................................................15
4.C ch l a ch n tu n t .ơ ế ự ọ ầ ự ....................................................................................16
5.Vector ng tắ..........................................................................................................17
CH NG 2: THI T K MÔ PH NG H TH NGƯƠ Ế Ế Ỏ Ệ Ố ..................................................18
I.S đ kh i:ơ ồ ố ...................................................................................................................18
II.L u đ thu t toánư ồ ậ ......................................................................................................20
1.L u đ ch ng trình c a m ch.ư ồ ươ ủ ạ ............................................................................20
2.L u đ các m ch ch c năngư ồ ạ ứ ..................................................................................21
3.Code c a m chủ ạ .......................................................................................................31
III.M ch khi hoàn thànhạ.................................................................................................38
2

L Ờ I NÓI M ĐUỞ Ầ
Trong nh ng năm g n đây v i s phát tri n m nh m c a khoa h c – kĩ thu t.Đc ữ ầ ớ ự ể ạ ẽ ủ ọ ậ ặ
bi t c a ngành công nghi p ch t o các linh ki n bán d n,các các vi m ch tích h p IC ệ ủ ệ ế ạ ệ ẫ ạ ợ
m t h ng phát tri n m i c a Vi x lý đã hình thành đó là Vi Đi u Khi n.V i nh ng ộ ướ ể ớ ủ ử ề ể ớ ữ
u đi m to l n v t c đ,đ chính xác cao,kh năng s lý các bìa toán,tính linh ho t nênư ể ớ ề ố ộ ộ ả ử ạ
các Vi Đi u khi n đã đc ng d ng trên h u h t các lĩnh v c trong cu c s ng. B ng ề ể ượ ứ ụ ầ ế ự ộ ố ằ
cách áp d ng Vi Đi u Khi n trong s n xu t và x lý,Vi Đi u Khi n đã th c s th ụ ề ể ả ấ ử ề ể ự ự ể
hi n đc các u đi m c a mình so v i các thi t b thông th ng khác.ệ ượ ư ể ủ ớ ế ị ườ
Vì nh ng ng d ng to l n c a Vi đi u khi n,do đó mà các tr ng Đi H c,Cao ữ ứ ụ ớ ủ ề ể ở ườ ạ ọ
Đng,TCCN…. V khoa h c – công ngh .Môn vi x lý đã tr thành m t môn h c ẳ ề ọ ệ ử ở ộ ọ
không th thi u đc trong tr ng trình đào t o.Vi đi u khi n 8051 s cung c p cho ể ế ượ ươ ạ ề ể ẽ ấ
sinh viên nh ng khái nhi n c b n cách th c ho t đng c a Vi x lý qua đó sinh viên ữ ệ ơ ả ứ ạ ộ ủ ử
có t duy ,ki n th c n n t ng,đ có th gi i quy t các bài toán ng d ng th c t trong ư ế ứ ề ả ể ể ả ế ứ ụ ự ế
cu c s ng,cũng nh là c s đ h c t p nghiên c u các dòng Vi x lý khác nh ộ ố ư ơ ở ể ọ ậ ứ ử ư
:PIC,AVR….
Qua báo cáo này chúng em có cái nhìn th c t h n,sâu s c h n v vi đi u ự ế ơ ắ ơ ề ề
khi n.chúng em cũng đã hi u thêm nhi u v cách th c x lý m t bài toán th c t ph c ể ể ề ề ứ ử ộ ự ế ứ
t p.ạ
3

CH NG 1: T NG QUAN VI X LÝ 8051ƯƠ Ổ Ử
I.Ki n trúc ph n c ng AT89C52:ế ầ ứ
AT89C51 là phiên b n 8051 có ROM trên chip là Flash. Phiên b n này thích h p cho ngả ả ợ ứ
d ng nhanh vì b nh Flash có th xoá trong vài giây. AT89C51 có th đc l p trìnhụ ộ ớ ể ể ượ ậ
qua công COM c a máy tính IBM PC.ủ
Các thành ph n bên trong nó g m có:ầ ồ
-128 byte RAM
-8Kbyte ROM
-32 đng xu t nh pườ ấ ậ
-3 b đnh th i đm 16 bitộ ị ờ ế
-8 nguyên nhân ng tắ
-m t port n i ti p song côngộ ố ế
-m t m ch dao đng và t o xung clock trên chiộ ạ ộ ạ
1.C u hình các chân c a 89ATC52:ấ ủ
U 1
A T 8 9 C 5 2
9
1 8
1 9
2 9
3 0
3 1
1
2
3
4
5
6
7
8
2 1
2 2
2 3
2 4
2 5
2 6
2 7
2 8
1 0
1 1
1 2
1 3
1 4
1 5
1 6
1 7
3 9
3 8
3 7
3 6
3 5
3 4
3 3
3 2
R S T
X T A L 2
X T A L 1
P S E N
A L E / P R O G
E A / V P P
P 1 . 0 / T 2
P 1 . 1 / T 2 - E X
P 1 . 2
P 1 . 3
P 1 . 4
P 1 . 5
P 1 . 6
P 1 . 7
P 2 . 0 / A 8
P 2 . 1 / A 9
P 2 . 2 / A 1 0
P 2 . 3 / A 1 1
P 2 . 4 / A 1 2
P 2 . 5 / A 1 3
P 2 . 6 / A 1 4
P 2 . 7 / A 1 5
P 3 . 0 / R X D
P 3 . 1 / T X D
P 3 . 2 / I N T 0
P 3 . 3 / I N T 1
P 3 . 4 / T 0
P 3 . 5 / T 1
P 3 . 6 / W R
P 3 . 7 / R D
P 0 . 0 / A D 0
P 0 . 1 / A D 1
P 0 . 2 / A D 2
P 0 . 3 / A D 3
P 0 . 4 / A D 4
P 0 . 5 / A D 5
P 0 . 6 / A D 6
P 0 . 7 / A D 7
4

2. Mô t các chânả
- Vcc (40):chân c p đi n (5V)ấ ệ
- GND (20):chân đt (0V)ấ
* C ng Port 1 đc ch đnh là c ng I/O t chân 1 đn 8. Chúng đc s d ng choổ ượ ỉ ị ổ ừ ế ượ ử ụ
m c đích duy nh t là giao ti p v i thi t b khi c n thi t. Ngoài ra các chân P1.0, P1.1 làụ ấ ế ớ ế ị ầ ế
2 chân liên quan đn ho t đng ng t c a b đnh th i 2. ế ạ ộ ắ ủ ộ ị ờ
Trong nh ng mô hình thi t k không dùng b nh ngoài, Port 0 là c ng I/O. Còn điữ ế ế ộ ớ ổ ố
v i các h th ng l n h n có yêu c u m t s l ng đáng k b nh ngoài thì Port 0 trớ ệ ố ớ ơ ầ ộ ố ượ ể ộ ớ ở
thành các đng truy n d li u và 8 bit th p c a bus đa ch . Ngoài ra chân P1.0(T2) làườ ề ữ ệ ấ ủ ị ỉ
ngõ vào c a b đm th i gian 2. P1.1(T2EX) là chân capture/reload c a b đm th iủ ộ ế ờ ủ ộ ế ờ
gian 2.
* C ng Port 2 là c ng I/O ho c là đng try n 8 bit cao c a bus đa ch cho nh ng môổ ổ ặ ườ ể ủ ị ỉ ữ
hình thi t k có b nh ch ng trình n m ngoài h c có h n 256 byte b nh d li uế ế ộ ớ ươ ở ằ ọ ơ ộ ỡ ữ ệ
ngoài .
* C ng Port 3 ngoài m c đích chung là c ng I/O, nh ng chân này còn kiêm luôn nhi uổ ụ ổ ữ ề
ch c năng khác liên quan đn đc tính đăc bi t c a vi đi u khi n.ứ ế ặ ệ ủ ề ể
Bit TênĐa ch bitị ỉ Ch c năng th haiứ ứ
P3.0 RXD B0H Nh n d li u cho c ng n i ti pậ ữ ệ ổ ố ế
P3.1 TXD B1H Truy n d li u cho c ng n i ti pề ữ ệ ổ ố ế
P3.2 ‘INTO B2H Ng t 0 bên ngoàiắ
P3.3 ‘INT1 B3H Ng t 1 bên ngoàiắ
P3.4 T0 B4H Ngõ vào b đm th i gian 0ộ ế ờ
P3.5 T1 B5H Ngõ vào b đm th i gian 1ộ ế ờ
P3.6 ‘WR B6H Tín hi u đi u khi n ghi b nh d li uệ ề ể ộ ớ ữ ệ
ngoài
P3.7 ‘RD B7H Tín hi u đi u khi n đc b nh d li uệ ề ể ọ ộ ớ ữ ệ
5