Ộ
Ổ
Ệ
T NG LIÊN ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAM
ƯỜ
Ạ Ọ
Ứ
Ắ
TR
NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG
ƯỜ
Ộ
Ả
KHOA MÔI TR
Ộ NG & B O H LAO Đ NG
Ậ Ớ
BÀI T P L N
Ắ
ƯỜ
MÔN : QUAN TR C MÔI TR
NG
Ế Ạ
Ề
Ế
ƯỚ
CHUYÊN Đ : THI T K M NG L
Ấ
Ỉ
Ắ I QUAN TR C Ậ
Đ T CHO T NH BÌNH THU N
ứ ạ GVHD : Ph m Anh Đ c
ự ệ Sinh viên th c hi n:
Tên MSSV
ễ ằ ị Nguy n Th Thanh H ng 91302154
ậ ị ồ Lê Th H ng H u 91302158
ư ỳ ướ Mai L u Hu nh Ph ề c Hi n 91302160
ị Đoàn Th Trâm 91302312
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 2
ồ TP.H Chí Minh, tháng10 năm 2015
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
Ụ Ụ M C L C
Ơ ƯỢ Ề Ị Ậ Ề Ệ Ị Ị Ỉ 1. S L 4 C V V TRÍ Đ A LÍ VÀ ĐI U KI N Đ A LÍ T NH BÌNH THU N .....
ị ị 4 1.1 V trí đ a lí. ............................................................................................................
ị 5 1.2 Đ a hình. ..............................................................................................................
1.3 Khí h uậ 5 .................................................................................................................
ủ 6 1.4 Th y văn. ..............................................................................................................
ấ 6 1.5 Đ t đai. ................................................................................................................
ạ ổ ướ ắ ấ ỉ ậ 2.1 T ng quan m ng l 7 i quan tr c đ t t nh Bình Thu n. .......................................
ướ ắ ấ ỉ ậ ạ 2.2 M ng l 8 i quan tr c đ t t nh Bình Thu n. ........................................................
ấ ấ ắ ầ ẫ ắ ỉ ạ 11 2.2.2 Vùng quan tr c, ch tiêu đo đ c quan tr c và t ng su t l y m u ...............
ế ạ ặ ạ ắ ả ố
i các vùng quan tr c năm 2.2.3 K t qu đo các thông s pH và kim lo i n ng t 15 2011 .......................................................................................................................
ả ế ướ ạ ướ ắ ỉ ậ 2.2.4. H ng c i ti n m ng l 17 i quan tr c t nh Bình Thu n .............................
ươ ứ 2.3 Ph ắ ấ 18 ng th c quan tr c đ t ................................................................................
ướ 2.3.1. Các b c thi ế ế ươ t k ch ắ 18 ng trình quan tr c .................................................
ươ ẫ 2.3.2. Ph ứ ấ ng th c l y m u. 21 ................................................................................
ẫ ấ ỹ ậ ấ 22 2.3.3 K thu t l y m u đ t. .................................................................................
ẫ ả ỹ ậ ả 2.3.4. K thu t b o qu n m u. 24 ............................................................................
2.3.5 Phân tích trong phòng thí nghi m.ệ 26 ................................................................
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 32 ............................................................................................
ụ Danh m c hình
ầ ủ ỉ ệ ộ Hình 1. Mũi di n Kê Gà, m t Ph n c a t nh Bình Thu n ậ ..........................................4
ị ỉ Hình 2. V trí t nh Bình Thu n ậ ......................................................................................5
ử ụ ấ ỉ ế ậ ả ạ ồ Hình 3. B n đ quy ho ch s d ng đ t t nh Bình Thu n đ n năm 2010 ....................7
ạ ướ ắ ấ ỉ Hình 4. M ng l i quan tr c đ t t nh Bình Thu n ậ .....................................................8
ắ ỉ ạ ị Hình 5. V trí các tr m quan tr c t nh Bình Thu n ậ .......................................................9
ụ ả Danh m c b ng
ả ệ ạ ướ ắ ấ ủ ỉ i quan tr c đ t c a t nh Bình
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 3
ậ ớ B ng 1 : Gi i thi u m ng l Thu n………………………8
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
Ơ ƯỢ Ề Ị Ậ Ề Ệ Ị Ị Ỉ 1. S L C V V TRÍ Đ A LÍ VÀ ĐI U KI N Đ A LÍ T NH BÌNH THU N
ệ
t Nam, ị ả ằ ộ ỉ ưở ộ ị ả ự mi n Đông Nam B ộ ộ n m trong khu v c ch u nh h là m t t nh thu c khu ủ ng c a đ a bàn
ỉ ề ể ậ Bình Thu n là t nh duyên h i c c Nam Trung B Vi ự ế ự v c kinh t ế ọ kinh t tr ng đi m phía nam.
- Di n tích: 7812,8 km
2 ( chi m 2,38% di n tích c n
ệ ả ướ ế ệ c )
ố ườ - Dân s : 1.260.000 ng i ( năm 2015 )
- M t đ : 151 ng
2.
ậ ộ ườ i/ km
ậ ơ ườ ị ấ - Bình Thu n có 10 đ n v hành chính và 127 xã, ph ị ng và th tr n.
ầ ủ ỉ ệ ậ ộ Hình 1. Mũi di n Kê Gà, m t Ph n c a t nh Bình Thu n
ị ị 1.1 V trí đ a lí.
ỉ ủ ầ
ể ướ ng t ọ ấ ắ ầ ồ ữ ừ ả ậ i c a Vi ừ nam sang tây c a ph n còn ế ộ ị 10°33’42’’ đ n
t Nam trên b n đ hình ch S, có t a đ đ a lý t ế ộ ắ ừ ộ Bình Thu n là t nh có dãy đ t b t đ u chuy n h ệ ạ ủ l 11°33’18’’ vĩ đ B c, t 107°23’41’’ đ n 108°52’18’’ kinh đ Đông.
ớ ỉ ớ ỉ ắ ồ
ắ ủ ỉ ậ ớ ỉ ị
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 4
ậ ỉ ớ ớ ườ ờ ể ồ ể Phía b c c a t nh Bình Thu n giáp v i t nh Lâm Đ ng, phía đông b c giáp v i t nh Ninh Thu n, phía tây giáp t nh Đ ng Nai, phía tây nam giáp v i t nh Bà R aVũng Tàu, phía đông và nam giáp v i bi n Đông v i d ng b bi n dài 192 km.
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ỉ ố ồ ằ ỵ ặ ạ đ t t ố i thành ph Phan Thi ế n m cách thành ph H Chí t
ề Bình Thu n ậ có t nh l Minh 200 km v phía nam.
ậ ị ỉ Hình 2. V trí t nh Bình Thu n
ị 1.2 Đ a hình.
ị ậ ủ ế ỏ ẹ ể ấ
ằ ồ ổ ẹ ủ ầ ơ ồ ng S n. Lãnh th h p ngang và kéo dài theo h ằ ở ướ ng
ạ ạ ắ Đ a hình Bình Thu n ch y u là đ i núi th p, đ ng b ng ven bi n nh h p, n m ườ ph n rìa phía đông c a dãy Tr Đông B c – Tây Nam, phân hóa thành 4 d ng đ i hình chính:
ệ ị ể ự ỉ - Đ a hình đ i cát và cát ven bi n chi m 18,22% di n tích t nhiên toàn t nh,
ể ừ ồ ố ọ phân b d c ven bi n t ế ế Tuy Phong đ n Hàm Tân.
ế ệ ằ ồ ự ỉ - Đ ng b ng phù sa chi m 9,43% di n tích t nhiên toàn t nh.
ồ ỉ ệ ế - Đ a hình đ i gò chi m 31,66% di n tích t nhiên toàn t nh, kéo dài theo
ắ ừ ắ ị ướ h ng Tây B c – Đông Nam, t ự ế Tuy Phong đ n B c Bình.
- Đ a hình đ i núi th p chi m 40,7% di n tích t
ệ ế ấ ồ ị ự ộ ừ ỉ nhiên toàn t nh, đ cao t 200
– 1.302m
1.3 Khí h uậ
- Khí h u n m trong khu v c nhi
ự ậ ệ
ằ ế ớ ế ừ ư ệ ớ t đ i gió mùa v i 2 mùa rõ r t: mùa m a: t ệ ộ ừ t đ tháng 11 đ n tháng 4 năm sau; nhi
tháng 5 đ n tháng 10, mùa khô: t trung bình: 270C .
