Ậ BÀI T P NHÓM (Nhóm 3)
ố ế
ợ ơ Ch đủ ề: ODA c a C quan h p tác qu c t ủ ậ ả Nh t B n (JICA)
ầ
ị
ễ ễ
Danh sách thành viên: Đoàn Vân Anh ệ ư Tr n Th Nh Nguy t ị Nguy n Th Mai Loan ị Nguy n Th Loan
I.
ề ậ Lý lu n chung v ODA JICA
ớ ờ ế
ứ ế
ộ ướ c a k ho ch Marshall, các n ế ớ ị ệ c Châu Âu đã đ a ra m t ch
ợ ậ ự ố ợ có s ph i h p và thành l p m t t
ể ổ ợ
ỷ ữ
ầ ế ụ ợ ệ
ướ ủ ệ ướ
ượ c đang và kém phát tri n. K t ữ ể ừ c chính th c s d ng, v i ý nghĩa là s tr
ổ ướ ố ế ch c qu c t ệ ố ả ứ ử ụ c giàu, các t
ư c nghèo.
ị
ừ ế ắ ủ ụ ượ t c a c m t
ợ Official Development Assistance khi đ ệ ứ
ọ
ầ ư ỗ ợ ở ặ ộ ả ấ
ấ ệ ờ ớ ợ
ế ả
ọ này là phát tri n kinh t ứ c đ
ụ ể và nâng cao phúc l c vay. ệ ể ườ ng là cho Nhà n ứ ủ ế ầ ọ
ượ ứ ủ ứ ứ ạ ặ ch c chính th c ho c đ i di n c a các t
ứ ứ ứ ệ c mà đ i di n là Chính Ph , các t
ủ Ph ,
ủ ố qu c ụ ổ ợ ứ ủ ổ ch c phi Chính Ph ho t đ ng không vì m c tiêu l
ạ liên ộ ế ạ ướ ụ ể ế ậ
c ti p nh n phát tri n kinh t xã
ả ạ ế ố h tr ( grant element) y u t không hoàn l
ố ỗ ợ ướ i cho n
ố ỗ ợ ậ ợ h tr càng cao càng thu n l ấ ỉ c h tr . Ch tiêu này đ ờ ạ ổ ợ ự ờ ướ ề c g i là ODA n u đáp ng đ y đ 3 đi u ki n sau đây: ứ ổ ệ ch c chính th c c p.ấ ch c liên gia ậ i nhu n , nâng cao phúc ộ h i. ấ i ph i đ t ít nh t ượ c ố ạ ỗ ợ ạ : lãi su t, th i gian ân h n, th i h n cho vay, s
ế ố h p các y u t ế ỷ ệ l ấ t kh u. chi
ả
ứ ạ ệ ồ ố 1.1 Ngu n g c ODA ế ụ ạ i th II, v i m c đích là giúp K ho ch Marshall ra đ i sau chi n tranh th gi ụ ồ ể ế ướ c Châu Âu ph c h i các ngành công nghi p b chi n tranh tàn phá. Đ ti p các n ế ệ ươ ạ ợ ủ ậ ư ng nh n vi n tr ế ứ ộ ổ ế ồ ụ ch c h p tác kinh t trình ph c h i kinh t ậ ướ c OECD đã l p ra Châu Âu (OECD). Trong khuôn kh h p tác phát tri n, các n ể ỷ ỷ nh ng u ban chuyên môn, trong đó có U ban vi n tr phát tri n (DAC). U ban ợ ủ ề này có nhi m v yêu c u, khuy n khích và đi u ph i vi n tr c a các n c OECD ầ ể khi b n báo cáo đ u tiên c a DAC ra cho các n ự ợ ớ ậ ờ đ i vào năm 1961, thu t ng ODA đ ứ ủ ề ặ giúp có u đãi v m t tài chính c a các n cho các ướ n 1.2 Đ nh nghĩa ODA ị c d ch ODA là vi t t ệ ồ ể ế t nó có nghĩa là “Vi n tr phát tri n chính th c”. Đây là các ngu n sang ti ng Vi ố ứ ầ ư ướ ỗ ợ n c ngoài cho m t qu c gia nào đó. G i là H tr b i vì h tr , hình th c đ u t ấ ườ ả các kho n đ u t ng là các kho n cho vay không lãi su t ho c lãi su t này th ọ th p v i th i gian vay dài. Đôi khi còn g i là vi n tr . G i là Phát tri n vì m c tiêu ủ ợ ở ầ ư i danh nghĩa c a các kho n đ u t ướ ượ ầ ư ọ . G i là Chính th c, vì nó th n c đ u t ợ ượ ả ộ M t kho n tài tr đ ổ ộ M t là, đ c các t cung ướ ổ T ch c chính th c là các nhà n Chính Các t Hai là, m c tiêu chính là giúp các n ợ i l Ba là, thành t 25%. Thành t ị xác đ nh d a trên t ả ợ ầ l n tr n trong năm và t 1.3 Phân lo iạ ạ 1.3.1 Phân lo i theo cách th c hoàn tr ODA: ợ 1.3.1.1 Vi n tr không hoàn l i
ạ ệ ả
ạ ể ự ậ ậ ự ệ ố
ướ
ướ ướ c nh n không ph i hoàn i là lo i ODA mà bên n ở ướ c nh n v n ODA, theo n ư ộ ạ ợ i nh m t c gi a các bên. Có th xem vi n tr không hoàn l ể ầ ạ i theo nhu c u phát tri n ể ượ ấ c c p phát l c, đ
ộ ủ ấ ướ ế ợ Vi n tr không hoàn l ằ ố ồ ạ i, ngu n v n này nh m đ th c hi n các d án l ữ ệ ậ ả ự s tho thu n tr ủ ồ ngu n thu ngân sách c a nhà n xã h i c a đ t n kinh t c.
ệ ợ ế ổ ố Vi n tr không hoàn l
ạ ề i chi m 25% t ng s ODA trên th gi ư i và đ ụ ự ế ố ữ ự ượ ế ớ c , dân s , giáo d c, môi
u tiên cho nh ng d án v các lãnh v c nh y t ườ ư tr ng...
ợ ạ ệ ư ế ố không hoàn l ụ i (còn g i là tín d ng u đãi, có y u t ạ i
ả ế
ư ụ ấ ư ộ ờ ọ 1.3.1.2 Vi n tr có hoàn l ị ấ chi m ít nh t 25% giá tr kho n vay) ộ Tín d ng u đãi là v n ODA v i m t lãi su t u đãi và m t th i gian tr
ố ộ ỉ ọ ế
ườ ượ ộ ổ c dùng cho m c tiêu xã h i, môi tr ố ố ng mà th ng đ
ườ ự
ượ ậ ả ị ượ ữ ắ ổ ụ ề ơ ở ạ ầ i, năng l
ộ ề ả ồ ưở ề ớ ớ ợ ợ n thích h p, nó chi m m t t tr ng l n trong t ng s v n ODA trên th gi Nó không đ ự cho các d án v c s h t ng thu c các lãnh v c giao thông v n t ủ ợ nghi p, th y l ế tr ả ế ớ i. c dùng i, nông ng...làm n n t ng v ng ch c cho n đ nh và tăng ệ ư . Các đi u ki n u đãi bao g m: ệ ng kinh t
ấ ấ Lãi su t th p
ả ợ ờ Th i gian tr n dài
ả ợ ả ả ờ Có kho ng th i gian không tr lãi hay tr n
ỗ ợ 1.3.1.3. ODA cho vay h n h p:
ế ợ ạ ầ ồ ộ Đây là lo i ODA k t h p hai d ng trên, bao g m m t ph n không hoàn
1.3.2.1
ạ ụ ư ạ l i và tín d ng u đãi.
ạ ụ 1.3.2 Phân lo i theo m c đích ỗ ợ ơ ả H tr c b n:
ữ c cung c p đ đ u t
H tr c b n là nh ng ngu n l c đ ườ ể ầ ư ữ ế ộ ồ ự xã h i và môi tr ượ ng. Đây th ự ấ xây d ng ả ườ ng là nh ng kho n cho
ỗ ợ ơ ả ơ ở ạ ầ c s h t ng kinh t ư vay u đãi.
1.3.2.2
ỗ ợ ỹ ậ H tr k thu t
ậ ứ ể
ệ ỗ ợ ỹ ự ứ ơ ả ự ứ
ạ ỗ ợ ữ ế ồ ể ế ề ệ ủ ế ự ể
ồ ự H tr k thu t là nh ng ngu n l c dành cho chuy n giao tri th c, công ầ ngh , xây d ng năng l c, ti n hành nghiên c u c b n hay nghiên c u ti n đ u ợ ư phát tri n th ch và ngu n nhân l c… Lo i h tr này ch y u là vi n tr t không hoàn l i.ạ
ề ệ ạ 1.3.3 Phân lo i theo đi u ki n
1.3.3.1 ODA không ràng bu cộ
ồ ợ ị
ộ ODA không ràng bu c là vi c s d ng ngu n tài tr không b ràng bu c ồ ử ụ ệ ử ụ ử ụ ộ ụ ở b i ngu n s d ng hay m c đích s d ng
1.3.3.2 ODA có ràng bu cộ
ượ ồ
ị
ươ ặ ấ c cung c p ộ ố ng),
ợ ở ữ ướ ố ớ ợ ệ ặ ồ ử ụ ộ ở dành đ mua s m hàng hoá, trang thi công ty do n ho c công ty c a các n Ràng bu c b i ngu n s d ng: Có nghĩa là ngu n ODA đ ụ ỉ ớ ạ ể ế ị ắ t b hay d ch v ch gi ể ệ ướ c tài tr s h u ho c ki m soát (đ i v i vi n tr song ph ố ớ ủ c thành viên (đ i v i vi n tr đa ph i h n cho m t s ợ ươ ng).
ộ ụ ậ ở ợ Ràng bu c b i m c đích s d ng: Nghĩa là n
c nh n vi n tr ố ướ ả ử ụ ử ụ ề ệ ồ ệ ấ ồ ớ
ỉ ch c cung c p ngu n v n ODA v i đi u ki n là ph i s d ng ngu n v n này ự ố ấ ị ự ữ ữ ượ đ ụ ể cho nh ng lĩnh v c nh t đ nh hay nh ng d án c th .
1.3.3.3. ODA ràng bu c m t ph n: ậ ộ ệ ướ ộ ệ ợ
ầ ụ ủ ướ ị ở ướ c vi n tr (nh n ấ ư ầ c cung c p ODA), ph n
ở ấ ứ ầ ộ ả ợ N c nh n vi n tr ph i dành m t ph n ODA chi ử ụ ắ mua s m hàng hoá hay s d ng các d ch v c a n ể ạ i có th chi b t c đâu. còn l
ứ ạ 1.3.4 Phân lo i theo hình th c ỗ ợ ự 1.3.4.1. H tr d án:
ứ ụ ể ự ệ
ủ ế ủ ặ ỗ ợ ỹ ể ự ể ể ặ
ự Đây là hình th c ch y u c a ODA đ th c hi n các d án c th . Nó có ỗ ợ ơ ả ư ậ th là h tr c b n ho c h tr k thu t, có th là cho không ho c cho vay u ỗ ợ đãi. 1.3.4.2. H tr phi d án:
ấ ệ Là lo i ODA đ
ợ n
ằ ợ ượ
ượ ữ c cung c p kèm theo nh ng đòi h i t phía chính ph
ỏ ừ ơ ở ự ợ c nhà tài tr cung c p trên c s t ầ ở ướ ở ạ ề ứ c s t i, nhà tài tr yêu c u chính ph n ữ ỡ ợ c vi n tr nh m tháo g nh ng khó khăn đó. Khi đ ế ệ ấ ng đ ủ ướ c tài tr . Do đó, chính ph n ắ c này ph i cân nh c k các đòi h i t
ượ ậ ủ ỏ ừ ỹ ả ả ợ
ề ệ ả ạ ằ
ườ ứ ạ ạ ồ ượ ạ ậ nguy n. Khi nh n ấ ấ ủ ướ ở th y các v n đ b c xúc c s ệ ạ ượ ủ ấ i đ t c chính ph ch p ệ ậ ạ ả thu n thì vi c vi n tr đ c ti n hành theo đúng tho thu n c a hai bên. Lo i ủ ườ ODA này th ả ợ ướ n phía ả ế ế nhà tài tr xem có tho đáng hay không. N u không tho đáng thì ph i ti n hành đàm phán nh m dung hoà đi u ki n c a c hai phía. Lo i ODA này th ủ i khá cao, bao g m các lo i hình sau: ng có m c không hoàn l
ỗ ợ ườ
ế
ỗ ợ ứ ỗ ợ ể ạ ệ ặ H tr cán cân thanh toán: Trong đó th ậ ặ ề ệ ể c chuy n vào qua hình th c này có th đ ho c hàng hoá đ
ể ỗ ợ ự ỗ ợ ng là h tr tài chính tr c ẩ ấ ti p (chuy n giao ti n t ) ho c h tr hàng hoá, hay h tr xu t nh p kh u. ể ượ ử ượ Ngo i t c s ụ d ng đ h tr cho ngân sách.
ỗ ợ ả ợ ữ ể ồ
ệ ả ậ ợ ướ ợ n mà n ấ H tr tr n : Ngu n ODA cung c p dùng đ thanh toán nh ng món ị c nh n vi n tr đang ph i gánh ch u.
ụ ộ ệ
ớ ả ả ị ợ ươ ị ổ ng trình: Là kho n ODA dành cho m t m c đích t ng ẽ ượ ử c s
Vi n tr ch ờ ư ế quát v i th i gian xác đ nh mà không ph i xác đ nh chính xác nó s đ ụ d ng nh th nào.
ể ặ 1.4 Đ c đi m
ạ ạ ợ i, vi n tr có hoàn l ặ i ho c
ả ODA là các kho n vi n tr không hoàn l ụ ư ệ ủ ế ợ ữ ể ặ ậ ệ tín d ng u đãi. Do v y, ODA có nh ng đ c đi m ch y u sau:
ư ố 1.4.1 V n ODA mang tính u đãi
ố ả ố ờ ờ
ả ạ ố ờ
ờ ạ V n ODA có th i gian cho vay( hoàn tr v n dài), có th i gian ân h n ủ ẳ dài. Ch ng h n, v n ODA c a WB, ADB, JBIC có th i gian hoàn tr là 40 năm và th i gian ân h n là 10 năm.
