Tiết 20: Bài Tp V Lực Đàn Hi Và Lc MA Sát
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc.
- HS nm được công thc tính lực đàn hồi, lực ma sát, định luật II Niutơn để vn
dng vào gii BT
2. Kĩng.
- Rèn luyn cho HS kĩ năng gii bài toán dng tính toán
3. Thái độ.
- Hc sinh yêu thích môn hc.
II. CHUN B :
1. Giáo viên:H thng mt s kiến thc liên quan và mt s bài tp vn dng
2. Hc sinh:Ôn li các công thc tính lc ma sát, lực đàn hồi, làmi tp nhà
III. TIN TRÌNH DAY - HC
1. Kim tra bài cũ.
2. Bài mi.
Hoaït ñoäng cuûa giaùo
vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc
sinh
Baøi giaûi
Ôn tp theo hướng dn CH 1 Công thc tính lc Công thc tính lc đàn hồi
đàn hồi?
CH 2 Công thc tính lc
ma sát ?
: dh
F k l
vi
0
l l l
Công thc tính lc ma sát
: ms
F N
 HS ghi nhn dng bài
tp, tho luận nêu cơ s vn
dng .
 Ghii tp, tóm tt, phân
ch, tiến hành gii
Phân tích bài toán, m
mi liên h giữa đại lượng
đã cho và cn tìm
m li gii cho c th
bài
Hs trình bày bài gii.
Phân tích nhng d kiện đề
bài, đề xuất hướng gii
quyết bài toán
HS tho lun theo nhóm
GV nêu loi bài tp, u
cầu Hs nêu sở thuyết
áp dng .
 GV nêu bài tp áp dng,
yêu cu HS:
- Tóm tt bài toán,
- Phân tích, m mi liên h
giữa đại lượng đã cho
cn tìm
- Tìm li gii cho c thi
Đọc đề và hướng dn HS
phân tích đề để tìm hướng
gii
Bài 1: Mt xo nh không
đáng kể, được treo vào
điểm c đnh, có chiu i
t nhiên l0. Treo mt vt
khối ng m vào lò xo thì
độ i lò xo đo được
31cm. Treo thêm vt
khối ng m vào lò xo thì
độ dài xo đo được lúc
này là 32cm. Tính k,l0. Ly
g = 10 m/s2.
Gii :
Khi treo vt khi lượng m,
vt nm n bng
khi :
tìm hướng gii theo gi ý.
Tng nhóm viết biu thc .
mg k l
2
2
mg k l
lp t sđể gii tìm l0 và k.
Viết biu thc các lc tác
dng lên vật và điều kin
để vt cân bng.
Nêu hướng gii tìm l0 và k
GV nhn xét, lưu ý bài làm
1 1
dh
P F
1
mg k l
(1)
Khi treo vt khi ng 2m,
vt nm n bng
khi :
2 2
dh
P F
2
2
mg k l
(2)
Lp t s :
1 0
2 0
( )
(1)
(2) 2 ( )
k l l
mg
mg k l l
1 0 0
2 0
1
30
2
l l
l cm
l l
Thay vào (1) k =
100N/m
 HS ghi nhn dng bài
tp, tho luận nêu cơ s vn
dng .
 Ghii tp, tóm tt, phân
ch, tiến hành gii
Phân tích i toán, tìm
GV nêu loi bài tp, u
cầu Hs nêu sở thuyết
áp dng .
 GV nêu bài tp áp dng,
yêu cu HS:
- Tóm tt bài toán,
Bài 2 : Mt vt khi
lượng 0,5g đặt trên mt n
nm ngang. Cho h s ma
sát trượt gia vt và mt
bàn là
0,25
.Vt bắt đầu
được kéo đi bằng mt lc F
mi liên h giữa đại lượng
đã cho và cn tìm
m li gii cho c th
bài
Hs trình bày bài gii.
Phân tích đề
C lp cùng giii toán
theo hướng dn ca GV
V hình và nêu các lc.
Viết biu thc.
- Phân tích, m mi liên h
giữa đại lượng đã cho
cn tìm
- Tìm li gii cho c thi
Yêu cu HS đọc đề và phân
ch d kin
GV hướng dn cách gii,
gi hai HS lên bng gii
Hãy v hình biu dinc
lc tác dng lên vt?
Viết biu thức đnh lut II
NiuTơn cho hp lc tác
dng lên vt.
Nêu cách tính a, từ đó suy
ra s
= 2N theo phương nằm
ngang.
a/ Tính quãng đường vật đi
được sau 2s.
b/ Sau đó lực F ngng c
dng. Tính quãng đường
vật đi tiếp cho đến khi dng
li. (g = 10 m/s2)
Gii
Vt chu tác dng ca 4
lc: Lc kéo Fk, lc ma sát
Fms, trng lc P, phn lc
N.
Chn chiu dương chiều
chuyển động ca vt.
Ap dụng đnh lut II
NiuTơn:
k ms
F F P N ma
uur uuur ur uur r
Chiếu n trc theo chiu
Chiếu biu thức định lut
lên chiu dương.
Từ đó tính a và suy ra s
Chuyển động chm dn
đều.
Tính a’, v0 , t đó suy ra s
Khi lc F ngng tác dng
thì vt chuyển động như thế
nào?
GV nhn xét i làm, so
sánh và cho điểm
dương ta được:
2
2
1,5 /
k ms
k ms
F F ma
F F mg
a m s
m m
a/ Quãng đường vật đi được
sau 2s:
2 2
1 1
.1,5.2 3
2 2
s at m
b/ Gia tc ca vt sau khi
lc F ngng
tác dng:
2
0
22
0
' 2,5 /
1,5.2 3 /
31,8
2 ' 2.( 2,5)
mst
F
a g m s
m
v at m s
v
s m
a
3. CNG C.
 HS Ghi nhn :
- Kiến thc,i tập
 GV yêu cu HS:
- Cht li kiến thc,
bài tập cơ bản đã hc
Bài 1: Mt xe ti kéo mt ô
con bắt đầu CĐNDĐ đi
được 400m trong 50s. Ô