- Bình Thu n n m trong vùng khô h n nh t so v i c n
ạ ấ ằ ậ ớ
ề ể ắ ớ ả ướ c, v i khí h u nhi ạ
ố ờ ắ ừ ờ ổ n ng trung bình năm là 2903 gi ậ ệ ộ . T ng nhi ệ t t đ trung ệ t
0C. S gi 9.800 – 9.9000C.
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 5
26,5 – 27 ừ ớ đ i đi n hình, nhi u n ng, gió và không có mùa đông l nh. Nhi bình năm t ộ đ trung bình năm t
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ư ỉ - Bình Thu n là t nh n m trong vùng có l
ộ ẩ ươ ả ậ ằ ừ 800 – 1500mm. Đ m t ấ ượ ng m a trung bình năm th p, ố ng đ i trung bình năm kho ng 79 –
ả kho ng t 80%.
ủ 1.4 Th y văn.
ậ ả
ệ ổ
ề ổ ố Bình Thu n có 7 con sông chính ch y qua là: sông Lòng Sông, sông Lũy, sông Cái ư (sông Quao), sông Cà Ty, sông Phan, sông Dinh và sông La Ngà. T ng di n tích l u ự v c các sông là 9.880km2, t ng chi u dài các sông su i là 663 km.
ấ 1.5 Đ t đai.
ệ ấ ậ
ể ẽ ệ ấ ỉ T nh Bình Thu n có 151.300 ha đ t canh tác nông nghi p, trong đó có trên 50.000 ha ấ ả ấ đ t lúa. S phát tri n thêm 100.000 ha đ t s n xu t nông nghi p.
ể ầ ư ể đ hình thành các vùng
ả ớ ầ Chăn nuôi gia súc, gia c m khá phát tri n. Đang đ u t ệ chuyên canh cây công nghi p, cây ăn qu v i:
(cid:0) 30.000 ha thanh long
(cid:0) 9.000 ha đi uề
(cid:0) 15.000 ha bông v iả
(cid:0) 20.000 ha cao su
(cid:0) 2.000 ha tiêu
ồ ồ ệ
ự ự ể ẩ ệ ừ ệ
ể ớ ỏ ề
ệ ể ạ
ệ ữ ượ l ế ế ị ệ ề ạ ở ạ l
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 6
ậ ợ ể ậ ậ ị ụ ệ ế ế ể ị ả ụ ạ ế ế ừ Đây là ngu n nguyên li u d i dào đ phát tri n các ngành công nghi p ch bi n t ấ ươ ng th c, th c ph m... V i di n tích 400.000 ha r ng và đ t lâm cây công nghi p, l ề ả ỗ ệ ng g 25 tri u m³ và th m c là ti n đ thu n l nghi p, tr i đ l p các nhà ỗ máy ch bi n g và phát tri n các trang tr i chăn nuôi đ i gia súc và l p nhà máy ả ch bi n th t bò, heo... Trong vài năm tr i đây, di n tích cây đi u b s t gi m ề đáng k do giá h t đi u b gi m, cây thanh long và cây cao su liên t c tăng di n tích.
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ử ụ ấ ỉ ế ậ ả ạ ồ Hình 3. B n đ quy ho ch s d ng đ t t nh Bình Thu n đ n năm 2010
Ổ Ạ ƯỚ Ắ Ấ Ắ Ỉ I QUAN TR C VÀ QUAN TR C Đ T T NH
2. T NG QUAN M NG L BÌNH THU N.Ậ
ổ ạ ướ ắ ấ ỉ ậ 2.1 T ng quan m ng l i quan tr c đ t t nh Bình Thu n.
ị ộ ấ ư ộ
ị
ấ
ườ ườ i ngày càng gi m. Nguyên nhân làm môi tr
ừ
môi tr ườ ấ ạ ả ễ ấ ủ ướ ườ ạ ộ ấ ố ồ ể ớ Đ t là ngu n tài nguyên quý giá. Nh ng v i nh p đ gia tăng dân s và đ phát tri n ấ ư ệ ạ ộ ệ công nghi p và ho t đ ng đô th hóa nh hi n nay thì di n tích đ t canh tác ngày ầ ấ ị ấ ượ ẹ ng đ t ngày càng b suy thoái, di n tích đ t bình quân đ u càng thu h p, ch t l ủ ế ễ ả ng đ t b ô nhi m ch y u là do ng ả ắ ấ ề c và ch t th i r n các quá trình lan truy n ch t ô nhi m t ng đ t. trong ho t đ ng sinh ho t, s n xu t c a con ng ệ ệ ấ ị ườ ng khí, n i vào môi tr
ễ ầ ấ ị ng đ t, c n quan tr c đ nh ng môi tr
ế c di n bi n ch t l ệ ấ ượ ả ườ ợ ạ ị ắ ượ ể Do đó, đ giám sát đ ờ ỳ ể k đ theo dõi k p th i và có bi n pháp qu n lý thích h p lo i tài nguyên này...
ướ ườ ế ấ ồ ị ị
ườ ồ
ắ ố ố ổ ổ
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 7
ứ ỉ ế ắ ạ ng đ t bao g m 26 v trí (đ n 2015), 44 v trí (đ n i quan tr c môi tr M ng l ấ ủ ế ố ng đ t bao g m: pH(H2O,KCL), 2020). Các thông s ch y u quan tr c môi tr 2 Na+, Ca2+, Mg2+, K+, , SO4 , P2O5, mu i tan t ng s , Cl +, NO3 ố N,P,K t ng s , NH 4 Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg). T i các t nh sau : Huy n Đ c Linh, Huy n ệ ệ ạ
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ể ệ ậ ắ
ệ ế ệ ả ệ ố ệ ậ ị Tuy Phong, Huy n B c Bình( 3 đi m ), Huy n Hàm Thu n, Huy n Tăng Linh, t. Huy n Hàm Thu n Nam, Huy n H m Tân, Th Xã La Gi và Thành Ph Phan Thi
ạ ướ ắ ấ ỉ ậ Hình 4. M ng l i quan tr c đ t t nh Bình Thu n
ọ ẽ ự ắ ồ ố ố Các khu v c tr ng tr t s quan tr c thêm thông s : thu c BVTT
ố ấ ự ả ắ ạ Các khu v c khai thác đá, khoáng s n quan tr c thêm thông s ch t phóng x
ươ ươ ắ
ng Bình, xã L ệ ơ ề ế ả ắ ng S n, huy n B c Bình; Thôn Thanh Bình, xã Phan ệ c Th , Tuy Phong; Xã Vĩnh H o, huy n
ả ơ ệ Thôn L ướ Thanh, huy n B c Bình; Long Đi n 2, Ph ị Tuy Phong; Thôn Bình S n, xã Văn H i, th xã Phan Rang Tháp Chàm.
ướ ắ ấ ỉ ậ ạ 2.2 M ng l i quan tr c đ t t nh Bình Thu n.