ạ ườ ố ợ Thông th
ng, trong ODA có thành t ữ không hoàn l ươ ể ệ ệ vi n tr ợ ệ t gi a vi n tr và cho vay th
ố ờ ị
ượ cho không đ ệ ờ ạ ự ư ươ ứ ụ ng m i. S u đãi
ấ ớ ậ ươ ạ ạ i( cho ạ không), đây cũng chính là đi m phân bi ng m i. ự ạ Thành t c xác đ nh d a vào th i gian cho vay, th i gian ân h n ở ợ ớ và so sánh lãi su t vi n tr v i m c lãi su t tín d ng th đây là so sánh v i t p quán th ấ ố ế . ng m i qu c t
ự ư ể ệ ở ỗ ố ỉ S u đãi còn th hi n ch v n ODA ch dành riêng cho các n
ướ ấ ể ệ ơ ả
ể ậ ể ể c đang ể và ch m phát tri n, vì m c tiêu phát tri n. Có hai đi u ki n c b n nh t đ các ậ ượ ướ n ậ ụ c đang và ch m phát tri n có th nh n đ ề c ODA là:
ổ ứ ả ộ
ệ ướ ườ ầ
ố ườ ấ i càng th p thì th ớ
ầ ẩ ấ Đi u ki n th nh t: T ng s n ph m qu c n i( GDP) bình quân đ u ượ ỷ c t i th p. N c có GDP bình quân đ u ng ng đ ấ ấ ả ớ ạ ủ i c a ODA càng l n và kh năng vay v i lãi su t th p ớ ề ấ ợ ờ ạ ư ườ ng ệ ệ l vi n tr không hoàn l và th i h n u đãi càng l n.
ố ề ủ ứ
ươ Đi u ki n th hai: M c tiêu s d ng v n ODA c a các n ợ ng h
ậ ớ ấ ướ ư ng u tiên xem xét trong m i quan h ườ ng các n
ố ượ ủ ậ ả ồ ỹ ấ ộ ố v n. Đ ng th i, đ i t
ờ ừ
ướ ủ ổ ề ng u tiên và ti m năng c a các n
c xu h ấ ầ ứ ế ấ ả ướ ử ụ ụ ệ c này ph i ệ ố ướ phù h p v i chính sách và ph ề ữ c cung c p ODA đ u có gi a bên c p và bên nh n ODA. Thông th ự ậ ư ữ nh ng chính sách và u tiên riêng c a mình, t p trung vào m t s lĩnh v c mà ư ư ấ ọ ng u tiên h quan tâm hay có kh năng k thu t và t ạ ụ ể ể ấ ủ ướ c cung c p ODA cũng có th thay đ i theo t ng giai đo n c th . c a các n ổ ướ ắ ượ ắ ậ Vì v y, n m b t đ c, các t ch c cung c p ODA là r t c n thi ư t.
ạ ặ ấ i ho c không hoàn l
ự V th c ch t, ODA là s chuy n giao có hoàn l ấ ị ề ự ữ ầ ổ ừ ề ệ ả ẩ ố ể ộ trong nh ng đi u ki n nh t đ nh m t ph n t ng s n ph m qu c dân t ạ i các
ể
ể ư ậ ướ ủ ấ phía n
c phát tri n sang các n ị ự ề ế ậ c đang phát tri n. Do v y, ODA r t nh y c m v ộ ừ ọ ỉ ậ ướ ề ạ ả ấ c cung c p ố ồ c ti p nh n ODA. Và quan tr ng ODA là ngu n v n có
ả ướ ướ n ộ ặ m t xã h i và ch u s đi u ch nh c a d lu n xã h i t ư ừ cũng nh t phía n ợ kh năng gây n .
ố ộ 1.4.2 V n ODA mang tính ràng bu c
ặ ể ặ ộ
ướ ề ị c nh n v đ a đi m chi tiêu. Ngoài ra m i n
ộ ể ộ ậ ữ ề
ụ ả ố ODA có th ràng bu c ( ho c ràng bu c m t ph n ho c không ràng ợ ẽ ượ c
ậ ồ ậ ộ ầ ấ ỗ ướ ộ ệ c cung c p vi n tr bu c) n ấ ộ ề ặ cũng đ u có nh ng ràng bu c khác và nhi u khi các ràng bu c này r t ch t ch ố ớ ướ ậ ề ủ ị ậ c nh n. Ví d , Nh t B n quy đ nh v n ODA c a Nh t đ u đ đ i v i n ằ ệ ự th c hi n b ng đ ng Yên Nh t.
ố ế ố ề ợ
ự
ậ ẩ ợ ị
ướ i ích cho mình v a gây nh h ướ ụ ư ấ ầ ả ạ ợ
ị ệ chính tr : Các n c vi n tr nói chung đ u không V n ODA mang y u t ả ừ ệ ị ừ ưở ượ ợ ng chính tr v a th c hi n c l quên dành đ ẳ ệ ế ấ v n vào n xu t kh u hàng hoá và d ch v t c ti p nh n vi n tr . Ch ng ỉ ệ ả ứ ạ h n, B , Đ c và Đan M ch yêu c u kho ng 50% vi n tr ph i mua hàng hoá ầ ớ ụ ủ ướ ị d ch v c a n c mình. Canada yêu c u t i 65%.
ử ụ ướ ệ c nh n vi n tr qu n lý và s d ng nh ng luôn có
ư ự ế ậ ợ ừ 1.4.3 ODA do chính n ự s giám sát t ợ ả ự phái nhà tài tr , tuy nhiên s giám sát này không tr c ti p.
ậ ặ ế ư ướ ử ụ ư ặ ứ ượ ậ c ti p nh n ODA thi u ho c ch a nh n th c đ
ả ệ ồ
ệ ớ ự ư ợ ư ệ ữ ệ ợ
ư ầ ấ ộ
ệ ư
ạ ẹ ệ ả ử ụ ế ả ờ ng xem nh hi u qu s d ng ODA v i t i có t
ộ ố ả ệ Chính vì nguyên nhân này mà ODA đôi khi s d ng kém ho c không hi u ả ế ế qu n u nh n c trách ệ ệ ử ụ ủ nhi m c a mình trong vi c qu lý và s d ng ngu n vi n tr này sao cho hi u ừ ồ ơ ả ngu n vi n tr này nh vi c vay u đãi qu . H n n a, cùng v i s u đãi t ỉ ườ ớ ố ớ ấ v i lãi su t th p ch băng 1/10 so v i v n vay thông th ng và m t ph n cho ồ ả ợ ề ờ không, th i gian tr n dài g m c th i gian ân h n. Đi u ki n u đãi này đã ư ưở ớ ư ườ ẫ d n đ n m t s ng t ả ả ợ ầ cách là kho n vay c n ph i tr n .
ố ế ị ộ 1.4.4 ODA là m t giao d ch qu c t
ỗ ị
ố ị ủ ổ ứ
ể ế ể ệ ở ườ ng là các n ch hai bên tham gia giao d ch này không có cùng qu c t ch. ch c phi chính ph . Bên ng là các n ề ướ c g p khó khăn v
ườ ệ ấ ả ộ Th hi n ấ Bên cung c p th ườ ậ ti p nh n th ồ ự ngu n l c trong vi c gi ể ướ c phát tri n hay các t ướ ặ c đang phát tri n hay các n ế ề ế hay môi tr i quy t các v n đ xã h i, kinh t ng.
ườ ự ệ
ươ ố ượ ng. Kênh song ph
ượ ố ổ
c tài tr . Kênh đa ph ướ ng đ ươ ủ ờ ạ ộ ủ ề ODA th ươ ng và kênh đa ph ph ự ế tr c ti p cho chính ph qu c gia đ ố ế qu c t ị c th c hi n qua hai kênh giao d ch là kênh song ấ ợ ng, qu c gia tài tr cung c p ODA ứ ươ ợ ch c ng, các t c thành viên cung ả ho t đ ng nh các kho n đóng góp c a nhi u n
ố ố ớ ệ ợ ướ c vi n tr . Đ i v i các n c thành viên thì đây là
ượ ế ấ c p ODA cho qu c gia đ ấ cách cung c p ODA gián ti p.
ị ộ ứ ứ ủ ượ
ị ủ ồ
ự ồ ủ ẩ
ụ ố ị ể ệ ố ế ượ ả ằ ử ụ ế ề ướ c th hi n b ng văn b n, hi p đ nh, đi u ậ c qu c t
ể ệ c th hi n ODA là m t giao d ch chính th c. Tính chính th c c a nó đ ả ượ ự ở ỗ ch giá tr c a ngu n ODA là bao nhiêu, m c đích s d ng là gì ph i đ c s ế ủ ậ ấ ch p thu n và phê chu n c a chính ph qu c gia ti p nh n. S đ ng ý ti p ế ớ ệ ậ nh n đó đ ký k t v i nhà tài tr .ợ
ướ ể 1.5 Ý nghĩa c a ODA 1.5.1 V i n
ồ
ọ ủ ế ượ c đang phát tri n) ạ ự ồ ượ c đánh giá là ngu n ngo i l c quan tr ng giúp các ể ệ c phát tri n KTXH c a mình. Vai
ủ ớ ướ ế ậ c ti p nh n ( các n ố Ngu n v n ODA đ ự c đang phát tri n th c hi n các chi n l ủ ộ ơ ả
ả ể ể ệ ồ
ố ể ướ ướ
ệ ườ ả ờ ạ ả ớ ặ ả ấ
ế ề ớ
ủ ỉ ướ c ĐPT m i có th t p trung đ u t
ướ
t là th i h n cho vay dài th ồ ớ ư ườ nh đ ữ ộ
ỷ ợ ượ ọ ệ
ặ ưở
ế c ĐPT có th ch và chính sách t ưở ố ộ ướ n ư trò c a ODA th hi n trên các giác đ c b n nh : ầ ổ ố c nghèo đ m b o chi đ u ODA là ngu n v n b sung giúp cho các n ặ ư c. V n ODA v i đ c tính t phát tri n, gi m gánh n ng cho ngân sách nhà n ừ ấ ư ng là 10 30 năm, lãi su t th p kho ng t u vi ư ư ệ ố ớ 0,25% đ n 2%/năm. Ch có ngu n v n l n v i đi u ki n cho vay u đãi nh ự ể ậ ầ ư ậ cho các d án xây v y Chính ph các n ạ ầ ệ ế ơ ở ạ ầ ự i và các h t ng ng sá, đi n, n d ng c s h t ng kinh t c, thu l ư ụ ớ ự ơ ở ạ ầ ế c xây d ng m i . Nh ng c s h t ng KTXH đ xã h i nh giáo d c, y t ố ờ ả ạ ẩ ề ồ ho c c i t o nh ngu n v n ODA là đi u ki n quan tr ng thúc đ y tăng ủ ủ ướ ế ủ ề c nghèo. Theo tính toán c a các chuyên gia c a c a các n ng n n kinh t tr ố ể ướ ố ớ WB, đ i v i các n t, khi ODA tăng lên 1% ng tăng thêm 0,5%. GDP thì t c đ tăng tr
ồ ODA giúp các n
ợ ướ ườ ự ế ng. M t l
ướ ớ ượ ể
ụ ườ ấ ỹ
ọ ự ủ
ể c các nhà tài tr và các n ng ODA l n đ ằ ạ phát tri n giáo d c, đào t o, nh m nâng cao ch t l ộ ướ ơ ở ậ ng m t b ạ c ĐPT. Bên c nh đó, m t l ng trình h tr lĩnh v c y t
ướ ươ ợ ủ ộ ự ố ế ỗ ợ ồ ệ ả c ĐPT phát tri n ngu n nhân l c, b o v môi ậ ư c ti p nh n u tiên ấ ượ ng và ậ c c s v t ch t k thu t cho ớ ộ ượ ng ODA khá l n ẻ ả ứ ế ả , đ m b o s c kho ướ c ĐPT đã gia tăng , các n
ườ ủ ự ể ố i c a qu c gia mình.
