
Nhóm 04 L p: 1004RLCP0111ớ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Tr c năm 1986 n n kinh t n c ta là n n kinh t s n xu t nh ,ướ ề ế ướ ề ế ả ấ ỏ
mang tính t cung t c p v n hành theo c ch quan liêu bao c p. M t khácự ự ấ ậ ơ ế ấ ặ
do nh ng sai l m v nh n th c mô hình kinh t xã h i ch nghĩa n n kinhữ ầ ề ậ ứ ế ộ ủ ề
t n c ta ngày càng t t h u, kh ng ho ng tr m tr ng kéo dài, đ i s ngế ướ ụ ậ ủ ả ầ ọ ờ ố
nhân dân th p. Mu n thoát kh i tình tr ng đó con đ ng duy nh t là ph iấ ố ỏ ạ ườ ấ ả
đ i m i kinh t .ổ ớ ế
Sau đ i h i Đ ng VI năm 1986 n n kinh t n c ta chuy n sang m tạ ộ ả ề ế ướ ể ộ
h ng đi m i: Phát tri n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n v n đ ng theoướ ớ ể ế ề ầ ậ ộ
c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ng xã h i chơ ế ị ườ ự ả ủ ướ ị ướ ộ ủ
nghĩa - đó chính là n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ
Hi n nay, mô hình kinh t th tr ng là m t mô hình kinh t ph bi nệ ế ị ườ ộ ế ổ ế
và có hi u qu nh t trong vi c phát tri n kinh t c a h u h t các qu c giaệ ả ấ ệ ể ế ủ ầ ế ố
trên th gi i. Nó đ c v n d ng c các n c phát tri n và các n c đangế ớ ượ ậ ụ ở ả ướ ể ướ
phát tri n. Trong quá trình v n d ng mô hình này chúng ta đã đ t đ cể ậ ụ ạ ượ
nh ng thành t u nh t đ nh nh ng cũng có nh ng khó khăn, nh ng v n đữ ự ấ ị ư ữ ữ ấ ề
g p ph i c n đ c gi i quy t, trong đó có v n đ v đ m b o công b ngặ ả ầ ượ ả ế ấ ề ề ả ả ằ
xã h i. T i Đ i h i l n th VIII (1996) Đ ng C ng s n Vi t Nam đã nh nộ ạ ạ ộ ầ ứ ả ộ ả ệ ấ
m nh: “Tăng tr ng kinh t ph i g n li n v i ti n b và công b ng xã h iạ ưở ế ả ắ ề ớ ế ộ ằ ộ
ngay trong t ng b c và trong su t quá trình phát tri n”ừ ướ ố ể (1).
Thúc đ y tăng tr ng kinh t và th c hi n công b ng xã h i là haiẩ ưở ế ự ệ ằ ộ
m c tiêu r t quan tr ng c a s phát tri n b n v ng mà nhi u n n kinh tụ ấ ọ ủ ự ể ề ữ ề ề ế
đ u mong mu n đ t t i. Tuy v y, trên th c t , đây là bài toán khó màề ố ạ ớ ậ ự ế
không ph i lúc nào cũng có th đ a ra l i gi i th a đáng. B i l đ bi nả ể ư ờ ả ỏ ở ẽ ể ế
m c tiêu đó thành hi n th c thì ph i có hàng lo t đi u ki n khách quan vàụ ệ ự ả ạ ề ệ
ch quan c n thi t, ph i gi i quy t nhi u m i quan h có lúc là mâu thu nủ ầ ế ả ả ế ề ố ệ ẫ
v i nhau trong m t mô hình kinh t c th .ớ ộ ế ụ ể
1(() Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX, NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2001ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ị ố ộ
Đ ng l i Cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ
1

Nhóm 04 L p: 1004RLCP0111ớ
CH NG IƯƠ
LÝ LU N CHUNGẬ
1. Kinh t th tr ng.ế ị ườ
1.1 Khái ni m kinh t th tr ng.ệ ế ị ườ
Kinh t th tr ng là m t ki u t ch c kinh t – xã h i, trong đó quáế ị ườ ộ ể ổ ứ ế ộ