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 8
ắ ỉ ạ ậ ị 2.2.1. V trí các tr m quan tr c t nh Bình thu n
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ắ ỉ ạ ậ ị Hình 5. V trí các tr m quan tr c t nh Bình Thu n
ả ớ ệ ạ ướ ắ ấ ủ ỉ ậ B ng 1 : Gi i thi u m ng l i quan tr c đ t c a t nh Bình Thu n
STT Tên tr mạ ọ ộ ị T a đ đ a lý Mô tả Mã tr mạ
ạ ạ
ẫ ể
ạ ộ ề ạ ạ
ầ 1 BT1
ố ấ Xã Vĩnh H o, ả ệ huy n Tuy Phong ộ Vĩ đ : 11.2867 Kinh đ : ộ 108.737
ộ ỏ
ệ
ư
ạ ạ
ộ ạ ể ẫ
ề ạ ạ ạ ộ 2 BT2 ầ ộ Vĩ đ : 11.2283 Kinh đ : ộ 108.644 ấ ố
ỏ Đ i 3, thôn ơ Th nh S n, xã ị ả Xuân H i, th xã Phan Rang – Tháp Chàm, ệ huy n Tuy Phong ề
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 9
ề ộ 3 BT3 Long Đi n 2, Vĩ đ : 11.1536 ấ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t mi n Nam Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng ấ Thành ph n: đ t Xung quanh là bãi đ t tr ng, có ầ các bãi c , m t vài cây xanh, g n đó có khu công nghi p phía Tây Nam, và khu dân c phía Đông. ấ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t mi n Nam Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng ấ Thành ph n: đ t Xung quanh là bãi đ t tr ng, có các bãi c , cách đó là các vùng có nhi u cây xanh. ấ ạ ạ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ẫ ể
ướ ạ ạ ạ ộ c Th ,
ầ ế Ph Tuy Phong Kinh đ : ộ 108.441
ố ấ
ấ
ạ
ẫ ể
ạ ộ ề ạ ạ 4 BT4
ộ Vĩ đ : 11.2475 Kinh đ : ộ 108.406 ắ ấ ầ ồ Thôn Thanh Bình, xã Phan Thanh, huy n ệ B c Bình
ấ
ạ ỉ ng t nh. ạ
ẫ ể
ạ ộ ề ạ ạ ng ngươ ầ 5 BT5
ố ằ ộ Vĩ đ : 11.1883 Kinh đ : ộ 108.393 ơ ắ ươ Thôn L Bình, xã L ệ S n, huy n B c Bình ằ
ươ
ươ
ạ
ể ẫ ậ ề ạ ạ ạ ộ 6 BT6 ầ ộ Vĩ đ : 10.8601 Kinh đ : ộ 107.8807
ệ ậ Bãi rác Tân ị ấ L p, Th tr n Hàm Thu n, ậ huy n Hàm Thu n Nam ư ằ ấ
ắ ậ ọ ồ
ạ
ể ẫ
ề ạ ạ ạ ộ
ầ 7 BT7 ệ ụ ồ ộ Vĩ đ : 11.0920 Kinh đ : ộ 108.4523 ắ ự ự Khu v c khai thác Titan Hoa ̀ ́ Thăng, huy n B c Bình
ệ ắ
ệ
ậ
ạ 8 BT8 Khu v c xung
ể ẫ Vĩ đ : ộ 10.9182 Kinh đ : ộ 107.9967
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 10
ề ạ ạ ạ ộ ̣ ự quanh công nghi p Ham ̀ ệ kiêm I. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng ấ Thành ph n: đ t ầ Xung quanh là đ t tr ng, ph n ớ l n là đ t đá. ấ ạ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t mi n Nam Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng ấ Thành ph n: đ t ọ Là đ t tr ng tr t, xung quanh là ầ ồ các khu đ t tr ng khác, g n ườ đ ấ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t mi n Nam Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng ấ Thành ph n: đ t ấ N m trên bãi đ t tr ng, xung ỏ ộ quanh là bãi c r ng, n m phía lên trên là xã L ng Bình, ng Trung. L ấ ạ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t mi n Nam Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng ấ Thành ph n: đ t Là bãi rác, xung quanh có các hộ ồ ầ dân c , n m g n khu đ t tr ng tr t, phía B c có h Tân L p. ấ ạ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t mi n Nam Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng ấ Thành ph n: đ t Là đ i cát, có các b i cây, xung ắ quanh khu v c xã Hòa Th ng ậ (huy n B c Bình), xã Thu n Quý, xã Tân Thành (huy n Hàm Thu n Nam) ấ ạ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t mi n Nam Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ầ
ư ấ
ồ ằ ọ ủ ế
ạ
ấ ồ ẫ ể
ạ ộ ề ạ ạ 9 BT9 Đ t tr ng lúa xã Hàm Đ cứ , tế Tp. Phan Thi ầ
ư
ề ằ ồ
ạ ạ
ể ẫ
ề ạ ạ ạ ộ 10 BT10 ầ ấ ồ Đ t tr ng cao ệ su, huy n Tánh Linh ư ằ
ệ ầ
ườ
ạ
ể ẫ
ề ạ ạ ạ ộ 11 BT11 ệ ơ ầ ộ Vĩ đ : 10.6375 Kinh đ : ộ 107.6904 ự Khu v c khai thác Titan M ỹ S n, huy n Hàm Tân ồ
ấ Thành ph n: đ t ồ ầ N m g n khu dân c , đ t tr ng tr t (cây tr ng ch y u là thanh long), chăn nuôi gia súc trên các bãi c .ỏ ấ ạ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t mi n Nam Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng ấ Thành ph n: đ t ầ N m g n khu dân c và các vùng tr ng nhi u cây. ấ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t mi n Nam Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng ấ Thành ph n: đ t ầ N m g n các khu dân c đông ấ đúc, g n khu đ t nông nghi p và ầ ng chính. g n các đ ấ ạ Tên tr m: Tr m QT&PTMT đ t mi n Nam Lo i đi m: thu m u Tr ng thái: đang ho t đ ng ấ Thành ph n: đ t ầ ự ằ N m g n khu v c c n cát bay, ể ầ g n bi n.
ấ ấ ẫ ầ ắ ắ ỉ ạ 2.2.2 Vùng quan tr c, ch tiêu đo đ c quan tr c và t ng su t l y m u
ắ ấ ỉ ầ ậ ả ố ấ B ng 2 : Các thông s và t n su t quan tr c đ t t nh Bình Thu n
ỉ ầ ạ Ch tiêu đo đ c ấ T n su t
Tên vùng quan tr cắ ể Đi m quan tr cắ STT
(l n/ầ năm)
+, NO3 ố
1
Huy nệ Hàm Thu nậ B cắ 1 ấ ồ Đ t tr ng lúa
ố ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg), thu c BVTV
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 11
ổ Khu v cự ố pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , 1
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
+, NO3 ố
chăn nuôi
, P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg), thu c BVTV
+, NO3 ố
ố
1
Khu v cự khai thác titan Hòa th ngắ ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg)
+, NO3 ố
2 ắ ệ Huy n B c Bình
1 Khu v cự chăn nuôi
+, NO3 ố
ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg)
1
Khu v cự xung quanh khu công ệ nghi p Tuy Phong ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg)
+, NO3 ố
3 ệ Huy n Tuy Phong
1 ẩ ồ Đ t tr ng thu c láố
ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg)
4 1
+, NO3 ố
ấ Đ t bãi rác Tân L pậ
Huy nệ Ham Thu nậ Nam
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 12
ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg).
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
+, NO3 ố
1
+, NO3 ố
Khu v cự ồ tr ng thanh long Hàm Minh ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg).
1
+, NO3 ố
Khu v cự xung quanh công nghi pệ Hàm Kiêm I ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg).
1
+, NO3 ố
Khu v cự khai thác titan Su iố Nhum ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg).
ồ 1
Vùng nuôi ủ tr ng th y s nả
+, NO3 ố
ố ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg), thu c BVTV. ị 5 Th xã La Gi
1 ấ ồ Đ t tr ng ậ ươ ng đ u t
ố ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg), thu c BVTV
6 1
+, NO3 ố
Huy n ệ Hàm Tân Khu v cự khai thác titan Tan Thi nệ
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 13
ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg).
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
+, NO3 ố
1
Khu v cự xung quanh khu công ệ nghi p Tân Đ cứ ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg).
+, NO3 ố
7 1 ấ ồ Đ t tr ng cao su
4
ố ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg), thu c BVTV
1 ấ ồ Đ t tr ng lúa
Huy nệ Tánh Linh ố ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , +, NO3 , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, Ca2+, ố ổ t ng s , Cl, SO Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg), thu c BVTV
7
4
1 Khu v cự chăn nuôi
ố ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan +, NO3 ố NH4 2, Na+, Ca2+, ố ổ t ng s , Cl, SO Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg), thu c BVTV
8
4
ệ ứ Huy n đ c Linh
1 ấ ồ Đ t tr ng ậ ươ đ u t ng
ố ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan +, NO3 ố NH4 2, Na+, Ca2+, ố ổ t ng s , Cl, SO Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg), thu c BVTV
1
+, NO3 ố
Khu v cự ế ế ch bi n ủ m cao su
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 14
ố ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, ổ t ng s , Cl, SO 4 Ca2+,Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg), thu c BVTV
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
4
4
ổ 1 Khu v cự chăn nuôi
4
ố pH(H2O,KCL), N,P,K t ngổ , P2O5, mu iố +, NO3 ố s , NH 2, Na+, ố tan t ng s , Cl, SO Ca2+, Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg), thu c BVTV
1 Khu dân cư Hàm Ti nế
ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , +, NO3 , P2O5, mu i tan ố NH4 2, Na+, Ca2+, ố ổ t ng s , Cl, SO Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg)
4
9 Thành ph ố tế Phan Thi 1 ấ Đ t bãi rác Bình Tú
ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan +, NO3 ố NH4 2, Na+, Ca2+, ố ổ t ng s , Cl, SO Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg
ố
1 Khu v cự xung quanh KCN Phan
Thi t 1 ế ố ổ pH(H2O,KCL), N,P,K t ng s , , P2O5, mu i tan +, NO3 NH4 2, Na+, Ca2+, ố ổ t ng s , Cl, SO 4 Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg)
ạ ặ ố ả ạ ắ i các vùng quan tr c năm 2.2.3 K t qu đo các thông s pH và kim lo i n ng t
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 15
ế 2011
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ả ậ ố ổ ươ ấ ị ạ ằ ắ ế k t qu quan tr c cho th y pH t ng đ i n đ nh t i các vùng n m trong
ư ố ự i khu v c bãi rác và khu v c nuôi
ng đ i th p t ớ ấ ạ ẩ ố ồ Nh n xét : ừ ự ạ ươ ả 5.57 . Nh ng l kho ng t i t ơ ủ ả tr ng th y s n.Đa s cao h n so v i tiêu chu n cho phép
ậ ượ ấ ạ ư ể ấ ắ Hàm l ng As trong đ t t
i các đi m quan tr c là r t khác nhau nh ng ệ ự ấ ồ ượ KCN Hàm Ki m I và khu v c đ t tr ng lúa, không v t
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 16
ố ệ ươ ng đ i cao t t ẩ Nh n xét : ở ặ đ c bi qua tiêu chu n cho phép. QCVN 03 : 2008/BTNMT
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ế ậ ắ ạ ể ấ ượ ắ i các đi m quan tr c cho th y hàm l
ả Qua k t qu quan tr c t ự ề ươ ạ ng chì ư ố ng đ i cao t i các KCN nh ng
ứ Nh n xét : ư ạ i các khu v c là không khác nhau nhi u nh ng t t ạ đ t m c cho phép. QCVN 03 : 2008/BTNMT
ậ ượ ươ ố ổ ị ạ ể ắ ng Cu là t ng đ i n đ nh t i các đi m quan tr c tuy nhiên
Hàm l ạ Nh n xét : ệ ặ đ c bi t cao t i vùng KCN Mai Lâm . QCVN 03 : 2008/BTNMT
ả ế ướ ạ ướ ắ ỉ ậ 2.2.4. H ng c i ti n m ng l i quan tr c t nh Bình Thu n
ả ế ạ ướ ắ ỉ ậ C i ti n m ng l i quan tr c t nh Bình Thu n.
ố ớ ự *Đ i v i các khu v c khai thác Titan.
ị ớ ề ề ụ ự ể nhiên v i nhi u khoán s n ph c v vi c phát tri n kinh t
ỏ ả ạ ặ ụ ệ ể
ặ
ạ ả ệ ượ c). ự nhiên; làm gia tăng hi n t
ễ ặ
ng c a c n ị i đ t. ạ ế ế ụ ườ ấ
ạ ầ ớ
ấ ữ ơ ả ễ ậ
ể ụ ồ ạ ấ ườ ặ ế ệ Do đi u ki n đ a lý t ậ ạ ỉ i t nh Bình Thu n có các m khai thác kim lo i n ng, đi n hình là khai thác Titan t ủ ả ướ Vi c khai thác qu ng titan trên di n r ng đã ệ ộ ệ ữ ượ ế (chi m 92% tr l ủ ng cát bay; gây ô h y ho i c nh quan và đ a hình t ả ồ ướ ướ ấ Quá trình khai thác và ch bi n sâu qu ng titan đã th i c d nhi m ngu n n ạ ấ ộ ề ng, làm tích t ra nhi u hóa ch t đ c h i cho môi tr và phát tán ch t phóng x , ể ạ ộ làm hoang m c hóa toàn b ph n cát sau khi tuy n s ch khoáng s n cùng v i các vi ọ i.Gây ô nhi m nghiêm tr ng sinh v t, mùn và ch t h u c mà không th ph c h i l ề cho môi tr ấ ng mà n ng n nh t là tài nguyên đ t.
ề ạ ặ ế ị ắ thêm m t s thi
ả ầ ắ ạ ừ ự ầ
ầ ầ ư ộ ố i các khu v c này t ả ể ị ưở ệ ấ
ầ ố ớ ắ ưở ả ạ i khu khai thác Titan Hòa Th ng, nh h
i dân t
i 2 xã lân c n: ậ ệ ướ ướ ấ ấ ệ => Đ xu t bi n pháp: C n đ u t ầ ố ph i tăng t n s quan tr c t ờ tháng/1 l n) đ k p th i phát hi n các nh h ự quanh khu v c khai thác (t ạ ườ ủ ố s ng c a ng Quý, xã Tân Thành huy n Hàm Thu n Nam t b quan tr c kim lo i n ng, và 3 năm/1 l n thành 1 năm/2 l n (6 ự ấ ng x u đ i v i các khu v c đ t xunh ộ ế ng đ n cu c ậ ệ ậ xã Hòa Th ng huy n B c Bình, xã Thu n c d ắ ầ ) và t ng n ắ i đ t.
ố ớ ệ ệ *Đ i v i các khu công nghi p, vùng nông nghi p.
ộ ướ ề
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 17
ấ ệ ự ậ ồ ệ ử ụ ư ạ ồ ố ự c và có các khu v c Là m t trong các vùng tr ng thanh long nhi u nh t trong n ố ọ ả tr ng lúa, nh ng do vi c s d ng thu c b o v th c v t hóa h c và các lo i thu c
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ấ
ấ ế ưở i d
ưở ướ ẽ ướ ướ ấ ả ấ ế ườ ng x u đ n ng ệ ưở ạ
ấ ả ệ ề
ư ế ể ấ ị ư ệ ầ ả
ệ ử ụ ế ầ ấ ỗ ư ậ ấ ắ ể ẽ ể ng, làm các hóa ch t đ c h i ng m vào đ t, n u đ quá lâu s ng m vào ả ử ụ ấ i dân khi s d ng ph i, c d ng x u đ n các vùng nông nghi p khác. T i các khu công ng c a vi c s d ng nhi u hóa ch t trong quá ờ ể
ỉ ự ụ ặ ấ ễ ấ ị ệ ồ ờ ấ ộ ạ tăng tr ả ầ i đ t, gây nh h t ng n ế ặ ho c s gây nh h ủ ưở nghi p cũng nh th , do nh h ễ trình s n xu t, có th làm ô nhi m t ng đ t m t. N u theo nh quy đ nh hi n gi ệ ủ ỉ c a t nh là m i 3 năm ch th c hi n quan tr c đ t 1 l n nh v y là quá ít đ có th ị k p th i phát hi n và h i ph c vùng đ t b ô nhi m.
ề ấ ả ắ ấ ạ ự ệ ầ ự ầ =>Đ xu t gi i pháp: C n th c hi n quan tr c đ t t i các khu v c này 1 năm/1 l n.
ươ ứ 2.3 Ph ắ ấ ng th c quan tr c đ t
ướ c thi ế ế ươ t k ch ắ ng trình quan tr c 2.3.1. Các b
ụ ắ ị 2.3.1.1. Xác đ nh m c tiêu quan tr c.
ủ ụ ướ ế
c h t là đáp ng nhu c u thông tin, trong QTMT đ có ấ ứ ọ ủ ầ ộ ọ
ắ ầ ủ ề ạ ở ầ ủ ụ ể ấ
ấ đây c th là phân tích tính ch t thành ph n c a các khu đ t ườ ủ ở ộ ể M c tiêu c a quan tr c tr các thông tin đ y đ v tr ng thái hóa h c c a m t ch t, phân tích hóa h c nên ự ượ đ ị ả ch u nh h ệ c th c hi n mà ạ ưở ng m nh b i các tác đ ng c a cong ng i.
ụ ề ấ ắ ị ườ ắ ị ụ ng, xác đ nh m c tiêu quan tr c
ắ ầ ừ ủ M c tiêu c a quan tr c là xác đ nh v n đ môi tr nên b t đ u t :
ự ị ườ (cid:0) Xác đ nh áp l c môi tr ng
ạ ị ườ (cid:0) Xác đ nh hi n tr ng môi tr ệ ng
ầ ị (cid:0) Xác đ nh nhu c u quan tr c ắ
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 18
ả B ng 3: Thi ế ế ươ t k ch ắ ng trình quan tr c
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ụ ế ế ộ Ứ M c tiêu Thi ắ t k n i dung quan tr c ụ ng d ng
ạ
Tr ngạ ố ộ
ấ ị ả ị ộ ứ ộ ướ thái, xu ngướ h ạ ươ ươ Báo cáo khái quát tr ng thái môi ạ ự ườ ng; d báo tr ng thái môi tr ể ờ ườ i m t th i đi m nh t đ nh ng t tr ặ ng lai ho c m t gi trong t đ nh ng lai trong t ng và xu h ấ ượ ườ ờ Nghiên c u theo không gian và th i ấ gian v i h th ng các thông s nh t ế ố ị đ nh đ th ng kê m c đ các y u t ế ễ ng di n bi n môi tr ng ứ ớ ệ ố ể ố ườ ch t l ng môi tr
ị ườ ế ế
ộ ạ ữ
ượ ổ ế ng do Xác đ nh bi n đ i môi tr Thi t k mô hình BACI (before, after, ề ấ ẫ ấ ớ ố ượ nh ng ho t đ ng có v n đ là control, impact) v i s l ng m u l y nguyên nhân gây ra xáo tr nộ ướ ượ ấ ớ ồ c và sau ngu n tác c l y tr l n đ ố ả ế ị ể ộ đ ng đ xác đ nh các y u t nh ngưở h
Bi nế đ ngộ ề ự ế ậ ổ
ẫ ể ấ c m u ể ấ ộ c khi có xáo tr n, có th l y ế ở ẫ ệ ặ ở
ươ ể ấ ồ ng ngu n ho c ự ng t ) ề ự ế ậ ổ ế (N u không th l y đ ướ tr ẫ ờ ế m u th l y m u thay th K t lu n v s bi n đ i theo th i ộ ượ m t h th gian ố th ng t
ế K t lu n v s bi n đ i theo không gian
ị ố ữ ệ ể
ượ ố ể ặ ề
ệ ữ ố ố ể Đ nh l ng m i quan h gi a các ự ể thông s đ phát tri n mô hình d báo m i quan h gi a các thông s này D báoự
ử ụ ườ ệ ể
ổ ộ ự Phát tri n mô hình d báo cho m t ị ố ừ giá tr các ho c nhi u thông s t ố thông s khác. S d ng đ so sánh ạ hi n tr ng môi tr ng đã ki m tra ế các bi n đ i.