ướ ả
ố ế ư ỉ ầ ượ ữ ợ
c các nhà tài tr qu c t ụ ươ ứ
ố ả ệ ả
ở ẻ ơ ỷ ệ ỷ ẽ ả ả ộ ượ tr ầ ư dành cho đ u t ả ủ ệ hi u qu c a lĩnh v c này, tăng c ạ ệ vi c d y và h c c a các n ượ c dành cho các ch cũng đ ồ ờ ộ c ng đ ng. Nh có s tài tr c a c ng đ ng qu c t ể ỉ ố đáng k ch s phát tri n con ng ODA giúp các n trong nh ng tôn ch đ u tiên đ ệ ể ứ ỗ ợ ph ộ ượ ử ụ ủ c a ODA. Trong b i c nh s d ng có hi u qu , tăng ODA m t l ổ GDP s làm gi m 1% nghèo kh , và gi m 0,9% t ộ c ĐPT xoá đói, gi m nghèo. Xoá đói nghèo là m t đ a ra khi hình thành ạ ể ng th c h tr phát tri n chính th c. M c tiêu này bi u hi n tính nhân đ o ằ ng b ng 1% tr s sinh. Và vong l t
ỷ ệ ướ ượ ẽ ứ ợ ằ c 25 USD vi n tr c gi u tăng 10 t h ng năm s c u đ
ạ ạ ệ
ơ ạ ầ ố ế ủ
ố ấ ợ
ệ
ừ ố ế ủ ứ ị ổ ợ c ti p nh n, t ầ ư ế n u nh các n ỏ ả ườ ệ i thoát kh i c nh đói nghèo. tri u ng ổ ồ ODA là ngu n b sung ngo i t và làm lành m nh cán cân thanh toán ướ ụ ướ qu c t c ĐPT. Đa ph n các n c a các n c ĐPT r i vào tình tr ng thâm h t c a các qu c gia cán cân vãng lai, gây b t l i cho cán cân thanh toán qu c t ạ ả ặ này. ODA, đ c bi t các kho n tr giúp c a IMF có ch c năng làm lành m nh ướ hoá cán cân vãng lai cho các n
ế ệ ả ệ đó n đ nh đ ng b n t . ổ
ượ ử ụ Ở ữ ố
ơ ế nhân theo t l t
ầ ư ư ướ ệ
ODA đ t nhân. ư ợ ầ ế ự ư
ả
ườ ế ị ề nh ng n n kinh t có môi tr t
ổ
ặ ả ạ
ượ ậ ướ ồ ạ ặ Ở ữ ữ i sao các n ủ ộ ng ODA l n c a c ng đ ng qu c t ắ ợ ố ế song l
ủ ồ ậ ồ ự ả ẽ ở c s d ng có hi u qu s tr thành ngu n l c b sung cho ả ế ố ầ ư ư nh ng qu c gia có c ch qu n lý kinh t t t, ODA đóng vai đ u t ỉ ỷ ệ ấ x p x 2 USD trên 1 USD trò nh nam châm “hút” đ u t ể ế ả ữ ố ớ c đang trong ti n trình c i cách th ch , ODA còn vi n tr . Đ i v i nh ng n ổ ớ ủ ộ ủ ố ề ủ nhân vào công cu c đ i m i c a góp ph n c ng c ni m tin c a khu v c t ủ ố ớ ụ Chính ph . Tuy nhiên, không ph i lúc nào ODA cũng phát huy tác d ng đ i v i ọ ầ ư ư ng b bóp méo nghiêm tr ng nhân. đ u t ạ ừ ầ ư ư ợ ề ệ nhân. Đi u t thì vi n tr không nh ng không b sung mà còn “lo i tr ” đ u t ậ ề ộ c m t này gi c ĐPT m c n nhi u, m c dù nh n đ i thích t ượ ế ớ ượ c i không ho c ti p nh n đ l ố ấ r t ít v n FDI.
ự ế c ĐPT tăng c
ươ
ướ ỗ ợ ả ệ ớ ể ng năng l c và th ch thông qua các ODA giúp các n ả ng trình, d án h tr công cu c c i cách pháp lu t, c i cách hành chính và ợ ự qu c t ườ ộ ả ậ ế phù h p v i thông l ố ế .
ợ
ữ ắ ODA đ u g n v i nh ng l
ự ch xây d ng chính sách qu n lý kinh t c tài tr 1.5.2 V i n c giàu khi vi n tr ị ườ ư ở ộ ề ợ ợ ở ộ ợ ọ ả ớ ướ ướ Các n c nh m r ng th tr
ị ậ ề
ọ ọ ụ ự ộ ố
ế ể
ụ ộ
ề ự ậ ụ i).Ví d : ậ ả
ế ỡ ỏ ầ ế ẻ ậ
ượ ả c tài tr . N c ti p nh n ODA cũng đ
ợ ướ ộ ế ữ ả
ố ớ ư ế tr c ti p n
ự ạ
ợ
ả ẩ
ả ấ ả ậ ộ
ấ ớ ế ệ i ích và chi n ụ ả ợ ượ i cho h , đ m b o m c ng, m r ng h p tác có l l ọ ề ổ ố tiêu v an ninh qu c phòng hay theo đu i m c tiêu chính tr ... Vì v y, h đ u ướ ợ i có chính sách riêng h ng vào m t s lĩnh v c mà h quan tâm hay h có l ế ớ ổ ư ữ th (nh ng m c tiêu u tiên này thay đ i cùng v i tình hình phát tri n kinh t ướ ế ớ ị c, khu v c và trên th gi chính tr xã h i trong n ấ ế ế ướ c ti p nh n ODA ph i ch p nh n d b d n hàng rào V kinh t , n ấ ẩ ệ ộ ả thu quan b o h các ngành công nghi p non tr và b ng thu xu t nh p kh u ầ ừ ướ ậ ủ ướ c yêu c u t ng b c hàng hoá c a n ợ ớ ủ ướ ị ườ ụ ở ử c tài tr ; m c a th tr ng b o h cho nh ng danh m c hàng hoá m i c a n ư ướ ữ ầ ầ ư ự c ngoài nh cho yêu c u có nh ng u đãi đ i v i các nhà đ u t ả ữ ọ ầ ư ờ ế i cao. phép h đ u t vào nh ng lĩnh v c h n ch , có kh năng sinh l ố ồ ệ ị ậ ả ề ớ ắ ượ c g n v i các đi u kho n m u d ch Ngu n v n vi n tr ODA còn đ ướ ấ ợ ụ ể ủ ướ ẩ ố ậ ệ ặ c c p c tài tr . C th là n i đa các s n ph m c a n t nh p kh u t đ c bi ộ ướ ậ ế ODA bu c n c ti p nh n ODA ph i ch p nh n m t kho n ODA là hàng hoá, ọ ả ụ ị d ch v do h s n xu t.
ướ ợ ở ộ
ạ ượ ị ế ữ
ế Vi c cung c p ODA giúp các n ạ Cho đ n nay, m c dù b i c nh qu c t
ợ ướ ấ ề ư ổ ầ ổ ấ ệ tác, ngo i giao và t o đ ặ ủ i ích c a các n
ố ả ố ủ ậ
ề ụ ệ ố ng tây, trói bu c s phát tri n kinh t
ộ ự ộ ộ ắ i th ba vào trong m t tr t t
ế ự ố ệ ợ c tài tr m r ng m i quan h h p ế ớ ắ ủ i. c v th v ng ch c c a mình trên th gi ụ ổ ế ố ế đã có nhi u bi n đ i, song m c ớ c c p v n theo đu i h u nh không thay đ i so v i ủ c đây: t p trung cho an ninh c a h th ng TBCN, tuyên truy n dân ch ế c a các qu c gia ph thu c th ặ ự ả b n đã s p đ t c ngoài tràn vào... ố ế ủ ể ậ ự ự do mà các trung tâm t t ư ả ướ ế ể ở ườ b n n đ m đ do hoá kinh t ng cho t
ợ ậ tiêu và l ướ tr ươ ể ki u ph ứ ớ gi khuy n khích t ệ 1.6 Khái ni m JICA JICA là ch vi ữ ế ắ ủ t t t c a Văn phòng H p tác qu c t
ệ
ậ ả ứ ủ ợ
ố ậ ể ợ
ướ ệ i vi c có th
ạ c đang phát tri n, h ế ợ t các n ề ộ ủ ữ ế
ơ ự ụ ớ ể ỗ ướ xã h i c a riêng m i n ệ
ướ ạ
ể ạ ộ ở ộ i và đang m r ng ho t đ ng t
ả ố ế Nh t B n (The ợ ể Japan International Cooperation Agency). JICA là c quan tri n khai vi n tr ỹ phát tri n chính th c (ODA) c a Nh t B n cho các d án h p tác mang tính k ủ ệ i . M c tiêu c a JICA là đóng thu t, h p tác v n vay và vi n tr không hoàn l ể ệ ế ộ ướ ầ ng t góp m t ph n vào vi c tái thi ấ ả ộ ậ c. Do đó, i quy t nh ng v n đ kinh t đ c l p gi ứ ặ ọ ộ ẻ ệ ế JICA đ t tr ng tâm hành đ ng vào vi c chia s các kinh nghi m và ki n th c ệ ớ ậ ả ủ ệ ạ ơ i h n 100 c đang phát tri n. JICA hi n có đ i di n t c a Nh t B n v i các n ố ạ ơ ế ớ ướ n i h n 160 qu c gia và vùng c trên th gi lãnh th .ổ
ợ ổ ồ ứ ượ JICA có ngu n g c t
ố ừ ộ c thành l p t ủ
ị ố ế ự ọ ắ
ệ ủ ệ ợ ợ
ơ ụ ướ
ể
ợ ự ự ộ ể ệ ề ữ ự ụ ồ
ộ ạ ộ ự
c. ợ ủ
ấ ậ ả
ậ ừ “T ch c H p tác Qu c t ” đ ơ ớ ư ệ ữ cách là m t trong nh ng c quan th c hi n ODA c a Chính năm 1974. V i t ả ậ ố ế ơ ả ậ Nh t B n (g i t t là JICA) ch u trách Ph Nh t B n, c quan h p tác Qu c t ể ừ ỹ ậ ầ nhi m th c hi n ph n h p tác k thu t. T tháng 10 năm 2003, JICA chuy n ớ ộ ậ thành m t C quan hành chính đ c l p. V i m c đích giúp cho các n c đang ự ự ộ ộ ế ể phát tri n có th phát tri n kinh t l c và b n v ng, JICA đã xã h i m t cách t ụ ạ ủ ế th c hi n các ho t đ ng h p tác ch y u là đào t o ngu n nhân l c ph c v ấ ướ cho công cu c xây d ng đ t n ầ ợ ả ừ ố ế Nh t B n) đ ớ ợ
ớ ượ ỹ ệ ệ ố
ế ệ c ti n hành hi u qu h n t
ợ ả ơ ừ ậ ấ ơ ở ạ ộ ạ ợ ớ ồ ỹ ợ ố T tháng 10/2008, ph n h p tác v n vay c a JBIC (Ngân hàng h p tác c hình ậ ợ ODA: H p tác k thu t, ợ ẽ ạ ộ i. Vì v y, các ho t đ ng vi n tr s ớ ớ ớ xây d ng c s h t ng v i quy mô l n t i ủ ầ i c ng đ ng phù h p v i nhu c u đa d ng c a các
ể c đang phát tri n.
ạ ộ ủ
ượ c h p nh t vào JICA, theo đó JICA m i đ Qu c t ứ ệ ệ ự thành. JICA m i th c hi n c 3 hình th c vi n tr ậ ạ ợ H p tác v n vay và Vi n tr không hoàn l ượ ơ ở ạ ầ ự đ ợ h p tác k thu t c p c s t ướ n ắ ụ 1.7 M c đích và nguyên t c ho t đ ng c a JICA ụ * M c đích
ể ể ể ế c đang phát tri n có th phát tri n kinh t ộ xã h i
Giúp đ cho các n ề ữ ỡ ự ự ộ ướ l c và b n v ng m t cách t
ợ ậ ả ố ế ủ ng h p tác qu c t c a Nh t B n.
ắ Tăng c ắ * Nguyên t c ho t đ ng JICA áp d ng 3 nguyên t c sau trong các ho t đ ng vi n tr c a mình đ
ạ ộ ệ ợ ủ ệ ự ợ ợ ể ệ c nh n vi n tr và th c hi n h p tác
ạ ướ i n ấ ượ ườ ạ ộ ụ ế ả ti n hành c i cách các ho t đ ng t ố ế ộ qu c t
ị ế ẩ ẩ ợ ạ ộ ớ ệ m t cách toàn di n v i ch t l Speedup: Đ y nhanh h p tác vi n tr ậ ng cao: ợ ừ ệ t ự khâu chu n b đ n khi th c
hi nệ
ở ộ
ợ ả ệ ợ
Scaleup: M r ng quy mô vi n tr ộ Spreadout: Nhân r ng các k t qu vi n tr ủ ệ
ệ ế ậ ả ệ ạ ợ II. Tình hình vi n tr ODA c a Nh t B n ể ủ 2.1 Quá trình phát tri n c a JICA t i Vi t Nam
ắ ầ ạ ộ ạ ằ ̣ 1992
ợ ệ i Viêt Nam b ng vi c c ậ ế ọ ệ ử t Nam và ti p nh n h c viên đi
ạ ạ JICA b t đ u các ho t đ ng h p tác t ả ậ chuyên gia Nh t B n sang Vi ậ ả i Nh t B n đào t o t
̀ ́ ử ệ ợ ̉ 1994
́ ́ ̣ Ky kêt Công hàm vê C Tình nguy n viên H p tac Hai ngoai ậ ả Nh t B n
̀ ̣ ̣ ̣ ̣ 1995 ́ ứ ắ ầ ử ệ ̉ ̣ ̀ Chính th c thành lâp Văn phong JICA Viêt Nam tai Ha Nôi ậ ả ợ B t đ u c Tình nguy n viên H p tac Hai ngoai Nh t B n
́ ̃ ế ợ ệ ̣ ả ̣ ̣ ̣ 1998 Ký k t Hiêp đinh H p tac Ky thuât Vi t Nam – Nhât B n
ậ ả ượ 10/1999 Nh t B n (JBIC) đ
c thành l p t ấ ổ
ệ ẩ ậ ừ ố ế ợ Ngân hàng H p tác Qu c t ậ ứ ậ ch c: OECF và Ngân hàng Xu tNh p vi c sáp nh p hai t ậ ả kh u Nh t B n (JEXIM)
ạ ồ ̣ ̣ 2002 ̀ Thành lâp Văn phong Liên lac JICA t i TP H Chí Minh
́ ́ ớ ̣ ̣ ̉ ̣ 10/2008
Hình thành JICA M i (Bô phân vôn vay ODA cua JBIC sat nhâp ́ ̀ ́ ơ ơ v i JICA thanh JICA M i) ậ ả ủ 2.2 Chính sách ODA c a Nh t B n dành cho VN
ợ
ố
ố
ợ
ổ
ộ
V n vay ODA
không hoàn
T ng c ng
Năm tài khóa 2008
83.2
84.6
ệ Vi n tr iạ l 1.4
ơ ỗ ợ ề 2.2.1 H p tác h tr v kinh phí ợ 2.2.1.1 H p tác vay v n ị ỷ Đ n v : T yên
145.6 86.6 270 1.836
3.5 3.5 5.4 83.4
1149.1 90.1 275.4 1914.9
Năm tài khóa 2009 Năm tài khóa 2010 Năm tài khóa 2011 ổ T ng chi phí trong 20 năm
ượ ắ ầ Vào tháng 11/1992 Vi
ị ố ả ệ ự ằ ắ ầ ệ t Nam đ ế
ể ự ề ả ỉ ỗ ợ
ố ố ặ ọ ệ
ưỡ ổ ỉ
ỗ ầ ạ ầ ỉ
ệ ủ ố ố ớ
ỉ ế ỗ ợ ố ố ố
ổ ố ả ư ổ ứ
ỉ ạ ỉ
ệ ể ơ ở ạ ầ
ả ế ồ ổ ợ ệ ự
ỗ ụ ể ư
ậ ả
ố
ệ ả ạ ậ ỉ
ả ạ
ấ ả
ầ ả ườ ắ ộ
ỗ ợ ỉ ắ ầ ắ ố ớ ở ộ mi n B c n i v i Hà N i ng liên t nh ở ả ầ ở ạ H i H Long, c u Bính ố ộ 1 ế ng s t tuy n Hà N i – TP. H Chí Minh, ti p ở ả ả ả ạ ầ ả ế ả ạ ả ẵ ầ ng h m H i Vân và c i t o c ng Tiên Sa ồ Đà N ng.