trình s n xu t, phân ph i, trao đ i và tiêu dùng đ u đ c th c hi n thôngả ấ ố ổ ề ượ ự ệ
qua th tr ng. ị ườ
Nh v y, ch ng t không có và không th có m t n n kinh t thư ậ ứ ỏ ể ộ ề ế ị
tr ng chung chung, thu n túy, tr u t ng tách r i kh i hình thái kinh t -ườ ầ ừ ượ ờ ỏ ế
xã h i, tách r i kh i ch đ chính tr - xã h i c a m t n c. Do đó, độ ờ ỏ ế ộ ị ộ ủ ộ ướ ể
phân bi t các n n kinh t th tr ng khác nhau, tr c h t ph i nói đ n m cệ ề ế ị ườ ướ ế ả ế ụ
đích chính tr , m c tiêu kinh t - xã h i mà nhà n c và nhân dân l a ch nị ụ ế ộ ướ ự ọ
làm đ nh h ng, chi ph i s v n đ ng phát tri n c a n n kinh t đó.ị ướ ố ự ậ ộ ể ủ ề ế
1.2 B n ch t c a kinh t th tr ng n c ta.ả ấ ủ ế ị ườ ở ướ
1.2.1 N n kinh t th tr ng đang hình thành và phát tri nề ế ị ườ ể
Th nh t, trong th i gian qua, k t c u h t ng đ c đ u t v i m cứ ấ ờ ế ấ ạ ầ ượ ầ ư ớ ứ
đ ngày càng tăng. Tuy nhiên, k t c u h t ng v t ch t và xã h i n c taộ ế ấ ạ ầ ậ ấ ộ ở ướ
còn trình đ th p, ch a đáp ng yêu c u phát tri n. Trình đ công nghở ộ ấ ư ứ ầ ể ộ ệ
l c h u, máy móc cũ k , quy mô s n xu t nh bé, năng su t, ch t l ng,ạ ậ ỹ ả ấ ỏ ấ ấ ượ
hi u qu s n xu t còn th p.ệ ả ả ấ ấ
Th hai, c c u kinh t đang ti p t c chuy n d ch ứ ơ ấ ế ế ụ ể ị theo h ng côngướ
nghi p hoá, hi n đ i hoá, tuy nhiên, c c u kinh t chuy n d ch ch m, cònệ ệ ạ ơ ấ ế ể ị ậ
m t cân đ i và kém hi u qu . C c u kinh t n c ta còn mang n ng đ cấ ố ệ ả ơ ấ ế ướ ặ ặ
tr ng c a m t c c u kinh t nông nghi p. Ngành ngh ch a phát tri n; sư ủ ộ ơ ấ ế ệ ề ư ể ự
phân công hi p tác, chuyên môn hóa s n xu t ch a r ng, ch a sâu, giao l uệ ả ấ ư ộ ư ư
hàng hóa còn nhi u h n chề ạ ế .
Th ba, ch a có th tr ng theo đúng nghĩa c a nó. Trong nh ng nămứ ư ị ườ ủ ữ
qua th tr ng c a n c ta đang trong quá trình hình thành và phát tri n nênị ườ ủ ướ ể
nó còn trình đ th p. Dung l ng th tr ng nh h p, c c u và các y uở ộ ấ ượ ị ườ ỏ ẹ ơ ấ ế
t kinh t th tr ng hình thành ch a đ y đ . Ch a có th tr ng s c laoố ế ị ườ ư ầ ủ ư ị ườ ứ
đ ng theo đúng nghĩa, th tr ng tài chính, th tr ng b t đ ng s n, thộ ị ườ ị ườ ấ ộ ả ị
tr ng ch ng khoán, th tr ng khoa h c và công ngh còn phát tri nườ ứ ị ườ ọ ệ ể
ch m. ậ
Th t , công cu c đ i m i n c ta trong 20 năm qua đã đ t đ cứ ư ộ ổ ớ ở ướ ạ ượ
Đ ng l i Cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ
2

Nhóm 04 L p: 1004RLCP0111ớ
nh ng thành t u to l n và có ý nghĩa l ch s , đ t n c đã ra kh i kh ngữ ự ớ ị ử ấ ướ ỏ ủ
ho ng kinh t - xã h i, có s thay đ i c b n và toàn di n. M t trongả ế ộ ự ổ ơ ả ệ ộ
nh ng thành t u quan tr ng nh t là kinh t tăng tr ng khá nhanh, GDPữ ự ọ ấ ế ưở
bình quân đ u ng i liên t c tăng. Song, th c t cho th y thu nh p qu cầ ườ ụ ự ế ấ ậ ố