ị ố 2.3.1.2 Xác đ nh thông s
ố ượ ự ứ ầ ả ắ ọ Thông s đ c l a ch n trong quan tr c ph i đáp ng các yêu c u:
(cid:0) ệ ề ấ ả ố
ả ươ ng tác (tính đ i di n): thông s ph i ph n ánh chính xác v n đ môi ầ ắ Tính t ườ tr ạ ng c n quan tr c.
ữ ế ấ ả ả ẩ c nh ng tính ch t
(cid:0) Giá tr chu n đoán: k t qu thông s ph i ph n ánh đ ố ế ườ ữ ổ ố ng và nh ng bi n đ i môi tr ả ượ ắ ng trong su t quá trình quan tr c ị ườ môi tr
(cid:0) ố ự ắ ả
ả ng m t cách có căn c khoa h c và
ắ ứ ứ ố ọ ể ự ộ ọ ườ ệ ự c công nh n r ng rãi. Nh v y, vi c l a ch n các thông s có th d a
ế i thích các bi n đ i môi tr ậ ộ ả ọ ổ ư ậ ườ ệ ố Tính pháp lý: thông s l a ch n ph i có tính pháp lý ch c ch n t c là đó là ả kh năng gi ượ đ trên h th ng qu n lý môi tr ệ ng hi n hành.
(cid:0) ứ ề ậ ả ấ
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 19
ậ ự ự ệ ọ ả ỹ ệ Tính thích ng: Đi u ki n v t ch t, k thu t, kh năng tài chính ph i cho ố phép th c hi n phân tích các thông s đã l a ch n.
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ắ ạ
4
+, NO3
, SO4
i các đi m quan tr c t ổ ể ố ủ ế i bình thu n ch y u các thông 2 ố ổ ố ậ , P2O5, mu i tan t ng s , Cl
ấ ầ ẫ ớ ắ ạ V i m u đ t c n quan tr c t ố 2O,KCL), N,P,K t ng s , NH s sau : pH(H Na+, Ca2+, Mg2+, K+, Fe3+, Al3+, KLN( Cu, Cd, Pb, Zn, Hg)…
ị ươ ng án 2.3.1.3. Xác đ nh ph
ắ ườ ầ ượ ố ng qu c gia c n đ ấ c các c p
ươ ng án quan tr c c a h th ng quan tr c môi tr ẩ ắ ủ ệ ố ệ Ph ề có th m quy n phê duy t.
ộ ắ ầ ỏ ị ươ ng án quan
ươ ng trình quan tr c quy mô nh yêu c u xác đ nh ph ộ ố ớ ắ ồ Đ i v i m t ch tr c g m có các n i dung sau:
ố ượ ể ặ ắ ồ ộ ườ ộ (cid:0) Đ i t ng quan tr c (ngu n tác đ ng và đ c đi m môi tr ng tác đ ng )
(cid:0) ạ ắ Lo i hình quan tr c
ệ ố (cid:0) H th ng đánh giá
(cid:0) ứ ổ ứ Cách th c t ệ ự ch c th c hi n
ị ươ ẫ ấ ng án l y m u 2.3.1.4. Xác đ nh ph
ả ự ệ ộ
ả ợ ợ ắ ụ i ích, m c đích ẫ ấ ể ấ ng pháp phù h p nh t đ l y m u,
ọ ắ ứ ầ ờ ế D a vào kh năng bi n đ ng( không gian, th i gian, ) hi u qu , l ươ ự quan tr c và tính pháp lí mà ta l a ch n ra ph ụ đáp ng nhu c u và m c đích quan tr c.
ấ ị (cid:0) V trí l y m u ẫ
(cid:0) ố ượ ẫ ầ ấ S l ng m u c n l y
(cid:0) ế ấ ẫ ạ ướ ấ ẫ Tuy n l y m u (m ng l i l y m u)
(cid:0) ầ ẫ ấ ấ T n su t l y m u
ậ ấ ỹ (cid:0) K thu t l y m u ẫ
ấ ượ ể ẫ ạ ườ (cid:0) Ki m soát ch t l ng m u t ệ i hi n tr ng
(cid:0) K thu t b o qu n m u. ậ ả
ả ẫ ỹ
ị ươ ng án phân tích. 2.3.1.5. Xác đ nh ph
(cid:0) ế ị Thi t b phân tích
(cid:0) ươ ừ ố Ph ng pháp phân tích theo t ng thông s
(cid:0) ươ ấ ượ ệ ả ả ẩ ế ả Ph ng pháp hi u chu n và đ m b o ch t l ng k t qu đo
ị ươ ố ệ ử 2.3.1.6. Xác đ nh ph ng án x lí s li u.
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 20
ố ệ ử - X lý s li u:
ậ
Thi
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ế ế ạ ướ ắ t k m ng l (cid:0) Hi u ch nh s li u ố ệ ỉ
ệ
ử ố (cid:0) X lý th ng kê
(cid:0) ố ệ Phân tích s li u
(cid:0) ữ L u trư
ầ ố ệ - Yêu c u s li u:
(cid:0) Tính đúng
(cid:0) Tính chính xác
(cid:0) ấ ồ Tính đ ng nh t
ệ ạ (cid:0) Đ i di n theo không gian
(cid:0) ụ ề ờ Liên t c v th i gian
(cid:0) Tính hoàn ch nhỉ
ị ươ 2.3.1.7. Xác đ nh ph ố ố ệ ng án trình bày công b s li u
ứ ầ Đáp ng nhu c u thông tin:
(cid:0) ư ữ ậ ố L u tr bí m t qu c gia
(cid:0) ệ ạ ườ Công khai trong các báo cáo hi n tr ng môi tr ng
(cid:0) ạ ố Công b trên thông tin đ i chúng
(cid:0) ụ ụ ứ ọ Ph c v nghiên c u khoa h c
(cid:0) ụ ệ Các nhi m v khác
ươ 2.3.2. Ph ẫ . ứ ấ ng th c l y m u
ậ ể ễ ễ ấ
ệ ể ạ
ầ ộ ự ệ ộ ị ữ ấ ạ ị ị ờ ấ ộ Quá trình v n chuy n, tích lũy các ch t ô nhi m trong đ t di n ra trong m t th i ả ượ c gian dài gây ra s phân t ng đáng k theo đ sâu. Do đó, tính đ i di n ph i đ ọ xác đ nh là đ i di n theo đ sâu.Đ a hình và đ a ch t là nh ng thông tin quan tr ng
ấ ầ ậ
ề ạ ấ ạ ấ ị ỏ ồ ầ nhi u thành ph n pha và thành ph n v t ch t nên tính không đ ng ph m vi r t nh trong khi đó xét trên ph m vi vĩ mô nh t đ nh,
ấ ẫ ắ ấ ồ ừ Do c u thành t ấ ệ ở ấ nh t xu t hi n ể m u r n có th là đ ng nh t.
ấ ấ ề ư ẫ ấ ườ
ấ ẫ ẫ ớ ấ ng l y m u theo phân l p. ng pháp phân chia khu v c l y m u ra thành
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 21
ớ ươ ẫ ượ ấ ỗ ớ ẫ ớ ặ ẫ ự ấ ệ ố ẫ Có r t nhi u cách l y m u nh ng v i m u đ t ta th ớ ử ụ L y m u theo phân l p s d ng ph các l p và trong m i l p m u đ c l y ng u nhiên ho c theo h th ng.
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ẫ ấ ỹ ậ ấ 2.3.3 K thu t l y m u đ t.
ạ ướ ấ ấ ổ ứ 2.3.3.1 T ch c m ng l ẫ i l y m u đ t.
ự ể ắ ọ ổ ứ ạ ướ L a ch n vùng quan tr c và ti n hành t ch c m ng l ắ i quan tr c
ư ộ ẳ ạ ạ ướ ắ ạ Ch ng h n nh m t m ng l i quan tr c s u:
ụ ấ ụ ẫ ấ 2.3.3.2 D ng c l y m u đ t
ầ ụ ặ ụ ươ ự ượ ử ụ ấ ầ ẫ ng t ấ c s d ng trong l y m u đ t t ng đ
ẻ X ng c m tay: ho c các d ng c t m t. ặ
ấ ơ ả ẫ ắ ẳ ấ ạ ấ Khoan đ t: Có hai d ng khoan l y m u đ t c b n là khoan th ng và khoan xo n.
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 22
ụ ấ ấ ẫ ộ ườ ụ Sau đây là m t vài d ng c l y m u đ t th ng dùng :
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ộ ố ụ ụ ấ ẫ ấ Hình 6: M t s d ng c l y m u đ t
ẫ ủ ụ ấ 2.3.3.4 Th t c l y m u đât
ẫ ầ ấ - L y m u t ng m t ặ
ị ể ặ ấ ấ ẫ (cid:0) Xác đ nh đi m l y m u đ t, t ể
ấ ấ ị
ả ấ các đ c đi m môi ớ ẫ ng liên quan đ n đ c tính c a đ t vào s tay l y m u cùng v i lý l ch ẫ ẫ ấ ạ ị i v trí l y m u đ t mô t ổ ủ ấ ặ ế ướ ế c khi ti n hành l y m u. ườ tr ẫ ầ ấ m u c n l y tr
(cid:0) ạ ỏ ự ậ ề ặ ề ặ ậ ạ ấ ạ ỏ Làm s ch b m t (lo i b th c v t b m t, đá s i, v t ch t ngo i lai)
(cid:0) Đào h sâu 15 cm, m t m t đào ph ng t o góc nghiêng kho ng 20 30o so ẳ
ả ạ
ộ ặ ấ ặ ố ớ ụ v i tr c vuông góc m t đ t.
ộ ớ ẻ ả ấ (cid:0) Dùng x ng đào l y m t l p đ t dày kho ng 1 inch (2,5 – 3 cm). ấ
ộ ả ấ ữ ẻ
(cid:0) Dùng dao ho c các v t s c t ậ ắ ươ ặ ầ ả ớ ự ắ ấ ng t c t l y m t d i đ t chính gi a x ng v i ạ ỏ ạ ộ ộ i lo i b . đ r ng kho ng 1 inch, ph n còn l
(cid:0) ặ ạ ướ ủ ầ ố ượ ấ ầ i b c 4 và 5 vài l n cho đ n khi đ kh i l ng đ t yêu c u (th ườ ng
ế ố L p l ả kho ng 300 – 500g tùy theo thông s phân tích).
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 23
(cid:0) ự ể ẫ ộ Chuy n m u vào túi đ ng, bu c kín, ghi nhãn mác.
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ẫ ấ ộ - L y m u theo đ sâu
(cid:0) Xác đ nh đi m l y m u đ t. ể
ấ ấ ẫ ị
(cid:0) ề ặ ạ Làm s ch b m t.
ặ ấ ặ ặ ớ (cid:0) Đ t khoan vào đúng v trí và vuông góc v i m t đ t, v n khoan theo chi u ề
ồ ồ ồ ố ị ờ ấ kim đ ng h đ ng th i n xu ng.
(cid:0) ướ ừ ạ ở ộ ặ đ sâu 15 cm; v n khoan ng i ượ c
ấ ờ ố c đo trên ng khoan, d ng l Chú ý th ồ ồ ồ ề chi u kim đ ng h đ ng th i nh c lên.
ẩ ọ
ấ ườ ặ ộ ự ấ (cid:0) Dùng dao ho c que đ u nh n c n th n tách đ t kh i ng khoan, chuy n vào ể ậ ỉ ự ẫ ng h p l y m u đ t ch th c
ỏ ố ợ ấ ướ ớ ầ ậ ấ ệ ẫ ặ ầ ữ túi đ ng, bu c kín, ghi nhãn. Trong nh ng tr ỉ ồ ỹ hi n v i t ng m t, k thu t l y m u ch g m có 5 b c trên.
(cid:0) ế ụ ặ ạ ướ ặ ị i b c 3, 4 và 5
ế ạ Làm s ch khoan, đ t khoan vào đúng v trí cũ, thi p t c l p l ộ ố ớ đ i v i các đ sâu ti p theo.
ế ấ ẫ Ti n hành l y m u đ t ấ
ả ươ ấ ạ ấ ẫ ườ ệ ẩ ng pháp l y m u đ t t ệ i hi n tr ng theo các tiêu chu n hi n hành
B ng 4: Ph ị quy đ nh.
ươ ẫ ố ệ ẩ STT Ph ấ ấ ng pháp l y m u đ t S hi u tiêu chu n
ừ ự ấ 1 ậ ng đ t T v ng Ph n 2: Các thu t ∙ TCVN 64952:2001
ầ ế ấ ẫ ấ ượ Ch t l ị ữ ng và đ nh nghĩa liên quan đ n l y m u (ISO 110742:1998)
ấ ượ ẫ ầ ấ ấ 2 Ch t l ng đ t L y m u Yêu c u chung ∙ TCVN 5297:1995
ướ ẫ ầ ấ ấ ượ 3 ẫ ng đ t L y m u Ph n 2: H ng d n ∙ TCVN 75382:2005
ấ ẫ Ch t l ậ ấ ỹ k thu t l y m u (ISO 103812:2002)
ươ ể ả ơ 4 ấ ng đ t Ph ng pháp đ n gi n đ mô ∙ TCVN 6857:2001
ấ ượ Ch t l ả ấ đ t t (ISO 11259:1998)
ấ ồ ọ ươ ẫ ấ 5 Đ t tr ng tr t. Ph ng pháp l y m u ∙ TCVN 4046:1985
ả ỹ ẫ . ậ ả 2.3.4. K thu t b o qu n m u
ủ ả ẫ ả 2.3.4.1 Vai trò c a b o qu n m u.
ả ưở ớ ấ ượ ẫ Các quá trình nh h ng t i ch t l ng m u:
(cid:0) Nhi m b n t ễ
ẩ ừ ế ị ấ ả ặ ả thi t b ho c hóa ch t b o qu n.
(cid:0) Kh các ch t khí: oxy, nit ấ
ơ ướ ự , metan hòa tan trong n ặ c ho c khí t do trong
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 24
ử đ t.ấ
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
(cid:0) M t các ch t khí do thay đ i pH c a m u (CO
2).
ủ ẫ ấ ấ ổ
(cid:0) H p ph kim lo i lên thành bình th y tinh.
ụ ủ ấ ạ
(cid:0) H p th các khí do quá trình oxi hóa và k t t a kim lo i. ạ
ế ủ ụ ấ
(cid:0) ủ ể ọ Phân h y và chuy n hóa sinh h c.
(cid:0) ấ ữ ơ ơ ệ ộ ấ Bay h i các ch t h u c có nhi t đ sôi th p.
(cid:0) ả ứ ọ Ph n ng hóa h c và quang hóa.
ệ ậ ằ ỹ
ả ả ế ữ ấ ượ ặ ẫ ư ổ ẫ ử ụ B o qu n m u là s d ng m t ho c m t t ế ch nh ng bi n đ i ch t l ộ ộ ổ ợ ạ h p các bi n pháp k thu t nh m h n ữ ờ ng m u trong th i gian l u tr .
ạ ủ ả ẫ ả Tóm l i, vai trò c a b o qu n m u:
(cid:0) H n ch các quá trình t
ự ổ ồ ế ấ ẫ ộ ạ nhiên làm bi n đ i n ng đ các ch t trong m u sau
ế thu th p.ậ
(cid:0) H n ch các quá trình nhi m b n t
ẩ ừ ế ễ ạ ế ị ấ ả ặ ả thi t b ho c hóa ch t b o qu n.
