1
BÀI TẬP ÔN K TÓAN QUẢN TR
2
Bài 1 : Công ty ABC tchc sn xut gm 2 bộ phn : B phận A s n xut kinh doanh sản phẩm A do nhà
qun Nguyễn Văn A phtrách, Bộ phn B kinh doanh sn phm B do nhà qun Nguyn Văn B ph
trách. Theo tài liu thu thp như sau :
1. Tài liệu thống kê t nh nh sn xut sn phm A ca bphn A như sau :
Ch tiêu Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005
Chi phí nguyên vật liệu trc tiếp (đ) 480.000 720.000 960.000
Chi
ph
í
nh
â
n c
ô
ng tr
c ti
ế
p (
)
400.000
600.000
800.000
Chi ph
í
s
n xu
t chung (
)
1.240.000
1.360.000
1.480.000
Mức sn xut (sp) 800 1.200 1.600
2. Tài liu kc trong năm 2005 : Biến phí n hàng : 200đ/sp A ; Tổng định phí bán hàng hng năm của
sản phẩm A l à 796.000đ ; Định phí quản lý chung phân bổ hng m cho sản phm A là 500.000đ; Đơn
giá bán 4.000đ/spA ; Sản lượng tiêu th900sp ; Mc sn xut tối thiu l à 800sp A và tối đa là 1.600spA
; Vn hot đng kinh doanh bình quân t rong năm là 10.000.000đ và Đnh phí sn xut bt buộc ca sản
phm A hằng năm 60%, định phí bán hàng và qun lý là định phí bt buc.
Yêu cầu :
1. Xác định biến p sản xut chung đơn vị tng đnh psn xut chung theo phương pháp chênh lch
theo phương pháp bình phương bé nht.
2. Xác đnh biến phí đơn vị tổng đnh phí sản xut kinh doanh sn phm A.
3. Viết phương trình chi phí sn xut kinh doanh sn phm A. Trên cơ s đó, ưc nh chi phí sn xuất kinh
doanh sn phm A mc 1.000sp, 1.500sp, 1.700sp 2.000sp. Cho biết, khi tăng quá phm vi hat
động, biến phí đơn vị tăng 5%, định phí tăng 40%.
4. Xác đnh phm vi chi phí sn xut kinh doanh đơn vị hp lý của sn phẩm A.
5. Ưc tính chi psản xut kinh doanh nhnht ca sn phm A khi tm thi ngưng kinh doanh.
6. Xác đnh sản lưng, doanh thu hòa vốn, doanh thu an toàn, tlệ doanh thu an tòan và vẽ đ thị biu diễn
cho sn phm A trong năm 2005.
7. Ưc tính sản lưng, doanh thu đ công ty đạt mc lợi luận ca sản phm A trưc thuế 200.000đ, sau
thuế là 300.0 00đ. Cho biết thuế sut thuế thu nhp doanh nghip 20%.
8. Công ty đang d tính thc hin chính ch khuyến i với ý tưng là thưng cho mỗi sản phm vưt
đim hòa vn l à 40đ/sp. Tính sản lưng đ công ty đt mức li nhuận sau thuế 300.00 vi thuế sut
thuế thu nhp doanh nghip 20%.
9. Xác đnh tỷ l phn ti n tăng thêm ca s n phm A theo pơng pháp tòan bvà theo phương pháp t rc
tiếp tn với nhu cu sn xut và tiêu thụ 1.500sp A, ROI mong mun 5%. Cho biết, i vay ưc tính
100.000đ.
10. Một khách hàng đề nghị mua s sn phm A tồn kho năm 2005 vi m c gi á 2.50/sp. Theo yêu cu ca
Ban gm đốc, bán số sn phm tn kho này chỉ thực hin khi đảm bo đp mc lỗ ca sản phm A
trong năm 2005. Anh chị nh toán và thuyết trình cho Ban giám đc nên thực hin đề nghị ca khách
ng hay không.
11. Công ty K đang co hàng sn phẩm A cho Ban giám đc vi mức giá 2.40/sp. Anh chị pn tích
o cáo ban giám đốc nên thc hiện đề nghị ca công t y K hay không và mc giá lớn nht có th chp
nhn là bao nhiêu vi nhu cu d tính 1.200sp. C ho biết nếu chấp nhn đ ngh ca công ty K, công ty s
gii tán bộ phn sn xut kinh d oanh sn phm A. Vì vy, công ty ct gim đưc toàn bộ biến phí, định
phí qun tr tận dụng vốn nhàn rỗi đ liên doanh với một công ty khác vi mức i ròng hng năm
300.000đ, cho thuê máy móc thiết b vi thu nhập ròng hằng năm 10.000đ.
12. Năm 2005, công ty tiêu th đưc 900sp A và 1.500 hàng a B. Cho biết, hàng a B có giá bán
5.00/sp, giá mua 1.200đ/sp, biến p bán hàng 800đ/sp, đnh phí bán hàng hng năm 1.200.000 và định
phí qun chung phân bổ hng năm 2.000.00. Lp báo cáo kết qu kinh doanh theo phương pháp
toàn b và theo phương pháp trc tiếp, đồng thi trình bày nhn xét về đánh giá thành quả quản lý của
nhà quản lý nếu s dng thông tin lợi nhun, giá vn t n kho t heo các phương pháp nh khác nhau.
13. Căn c s liu câu (12) Tính doanh thu hòa vn, doanh thu an tòan t lệ phn tin cng thêm tòan
công ty theo phương pháp trc tiếp.
3
14. Căn c vào s liu câu (12), gi s đơn giá bán, biến phí đơn v và tổng đnh phí không thay đổi, công ty
đang xem xét đ mở rng thi trưng một trong 2 sản phm. Theo anh chị n chọn s n phm o để mở
rộng th trưng. Tính li nhun công ty vi quyết định tăng doanh t hu sn phẩm đã chn vi mc t ăng
500.000đ.
15. Căn c o s liu câu (12), đánh giá trách nhiệm ca trung tâm đầu tư. Cho biết, u cu trong năm
2005, ROI là 5%, RI là 584.000đ và lãi vay thực t ế trong năm 120.00.
16. Bphn tư vn M cho rng : n duy trì đơn giá n, biến phí đơn vị, tổng định phí, tng doanh t hu t òan
công ty như năm 2005 nhưng ng doanh thu sn phm A 400.000đ và gim doanh thu hàng hóa B :
400.000đ tsẽ đem l i nhng chuyn biến tích cc hơn về doanh thu hòa vốn, doanh thu an tòan li
nhun. Theo anh ch có đúng không, chứng minh, gii thích. (sinh viên t giải).
17. B phn vn N cho rng : vn duy trì doanh thu, số đm phí, đơn giá bán và đnh pnhư năm
2005 nhưng y dựng l i kết cu ng bán theo tỷ l 40% sn phm A và 60% sn phm B t s có li
n về doanh thu hòa vốn, doanh thu an tòan và lợi nhun . Theo anh ch có đúng không, chng minh,
gii thích và nh sản lưng hòa vn t ng sản phm t rong t rưng hp này (sinh viên t gii).
Bài 2 : Công ty AB có sliu năm 2005 như sau :
1. Biến phí sản xut hằng năm : Nguyên vt liu trc tiếp 2.000 đ/sp; Nhân công trc tiếp 1.500 đ/sp ; Biến
phí sn xut chung 500 đ/sp; Biến phí bán hàng qun lý 1.000 đ/sp
2. Hng năm, Định phí sản xuất : 3.500.000đ ; Đnh pbán hàng qun lý 2.500.000đ.
3. Đơn g n 9. 000đ/sp và mc tiêu t hụ thc tế 2.000sp
4. Năng lc sn xut kinh doanh hng năm t 1.700sp 2.800sp và thuế sut thuế TNDN 20%
Yêu cầu :
1. Xác đnh số dư đm phí, t l số dư đm phí, kết cu chi phí, đ lớn đòn by kinh doanh.
2. Xác đnh đim hòa vốn, doanh thu an toàn và vẽ đ thị biu di n.
3. Xác đnh sn lưng, doanh thu đ công ty đt mc lợi nhun trưc thuế là 2.400.000đ sau thuế thu
nhp doanh nghip là 1.875.000đ.