dân và thu nh p bình quân đ u ng i còn th p, do đó s c mua hàng hóa cònậ ầ ườ ấ ứ
th p, t su t hàng hóa ch a cao.ấ ỷ ấ ư
1.2.2 N n kinh t th tr ng v i nhi u thành ph n kinh t , trongề ế ị ườ ớ ề ầ ế
đó kinh t nhà n c gi vai trò ch đ o.ế ướ ữ ủ ạ
Các thành ph n kinh t ti n hành s n xu t hàng hóa tuy có b n ch tầ ế ế ả ấ ả ấ
kinh t khác nhau, nh ng chúng đ u là nh ng b ph n c a m t c c u kinhế ư ề ữ ộ ậ ủ ộ ơ ấ
t qu c dân th ng nh t v i các quan h cung - c u, ti n t , giá c chung.ế ố ố ấ ớ ệ ầ ề ệ ả
M i thành ph n kinh t ch u s tác đ ng c a các quy lu t kinh tỗ ầ ế ị ự ộ ủ ậ ế
riêng nên bên c nh tính th ng nh t c a các thành ph n kinh t , chúng cònạ ố ấ ủ ầ ế
có s khác nhau và mâu thu n khi n cho n n kinh t th tr ng n c taự ẫ ế ề ế ị ườ ở ướ
có kh năng phát tri n theo nh ng ph ng h ng khác nhau.ả ể ữ ươ ướ
Cùng v i s khuy n khích làm giàu chính đáng c a các doanh nghi pớ ự ế ủ ệ
thu c các thành ph n kinh t , Nhà n c ta ph i s d ng nhi u bi n phápộ ầ ế ướ ả ử ụ ề ệ
đ ngăn ch n và h n ch nh ng khuynh h ng t phát, nh ng hi n t ngể ặ ạ ế ữ ướ ự ữ ệ ượ
tiêu c c, h ng s phát tri n c a các thành ph n kinh t theo đ nh h ngự ướ ự ể ủ ầ ế ị ướ
xã h i ch nghĩa. Nh ng, v n đ có ý nghĩa quy t đ nh nh t là Nhà n cộ ủ ư ấ ề ế ị ấ ướ
ph i quan tâm t o đi u ki n c ng c , phát huy hi u qu , ra s c xây d ngả ạ ề ệ ủ ố ệ ả ứ ự
khu v c kinh t nhà n c đ m nh đ làm t t vai trò ch đ o, tránh nguyự ế ướ ủ ạ ể ố ủ ạ
c ch ch h ng xã h i ch nghĩa.ơ ệ ướ ộ ủ
1.2.3 N n kinh t th tr ng phát tri n theo c c u kinh t "m ".ề ế ị ườ ể ơ ấ ế ở
C c u kinh t "m " b t ngu n t s phân b không đ u v tàiơ ấ ế ở ắ ồ ừ ự ố ề ề
nguyên thiên nhiên và s phát tri n không đ u v kinh t , k thu t gi a cácự ể ề ề ế ỹ ậ ữ
n c, đáp ng yêu c u quy lu t phân công và h p tác lao đ ng qu c t . Vìướ ứ ầ ậ ợ ộ ố ế
v y, trong th i đ i ngày nay, m i qu c gia mu n phát tri n toàn di n c nậ ờ ạ ỗ ố ố ể ệ ầ
ph i tích c c m r ng quan h kinh t qu c t .ả ự ở ộ ệ ế ố ế
1.2.4 N n kinh t th tr ng phát tri n theo đ nh h ng xã h iề ế ị ườ ể ị ướ ộ
ch nghĩa v i s qu n lý vĩ mô c a nhà n c.ủ ớ ự ả ủ ướ
Đây là đ c đi m c b n nh t c a kinh t th tr ng n c ta, làmặ ể ơ ả ấ ủ ế ị ườ ở ướ
cho n n kinh t th tr ng n c ta khác v i n n s n xu t hàng hóa gi nề ế ị ườ ở ướ ớ ề ả ấ ả
đ n tr c đây, cũng nh khác v i n n kinh t th tr ng các n c t b nơ ướ ư ớ ề ế ị ườ ở ướ ư ả
ch nghĩa. Đ c đi m này cũng chính là mô hình kinh t khái quát trong th iủ ặ ể ế ờ
kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i n c ta. Mô hình kinh t đó có nh ng đ cộ ủ ộ ở ướ ế ữ ặ
tr ng riêng, làm cho nó khác v i kinh t th tr ng các n c t b n chư ớ ế ị ườ ở ướ ư ả ủ
nghĩa.
2. Kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ế ị ườ ị ướ ộ ủ
Đ ng l i Cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ
3

Nhóm 04 L p: 1004RLCP0111ớ
Kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa th c ch t là ki u tế ị ườ ị ướ ộ ủ ự ấ ể ổ
ch c n n kinh t – xã h i v a d a trên nh ng nguyên t c và quy lu t c aứ ề ế ộ ừ ự ữ ắ ậ ủ
kinh t th tr ng, v a d a trên nh ng nguyên t c và b n ch t c a chế ị ườ ừ ự ữ ắ ả ấ ủ ủ
nghĩa xã h i. ộ
B i v y, kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa có hai nhómở ậ ế ị ườ ị ướ ộ ủ
nhân t c b n t n t i trong nhau, k t h p v i nhau và b sung cho nhau.ố ơ ả ồ ạ ế ợ ớ ổ
Đó là, nhóm nhân t c a kinh t th tr ng và nhóm nhân t c a xu h ngố ủ ế ị ườ ố ủ ướ
m i đang v n đ ng, đang phát tri n theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ớ ậ ộ ể ị ướ ộ ủ
Trong đó, nhóm th nh t đóng vai trò "đ ng l c" thúc đ y s n xu t xã h iứ ấ ộ ự ẩ ả ấ ộ
phát tri n nhanh, hi u qu ; nhóm th hai đóng vai trò "h ng d n", "chể ệ ả ứ ướ ẫ ế
đ nh" s v n đ ng c a n n kinh t theo nh ng m c tiêu đã xác đ nh, bị ự ậ ộ ủ ề ế ữ ụ ị ổ
sung nh ng m t tích c c, h n ch nh ng m t tiêu c c c a th tr ng, hoànữ ặ ự ạ ế ữ ặ ự ủ ị ườ
thi n mô hình ch nghĩa xã h i.ệ ủ ộ
3. Phân ph i theo lao đ ng.ố ộ
C.Mác ch ra r ng trong xã h i xã h i ch nghĩa, sau khi đã kh u trỉ ằ ộ ộ ủ ấ ừ
đi nh ng kho n c n thi t đ duy trì s n xu t, tái s n xu t cũng nh đữ ả ầ ế ể ả ấ ả ấ ư ể
duy trì đ i s ng c a c ng đ ng, toàn b s s n ph m c a xã h i còn l i sờ ố ủ ộ ồ ộ ố ả ẩ ủ ộ ạ ẽ
đ c phân ph i theo nguyên t c: m i ng i s n xu t s đ c nh n tr l iượ ố ắ ỗ ườ ả ấ ẽ ượ ậ ở ạ
t xã h i m t s l ng s n ph m tiêu dùng tr giá ngang v i s l ng laoừ ộ ộ ố ượ ả ẩ ị ớ ố ượ
đ ng mà anh ta đã cung c p cho xã h i, sau khi đã kh u tr s lao đ ng c aộ ấ ộ ấ ừ ố ộ ủ
anh ta trong các qu xã h i.ỹ ộ (2)
4. Tăng tr ng kinh t , ti n b và công b ng xã h i.ưở ế ế ộ ằ ộ
4.1 Ti n b xã h i.ế ộ ộ
Ti n b xã h i là m t khái ni m ph n ánh s v n đ ng c a xã h i tế ộ ộ ộ ệ ả ự ậ ộ ủ ộ ừ
th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p, là s v n đ ng c a xã h i loàiấ ế ừ ơ ả ế ứ ạ ự ậ ộ ủ ộ
ng i t hình thái kinh t - xã h i này lên hình thái kinh t xã h i khác caoườ ừ ế ộ ế ộ
h n, hoàn thi n h n, c v c s h t ng kinh t l n ki n trúc th ngơ ệ ơ ả ề ơ ở ạ ầ ế ẫ ế ượ
2 (() C.Mác và Ph.Ăngghen. Toàn t p, t.19. Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1995, tr.30-34. ậ ị ố ộ
