Bài tập môn Thủy lực
lượt xem 757
download
2. Tính áp suất P1 do bơm tạo ra tại đầu đường ống và áp suất P2 trước động cơ thủy lực ở cuối đường ống. Ta có công suất của động cơ thủy lực: N2 = N1 – Nw = 300 – 28,781 = 271,219(Kw) Công suất của bơm:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập môn Thủy lực
- Bài Tập Nhóm Môn: Thủy Lực Bài 6-3 Bơm Động cơ thủy lực N1 N2 P1 P2 L,D 1 1 2 2 0 0 Cho N1 = 300 kw λ = 0.03 L = 1500 m Q = 0.2 m3/s D = 400 m = 0.4 m 1. Tính: NW 2. Tính: P1, P2 Giải 1.Phương trình Becnuli cho mặt cắt 1-1 và 2-2 ( mặt chuẩn 0-0 ) V12 V 22 P1 P2 + α1 + α2 Z1 + = Z2 + + htb1− 2 (1) γ γ 2g 2g Trong đó : Z1 = Z2 = 0 V1 = V2 = 0 α1 = α 2 = 1 2 v p l λ =. Từ (1) Suy ra: . γ D 2g Với λ = 0,03 , l=1500 m, D= 0,4 m, Q= 0,2 m3/s 2 8. Q → htb1− = d = . l . λ h 2 D Π.D 4 . g 2 2 8. 0, 2 = 0,03. 1500 . = ,54( m) 14 Π0,4 4.9,81 2 0,4 . ∗ Tổn thất công suất trong đường ống γ P V2 Ta có: Nw = .Q. ( + +Z ) γ 2g Nhóm:9 Trang: 1
- Bài Tập Nhóm Môn: Thủy Lực Với: γ = 9810N/m3, D = 0.4m P Q = 0.2 m3/s , = 14.54m γ Z=0 P V P 2 8Q 2 Vậy : Nw = γ . Q . + +Z γ .Q. + 2 4 + Z = γ γ π D g 2g 8.0,2 2 14.54 + Nw = 9810 . 0,2 3,14 .0,4 .9,81 2 4 →Nw =28781(W) = 28,781(Kw) 2. Tính áp suất P1 do bơm tạo ra tại đầu đường ống và áp suất P2 trước động cơ thủy lực ở cuối đường ống. Ta có công suất của động cơ thủy lực: N2 = N1 – Nw = 300 – 28,781 = 271,219(Kw) Công suất của bơm: P V2 N1 =γ.Q 1 + +Z γ 2g N 8.Q 2 ⇒ 1 =γ. 1 − 2 4 Với Z= 0 P γ.Q πD g 3.10 5 8.0,2 2 =9810. 9810.0,2 − 3,14 2.0,4 4.9,81 =1,5.10 ( N / m ) 6 2 • Công suất của động cơ thủy lực: P V2 N 2 =γ.Q 1 + +Z (với z=0) γ 2g N 8.Q 2 γ ⇒ 2 = . 2 − 2 4 P γ.Q πD g 271219 8.0,2 2 =9810. = ,35.10 6 ( N / m 2 ) − 1 9810.0,2 3,14 .0,4 .9,81 2 4 Nhóm:9 Trang: 2
- Bài Tập Nhóm Môn: Thủy Lực BÀI 6.6 3 L=20m ; D = 150mm h 3 ξ = 2 ; λ = 0,03 B? l = 12m ; d = 150mm 1 1 z ξ r = 6 ; ξ c = 0,2 , λ = 0,030 2 2 0 0 Q= ? ; Pck = 6mH2O Z =? Giải: Bài Giải Phương trình Becnuli cho mặt cắt 1 -1 và 2 – 2 2 2 z1 + P + α1 V g = z 2 + p + α 2 V g + htb1−2 (1) 1 1 2 2 γ γ 2 2 z1 = z ; z2 = 0 ; V1 = 0 ; V2 = 0 α1 = α 2 = 1 P = P2 = Pa 1 ξ1 + ξ 2 = 1 + 2 = 3 L 150 2 2 h tb1− 2 = (ξ + λ D ) Vg = (ξ 1 + ξ 2 + λ D ) Π82Q 4g = 2 7 .8 .Q L L λ. = 0,03 =4 2 Π 2 . D 4 .g D 0,15 D Thay vào (1) ta được 7. 