ả ẫ ủ ụ ả 2.3.4.2 Th t c b o qu n m u
(cid:0) ẫ ườ ấ ả ế ẫ
ẫ ả ự ệ ả ả ầ ả ố ố
ấ Sau khi l y m u, ng i l y m u ph i ti n hành tách m u thành các nhóm thông s có yêu c u b o qu n gi ng nhau và th c hi n b n qu n riêng theo nhóm.
ả ấ ổ (cid:0) M u ph i đ ẫ c b sung hóa ch t b o qu n (n u có) ngay sau khi l y m u
ả ượ ở ụ ấ ả ẫ ế ề ầ ướ ụ ứ ẫ ể đ tránh m d ng c , bao bì ch a m u quá nhi u l n tr c khi phân tích.
ặ
(cid:0) Đ i v i m t s m u đ c bi ả
ố ớ ệ ệ ả ượ ả ầ ự
ụ ộ ố ẫ ữ ệ ầ ệ ả ủ ử t trùng (kh trùng) tr
ị ả ậ ả ỹ
ộ ệ ẩ ữ ử ằ ệ ằ ng pháp nhi
ươ ử ằ ẫ ươ ầ ể t có th có nh ng yêu c u b o qu n riêng, các ủ ụ c th c hi n đúng và đ y đ các th t c ướ c ệ t ơ ướ c), oC
ẫ ộ ố ẫ ả bi n pháp b o qu n này ph i đ quy đ nh. Ví d m t s m u phân tích yêu c u ti ể ự khi b o qu n có th th c hi n b ng m t trong nh ng k thu t sau: Ti ự trùng b ng tia c c tím, ph ệ ng pháp nhi ph ấ trong 4 – 8h), s y khô m u (60 90 t m (kh trùng b ng h i n ọ ử t khô (kh trùng trên ng n l a, tro hóa m u (500 – 650 oC trong 10 – 48h)…)
(cid:0) ổ ả ượ ấ ẫ ẫ
ầ ế ủ ươ ư ế
ả ả ả ạ ả ả ờ
ơ ở ề ự ệ ế ả ả ờ ả c dán nhãn, nhãn m u ph i Sau khi ti n hành b sung hóa ch t, m u ph i đ ầ ả ng pháp b o qu n nh : yêu c u ghi đ y đ các thông tin liên quan đ n ph ể ả ấ ả b o qu n, th i gian b o qu n, lo i hóa ch t b o qu n, th tích thêm vào, ướ ớ ạ gi i h n th i gian b o qu n… làm c s đ th c hi n các b c ti p theo.
ả ạ ườ (cid:0) H u h t t ầ c b o qu n l nh ngay ngoài hi n tr
ế ấ ả ứ ả ể ữ ạ ệ ủ ị đ nh ôn đ ng, ể
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 25
ặ ử ụ ẫ ả ượ t c các m u ph i đ ụ ể ệ ặ ướ ề ằ ả ẫ căn c vào các đi u ki n c th có th dùng thùng gi ả b o qu n m u b ng n c đá ho c đá khô ho c s d ng t l nh, t ủ ạ l nh
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
(cid:0) ả ả ẫ
ờ ẫ ẫ ắ ườ ụ ụ ệ ắ ậ ẫ ồ ng (m u tr ng d ng c , m u tr ng hi n tr
ắ ẩ ấ ể ế Ti n hành b o qu n đ ng th i m u phân tích và các m u ki m soát ch t ể ẫ ượ l ng, m u tr ng v n chuy n ẫ và các m u chu n)
ự ệ ẫ ạ ượ ớ ạ (cid:0) Không th c hi n đo đ c, phân tích m u đã v t quá gi ả ờ i h n th i gian b o
qu n.ả
2.3.5 Phân tích trong phòng thí nghi mệ .
ả ố
ứ ộ ệ ả ướ ệ ộ Căn c thu c vào năng l c phòng thí nghi m, vi c phân tích các thông s ph i tuân theo m t trong các ph ự ị ươ ng pháp quy đ nh trong b ng d i đây:
ả ố ươ ệ ẫ B ng 5: Thông s và ph ng pháp phân tích m u trong phong thí nghi m
ố ệ ẩ ươ STT Thông số S hi u tiêu chu n, ph ng pháp
ươ ố 1. Thành ph n c gi ầ ơ ớ i ∙ Ph ng pháp ng hút Robinson
ỷ ọ ươ 2. T tr ng ∙ Ph ng pháp picnomet
ươ ụ ố 3. Dung tr ngọ ∙ Ph ạ ng pháp ng tr kim lo i
∙ TCVN 5979:2007 (ISO 10390:2005); 4. pH H2O ∙ TCVN 4402:1987
∙ TCVN 5979:2007 (ISO 10390:2005); 5. pHKCl ∙ TCVN 4401:1987
∙ TCVN 6650:2000 (ISO 11265:1994) 6. EC
ổ ố ố 7. T ng s mu i tan (TSMT) ∙ ISO 11265:1994
2
ệ ự ặ ẩ ộ ∙ Đi n c c ho c chu n đ 8. Cl
+
∙ TCVN 6656:2000 (ISO 11048:1995); 9. SO4
∙ TCVN 6643:2000 10. NNH4
∙ TCVN 6643:2000 11. NNO3
ổ ố ∙ TCVN 6645:2000 (ISO 13878:1998) 12. N t ng s
ổ ố ∙ TCVN 8660:2011 13. K t ng s
ơ ễ 14. Nit d tiêu ∙ TCVN 5255:2009
ễ 15. P d tiêu ∙ TCVN 8661:2011
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 26
ễ 16. K d tiêu ∙ TCVN 8662:2011
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ố ệ ẩ ươ STT Thông số S hi u tiêu chu n, ph ng pháp
∙ TCVN 6642:2000; 17. Cacbon h u cữ ơ ∙ TCVN 6644:2000
ổ ơ ổ ố 18. T ng s Baz trao đ i ∙ TCVN 4621:2009
∙ BS ISO 23470:2007; ấ 19. Dung tích h p thu (CEC) ∙ ISO 11260:1994
+ trao
ổ 20. ∙ TCVN 4403:2011 ộ Đ chua trao đ i (H đ i)ổ
21. Cd, Co, Cu, Zn, Pb, Ni, Mn ∙ TCVN 6496:2009
22. As ∙ BS ISO 20280:2007
23. Kim lo iạ ∙ TCVN 8246:2009 (EPA Method 7000B)
∙ TCVN 6132:1996;
∙ TCVN 6134:2009; ả ố ng thu c b o v ệ 24. ư ượ D l ự ậ th c v t ∙ TCVN 6135:2009;
∙ TCVN 8061:2009 (ISO 10382:2002)
ươ ố ố ổ 25. Vi khu nẩ ∙ Ph ng pháp MPN (t ng s t ể i đa có th )
ươ ố ố ổ ố ấ 26. N m m c ∙ Ph ng pháp MPN (t ng s t ể i đa có th )
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 27
ẩ ươ ố ố ổ ạ 27. X khu n ∙ Ph ng pháp MPN (t ng s t ể i đa có th )
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ƯƠ Ứ Ả Ế NG TH C TRÌNH BÀY K T QU QUAN
Ẫ Ấ Ắ 3. BÁO CÁO M U VÀ PH Ẫ TR C M U Đ T.
ấ ượ
ả ạ ỳ ề ơ ồ ẩ
ả ắ ệ ườ
ỳ ị
ấ ặ
ị 05/2008/TTBTNMT quy đ nh, báo cáo giám sát môi tr ườ ng ng n h n (bao g m: n ng môi tr ị ng, Phòng Tài nguyên và Môi tr ườ ộ ử ị ườ ng đ nh ả ướ c th i, ụ ề ủ ụ ng). M c đích c a ắ ố ệ ủ ng đ nh k là đ theo dõi quan tr c s li u c a ồ ễ ề ữ c nh ng v n đ ô nhi m r i ợ ườ ả ả ư Theo Thông t ứ ộ ỳ ắ k là m t hình th c đánh giá ch t l ạ ơ ở ấ i c s và báo cáo đ nh k v C quan th m quy n ( c khí th i và ch t th i r n) t ể ườ ả ụ th là Chi c c B o v môi tr ệ ậ ể vi c l p báo cáo giám sát môi tr ằ ỗ m i công ty nh m đánh giá tác đ ng và ngăn ch n đ ể ư i pháp gi m thi u và x lý môi tr đ a ra gi ượ ng thích h p .