Đ ng l i Cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ
4

Nhóm 04 L p: 1004RLCP0111ớ
t ng pháp lý, chính tr và các hình thái ý th c xã h i. L ch s loài ng i nóiầ ị ứ ộ ị ử ườ
chung bao gi cũng v n đ ng theo h ng ti n b , mà m i hình thái kinh tờ ậ ộ ướ ế ộ ỗ ế
- xã h i là m t n c thang c a ti n b xã h i.ộ ộ ấ ủ ế ộ ộ (3)
Cái đích h ng t i c a ti n b xã h i ph i là con ng i, là s phátướ ớ ủ ế ộ ộ ả ườ ự
tri n toàn di n c a con ng i.ể ệ ủ ườ
4.2 Công b ng xã h i.ằ ộ
Công b ng xã h i là m t khái ni m có tính l ch s và có n i hàm khácằ ộ ộ ệ ị ử ộ
nhau các ch đ xã h i khác nhau. ở ế ộ ộ (4)
Ch nghĩa Mác-Lênin cũng nh Ch t ch H Chí Minh ch y u nóiủ ư ủ ị ồ ủ ế
v công b ng xã h i th hi n t p trung ch đ phân ph i theo lao đ ngề ằ ộ ể ệ ậ ở ế ộ ố ộ
d i ch nghĩa xã h i.ướ ủ ộ
Còn v ch đ phân ph i trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h iề ế ộ ố ờ ộ ủ ộ
thì t i Ngh quy t Đ i h i X c a Đ ng đã ch rõ: “Th c hi n ch đ phânạ ị ế ạ ộ ủ ả ỉ ự ệ ế ộ
ph i ch y u theo k t qu lao đ ng, hi u qu kinh t , đ ng th i theo m cố ủ ế ế ả ộ ệ ả ế ồ ờ ứ
đóng góp v n cùng các ngu n l c khác và thông qua phúc l i xã h i”.ố ồ ự ợ ộ
Ngày nay, “công b ng xã h i” đ c hi u không ch gi i h n côngằ ộ ượ ể ỉ ớ ạ ở
b ng v kinh t -m c dù đây v n là y u t n n t ng- mà còn là công b ngằ ề ế ặ ẫ ế ố ề ả ằ
trong các lĩnh v c chính tr , pháp lý, văn hoá, xã h i…. Tuy nhiên, vì hoànự ị ộ
c nh c th c a m i ng i khác nhau, cho nên vi c t o đi u ki n cho m iả ụ ể ủ ỗ ườ ệ ạ ề ệ ọ
ng i, nh t là nh ng ng i trong hoàn c nh khó khăn, đ u có th ti p c nườ ấ ữ ườ ả ề ể ế ậ
m t cách công b ng các c h i phát tri n, các ngu n l c phát tri n, ti pộ ằ ơ ộ ể ồ ự ể ế
c n các d ch v xã h i c b n v giáo d c, y t , vi c làm, thông tin …ậ ị ụ ộ ơ ả ề ụ ế ệ
mang tính an sinh xã h i luôn gi m t vai trò r t quan tr ng trong th c hi nộ ữ ộ ấ ọ ự ệ
công b ng xã h i n c ta hi n nay. ằ ộ ở ướ ệ
3 (() Ngô Văn D -H ng Hà-Tr n Xuân Giá, Tìm hi u m t s thu t ng trong văn ki n Ngh quy t Đ i h i Xụ ồ ầ ể ộ ố ậ ữ ệ ị ế ạ ộ
c a Đ ng, Nxb. chính tr qu c gia, Hà N i năm 2006.tr.142-144.ủ ả ị ố ộ
4 () Ngô Văn D -H ng Hà-Tr n Xuân Giá, Tìm hi u m t s thu t ng trong văn ki n Ngh quy t Đ i h i Xụ ồ ầ ể ộ ố ậ ữ ệ ị ế ạ ộ
c a Đ ng, Nxb. chính tr qu c gia, Hà N i năm 2006.tr.142-144.ủ ả ị ố ộ
Đ ng l i Cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ
5