8. Q 2 Z = h tb1− 2 = (2) Π 2 D 4 .g Phương trình Becnuli cho mặt cắt 2-2 và 3-3 (mặt chuẩn 0-0) 2 2 + α 2 V2g = z 3 + + α 3 V3g + htb 2− 3 (3) p3 P2 Z2 + γ γ 2 2 z2=0 ; z3= h+z = 2+z ; p2= pa ; v2=0 α2 = α3 =1 V3 = V = Πd 2 4Q h tb 2−3 = (ξr +ξc + λ d ) Π2Q 4 g = 8,6. Π2Q 4 g 2 2 8 8 l d d Thay vào (3) ta được: 2 + α 3 V3g + htb 2−3 = h+ z+ P3 P2 γ γ 2 8Q 2 2 Pa − P3 ⇒ = 2+ Z + + 8,6 Π82Q 4 g γ Π 2d 4 g d 8Q 2 ⇒ 6= 2+ Z + (1 + 8,6) Π 2d 4 g 8Q 2 4 =Z +9,6 ( 4) Π d 4g 2 Giải (2) và (4) với d=D=0,15(m) ta được : Q=0,0384( m3/s) = 38,4 (l/s) Z=1,7 m Nhóm:9 Trang: 3
- Bài Tập Nhóm Môn: Thủy Lực Bài 6.7: 2 Pa 2 h 0 1 1 0 Đề cho: Q = 60 ( v ph ) = 1( l s ) + t = 20 C : υ = 2 St = 2.10 ( m s ) −4 0 0 2 δ = 0,92 ⇒ γ 1 = 0,92.9810 = 9025, 2 ( N m3 ) + Đường ống: L = 5m ; d = 35mm + ∆= 0,1mm; hc =10 0 0 hd ; h =1m Tính: + P tại mặt cắt vào của bơm. + Với t = 800 C;υ = 1St = 10− 4 ; δ = 0,85 thì P=? Bài giải: Phương trình becnuli cho mặt cắt 1-1 và 2-2: 1. v12 2 P1 P2 v2 Z1 + + α 1 = Z2 + + α 2 + htb1− 2 (1) γ γ 2g 2g Với: 4Q Z1 = h; Z 2 = 0; v1 = 0; v2 = πd2 Ta có: 4.10−3 v.D 4.Q Re1 = = = = 182 < 2320 υ π .d .υ π .0, 035.2.10−4 ⇒ là dòng chảy tầng →α1 = α2 = 2. 2 2 v 8Q l l = hc + hd = ξ + λ . = ξ + λ. htb1− 2 . . 2 4 π .d .g 2g d d Nhóm:9 Trang: 4
- Bài Tập Nhóm Môn: Thủy Lực 64 Với: λ = Re = 0, 35 1 Thay vào (1) ta được: 8Q 2 P P2 h + = + α 2 2 4 + htb1− 2 1 γ1 γ1 π .d .g 2.8.(10−3 ) 2 8.(10−3 ) 2 Pa − P2 Pck 5 ⇒ = = + 0,35. −1 . γ1 γ 1 π 2 .(0, 035) 4 .9,81 0, 035 π 2 .(0, 035)4 .9,81 = 2,1 (m cột dầu) 9025, 2 ⇒ Pck = 2,1. = 0,19(at ) 98000 Khi t = 800C ; υ = 1St ; δ = 0, 85 2. 4.10− 3 v.d 4Q Re = = = = 3640 > 2320 υ π dυ π .0, 035.10−4 → là chảy rối α1 = α2 = 1. Do Re nhỏ nên trạng thái dòng chảy là chảy rối thành trơn thủy lực. 0, 3164 0, 3164 ⇒ λ = 0,25 = = 0, 04 34600,25 Re Như vậy: l 8Q 2 P2 − Pa 8Q 2 = h − α2 . 2 4 + λ. . 2 4 γ πdg d π d g 8Q 2 λ l α + . =h − πd g 2 2 4 d 8(10−3 ) 2 5 =1− 2 1 + 0, 04. π .(0, 035) 4 .9, 81 0, 035 P =0, 62 (m cột dầu) du γ γ 2 = 0, 85.9810 = 8338, 5( N m3 ) Với 0, 62.8338, 5 ⇒ Pdu = = 0, 05(at ) 0, 98.105 Nhóm:9 Trang: 5