ạ ứ ẫ
ứ ấ ườ ể ấ ng đ t. Đ có đ
ằ ứ ộ ậ ễ ữ ệ ả ế ượ ấ ầ
ạ ộ ượ ủ ị
ữ ử ề ả ấ ượ ấ Hình th c đánh giá b ng cách đo đ c m u đ t, tính toán ch t l ng ch t th i ượ ắ r n phát sinh và tra c u m c đ ô nhi m môi tr c thông tin xác ờ ố ụ ể ữ ự th c, c n ph i ti n hành thu th p d li u, l y đ c nh ng con s c th qua th i ễ ằ gian dài nh m xác đ nh đ c nguyên nhân và ho t đ ng c a ô nhi m qua đó có ợ nh ng đ án x lí phù h p .
ộ ườ ộ c ban
ủ ẫ ủ ơ ả ướ ấ ượ ng môi tr ồ ng đ ầ ườ ộ N i dung c b n c a m t báo cáo đánh giá ch t l hành kèm theo h ng d n c a B tài nguyên môi tr ượ ng g m có các ph n sau:
ở ầ M đ u
ấ ế ủ ấ ượ ườ - Tính c p thi t c a công tác đánh giá ch t l ng môi tr ng
- M c tiêu c a đánh giá.
ụ ủ
ầ ủ - Yêu c u c a đánh giá.
ự ệ ộ - N i dung th c hi n;
ự ệ ạ - Ph m vi th c hi n;
ự ệ - Kinh phí th c hi n;
ự ờ ệ - Th i gian th c hi n
ể ệ ầ ế Ph n I. Hi n tr ng phát tri n kinh t ạ ộ xã h i
- N i dung bao g m nh ng nét chính v tình hình phát tri n kinh t
ề ể ế ộ ủ xã h i c a
ầ ộ ố ượ đ i t ữ ồ ng c n đánh giá.
ự ỉ ị ự - Quá trình đánh giá d a trên các ch th áp l c.
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 28
ầ ạ ườ - Ph n II. Hi n tr ng môi tr ệ ng
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ườ ể ầ ặ ạ - Hi n tr ng môi tr ng có th phân chia theo vùng ho c theo thành ph n môi
ệ ườ tr ng.
- Quá trình đánh giá d a trên các ch th hi n tr ng.
ị ệ ự ạ ỉ
Ph n III. S c môi tr
ự ố ầ ườ ứ ng và các thách th c.
ướ ế ạ ổ ườ ươ ị - Xác đ nh xu h ệ ng bi n đ i hi n tr ng môi tr ng trong t ng lai.
- Đánh giá d a trên vi c đ nh l
ệ ị ự ượ ị ệ ạ ỉ ng hóa các ch th hi n tr ng.
ầ ả ườ - Ph n IV. Tình hình qu n lý môi tr ng
- Qu n lý nhà n
-
ả ướ c.
Ứ ụ ệ ọ ng d ng khoa h c, công ngh .
- Giáo d c và truy n thông môi tr
ụ ề ườ ng.
- Đánh giá d a trên các ch th đáp ng.
ự ứ ị ỉ
Mô t
ả ờ ấ ẫ ượ ắ ẫ ườ th i gian l y m u, l ầ ng m u, thành ph n quan tr c môi tr ng.
ờ ế ể ể ặ ấ ẫ ị ượ t v các đ a đi m l y m u, đ c đi m th i ti t và khí t ợ ng đ t
ả ắ ắ ề v n t ẫ - Mô t ấ l ym u.
ẫ ạ ả ề ề ể ắ ướ Thông tin v các đi m quan tr c đi n theo m u t i b ng d i đây:
ẫ ươ ứ ệ ể ắ ả ớ B ng 1 – Ký hi u m u t ng ng v i các đi m quan tr c:
BÁO CÁO PHÂN TÍCH M UẪ
ả ẫ Tên đi m: ể ..........................................Mô t m u: ………………………………...
ầ ườ Mã m u: ẫ ............................................Thành ph n môi tr ng: …………………..
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 29
ẫ ạ Ngày thu m u: ẫ ...................................Lo i m u: ………………………………….
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
Nh n xét: ậ
ơ ả STT Tên thông số ị Đ n v tính K t quế
ả ề ử ụ ế ấ K t qu đi u tra tình hình s d ng đ t I
1 Thông s …ố
2 Thông s …ố
3 Thông s …ố
ế ẫ ả II ấ K t qu phân tích m u đ t
4 Thông s …ố
5 Thông s …ố
6 Thông s …ố
ấ ậ ế ẫ ả III ấ K t qu phân tích tính ch t v t lý m u đ t
7 Thông s …ố
8 Thông s …ố
9 Thông s …ố
ế ừ
ợ ấ ướ ẫ ầ ầ ớ ướ
ừ ặ c m t, n ố ớ ừ ắ ả c th i, n ệ ườ ầ - Đánh giá k t qu quan tr c theo t ng đ t l y m u, theo t ng thành ph n môi c ng m, không khí,... so v i tiêu ứ ố ng (căn c s
ấ ườ ng đ t, n tr ẩ chu n, quy chu n hi n hành đ i v i t ng thành ph n môi tr ệ ạ li u t ả ướ ẩ ể i Bi u 2).
ự ế ể ả ồ ợ - Xây d ng bi u đ và đánh giá di n bi n k t qu quan tr c theo t ng đ t,
ừ ườ ắ ầ ố ễ ế ắ ố ớ ừ ừ t ng năm theo các thông s quan tr c đ i v i t ng thành ph n môi tr ng.
ậ ệ ố ủ
ạ ộ ơ ả ậ ướ - Nh n xét, đánh giá v hi u qu , tình tr ng ho t đ ng c a h th ng, công ấ ử ng các đ n nguyên, công su t x
ử ệ ố ả ự ộ ắ ướ ử trình x lý x lý n lý, h th ng quan tr c n ạ ề ệ ả ố ượ c th i t p trung (s l đ ng,...). c th i t
ử ử ệ ả
ạ ể ồ
ấ - Nh n xét, đánh giá v tình hình x lý khí th i, hi n tr ng thu gom, x lý ch t ễ ể i Bi u 2, 3). Xây d ng bi u đ và đánh giá di n ả ắ ề ứ ố ệ ạ ử ậ ả ắ ế ừ ự th i r n (căn c s li u t ấ bi n thu gom, x lý ch t th i r n theo t ng năm
ậ K t lu n. ế
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 30
ậ ạ ườ ướ ộ ề ệ - Nh n xét v hi n tr ng môi tr ng và xu h ế ng bi n đ ng
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
ợ ệ ắ ề ế ộ ờ
ế ế ụ ắ
ấ ượ ả ả ẫ
ộ ấ ượ ướ ườ Đánh giá k t qu th c hi n đ t quan tr c v ti n đ và th i gian th c - Đ a raư ự ả ự ệ ị ả ứ ộ hi n, m c đ và k t qu áp d ng QA/ QC trong quan tr c theo đúng quy đ nh ư ố ủ ệ s 10/2007/TTBTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2007 hi n hành c a Thông t ể ườ ủ ng và ki m ng d n b o đ m ch t l c a B Tài nguyên và Môi tr ắ ng. soát ch t l ng h ng trong quan tr c môi tr
ấ ượ ườ ừ ầ ắ ề ng môi tr ng theo t ng thàn ph n quan tr c các gi ả i
Đánh giá chung v ch t l pháp c thụ ể
ụ ụ Ph l c.
- ụ ụ ể ẫ ấ ả ọ ồ Ph l c 1: B n đ minh h a đi m l y m u;
- ụ ụ ụ ế ị ắ Ph l c 2: Danh m c thi t b quan tr c;
- ụ ụ ụ ế ị ắ Ph l c 3: Danh m c thi ố t b thông s quan tr c;
- ụ ụ ươ ệ ấ ề ẫ Ph l c 4: Ph ng pháp và đi u ki n l y m u;
-
- ụ ụ ươ ẫ Ph l c 5: Ph ng pháp phân tích m u;
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 31
ụ ụ ế ể ả. Ph l c 6: Bi u k t qu
ế ế ạ
ướ
ậ
ắ
Thi
t k m ng l
ỉ i quan tr c cho t nh Bình Thu n
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Bài gi ng môn h c ứ
ứ ủ ạ ả ng ườ c a gi ng viên Ph m Anh Đ c
ọ Quan tr c môi tr ắ ườ ắ ả ng ĐH Tôn Đ c Th ng. Tr
2. Báo cáo quan tr c môi tr
ắ ườ ấ ủ ỉ ậ ng đ t c a t nh Bình Thu n qua các năm: 2007
2009
3. B n đ n n c a t nh Bình Thu n.
ồ ề ủ ỉ ậ ả
ườ
Quan trác môi tr
ng
Page 32
ễ ả ị ắ Quan tr c môi tr ng ả 4. Bài gi ng môn ườ gi ng viên Nguy n Th Thu Hà