
CH NG I: T NG QUAN V VXLANƯƠ Ổ Ề
1.1. T i sao l i c n VxLANạ ạ ầ
V i chu n IEEE 802.1Q, chúng ta có th dùng t i đa 4094 VLANớ ẩ ể ố
VLAN cũng có th đc dùng đ mô t thuê bao, customer, host….ể ượ ể ả
Trong các d ch v đi n toán đám mây thì con s 4094 trên không còn đáp ng đcị ụ ệ ố ứ ượ
VLAN ch ho t đng l p 2 ch không ph i l p 3ỉ ạ ộ ở ớ ứ ả ở ớ
Lúc này thì VLAN truy n th ng không th gi i quy t đc nh ng VxLAN thì có thề ố ể ả ế ượ ư ể
Các đc tính c a VxLanặ ủ
VXLAN là công ngh m r ng Vlan truy n th ngệ ở ộ ề ố
Đa ch MAC trong gói tin UDP t o ra m t đng h m (tunnel) cho phép b n m r ng Layer 2 ị ỉ ạ ộ ườ ầ ạ ở ộ
trên b t k m ng Layer 3 nàoấ ỳ ạ
VXLAN bao g m m t mã đnh danh g i là VNID hay VXLANồ ộ ị ọ
Đnh danh này đc đnh nghĩa b i 24 bit nh phân, l n h n so v i 12 bit c a VLAN truy n ị ượ ị ở ị ớ ơ ớ ủ ề
th ng t ng ng v i con s 16 tri u VXLAN so v i 4094 VLANố ươ ứ ớ ố ệ ớ
Các thi t b thi t l p gi a 2 đu tunnel g i là VTEPs hay VXLAN tunnelế ị ế ậ ữ ầ ọ
M t k t n i v i m ng IP gi a và m t k t n i t i phân đo n m ng n i b , b n có th ộ ế ố ớ ạ ở ữ ộ ế ố ớ ạ ạ ộ ộ ạ ể
chuy n d li u VXLAN sang m t m ng khác. ể ữ ệ ộ ạ