- Bài Tập Nhóm Môn: Thủy Lực BÀI:6-8. 2 1 0 0 D 2 1 - Viết phương trình Becnuli cho các mặt cắt 1-1, 2-2 (mặt chuẩn O-O). v12 2 p1 p2 v2 + α1 +α2 z1 + = z2 + + htb1−2 γd γd 2g 2g Trong đó: z1 = z2 = 0 50.10 −3 Q = = 2,83 v1 = v2 = v = S (m/s). 150 −3 2 π .( .10 ) 2 Vì đường ống có chiều dài lớn nên ta có thể bỏ qua tổn thất cục bộ. l v2 = hd = λ. . htb1−2 D 2g * Khi t = 100C tra biểu đồ hình 6-8 trang 171(BT thủy lực và máy thủy lực) ta có: cm 2 m2 υ1 = 3( ) = 3.10 −4 ( ) N ⇒ γ 1 = 0,9.9810 = 8829( ) s s m3 δ 1 = 0,9 v.D 2,83.150.10 −3 Re1 = = = 1415 < 2320 Suy ra: υ 3.10 −4 → Là dòng chảy tầng: α 1 = α 2 = α = 2 64 64 ⇒λ = = = 0,045 Re1 1415 p1 − p 2 l v2 5.10 3 2,83 2 = htb1− 2 = hd = λ. . = 0,045. = 612,3 m cột dầu Như vậy: . γd 150.10 −3 2.9,81 D 2g ⇒ ∆p = p1 − p 2 =612,3 . 8829 = 5,4.106 (N/m2) Nhóm:9 Trang: 6
- Bài Tập Nhóm Môn: Thủy Lực * Khi t = 200C tra biểu đồ ta có: cm 2 m2 υ 2 = 1,25( ) = 1,25.10 − 4 ( ) s s δ 2 = 0,894 N ⇒ γ 2 = 0,894.9810 = 8770( ) m3 v.D 2,83.150.10 −3 Suy ra: Re 2 = = = 3396 > 2320 υ 1,25.10 − 4 → Là dòng chảy rối: α 1 = α 2 = α = 1 - Do Re2 nhỏ nên trạng thái dòng chảy là chảy rối thành trơn thủy lực. 0,3164 0,3164 ⇒λ = = = 0,041 0 , 25 (3396) 0, 25 Re 2 p1 − p 2 l v2 5.10 3 2,83 2 = htb1− 2 = hd = λ. . = 0,041. = 557,87 m cột Như vậy: . γd 150.10 −3 2.9,81 D 2g dầu. ⇒ ∆p = p1 − p 2 = 557,87 . 8770 = 4,9 . 106 (N/m2) * Khi t = 300C tra biểu đồ ta có: cm 2 m2 υ 3 = 0,5( ) = 0,5.10 −4 ( ) s s δ 3 = 0,889 N ⇒ γ 3 = 0,889.9810 = 8721( ) m3 v.D 2,83.150.10 −3 Suy ra: Re 3 = = = 8490 > 2320 υ 0,5.10 −4 → Là dòng chảy rối: α 1 = α 2 = α = 1 - Do Re3 nhỏ nên trạng thái dòng chảy là chảy rối thành trơn thủy lực. 0,3164 0,3164 ⇒λ = = = 0,033 0 , 25 (8490) 0, 25 Re 2 p1 − p 2 l v2 5.10 3 2,83 2 = htb1− 2 = hd = λ. . = 0,033. = 449 m cột dầu. Như vậy: . γd 150.10 −3 2.9,81 D 2g Nhóm:9 Trang: 7
- Bài Tập Nhóm Môn: Thủy Lực ⇒ ∆p = p1 − p 2 = 449 . 8721 = 3,9 . 106 (N/m2) Bài 4-15: 1 D 1 h Cho: P =760mmHg =9,8.104(N/m2) to = 200C → T = 273 0K D = 0,2m , µ = 0,95 Giải 1.Tính lưu lượng không khí khi cột áp của rượi dùng trong chân không kế h=0,25(m) γ r =800 N / m 2 ∗ Chọn mặt cắt 1-1, 2-2 như hình vẽ chọn măt phẳng đi qua trục quạt, làm mặt chuẩn. Ta có phương trình Becnuli tại 2 mặt cắt đó là: V22 V12 P2 P1 +α2 Z1 + + α 1 = Z2 + + hw1− 2 (1) γ γ 2g 2g Ta có: Z1 = Z2 =0 α1 = α 2 = 1 V1= 0 Hw1-2 = 0 đoạn dòng chảy ngắn không có chướng ngại vật. Pa P2 V22 (1) ⇔ = + ∗ γ γ 2g Pa − P2 hck = γ P2 Pa ⇒ = − hck (2) γ γ V22 P2 Pa = − hck + Thế (2) vào ( ∗ ) ta được: γ γ 2g Nhóm:9 Trang: 8
