Bài tập hàng ngày Toán lớp 1 Kết nối tri thức Bài 21. Số có
hai chữ số. Tiết 1. Các số đến 20 có đáp án
----------------------------------------
Câu 1:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Số 14 đọc là:
A. mười bốn ------------
B. mười tư 
C. một bốn ----------------------------
D. một tư
Lời giải:
a) Đáp án đúng là: A
Số 14 đọc là mười bốn.
Câu 2:
b) Số mười tám viết là: ---
A. 108 ---------------------
B. 18 ------------------------
C. 12 ------------------------------
D. 17
Lời giải:
b) Đáp án đúng là: B
Số mười tám viết là 18
Câu 3:
c) Trong số 19 số 1 có giá trị là: --
A. 1 -------------------------
B. 9 --------------------------
C. 10 --
D. 19
Lời giải:
Trang 1 | 5
c) Đáp án đúng là: C
Trong số 19 số 1 có giá trị là 1
Câu 4:
d)-Hình bên có số con thỏ là:- -
A. 6 con
B. 8 con -
C. 10 con
D.12 con
Lời giải:
d) Đáp án đúng là: D
Hình bên có 12con thỏ.
Câu 5:
Tập viết số:
1 13 16
Lời giải:
*Lưu ý:
- Các chữ số cao 2 ô li, số 1 rộng nửa ô li, các số khác rộng 1 ô li.
- Khoảng cách từ chữ số hàng chục sang chữ số hàng đơn vị là 1 ô li.
Câu 6:
Đ – S?
-1 chục = 10.
Số gồm 1 chục và 4 đơn vị viết là 14.
Trang 2 | 5
Số 15 đọc là mười năm.
Số 17 gồm 7 chục và 1 đơn vị.
Lời giải:
1 chục = 10.Đ
Số gồm 1 chục và 4 đơn vị viết là 14.Đ
Số 15 đọc là mười năm.S
Số 17 gồm 7 chục và 1 đơn vị.S
Câu 7:
Số?
Lời giải:
Trang 3 | 5
Câu 8:
Nối con vật với số lượng tương ứng:
Lời giải:
Trang 4 | 5
Trang 5 | 5