ự
ấ ằ ỗ ợ ơ ố
ự ể ộ
ướ ả ầ
ắ ầ ả ầ c sâu đ u tiên ạ ả ố ở ồ ườ ạ ộ
ứ ả ẵ
ỗ ợ ự ệ ằ ọ
ử ụ ế ầ ạ
ề ể ắ ệ ề
ệ ơ ạ ạ ướ ử ụ ượ i mi n B c (Nhà máy nhi ố ự c và khí đ t t nhiên ngoài kh i t
ỷ ệ ỷ ệ ệ ề ậ ạ ớ ố c b t đ u b ng v n vay hàng hoá v i kho n vay tr giá 45,5 t Yên. Ti p đó vào năm 1993, b t đ u th c hi n v n vay ế ơ ở ạ ầ luôn đ t tr ng tâm h tr xây d ng c s h t ng – n n t ng cho phát tri n kinh t ỉ ớ ỗ ế ủ t Nam. T ng s v n cam k t m i năm tài khoá tăng d n, v i 95,1 t Yên c a Vi ỉ ỉ ng 100 t năm 2006; 97,9 t Yên năm 2007; 83,2 t Yên năm 2008 và đ t g n ng ứ ỉ ụ ả ồ ế ạ Yên m i năm. Năm 2009 s v n cam k t đ t m c k l c 145,6 t Yên bao g m c ế ế ớ ố ả i (500 tri u USD); cu i th gi kinh phí h tr đ i phó v i kh ng ho ng kinh t ỉ ế ố ố ế năm 2010 s v n cam k t là 86,6 t Yên, đ a t ng s v n cam k t lên đ n 1.566,1 t ỉ i ngân là 79,2 t Yên năm 2007; Yên (cu i năm 2010). Bên c nh đó, t ng m c gi ủ ỉ 71,8 t Yên năm 2008; 121,4 t Yên năm 2009; 84,1 t Yên năm 2010. Các ngành ch ủ ự ậ ế y u trong các lĩnh v c nh n vi n tr là các ngành phát tri n c s h t ng g m ch ố ậ ả ế i và đi n l c (chi m kho ng 40% và 30% trong t ng s y u là giao thông v n t ỗ ợ ế ố v n cam k t). Thành tích h tr trong m i ngành c th nh sau: i Giao thông v n t ậ ả i, su t th p k 90, JICA đã b t đ u h tr Trong ngành giao thông v n t ề ườ ế ự ằ b ng vi c c i t o, xây d ng các tuy n đ ầ – H i Phòng – H Long và các c u (C u Bãi Cháy ở ộ Phòng), m r ng các c ng (C ng H i Phòng và C ng Cái Lân), nâng c p Qu c l ố ề ắ n i li n B c – Nam, c i t o c u đ ườ ự đó là xây d ng đ ủ ữ ừ T nh ng năm 2000, sau khi hoàn thành xây d ng nhà ga hành khách c a ữ ố ế Sân bay qu c t Tân S n Nh t b ng v n vay ODA, JICA đã b t đ u h tr nh ng ị ả ư công trình nh : xây d ng nhà ga sân bay N i Bài; phát tri n c ng Cái Mép Th V i ố ủ ắ ự ề – c ng đ u m i c a mi n Nam; xây d ng c ng n phía B c – ả ắ ự ệ ng b cao t c B c Nam (đo n TP.H Chí Minh – c ng L ch Huy n; xây d ng đ ỡ ự ầ ế D u Giây; B n L c – Long Thành; Đà N ng – Qu ng Ngãi),… và giúp đ th c ề ự ệ hi n nhi u d án khác Ngành đi nệ ứ JICA đã h tr xây d ng nhi u nhà máy đi n quan tr ng nh m đáp ng ề ệ . Đó là các nhà máy s d ng tài nhu c u tăng m nh v đi n do phát tri n kinh t ả ạ t đi n Ph L i), các nhà nguyên than đá phong phú t ề i mi n Trung và máy s d ng năng l ng n ệ t đi n Phú mi n Nam (Thu đi n Hàm Thu n Đa Mi, Thu đi n Đ i Ninh, Nhi
ỹ ỹ ạ ệ ệ ệ
ỹ ệ ằ ượ ự ệ
ơ ố ệ ự
ữ ư ự c và t
ạ
ế ồ ự ạ ự ị ệ ề ằ ắ
ự M , Nhi t đi n Phú M , sau khi xây d ng xong t đi n Ô Môn). T i Nhà máy nhi ỹ ướ ạ i d ng IPP c th c hi n d Phú M 1 b ng v n vay ODA, Phú M 2 và 3 đã đ ả ậ ệ ộ ậ ị ủ (đ n v mua bán đi n đ c l p) có s tham gia c a doanh nghi p Nh t B n. Đây là ệ ề ự ế ợ ể ướ công trình đi n hình v s k t h p gi a nhà n nhân trong xây d ng h ệ ố ằ ề ả ố i đi n b ng v n vay ODA. Ti p theo giai đo n 1 xây d ng nhà máy th ng truy n t ố ơ ở ệ mi n B c b ng ngu n v n vay ODA, giai đo n 2 d đ nh t đi n Nghi S n nhi ẽ ự s th c hi n theo mô hình IPP.
ườ ệ ng
ệ ộ ạ ể ả
ệ ị ả Giao thông đô th , c i thi n môi tr ạ Đ c i thi n tình tr ng ùn t c giao thông t ế ườ
ọ ắ
ị ầ ầ ế ắ ầ
ự
ị ớ ố ả ơ ữ
ở ộ
ế ắ ầ ệ
ư ị ệ
ề ấ ị
ạ ườ ệ
ố ườ ướ ả ộ ồ
ạ
ắ ầ ạ ự ự ả ử ụ ắ i Hà N i, JICA đã s d ng ể ố ở ộ ố ng chính trong thành ph , chuy n các nút giao v n vay ODA m r ng các tuy n đ ể ạ ứ ắ thông ùn t c nghiêm tr ng thành giao c t khác m c. Bên c nh đó, đ hình thành các ượ ậ ệ ậ ữ t – Nh t) đã đ tuy n vành đai, c u Nh t Tân (c u h u ngh Vi c b t đ u xây ế ạ ầ ồ ồ ự ự d ng ti p sau xây d ng c u Thanh Trì qua sông H ng. T i TP. H Chí Minh, JICA ỗ ợ ố ụ ườ ạ ộ ể ng xuyên tâm thành đã h tr v n vay ODA đ xây d ng Đ i l Đông Tây, tr c đ ể ạ ụ ệ ằ i đô th và c i thi n tình hình giao thông. H n n a, v i m c ph , nh m phát tri n l ị ệ ự ệ ể ả t đ tình hình giao thông đô th , JICA đã b t đ u kh i đ ng d án đích c i thi n tri ầ ộ ố ắ ườ ự ng s t đô th trên cao (tuy n s 1) và tàu đi n ng m cho Hà N i xây d ng đ ồ ế ố ầ ế ố (tuy n s 2) cũng nh tàu đi n ng m cho TP.H Chí Minh (tuy n s 1). ậ ướ ế ự c y u nên đã phát sinh v n đ ng p ự ệ ạ ể ả ự ụ t và môi tr ng xu ng c p, đ c i thi n tình tr ng này, JICA đã th c hi n các d l ệ ố ệ c cho Hà N i và TP.H Chí án c i thi n môi tr c và h th ng thoát n ự Minh. Các d án này đ u đã hoàn thành giai đo n 1 và b t đ u giai đo n 2. Ngoài ra, các d án t T i các đô th , do năng l c thoát n ấ ướ ng n ề cũng đã b t đ u t
ạ ươ ỏ
ươ ng t ơ ở ạ ầ ể ừ ướ ỗ ợ ỗ ợ ả ạ năm 1993, JICA đã h tr c i t o đ
ự
ắ ầ ế i H i Phòng, Hu và Bình D ng. ệ ừ C s h t ng nông thôn, h tr doanh nghi p v a và nh ộ ấ ườ ng b , c p n K t ụ ấ ồ ệ ằ ứ ầ ạ
ả
ệ ơ ở ạ ầ ư ả ệ ố ủ ủ ệ ố ừ ể ệ ế
ươ ấ c và c p ụ đi n cho các khu v c nông thôn và sau đó liên t c cung c p tín d ng chuyên ngành ướ ề ơ ở ạ ầ nh m đáp ng nhu c u đa d ng v c s h t ng nông thôn g m h th ng t i ỉ ỏ ồ tiêu quy mô nh , tr ng r ng,… giúp c i thi n c s h t ng nông thôn c a các t nh, ị ề ự đóng góp vào s phát tri n kinh t cũng nh c i thi n đi u ki n s ng c a các đ a ph ng.
ẩ ằ ể ữ ữ H n n a, t
ơ ấ ề ả ệ ỏ
ạ
ạ ả
ấ ượ ng và an toàn công trình
ề
ừ ữ gi a nh ng năm 1990, nh m thúc đ y phát tri n các ngành ỗ ợ ế ừ ngh s n xu t, JICA ti n hành cho vay h tr các doanh nghi p v a và nh thông ợ ươ ướ c và các Ngân hàng Th ng m i. Ngoài ra, JICA còn h p qua Ngân hàng Nhà n ụ ỗ ợ ế ớ ể ư ợ ớ tác v i các nhà tài tr nh Ngân hàng Th gi i đ cho vay h tr ngân sách ph c ụ ế v k ho ch gi m nghèo. ả ả Đ m b o ch t l ệ ể t Nam tăng c Đ Vi ự ự ng năng l c c nh tranh v kinh t ậ ả ự ạ ư ệ ự ữ ườ ơ ở ạ ầ ề b n v ng, lĩnh v c xây d ng c s h t ng nh giao thông v n t ể ế và phát tri n i, đi n l c…đòi
ự ộ ầ ả ượ ợ
ầ ộ ề ỹ ư
ị ạ ậ ệ ồ ộ
ườ ỹ ủ
ằ ớ ệ ể ả
ậ ợ ư ệ ế ả ợ ể t cho vi c tri n khai thu n l i các công trình nh chính sách gi
ư ấ
ị ệ ạ ố ậ ớ ỏ c nâng lên m t t m cao m i. Do v y, g n đây các d án h p tác v n h i ph i đ ớ ậ ữ vay t p trung vào nh ng công trình có quy mô l n và đ khó v k thu t cao nh tài ệ ự ắ ầ i Hà N i và TP.H Chí Minh… JICA hi n đang th c ng s t đô th t đi n ng m, đ ấ ượ ợ ậ ệ ng và tính an toàn c a các công trình, hi n h p tác k thu t nh m nâng cao ch t l ầ ợ ờ ồ đ ng th i cũng h p tác v i các nhà tài tr khác đ giúp c i thi n các chính sách c n ặ i phóng m t thi ủ ụ ằ b ng, tái đ nh c , các th t c và công tác đ u ợ 2.2.1.2 Vi n tr không hoàn l
ợ ợ ợ ệ
i ỗ ợ ề ậ ỹ ệ Trong h p tác h tr v kinh phí, h p tác vi n tr không hoàn l ớ ợ
ế ứ ứ ố ể
ể
ệ ế ệ ể
ự ườ ướ ấ
ỉ ặ ọ ẻ ự ợ ẫ ụ ạ i Hà N i, Hu và Hoà Bình; xây d ng tr ồ ầ ể ữ
ế ứ ẻ
ệ
ự ặ ươ ễ ầ ị ắ Trung
ự ọ ấ ế ầ ể ế ệ ệ ư ề
ố ế ị ư ấ
ể
ằ ế ủ c a Vi ướ ợ
không hoàn l ổ ệ ạ ợ ỉ
2006
2007
2008
2009
2010
2011
tài
52.75
51.98
59.65
61.42
71.52
104.86
ệ ố
1.410
1.221
1.597
983
1.176
1.195
ọ h c
ố
448
443
423
556
793
967
ố
22
49
53
69
39
32
tình
Năm khóa ổ T ng kinh phí ( trăm tri u yên ) S viên m i ớ S chuyên gia m iớ ( dài h n)ạ S nguy nệ viên m i ớ
ợ ỹ ạ ượ c i đ ườ ế ợ i k t h p v i h p tác k thu t, đ t tr ng tâm vào vi c nâng cao m c s ng cho ng ỗ ợ ậ s c kho và phát tri n nông thôn. Năm dân, t p trung h tr cho các lĩnh v c y t ỗ ợ ằ ệ ả ạ ự 1992 d án c i t o b nh vi n Ch R y, sau đó liên t c tri n khai nh m h tr nâng ọ ự ấ ườ ộ ọ ệ ng h c c p các b nh vi n tr ng đi m t ừ ạ c; tr ng r ng… i các vùng khó khăn; xây d ng c u và đ t ng nông thôn; c p n ứ ớ ả ỗ ợ ứ ầ kho ng 69 t Yên/năm. Trong nh ng năm g n đây, đ đáp ng v i m c h tr ỗ ợ ớ ầ ữ nh ng nhu c u m i trong lĩnh v c y t s c kho , JICA đã h tr xây d ng nhà máy ộ ở ấ ắ ả s n xu t v cxin s i và l p đ t phòng xét nghi m an toàn sinh h c c p đ 3 cho ằ ệ ệ Vi n V sinh D ch t t nh m tăng ng đ ti n hành xét nghi m c n thi ệ ườ ễ ng bi n pháp phòng ch ng các b nh truy n nhi m nh cúm gia c m…JICA đã c ự ỡ ớ cung c p các trang thi t b nh máy soi Xquang c l n nh m nâng cao năng l c ớ ệ ả t Nam, kinh phí h i quan. Tuy nhiên, cùng v i quá trình phát tri n kinh t ữ ầ ả ạ ệ ng gi m d n. Nh ng i hàng năm đang có khuynh h cho vi n tr ả ầ năm g n đây t ng kinh phí cho vi n tr không hoàn l i còn kho ng 3 t Yên/năm. ậ 2.2.2 H p tác k thu t
ỗ ợ ự ể ạ H tr xây d ng quy ho ch phát tri n
ỹ ậ ệ ượ c b t đ u t
ự ắ ầ ừ ể H p tác k thu t cho Vi ể
ể ỗ ợ ư ườ ng n
ộ ệ ứ ộ ữ
xã h i cho Vi ế ượ ệ ổ ố i qu c gia Vi
ạ ướ ở c ổ ậ ả ạ ể ạ ồ
c phát tri n giao thông v n t ệ ể ộ ụ ậ ự ẵ
ự ợ ỹ
ự ế ệ ể ồ
ợ năm 1993. Thông qua t Nam đ ứ ắ các nghiên c u phát tri n nh Quy ho ch phát tri n giao thông khu v c phía B c, ứ ả ệ Hà N i…, JICA đã h tr phát tri n kinh Nghiên c u c i thi n môi tr ề ể ộ ế t t Nam m t cách t ng th . Nh ng nghiên c u phát tri n sau đó v ể ể ở chi n l t Nam, quy ho ch t ng th ượ ể phát tri n năng l ng đi n, quy ho ch giao thông cho Hà N i và TP.H Chí Minh, ế ắ khu v c Tây B c, phát tri n liên k t TP Đà N ng và vùng ph c n ậ D án h p tác k thu t ạ JICA ti n hành đào t o ngu n nhân l c cho Vi ệ ử ậ ả ủ ậ
ạ ỹ ử ậ ả ợ
ư ệ
ệ t Nam và chuy n giao các ệ ỹ k thu t, kinh nghi m c a Nh t B n thông qua vi c c các chuyên gia dài h n (25 ậ ự ạ ở ộ ố Nh t B n trong các d án h p tác k thu t năm) và c cán b đ i tác đi đào t o ả ể ế ự ư trong các lĩnh v c u tiên nh : y t , nông nghi p và phát tri n nông thôn và c i thi n môi tr ng.
ậ ế ế ử ụ
ọ ắ ệ ệ ườ Trong lĩnh v c y t ề
ạ ệ ệ ệ ươ
ự ạ ợ ẫ ỹ ả ệ ồ ệ ỉ ề ỗ ợ ậ ố ớ ệ
ệ ệ
ệ ệ t
ự , JICA đã liên t c c chuyên gia Nh t B n đ n 3 ệ ể ở ệ mi n B c (b nh vi n B ch Mai), mi n Trung (B nh vi n b nh vi n tr ng đi m ề ế ng Hu ) và mi n Nam (b nh vi n Ch R y) h tr đào t o ngu n nhân Trung ợ ệ ế ự . JICA cũng đã th c hi n h p tác k thu t đ i v i b nh vi n t nh l c ngành y t ế ớ ế ự ế ơ ườ ằ ng c ch liên k t v i các b nh vi n tuy n Hoà Bình nh m xây d ng và tăng c ươ ế ạ ị ụ ị ầ ả ng. i đ a ph huy n, qua đó góp ph n c i thi n d ch v y t ể ự ệ
ỗ ợ ấ ể
ự ể ợ ng là khu v c nông thôn đi n hình t
ạ ọ ệ ề ỹ ườ ướ ắ ằ ả
ớ ự ầ ứ ủ
ườ Trong lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn, h tr cho tr ng ệ ứ ự ệ Đ i h c Nông nghi p và các vi n nghiên c u đ nâng cao năng su t, JICA đã th c ậ ớ ố ượ ạ ự i hi n các d án h p tác k thu t v i đ i t ủ ệ ố i tiêu v i s tham gia c a nông ng qu n lí h th ng t mi n B c nh m tăng c ứ ố ợ dân và nâng cao ch c năng c a các h p tác xã, qua đó góp ph n nâng cao m c s ng cho nông dân
ợ ỹ
ệ Trong lĩnh v c môi tr ườ ế ả ườ
ợ ườ ự ị ướ ủ c c a đô th và tăng c ổ ứ ch c đoàn th nhân dân và các t
ể ổ ế ự ệ ề ế ế ậ ể ả ệ ng, ngoài vi c ti n hành h p tác k thu t đ c i ẫ ộ ấ ừ ng qu n lí r ng, l y Hà N i làm m u, ủ ự ổ ứ ch c phi chính ph th c ộ ướ ng đ n xây d ng m t
ng n thi n môi tr ớ JICA h p tác v i các t ạ ộ hi n các ho t đ ng tuyên truy n ph bi n sáng ki n 3R h ộ ề ữ xã h i b n v ng ả ế ộ ệ
ử ố ấ ớ ư C i thi n ch đ chính sách JICA đã c chuyên gia v i t
ộ ể ệ ế ườ
ộ ệ ử ự
ế ệ ụ ư ậ ỗ ợ ự ệ ợ ỹ
ự ằ
ướ ệ ệ ạ cách c v n chính sách đ n làm vi c t i ế ộ ng, B Y t … B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, B Tài nguyên và Môi tr ướ c Trong lĩnh v c tài chính, thông qua vi c c chuyên gia đ n Ngân hàng Nhà n Vi t Nam, JICA th c hi n h p tác k thu t h tr các nghi p v nh chính sách tài chính, phát hành trái phi u, giám sát ngân hàng… nh m nâng cao năng l c cho Ngân hàng Nhà n ệ ế t Nam. c Vi
ả ệ ạ ứ
ệ ướ
ọ ằ ế nhân Vi ườ ỗ ợ ủ c h tr ợ ng trình h p tác nhà n ả ệ t – Nh t” nh m c i thi n môi tr
c hình thành vào năm 2003. Ch
ệ ủ ệ
ươ ươ ườ ệ ậ ư c và t ệ ậ ượ ư ươ ng trình này đã đ ả t Nam nh m c i thi n môi tr ạ ằ ng m i và Công nghi p Vi ộ c a Đ i s quán Nh t B n và Hi p h i ậ t – Nh t ng kinh doanh ế ữ c đ a ra nh ng khuy n ầ ư ớ ự ng đ u t v i s ệ t Nam…và
ế ụ ử ng, Phòng Th ầ ư ỉ
ẩ ự
ồ ậ ậ ự
ươ ố ậ ậ ư ỗ ợ ể ồ g m th m phán, lu t s và ki m sát viên sang Vi ạ Lu t dân s và đào t o ngu n nhân l c trong lĩnh v c lu t pháp. ng trình tình nguy n viên và Ch
ượ ệ ạ t Nam, đ T i Vi ươ ả ậ ệ Doanh nghi p Nh t B n, ch ớ v i tên g i “Sáng ki n chung Vi ượ đã đ ị ụ ể ố ớ ngh c th đ i v i Chính ph Vi ộ ủ ợ h p tác c a B Công th ớ ộ ế ạ ủ ế ch y u v i B K ho ch đ u t ừ ử T n a sau th p k 90 cho đ n nay, JICA liên t c c các nhóm chuyên gia ự ả ệ t Nam h tr xây d ng d th o ự ể ươ ng trình đ i tác phát tri n ả ệ
ậ ệ ắ ầ ử ự ể
t Nam trong các lĩnh v c y t ế ậ ế
ừ ạ
ệ
ệ ắ ầ ử ỏ ệ ỗ ợ ờ ụ ợ ể ệ ố
ệ ạ ấ
ự Ch ạ ừ ợ T năm 1995, JICA đã b t đ u c các tình nguy n viên h p tác h i ngo i ế ẻ ế ứ ệ ả s c kho , phát tri n nông thôn, Nh t B n đ n Vi ổ ố ậ ỗ ợ ẻ ạ ế t…Cho đ n cu i tháng 12 năm 2011 đã có t ng d y ti ng Nh t, h tr tr khuy t t ệ ạ ộ năm 2001, t Nam. Bên c nh đó, t i Vi c ng 320 tình nguy n viên sang làm vi c t ệ ạ ấ JICA đã b t đ u c tình nguy n viên cao c p h tr đào t o cho các doanh nghi p ệ ừ v a và nh và ngành công nghi p ph tr . Vào th i đi m cu i tháng 1/2012, hi n ệ ỉ đang có 45 tình nguy n viên và 23 tình nguy n viên cao c p làm vi c t i các t nh ố ừ ỉ thành trên toàn qu c, t
t nh Qu ng Ninh đ n t n t nh Cà Mau. ữ ả ể ự
ỗ ợ ụ ẹ ệ
ưỡ ườ ủ ộ ấ ớ ườ ồ ệ ế ậ ỉ ả ạ ộ JICA đã và đang tri n khai các ho t đ ng trong nh ng lĩnh v c sau: c i ự ướ ạ c s ch, h tr giáo d c cho khu v c ng giáo
ng cho m và bé, cung c p n ứ ng kh năng ng phó v i thiên tai c a c ng đ ng, tăng c ế ậ ả t…
ộ ố ự ư ủ ệ
t Nam ệ ợ
thi n dinh d nghèo, tăng c ẻ ụ d c cho tr khuy t t ỗ ợ M t s lĩnh v c u tiên h tr ODA c a JICA cho Vi ủ Các lĩnh v c u tiên h p tác c a ODA Nh t B n cho Vi ề ự ư ằ ượ ủ ư ướ ưở ụ ự ẩ ậ ả i đây nh m m c đích thúc đ y s tăng tr t Nam đ ữ ng b n v ng c a Vi c xác ệ t
ị đ nh nh d Nam:
ườ ế ẩ Thúc đ y tăng tr và tăng c ng kinh t
ể ướ ườ ệ ạ ự ạ c, tăng c
ệ ạ ấ ồ
ố ưở ng năng l c c nh tranh qu c ự ấ ế ng năng l c (ki m soát l m phát, tái c u trúc doanh nghi p Nhà n t ơ ở ạ ầ ự ạ c nh tranh ngành công nghi p và đào t o ngu n nhân l c, nâng c p c s h t ng v.v)
ườ ướ ả ậ ả ng Qu n tr Nhà n
Tăng c ứ ệ ố ủ ẩ ự ị ự ư ườ ườ c (c i cách pháp lu t và h th ng t ng ch c năng và năng l c hành chính, thúc đ y s tham gia c a ng pháp, i dân
tăng c v.v)
ố ượ ả H tr các đ i t
ươ ộ ơ ả ẹ ớ ấ ệ ề ố
ườ ậ ả ng (gi m nghèo, thu h p kho ng cách phát tri n, c i thi n các d ch v xã h i c b n; các đ i sách v i v n đ môi tr ễ ị ổ ỗ ợ ng d b t n th ụ ị ả ể ổ ế ng và bi n đ i khí h u v.v)
ứ ủ ệ ệ ả ố ả ử ụ t nam trong qu n lý s d ng và hoàn tr v n hay
2.3 Ý th c trách nhi m c a vi ODA
ộ ứ ằ ọ
ồ ự ể ố
ề ệ ố ề ề ử ụ ả ọ ồ
ừ ậ bên ngoài, Chính * Nh n th c r ng ODA là m t ngu n l c ý nghĩa quan tr ng t ủ ố ử ụ ả ệ ủ t Nam đã tuyên b quan đi m c a mình v vi c qu n lý, s d ng v n ph Vi ố ệ ề ODA, đi u quan tr ng là ph i có trách nhi m v đi u ph i và s d ng ngu n v n vay.
ớ ổ ự ễ ơ ở ổ ả
ị ủ ị
ế ề
ả ợ ướ n n ủ ả ướ ả
ơ
ệ ợ ủ ệ ộ ử ụ ứ ế ả ổ ế ầ * Trên c s t ng k t th c ti n và yêu c u đ i m i qu n lý năm 1997 – 1999, Chính ị ị ph ban hành Ngh đ nh 87/1997/NĐCP ngày 05081997 và Ngh đ nh 90/1998/NĐ ị ế c ngoài thay th cho hai Ngh CP ngày 07111998 v quy ch vay và tr ầ ị c, phân công rõ trách đ nh trên, đã góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý c a nhà n ươ ủ ổ ệ nhi m c a các c quan t ng h p c a Chính ph , các b , các ngành, đ a ph ng và ướ c ngoài. trong vi c qu n lý, s các t ị ố d ng v n vay n ủ ch c kinh t
ả ầ ạ ắ ữ ể ố
ộ ư ứ ặ
ệ ể ả ả ả ả ị
ừ ệ ố ỉ t Nam, không ch JICA mà t
c uy tín và thu hút ODA vào Vi ơ ề ụ *Bên c nh đó chúng ta c n ph i kh c ph c nh ng quan đi m cho là v n vay ODA ệ nh là m t món quà t ng, cho không mà không có ý th c trách nhi m trong vi c ẽ ạ hoàn tr sau này, ph i xác đ nh rõ có vay thì ph i có tr . Trên quan đi m đó s t o ượ đ các qu c gia khác, ngày càng nhi u h n.
ồ ố ử ụ ự ộ ạ ả ạ ệ III. Th c tr ng huy đ ng, qu n lý và s d ng ngu n v n ODA t i Vi t Nam
ự ạ ử ụ ố ả 3.1 Th c tr ng qu n lý và s d ng v n ODA
- Theo B K ho ch và Đ u t
ạ ệ ả
ố ộ ế ự ự ầ ư , tình hình th c hi n và gi ể ư ữ ế
ớ ế ạ ậ ơ
ứ ồ ữ ư ị
ủ ư ả ồ
ươ ơ ươ ớ ị ươ i ngân các ch ng ự trình, d án ODA và v n vay u đãi tuy có nh ng chuy n bi n tích c c song ả ế ẫ ộ v n còn ch m h n so v i ti n đ đã cam k t. Bên c nh đó, m c gi i ngân ề ươ ự ữ gi a các ngành, lĩnh v c và gi a các đ a ph ng còn ch a đ ng đ u. Xét ộ ố ớ ị ng, gi theo đ a ph i ngân c a các thành ph l n nh Hà N i, TP. H Chí ề Minh cao h n nhi u so v i các đ a ph ng khác.
ả ế ạ
ử ụ ổ ể ể ớ ố ợ ấ
ố ị c p ngành và đ a ph
- Công tác qu n lý, s d ng v n ODA cũng còn m t s h n ch . H n ch và ụ ấ ự ư ố ng ch a đáp ượ c yêu c u. Bên c nh đó, th i gian xem xét và phê duy t danh m c tài
ộ ố ạ ế i, đó là năng l c h p th ươ ệ ư ở ấ ờ ụ ầ
ồ ng đ ợ ủ ủ ướ ướ ơ ế y u kém mang tính t ng h p nh t có th k t ngu n v n ODA qu c gia cũng nh ứ tr c a các c quan tr ạ c khi trình Th t ủ ng Chính ph còn kéo dài;
ố ẫ
- V n còn nhi u v ế
ạ ế ố ả ố ớ
ể ệ ắ ố ự
ả ư ệ ề ế ơ ế ườ c đ i v i các kho n vay ODA và v n vay u đãi; khác bi
ệ
ữ ợ ề khu v c và trên th gi
ự ể ủ ứ
ể ề ầ ư ừ ướ t
ố ồ
ố ử ụ ữ ỡ ng c n tích c c h n n a trong vi c tháo g khó khăn, v
ướ ị ự ặ ằ
ề ướ ị ng m c liên quan đ n quy đ nh qu n lý rút v n hay liên ụ ư ệ ử ụ quan đ n vi c s d ng v n ODA và v n vay u đãi đ i v i các h ng m c ng xuyên vì s nghi p phát tri n; liên quan đ n c ch tài chính chi tiêu th ướ ố ớ ố trong n t v quy ữ ủ ụ t Nam và nhà tài tr … trình, th t c gi a Vi ậ ố ả ế ớ ế ộ ơ i, H n n a, trong b i c nh h i nh p sâu vào n n kinh t ế ạ ỏ ượ ầ ệ c th m nh và ti m năng phát tri n c a mình, khi đó đ Vi t Nam c n ch ng t ồ ữ ố ơ ể ớ n t h n n a ngu n v n đ u t m i có th thu hút t c ngoài. Do đó, đ nâng ả ế ộ ả ệ ộ ả ệ i ngân và s d ng hi u qu ngu n v n ODA, các b , cao hi u qu ti n đ gi ệ ị ươ ắ ự ơ ầ ng m c ngành, đ a ph ố ẩ ấ ượ ả ệ ng công tác chu n b d án, v n i phóng m t b ng, nâng cao ch t l trong vi c gi ố ứ đ i ng. ề ủ ơ ố ồ V phía các c quan qu n lý nhà n
ả ợ ầ ổ ể ọ
ự ị ả ể ẩ ướ ắ ủ ơ c ngu n v n ODA, c quan ch qu n, ch ộ ườ ng xuyên các cu c h p ki m đi m tình ế ng m c n y sinh; thúc đ y ti n
ệ ươ ướ ứ ch c th ờ ử i ngân các ch ả ự ng trình, d án ODA.
ự ạ ượ ữ ự d án và các nhà tài tr c n t ị ệ hình th c hi n, xác đ nh và k p th i x lý các v ỷ ệ ả ộ ự đ th c hi n và nâng cao t l 3.2. Nh ng thành t u đ t đ gi c
ử ụ ầ
ả ộ ủ ấ ướ ự ộ ự ể ế ậ xã h i c a đ t n
ề ỉ
ng cho đi u ch nh chính sách theo h ế ộ ố ả ng cu c s ng và gi
ề ạ ộ ự Ho t đ ng thu hút và s d ng ODA Nh t B n đã góp ph n tích c c vào th c ụ ệ c, hình thành đ ng l c và hi n các m c tiêu phát tri n kinh t ẩ ươ ướ ướ ng CNHHĐH, thúc đ y tăng ng h ph ế ả ưở ấ ượ , xóa đói gi m nghòe, nâng cao ch t l ng kinh t tr i quy t ộ ấ các v n đ xã h i
ồ ố ả ổ
ồ ướ ồ ự c, đáp ng nhu c u c p thi
ế ủ ồ ậ ứ ế ố ớ ỏ ầ ố
ứ ọ Ngu n v n ODA Nh t B n là ngu n l c bên ngoài quan tr ng b sung cho ề ả ầ ấ ố ngu n v n trong n t c a quá trình c i cách trong đi u ơ ở ạ ầ ệ ki n c s h t ng còn y u, đòi h i c n có ngu n v n l n trong khi v n trong ướ n ể c không th đáp ng
ồ ế ầ ị theo h
ậ
ể ề ự ả
ư ệ ể ướ ơ ấ ng ự ệ c t p trung nhi u cho vi c nâng c p và xây d ng ế ự ọ ng tr c ti p ế ấ , giáo c, y t i s phát tri n kinh t
ậ ả ố Ngu n v n ODA Nh t B n góp ph n chuy n d ch c c u kinh t ấ ả ượ ậ CNHHĐH. ODA Nh t B n đ ưở ố các công trình quy mô qu c gia trong các lĩnh v c quan tr ng nh h ướ ủ ế ớ ự t nh giao thông, th y đi n, c p thoát n d c…ụ
ự ấ ượ ệ t Nam là lĩnh v c r t đ
ệ ạ
ể ằ ươ ườ ự ề ỗ ợ ỹ ng trình d án nh xây d ng, nâng c p các tr ng ti u h c, tr
ấ ạ ọ ự ườ ườ ệ ồ Phát tri n ngu n nhân l c c a Vi ồ ợ ủ ế tr ch y u b ng ngu n vi n tr không hoàn l Nhi u các ch ề ạ d y ngh và tăng c ự ủ ợ ư ự ng năng l c các tr c quan tâm và tài ậ ủ ậ ả i và h tr k thu t c a Nh t B n. ườ ọ ể ng ượ c t Nam thu đ ng đ i h c…. giúp Vi
ự ự ả ỹ ỹ ể
ọ ể ế ệ ệ ế ể ộ ơ ế ậ các thành t u khoa h c k thu t tiên ti n, k năng qu n lý hi n đ i, năng l c th ch và phát tri n th ch pháp lý cho các cán b và c quan Vi ạ t Nam
ệ ữ ấ t Nam, vi c nâng c p, phát tri n c s h
ộ ớ ụ ụ ỗ ự ủ ế ườ
ấ ầ ư ướ n
ể c, ngày càng h p d n các nhà đ u t ệ c này vào Vi
ỷ
USD, năm 2006 là 9,4 t ậ ườ ẫ ấ
ề ệ
ệ ể ơ ở ạ ệ ầ ư ệ ầ ả trong ng đ u t ậ ự ế , theo sau ODA Nh t c ngoài. Th c t ừ t Nam cũng không ng ng tăng lên (năm 2003 ỷ ỷ USD, năm 2005 là 4,4 t ả ệ Nh t B n không t Nam h p d n các nhà đ u t c a Vi ủ ị ườ ng ti m năng mà còn vì s h tr phát tri n c a ư ậ ể t Nam. Nh
ự ế Cùng v i nh ng n l c c a phía Vi ầ t ng ph c v phát tri n kinh t xã h i góp ph n c i thi n môi tr ẫ ướ n ủ ướ ả B n, dòng FDI c a n ỷ USD, năm 2004 là 2,2 t là 1,2 t ầ ư ủ ng đ u t USD). Môi tr ộ ỉ ở t Nam là m t th tr ch b i Vi ậ ả ạ ự ủ Chính ph Nh t B n t o s tin c y cho các nhà đ u t ố ươ ậ v y, ODA và FDI có m i t ầ ư ự ỗ ợ b v n vào Vi ệ t Nam ầ ư ỏ ố ề Vi ng tác tích c c cho n n kinh t
ậ ả ạ ậ ệ ử ụ i trong ti p nh n và s d ng ODA Nh t B n t i Vi
ế ặ ồ ạ ữ 3.3. Nh ng t n t ạ
ệ
ướ ữ ệ ẫ
ữ ạ ượ ẩ t Nam, thúc đ y quan h hai n ệ ả ở Vi ệ t Nam v n còn nh ng t n t ả ừ ồ ự t Nam ữ ể ợ c trong quá trình h p tác phát tri n gi a ử ụ ệ c, vi c thu hút và s d ng ồ ạ ầ i c n nhanh chóng ế ấ ể đ t ngu n l c này cho phát tri n kinh t
Bên c nh nh ng m t đã đ t đ ả Nh t B n và Vi ố ngu n v n ODA Nh t B n ằ ế ả gi ướ n ậ ồ ậ i quy t nh m phát huy hi u qu t c.
ươ ự ng trình và d án ODA Nh t B n ch y u đ
ệ ị
ủ ế ượ c quan tâm h n t o s
ự ủ ế ượ ậ ả c th c ổ ướ ự ng ngành, lĩnh v c mà ít đ nh h ng theo vùng, lãnh th . Các ự ượ ầ ư ằ ồ ề ể ơ ở ạ ầ phát tri n c s h t ng nhi u ch y u là vùng đ ng b ng, ơ ạ ự ự ề ứ ấ , các ch Th nh t ướ ị hi n theo đ nh h khu v c đ c đ u t ề ả duyên h i, các khu v c mi n núi, vùng sâu, vùng xa ít đ ệ ề t v vùng, mi n. cách bi
ế ễ ậ ạ ừ ứ Th hai , nhi u d án có ti n đ thi công di n ra ch m ch p ngay t khâu
ề ự ệ ự ẩ ọ ị th m đ nh, phê duy t, l a ch n và t ộ ư ấ v n.
ể
l v n gi ỷ ệ ả gi ả i ngân Th baứ , tuy t ỷ ệ ố l
ệ ệ m c th p. Hi u qu đ u t ề ả ở ứ ng công trình trong nhi u d án ch a cao.
ấ ề ấ V v n đ gi ỉ ượ ự c gi
ỉ
ớ ậ ớ ổ ả ả ỹ ị ỉ
ứ ả ớ ự ự ề i ngân các d án đã có nhi u bi u hi n tích c c, song ở ướ ả ầ ư n c ta còn nói chung t và ư ự ề ấ ượ ch t l i ngân, năm ả ơ ở ạ ầ 2000 có 5 d án ODA c s h t ng đ i ngân 5,68 t Yên. Năm 2008, có 6 ạ ự i ngân đ t 9,13 t Yên, tăng 25,52 % so v i năm 1999. Năm 2010, có 8 d án gi ộ ự d án gi i ngân thu c lĩnh v c h t ng k thu t v i t ng giá tr 9,92 t Yên tăng 36,32% so v i m c gi ự ạ ầ i ngân năm 2008.
ấ ệ ữ ụ ạ ồ
ố ộ
ố ụ ầ ườ ạ ự ị ố ự ệ ắ ả Th tứ ư, xu t hi n tình tr ng l ả ODA 80 tri u Yên x y ra t i d án xây d ng đ
ợ ụ i d ng ngu n v n vào nh ng m c đích ậ ụ riêng. Theo đó làm n y sinh tham nhũng, h i l …(Ví d g n đây là v nghi nh n ố ộ ng s t đô th s 1 Hà h i l N i)ộ
ủ 3.4. Nguyên nhân ch quan
ệ ứ ệ Th nh t ữ ng pháp lý h u hi u và h
ố ườ c môi tr ộ ư ạ ợ ủ ố
ấ , Vi ế ậ ồ ả ể ế
ướ ề ề ả
ạ ệ ự ấ ậ ự ệ ượ t Nam ch a t o đ ằ ớ ự ậ th ng các quy ch nh m phù h p v i s v n đ ng c a ngu n v n ODA nói ử ụ ơ ả chung và ODA Nh t B n nói riêng. C ch chính sách đ qu n lý và s d ng ợ ả ẽ ở còn nhi u b t c p, t o k h trong qu n lý nhà n c v ODA, gây c n tr trong quá trình th c hi n d án.
ượ ườ ế c môi tr ự ạ ậ S t o l p đ ị vĩ mô n đ nh, môi tr
ậ ầ ư ổ bên ngoài cũng nh
ộ
ạ ụ ấ ự ự ả ậ ẫ ợ ụ ể ậ ạ ư ẽ ị ườ ng chính tr , kinh t ng ứ ấ ẫ ư lu t pháp thông thoáng đã t o ra s c h p d n thu hút đ u t ơ ấ ặ nâng cao kh năng h p th ODA. M c dù v y, m t cách khách quan thì c c u ẫ ứ ấ pháp lu t v n ch a th c s có s c h p d n m nh m các nhà tài tr . C th :
ề ị
ệ ố ồ ư ờ ộ ạ ẽ ở ả
ồ ị ổ H th ng chính sách có tính n đ nh ch a cao, nhi u quy đ nh ch ng ế chéo, thi u đ ng b , t o k h . Thêm vào đó, th i gian ban hành văn b n kéo ộ ễ dài, có đ tr cao.
ệ ả ị ợ ế ể Khâu đánh giá sau d án đ xác đ nh tính hi u qu và l do
ạ ư ự ế ạ i ích kinh t ứ ự ề ự d án ODA mang l i còn nhi u h n ch , ch a có s quan tâm đúng m c.
ư ứ ầ ượ
C ch tài chính ch a đáp ng đ ề ơ ặ ệ ặ ằ ề ả ủ ụ c yêu c u ngày càng cao. Th t c i phóng m t b ng,
t là trong chính sách v chi phí đ n bù gi ả ự ạ ế ườ r m rà, đ c bi chính sách cho vay l i hay chi phí cho chuyên gia và ban qu n lý d án.