- Bài Tập Nhóm Môn: Thủy Lực V22 ⇒ hck = (3) 2g Ta có áp suất chân không tại cột nước phải bằng áp suất không khí. ⇔ hck .γ r = hkk γ kk Pck = Pkk ( ) 760.9,8.10 4 Pa Với: γ kk = = = 11,82 N / m 3 RT 750.29,27.293 h .γ 8000 = 169,2( m ) ⇒ h kk = ck r = 0,25. γ kk 11,4 Thế vào (3) ta được: v 2 = 2.g.h kk = 2.9,81.175 = 57,62(m / s) Π.d 2 3,14.0,2 2.57,62,5 ⇒ Q kk −tt = .v 2 = = 1,8(m 3 / s) 4 4 ( ) Với µ = 0,95 ⇒ Qkk − đ = 1,8.0,95 = 1,71 m 3 / s 2, Với Qkk-tt = 1,8 (m /s), T= 273 – 20 = 2530k 3 Và hkk = 169,2 (m) không khí Pkk = 405(mmHg) = 0,54.105 (N/m2) ( ) g.P 9,81.0,54.10 5 Với γ kk = g.ρ = = = 7,3 N / m 3 RT 253.287 Cột áp của rượu là: γ kk 7,3 = 0,154( m ) = 154( mm ) = 169,2. hck-r = hck-kk. γr 8000 Nhóm:9 Trang: 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Thủy lực đại cương
24 p | 5682 | 1692
-
Bài tập nhóm môn thủy lực
9 p | 1387 | 461
-
Bài giảng Thủy lực môi trường - TS. Huỳnh Phú
153 p | 1068 | 345
-
BÀI TẬP VỀ THỦY LỰC
60 p | 523 | 116
-
Bài giảng Thủy lực môi trường - TS. Huỳnh Phú
153 p | 288 | 71
-
Chemwin: Phần mềm vẽ công thức hoá học, dụng cụ thí nghiệm
2 p | 826 | 57
-
BÀI TẬP LỚN MÔN THỦY LỰC - GVHD ThS.LÊ VĂN THÔNG
3 p | 251 | 56
-
BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC THỦY LỰC - GVHD THẦY LÊ VĂN THÔNG
3 p | 222 | 55
-
Quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam
55 p | 102 | 17
-
Kỹ thuật biển ( dịch bởi Đinh Văn Ưu ) - Tập 1 Nhập môn về công trình bờ - Phần 1
0 p | 97 | 13
-
Một số bảng tra môn Thủy văn công trình (Tài liệu được sử dụng trong phòng thi)
43 p | 55 | 6
-
Nghiên cứu giải pháp đảm bảo dòng chảy cho đường ống vận chuyển dầu từ giàn WHP-DH2 tới giàn FPU-DH1 mỏ Đại Hùng
11 p | 55 | 3
-
Ứng dụng mô hình thủy động lực 3 chiều FVCOM tính toán chế độ thủy động lực và cấu trúc nhiệt cửa sông Nhật Lệ - Quảng Bình
12 p | 34 | 2
-
Sử dụng bộ thí nghiệm máy thủy lực theo hướng phát triển năng lực thực nghiệm cho học sinh trong dạy học vật lí 8
12 p | 11 | 2
-
Đánh giá nguy cơ xói lở dưới ảnh hưởng của dòng chảy trước và sau khi có kè mỏ hàn trên sông Tiền đoạn chảy qua thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp
13 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn