
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 2 có đáp án
----------------------------------------
Câu 1:
Biết số trừ là 65, hiệu là 27, số bị trừ là:
A. 92
B. 38
C. 82
D. 48
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
Số bị trừ là: 27 + 65 = 92
Câu 2:
Biết số bị trừ là 70, hiệu là 45, số trừ là:
A. 115
B. 105
C. 35
D. 25
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Số trừ là: 70 – 45 = 25
Câu 3:
20là tích của:
A. 3 và 10
B. 5 và 3
Trang 1 | 9

C. 5 và 4
D. 3 và 6
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
3 × 10 = 30
5 × 3 = 15
5 × 4 = 20
3 × 6 = 18
Vậy 20 là tích của 5 và 4.
Câu 4:
Cho dãy số: 30, 27, 24, 21, …, …, …, 9, 6, 3. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 20, 19, 18
B. 12, 11, 10
C. 18, 15, 12
D. 18, 16, 12
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xét dãy số ta thấy số đứng sau kém số đứng trước cạnh nó 3 đơn vị.
21 – 3 = 18
18 – 3 = 15
15 – 3 = 12
Vậy số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 18, 15, 12
Ta được dãy số hoàn chỉnh là: 30, 27, 24, 21, 18, 15, 12, 9, 6, 3
Câu 5:
Sau khi bán đi 125 kg gạo thì cửa hàng nhà Mai còn lại 90 kg gạo. Vậy số ki-lô-gam gạo lúc đầu
cửa hàng Mai có là:
A. 35 kg
B. 215 kg
Trang 2 | 9

C. 135 kg
D. 115 kg
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Số ki-lô-gam gạo lúc đầu cửa hàng Mai có là:
125 + 90 = 215 (kg)
Đáp số: 215 kg
Câu 6:
Hôm nay mẹ làm bánh. An giúp mẹ xếp bánh vào đĩa. An xếp 5 cái bánh vào một đĩa và xếp
được 6 đĩa như vậy. Vậy số bánh hôm nay mẹ An làm được là:
A. 11 cái bánh
B. 25 cái bánh
C. 24 cái bánh
D. 30 cái bánh
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Số bánh hôm nay mẹ An làm được là:
5 × 6 = 30 (cái bánh)
Đáp số: 30 cái bánh
Câu 7:
Số?
60 - … = 11 … - 42 = 29 705 - … = 623
56 - … = 38 … - 55 = 37 881 - … = 827
Trang 3 | 9

Lời giải:
Em cần nhớ:
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Em điền được như sau:
60 - 49 = 11 71- 42 = 29 705 -82 = 623
56 - 18= 38 92- 55 = 37 881 - 54 = 827
Câu 8:
Số?
Thừa
số
222333555
Thừa
số
348967465
TíchXXXXXXXXX
X
Số bị
chia
14 18 20 24 30 27 35 20 50
Số
chia
222333555
Thươ
ng
XXXXXXXXX
Lời giải:
Thừa
số
222333555
Trang 4 | 9

Thừa
số
348967465
Tích 6 8 16 27 18 21 20 30 25
X
Số bị
chia
14 18 20 24 30 27 35 20 50
Số
chia
222333555
Thươ
ng
7 9 10 8 10 9 7 4 10
Câu 9:
>; <; =
5 × 3 … 3 × 5 35 : 5 ... 27 : 3 21 : 3 … 15 : 3
5 × 6 … 3 × 6 2 × 4 … 40 : 5 16 : 2 … 3 × 2
Lời giải:
Giải thích:
5 × 3 … 3 × 5
Ta có:
5 × 3 = 15
3 × 5 = 15
Vì 15 = 15 nên 5 × 3 = 3 × 5
5 × 6 … 3 × 6
Ta có:
5 × 6 = 30
3 × 6 = 18
Vì 30 > 18 nên 5 × 6 > 3 × 6
Trang 5 | 9