ố ề ủ ử ụ ự ủ
ủ ứ ạ
ữ ạ ặ ế n
ậ ề ư ổ ế ạ ộ ướ
ả ế ầ ư ướ ị ườ ệ ậ
ậ ả ủ ụ ư ủ
ổ ấ ả ế ố ắ ự
ự ắ
ầ ả ự ặ ằ
ỗ ự ữ ự ể ệ ấ ờ
ầ ư ề ợ
ớ ị
ướ ầ ơ ở i thích các h
ơ ự ậ ả ệ ậ ớ
ớ ệ ớ ề ự ọ ơ ấ ậ ầ ư ặ ề ễ ệ ự t là các d án m i đ , đ c bi
ố ồ ệ Năng l c c a Chính ph trong vi c đi u ph i và s d ng ngu n v n ệ ộ ế ở ơ t Nam, ODA còn h n ch b i c ch và b máy hành chính ph c t p c a Vi ư ệ ố c ngoài nh h th ng pháp lý nh ng m t y u kém trong ho t đ ng đ u t ộ ồ ấ ậ còn nhi u b t c p, văn b n d i lu t ch a n đ nh và không đ ng b , công tác ự qu n lý còn non y u, th t c hành chính còn r m rà, c i ti n ch m, vi c th c ự thi pháp lu t, chính sách ch a nghiêm túc. Chính ph đã c g ng xây d ng khuôn ế ả ư ầ ư , nh qu n kh pháp lý, nh t là trong các lĩnh v c liên quan đ n các d án đ u t ả ế ị ị ặ ằ ủ ụ ấ i phóng m t b ng và tái đ nh t b , gi lý tài chính, th t c đ u th u, mua s m thi ệ ệ ả ơ ư c . M c dù nh m đ n gi n hoá và c i thi n quá trình th c hi n ODA, song ạ ậ i nh t th i vi c tri n khai d án vì nh ng n l c đó cũng ph n nào làm ch m l ể ờ ầ ủ ự ả ả c các nhà tài tr cũng nh các c quan ch d án đ u c n ph i có th i gian đ ể ộ ố ườ ợ ễ ng h p có th làm quen v i các quy đ nh m i. S ch m tr này trong m t s tr ể ượ ệ ự ẫ c tri n ng d n th c hi n đ tr nên tr m tr ng h n do vi c gi ạ ị khai ch m h n r t nhi u so v i vi c ban hành các quy đ nh m i. Tình tr ng này ể ớ ượ ể có th đã làm ch m tr nhi u d án đ u t c tri n khai.
ứ ệ ổ ứ Th hai
ch c qu n lý và đi u hành quá trình huy đ ng và s ệ , vi c t ợ ế ố ử i ngân
ề ự ả ầ ư ư ờ ệ ả ạ ộ ả ụ ộ ả ờ d ng ODA ch a h p lý, kéo dài th i gian th c hi n, khi n t c đ gi ậ ch m, gi m th i gian ân h n và hi u qu đ u t .
ấ
ả ẩ ề ỹ ưỡ ụ ng v quy mô, công su t thi ướ ệ
ệ
ế ề ầ i ph i đi u ch nh nhi u l n. Ví d nh d án l ớ ố ộ ầ ậ
ự ế ơ ự
ổ ả ụ ệ ạ ỹ
ư ự ầ ợ ị ự ề ế Công tác chu n b d án thi u k l t ư ự ỉ ẫ ớ ế ộ k … d n t i đi n Hà N i – ậ ả ị ả ế ế i ngân v i t c đ quá ch m là do khâu duy t thi H i Phòng – Nam Đ nh gi t k ẩ ậ ể ổ ứ ấ ỹ , quá trình chu n ch c đ u th u tri n khai ch m. Th c t k thu t quá lâu và t ệ ự ệ ườ ị ậ ng kéo dài 13 năm, có d án lâu h n do sau khi ký hi p b l p duy t d án th ư ự ổ ị i thay đ i quy trình công ngh nh d án Phú M , thay đ i c m c tiêu đ nh l ự d án nh d án c u Bính L i…
ị ờ ấ ượ ị
ớ ư ẩ ộ ễ ệ ự ẩ ạ
ớ Th i gian th m đ nh, phê duy t d án kéo dài, ch t l ự ướ ạ i k ho ch gi
ệ ị ự ỷ ợ ế c Hà N i; d án thu l ệ ượ ộ i ngân đ
ặ ằ ề ấ
ố ợ ố ư ế ạ ẩ ị
ủ ơ ị ẩ ơ ẩ ng th m đ nh ớ ậ ch a cao, có khi đ tr quá l n, d án th m đ nh phê duy t xong đã l c h u v i ư ự ả i ngân tình hình m i nh d án thoát n ả ỉ ả ệ i c 17 tri u USD do công tác gi năm 1999 là 35 tri u USD song ch gi ộ ủ ế ờ phóng m t b ng m t quá nhi u th i gian. Nguyên nhân ch y u do trình đ ữ ự chuyên môn c a c quan th m đ nh còn h n ch , ch a có s ph i h p t t gi a các c quan th m đ nh.
ị ấ i phóng m t b ng, tái đ nh c đ
ả ươ ặ ằ ự
ả
ề ể ặ
ế ả ạ ế ả ử ấ ả ạ
ả ạ ệ ệ ộ
ự Qu ng Ninh, d án nhà máy nhi ờ ề ổ ộ ư ượ Công tác gi c coi là v n đ n i c m ầ ớ ớ ệ ự ơ ở ạ ầ ự v i ph n l n các ch ng trình d án xây d ng c s h t ng. Do có s khác bi t ề ữ ố ớ ặ ằ gi a chính sách đ n bù gi i phóng m t b ng đ i v i các công trình giao thông ề ờ ủ ợ ẫ ớ ệ t Nam và phía nhà tài tr d n t c a phía Vi i kéo dài th i gian đàm phán đi u ạ ệ ể ố ớ ỉ i th ng nh t ho c do vi c tri n khai k ho ch đ n bù ti n hành ch nh đ đi t ố ự ố ộ ụ ư ự ậ 5, d án c i t o qu c lô 18 ph i x lý 15 ch m. Ví d nh d án c i t o qu c l ả ể ở đi m t đi n Ph L i có 100 h dân không ị ch u di d i…
ị ờ ự
ề ố ệ Vi ng Nh t B n góp 85%, Vi
ế ố ứ ườ t Nam, thông th ậ ả ả t Nam vay trong th c t không ph
ự ệ ộ
ể ế t Nam. Theo phân tích, phía Vi
ị ự ố ệ ề ế ố ạ ế ả ố
ấ V n đ v n đ i ng thi u và không k p th i (các d án ODA đã và đang ệ ậ ệ ở ự t Nam góp 15% th c hi n ụ ự ế ố ổ t ng giá tr d án). V n mà Nh t B n cho Vi ụ ế thu c vào v n cam k t mà hoàn toàn ph thu c vào vi c tri n khai các d án vay ề ố v n phía Vi ố ồ ự năng l c đi u ph i và qu n lý các ngu n v n ODA. Tình tr ng thi u v n đ i ứ ệ ộ ệ t Nam còn thi u quy ho ch, y u v ạ ố ệ ở ơ ả ự ừ ự ể ả ng cho t ng d án là c n tr c b n trong vi c tri n khai các d án.
ự ủ ả ộ Th baứ , trình đ và năng l c chuyên môn c a các cán b tham gia qu n lý,
ự ề ạ ộ ế ệ ự đi u hành và th c hi n d án còn h n ch .
ạ ế ề ấ ỹ
ể ệ ả ậ ướ ụ
ẩ ẩ ế ế ổ c th hi n rõ nh t trong khâu ề c ti n ẫ ớ i
ậ ượ ư m t s d án tín d ng u đãi Nh t B n sau hai b ế ế ự t k . S thi u chuyên môn d n t ộ ồ H n ch v chuyên môn – k thu t đ ự ế ộ ố ự ị th m đ nh. Th c t ả ẩ ị ị th m đ nh đ n th m đ nh ph i thay đ i thi ặ ầ ư ế ị các quy t đ nh đ u t ế trùng l p, thi u đ ng b .
ự ả ả ồ ố ị
ự ệ ệ ệ ầ ọ ệ Ban qu n lý d án ch u trách nhi m chính trong qu n lý ngu n v n phân ắ ổ ự b , l a ch n nhà th u, th c hi n mua s m, nghi m thu công vi c hoàn thành và
ế ị ự ậ ả ỏ ộ
ữ ố ố ả quy t đ nh thanh toán cho nhà th u. Do v y, đòi h i cán b qu n lý d án ph i có chuyên môn t ạ t, ngo i ng t ầ t,…
ự
Th t ủ ế ạ ố ư ấ v n, thi
ỉ ử ụ ,ứ ư đ i v i các d án ch s d ng v n vay ODA song ph ế ế ồ ợ t k và th ế ưở ố ớ i do khâu đàm phán h p đ ng t ậ ể ả ớ ươ ng, khó ạ ươ ng m i. ng đ n tình hình
khăn ch y u l ư ộ ố ự M t s d án quy mô l n nh ng tri n khai ch m làm nh h ả i ngân chung. gi
ả ả ấ ầ ự
ề ế ị ự Ví dụ : d án c ng H i Phòng, do nhà th u cung c p thi ậ
ệ ủ ậ
ợ ặ ỹ ự ồ ấ ổ
ư ổ ứ ấ ầ ầ ả
ườ ả ỉ c ph
ch c đ u th u do đi u ch nh k ố i không th ng nh t đ ạ ầ ề ấ ượ ơ ở ộ
ạ ư ự ọ ờ ể ự ễ ề ạ
ồ ợ ồ ị ỉ
ộ t b là m t công ty Thái Lan đang g p khó khăn v tài chính nên giao hàng ch m. D án nhà máy ệ ệ t đi n Phú M , d án nhà máy th y đi n Hàm Thu n Đa Mi do đàm phán nhi ự ị ệ th c hi n các h p đ ng thi công kéo dài và thay đ i nhà th u cung c p thiêt b . ế ả ự D án c ng Cái Lân (Qu ng Ninh) thì ch a t ươ ầ ự ạ ho ch. D án đ ng ng h m qua đèo H i Vân l ộ ố ự ế ế án thi t k . Ngoài ra, m t s d án khác nh d án h t ng c s n i thành Hà ấ ự ệ ố ộ N i giai đo n I, d án h th ng vi n thông d c b bi n (mi n Trung), d án c p ư ấ ướ n v n c cho các t nh Đ ng Nai, Bà R aVũng Tàu... đàm phán h p đ ng t ch m.ậ
4.5 Nguyên nhân khách quan
ệ ứ ứ ạ ợ ị Th nh t
ị ề ắ ầ ợ ư ấ ng th c mua s m, đ u th u. Các nhà tài tr
ươ ề ộ ấ
ệ ứ ặ ị
v n c a phía Nh t B n theo ph ố ư ấ ủ ả ế ậ ả ả ử ụ ấ , vi c các nhà tài tr đ a ra các quy đ nh tài tr ph c t p, nhi u ề ả ợ ứ kho n vay b ràng bu c v ph ả ử ụ ề ậ ả ầ Nh t B n khi cung c p ODA đ u kèm them đi u ki n ph i s d ng nhà th u, ấ ầ ỉ ươ ế ị t b và t thi ng th c ch đ nh th u ho c đ u ệ ạ ậ th u h n ch làm gi m hi u qu s d ng v n ODA.
ộ ủ ề ế
Nh t B n và n n kinh t ủ ậ ả ủ ả
ự ế ồ ả ủ ố ồ ế ế ớ i, th gi ộ ng c a các cu c i nói chung và ng t
ứ Th hai ổ ỷ ả ậ ả ướ ệ ự s thay đ i t ưở kh ng ho ng… gây nh h ả ủ c a Nh t B n nói riêng, gi m ngu n cung ODA cho các n ề , s bi n đ ng c a n n kinh t ưở ớ ồ giá đ ng đô la so v i đ ng Yên, kh ng nh h ế ớ ớ i ngu n v n ODA trên th gi ồ c và cho Vi t Nam.
ở ạ ạ ố ớ
ưở
ể
ệ ủ
ệ ấ ữ ẩ ạ
ỗ ự ể ế ấ ữ
ủ ệ ỡ
ậ ồ ạ ữ ệ
ụ ụ ệ ế ắ
ử ụ ế ệ ữ ả ặ ở ự ả ấ ữ i, nh ng tr ng i mang tính ch t căn b n đ i v i quá trình th c Tóm l ặ ằ ị ụ ấ ề ề ả ư ầ ư ự ệ i phóng m t b ng, tái đ nh , ví d nh các v n đ v gi hi n các d án đ u t ộ ự ế ế ẽ ẽ ế ụ ả ư ấ ế ị ắ ầ ng đ n ti n đ th c t b , có l c , đ u th u và mua s m thi s ti p t c nh h ữ ậ ệ ể ữ ệ t trong vi c nhìn nh n nh ng hi n. Trong khi có th còn có nh ng đi m khác bi ậ ả ả t Nam và phía Nh t B n nguyên nhân gây ra các khó khăn trên, c Chính ph Vi ắ ầ ả ề đã đ y m nh nh ng n l c tìm ki m gi i pháp cho v n đ này và đã b t đ u ị ệ ề ự ể quá trình xem xét, ki m đi m các v n đ th c hi n chung, xác đ nh nh ng khâu ươ ả ể ắ ng lai ODA c a Nh t B n cho ách t c và các bi n pháp tháo g . Có th nói, t ộ ấ ớ ế ả ệ t Nam ra sao ph thu c r t l n vào vi c gi Vi i nói trên. i quy t nh ng t n t ữ ượ ế c nh ng y u kém đó, vi c thu hút và s d ng ODA N u không kh c ph c đ ệ không nh ng không có hi u qu mà còn tr thành gánh n ng cho th h mai sau.
ả ằ ệ ử ụ ộ ố ả ả i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý và s d ng
ệ ế
ầ ễ ể ậ ụ ậ ố ế ớ c qu c t ả ợ trong h p tác ế t này đ ký
ứ ề ố ế qu c t m i ký k t và các thông l ể ng kh năng v n d ng nhu n nhuy n các hi u bi ố
ạ ấ ề ề ủ ị ệ ủ ộ ể ượ ử c ch đ ng đ xu t và s
ả ố ử ế ượ ệ ơ ữ c thu hút v n và qu n lý s
ồ ự ở ạ ng "tham gia c a c ng đ ng " cho các d án ODA ( d ng nh d án c
ộ ồ ế ừ ư ự ớ
ừ
ỉ ị ạ ề ủ ủ ượ c xem xét, đi u ch nh l
ộ ạ ệ ế ế ợ ữ
ừ ể ộ ự ủ ừ
Ư
ổ ệ ớ ự ủ ự
ch c phi chính ph quôc t ổ ứ ch c phi chính ph , h
ố ợ ả , c n ph i có s ph i h p ệ ồ ủ ướ ng các ngu n vi n ằ ồ ư i các vùng nghèo nh t c a VN nh vùng Tây nguyên, vùng đ ng b ng
ạ ộ ư ủ ị
ủ ầ ư ề ố
ợ ự ụ ươ ề ươ ố
ọ ự ủ ợ
ệ ả
ố ợ ế ả ằ ị ố ủ t l p m t c ch nh m đ m b o s ph i h p nh p nhàng thông su t c a
ệ
ổ ứ ả ự ờ
ế xây d ng : Trong th i gian t ư ề ớ ầ ầ ế ấ ầ ị ị
ẩ ơ
ề ệ ệ ệ ự ơ ủ ừ ườ ị ả ng gi m các th
ướ ủ ừ ng trách nhi m c a t ng c quan theo h ị ề ệ ế ụ ế ớ ệ ấ ị
ị ơ ệ ợ ữ ộ
ệ ự
ủ ụ ề ở ướ ề ơ ế ơ ế ệ
ầ ầ ố ớ ố ứ
ế ố ả ẫ ầ
ẽ ả ữ ố ứ ố
ệ ớ ả ề ơ ngân sách . V n đ là các c quan TW cũng nh
VN. c : C ch tài chính đã d n d n đ ủ ụ ố ả ấ ậ ấ ủ ố ả ả ng ph i gi ả ố ẽ ệ ậ ướ ề ể ế ặ IV. M t s gi ồ ố ngu n v n ODA ộ ầ 4.1 C n năng đ ng trong nh n th c v ODA. ề ướ ượ ắ c các đi u N m đ ườ ể phát tri n và tăng c ệ ế k t các hi p đ nh vay v n. ề T o đi u ki n cho VN có quy n làm ch và đ đ ố ụ d ng v n ODA. ế ụ 4.2 Ti p t c hoàn thi n h n n a chi n l ụ d ng ODA. ơ ủ ộ ọ ướ Ch n h ự ở ạ ầ s h t ng nông thôn d a vào c ng đ ng mà chúng ta v a ký k t m i WB vào tháng 6 năm 2001 v a qua). i cho phù h p trong Các qui đ nh c a chính ph nên đ ề ở ự vi c tri n khai các d án ODA, b i vì chúng có tác đ ng h n ch đ n nh ng ti m ự năng n i l c c a t ng vùng và t ng lĩnh v c. ồ ố ỗ ợ 4.3 u tiên ngu n v n h tr cho các khu v c nghèo đói . ứ ế ầ Trong quan h v i các t ớ ủ ẽ ữ ặ ch t ch gi a chính ph VN v i các t ấ ủ ợ ủ ọ ớ tr c a h t ắ ử sông C u Long và các vùng nùi phìa B c. ố ớ Chính ph c n đ a ra các qui đ nh đ i v i các ho t đ ng c a nhà tài tr theo khu ộ ụ ự ị v c đ a lý, đ a ra các danh m c cho các ch ng trình, qu c gia v lĩnh v c xã h i ề ệ ố ư ng trình qu c gia v vi c làm , v dân s và KHHGĐ, danh m c các xã nh ch ể ủ vùng nghèo đói c a VN đ kêu g i s chú ý c a các nhà tài tr . ố ớ ườ 4.4 Hoàn thi n môi tr ng pháp lý đ i v i qu n lý ODA và quá trình phân công, ế ị ự ấ phân c p ra quy t đ nh trong qui trình d án. ả ự ộ ơ ế ậ Nên thi ợ ả ệ ố ch c liên quan đ n vi n tr . c h th ng t ế ụ ầ ư V công tác qu n lý , đ u t i c n ti p t c hoàn ị thi n ngh đ nh 42/CP, 92/CP v qui ch đ u th u . Nh ng c n qui đ nh trách nhi m rõ ràng h n c a t ng c quan và các đon v trong quá trình th m đ nh và phê ủ duy t d án , tăng c ụ i hài t c trình duy t qua nhi u c p . Ti p t c hoàn thi n các ngh đ nh trên ti n t ứ ạ hòa đ "vênh" gi a các th t c v phía nhà tài tr và phía VN , tránh làm ph c t p ự hoá chu trình th c hi n d án ượ ả c c i thi n , đã V c ch tài chính trong n ự ban hành qui ch v n đ i ng và qui trình th t c v n đ i v i các d án ODA .Tuy ặ ồ nhiên v n c n ph i theo dõi ch t ch đ m b o tín hi u theo đúng qui trình , đ ng ỉ ứ ề ờ ế ụ th i ti p t c nghiên c u đi u ch nh nh ng b t c p m i n y sinh .V n đ i ng cho ừ ề ượ ố ư ự c b trí t các d án ODA đ u đ ạ ư ế ế ả ươ ị i quy t nh th nào cho đ v n khi mà ngân sách NN còn h n đ a ph ế ế ấ ẹ i quy t v n đ này tr h p . Mu n gi c h t ph i ki m soát ch t ch vi c l p k
ố ờ ố ồ ố
ị
ụ ươ ượ ả ượ ỳ ệ
ế ủ ự ể ố ứ ứ ố ứ ự ng trình, d án ODA .Th hai v n đ i ng c n đ ụ ể ng trình d án c th , không đ ặ ủ ầ
ơ ơ ả ề ự ẽ ủ ố ế ề c Qu c t
ế ủ ố ứ ố ớ ố
ệ ơ ữ
ả ầ
ạ ế ườ ạ ạ ế ạ ể ầ ư ằ
ọ ề ứ ấ ể ơ ấ ượ ng ch t l ế ượ b ng v n ODA. Qui ho ch n u đ ố
ệ
ỡ ộ ả ề ế ả ể ả ữ ứ ạ i ngân đ ph c t p, có nh ng
ế ư
ự
ầ ề ệ ữ ữ ng thiét l p m t h th ng thông tin h u hi u v ODA, nh ng thông
ậ ấ
ộ ủ ụ
ậ ệ ủ ừ
ể ắ ố ế ề ợ ủ ừ ợ ệ ố c a t ng nhà đ i tác vi n tr . ủ ế ươ ể ệ ợ c hành đ ng, c s h p tác, quy trình th t c ODA c a t ng nhà tài tr . ặ ề ướ ế v h p tác phát tri n , qui ch mà chính ph ta đã kí k t
ấ
ủ ế ợ ị ả ướ ư ng u tiên chi n l
ề ủ ủ ả ế ượ ử c s ự ụ i ngân ODA theo nghành , vùng, lĩnh v c c
ế ả
ề ẫ
ướ ườ ể
ả ề ệ ố ụ ể ng d n v qui trình th t c đ i v i m t d án ODA c th . ể ng công tác ki m tra, ki m soát các d án ODA. ể ủ ầ ơ
ộ ự ự ữ ế ự ớ ự ể ệ ầ
ầ ố ề ủ ủ ự ề ả ả ự i, chính ph c n quan tâm h n n a đ n ki m tra ,giám sát d án giai đo n sau d án. Công tác ki m tra, giám sát th c hi n đ y đ góp ph n làm i ngân nhanh và c ng c ni m tin
ệ
ườ ự ệ ả ơ
ỉ ự ữ ủ ợ ố ớ ệ ố ế ầ ư ự th c hi n và quy t toán v n đ u t
ệ ả ượ ầ ư ả ướ ể ng xuyên khi d án hoàn thành .Báo ử c khi g i
ố ể ả ệ ứ
ườ ộ ề ạ ả ử
ữ
ả ộ ệ ộ ấ ấ ở ấ ả t c các c p, tăng c ổ ề ngcông tác qu n lý nhà t
ươ ng trình hu n luy n r ng rãi đ t o ra nh ng thay đ i v ỹ ộ ể ạ ườ ứ ầ ủ ề ế ả
ể ậ ệ ạ ợ ụ
ủ ợ ả ể ị ạ ố ứ ho ch cân đ i ngu n v n đ i ng đ k p th i đ m b o v n đ i ng cho các ỉ ầ ố ươ ch c giao theo đúng đ a ch ủ ừ c tu ti n giao cho các m c tiêu c a t ng ch ủ ề khác . Chính ph c n ki m soát ch t ch các cam k t c a chính ph trong các đi u ướ ả ệ ự v ODA. Các c quan ch qu n và c quan th c hi n d án đ u ph i cân đ i v i v n đ i ng trong k ho ch ngân sách hàng năm c a mình . 4.5 Hoàn thi n h n n a công tác k ho ch hoá. ầ ằ ổ ạ ộ ng đ u vào C n ph i có m t qui ho ch t ng th ODA nh m tăng c ủ ố ủ c Chính ph c a công tác k ho ch hoá đ u t ẽ ợ ệ thông qua s là căn c pháp lý quan tr ng nh t đ c quan đi u ph i vi n tr , hình ợ ạ thành k ho ch vi n tr . ồ Tinh gi m b máy c ng k nh trong qu n lý đ gi ơ ở ự t th c cho c s . chính sách u đãi thi 4.6 Nâng cao công tác thông tin và theo dõi d án ODA. ẩ ộ ệ ố C n kh n tr ề ả tin đó ph i th hi n rõ v n đ sau: ơ ở ợ ế ượ + Chi n l ể ữ Nêu nh ng đ c đi m , nguyên t c lu t l c qu c t + Các đi u ả ợ ể ả ớ v i các nhà tài tr đ đ m b o thi hành nh t quán các văn b n này. + Thông tin v cam k t ODA c a các nhà tài tr , đ nh h ụ d ng ODA c a chính ph , tình hình gi th .ể ử ụ ị ậ + Thông tin v h th ng văn b n lu t , các qui đ nh , qui ch trong qu n lý s d ng ủ ụ ố ớ ODA, các h 4.7 Tăng c ờ Trong th i gian t ạ ở ạ tăng tính b n v ngc a d án, t o kh năng gi ủ t Nam. c a các nhà tài tr đ iv i Vi ầ ị ự Các đ n v th c hi n v n ODA c n ph i th c hi n nghiêm ch nh và th ố báo cáo v n đ u t ầ ế c ki m toán đ đ m b o tính chính xác tr cáo quy t toán c n ph i đ ế ẩ ơ ế đ n các c quan ch c năng th m tra phê duy t quy t toán. ố ố ng công tác đào t o và đi u ph i b trí cán b trong qu n lý và s 4.8 Tăng c ụ d ng ODA. ộ ầ ả C n ph i có m t ch ứ ậ nh n th c, thái đ và k năng ặ ả ướ ề c v ODA. Các cán b qu n lý ODA ph i có ki n th c đ y đ v các m t: n ể ấ ộ + Các lo i hình vi n tr có th v n đ ng và các chi phí có liên quan đ h p th ợ vi n trệ + Chính sách và l ợ i ích c a các nhà tài tr .
ệ ề ư ỳ ự ố ợ
ỳ ự ươ ế ng, ph ng pháp phân tích chính sách kinh t
ự ở ừ t ng giai đo n c a chu k d án. ề ứ ớ ơ ế
ộ ạ ậ ợ ữ ố ế ữ ạ
ộ ả , trình đ ngo i ng ... ầ ự ả
ạ ự ế ử ừ
ả ấ
ư ậ ẽ ẫ ự ề ạ ự ấ
ế Ế Ậ
ả
ỉ
ủ ầ ỗ ợ ứ ủ ủ ệ ườ ươ
ộ ệ ồ ự ớ ỗ ợ ả ệ c trong quá trình th c hi n đ ng l
ườ ữ ấ ướ ự ự ế ạ
ng thu hút và s ướ ng h ệ ữ ạ ử ụ ồ ố ớ ữ ạ ơ + Chu k d án, s ph i h p gi a các c quan cũng nh trách nhi m, quy n h n ạ ủ ỗ ơ ủ c a m i c quan ế ị ườ ế th tr + Các ki n th c v kinh t ế ớ m i. phù h p v i c ch kinh t ứ ơ ả ế ề + Nh ng ki n th c c b n v ngo i giao, lu t pháp qu c t ố ố ề Công tác đi u ph i b trí cán b tham gia qu n lý d án ODA cũng c n ph i xem ộ ệ ự i.Trong quá trình th c hi n d án, không nên thay th n a ch ng các cán b xét l ế ố ủ ự ườ ủ i qu n lý đi u hành vì làm nh v y s d n đ n ch ch t c a d án, nh t là ng ứ ự ụ ủ ạ tình tr ng m t tính liên t c c a d án, đ t đo n cho công tác th c thi d án đúng ộ ti n đ . K T LU N ử ụ Trong quá trình qu n lý và s d ng ODA, Chính ph c n luôn luôn phát huy vai trò ử ợ làm ch c a mình, các nhà tài tr ch đóng vai trò h tr .Tăng c ể ế ụ ng chi n d ng có hi u qu ngu n h tr phát tri n chính th c là m t ph ệ ố ổ ượ i đ i m i, th c hi n công nghi p hoá, hi n l ộ ế ố ạ tích c c và h n ch nh ng tác đ ng c ta. Phát huy nh ng y u t đ i hóa đ t n ỏ ứ ự tiêu c c trong s d ng ngu n v n này là đòi h i b c xúc trong giai đo n m i.