4. Gi s đơn giá bán, biến phí đơn v và tng định phí không t hay đổi, nh nhanh li nhun khi doanh thu
ng lên 1.000.000đ và khi doanh thu tăng lên 20%..
5. Anh chi phân tích và đề xut với Ban giám đốc n t hực hin phương án với đề nghca B phn kinh
doanh như sau :
- Thay nguyên vật liu làm tăng chi phí ngun vật liu trực tiếp 100 đ/sp ;
- Thuê một số y móc t hiết b sản xut với gi á thuê là c đnh năm 600.000 đ để tiết kim chi phí nhân
công trc tiếp mỗi sản phẩm 20 đ/sp ;
- Tăng ngân sách quảng cáo năm l à 287.200đ và ct gim hoa hng bán hàng mỗi sản phm 8 đ/sp ;
- Gim giá bán mỗi sn phm 100 đ/sp;
- Vi nhng d tính trên sn l ưng tiêu ths tăng 20% so với năm 2005;
Căn c o mối quan hệ C-V-P phân tích đ xut ý kiến.
6. Một khách hàng đ nghị mua 500sp sn phm vi mc giá gim 40%, ng t y có nên thc hi n đ ngh
y không, chng minh, giải thích.
7. Gi s công t y sn xut 2.500sp, tiêu th2.000sp. Lp báo cáo kết qu kinh doanh theo phương pháp chi
phí toàn bvà phương pháp chi phí trc tiếp.
Bài 3 : Trong quý 3 năm 2005, công ty AB có tài liu dự tính về hàng hoá A n sau :
1. S dư đu tháng 7 m 2005 : Hàng a tồn kho 120 sp ; N phi tr 40.000đ, trong đó, n phải tr
ng mua tháng 5 là 10.000đ, n phi tr ng m ua tháng 6 là 30.000đ ; N phải thu hàng bán tháng 6 là
25.000đ.
2. S ng sn phm tiêu thụ d tính Tháng 7 là 1.0 00 sp, Tháng 8 là 2.000 sp , Tháng 9 là 2.500 sp,
Tháng 10 là 2.500 sp .
3. Đơn g mua đưc duyt 200đ/sp ; Giá bán đưc duyệt 400đ/sp.
4. Chế độ thanh toán quy định trong năm 2005 g mua thanh t oán 70% trong tháng mua, 20% t rong tháng
kế ti ếp thứ nht, 10% trong tháng kế tiếp th 2. Chế đ thu tiền quy định giá bán thu ngay 60% trong
tháng, 40% tng kế tiếp. Chế đ d tr tn kho cuối kỳ 10%
Yêu cầu :
1. Lp dự tn mua và thanh toán tiền mua hàng hóa quý 3.
2. Lp dự tn doanh thu và thu tin quý 3.
4
3. Lp dự tn kết qu kinh doanh trong quý 3. Cho biết, Biến p bán hàng và qun lý 20đ/sp, định phí n
ng quản lý trong mc tiêu t hụ t 800sp đến 2000 sp là 70.00, trong mức t 2001 sp đến 4000sp là
80.000đ.
Bài 4 : Công ty AB có sliu năm 2005 như sau :
1. Biến phí sản xut hằng năm : Nguyên vt liu trc tiếp 2.000 đ/sp; Nhân công trc tiếp 1.500 đ/sp ; Biến
phí sn xut chung 500 đ/sp; Biến phí bán hàng qun lý 1.000 đ/sp
2. Hng năm,Đnh phí sn xuất 3. 500.000đ; Đnh pbán hàng qun lý chung 2.500.000đ.
3. Đơn g n 9. 000đ/sp và mc tiêu t hụ thc tế 2.000sp
4. Năng lc sn xut kinh doanh hng năm t 1.700sp 2.800sp và thuế sut thuế TNDN 20%
Yêu cầu :
1. Xác đnh số dư đm phí, t l số dư đm phí, kết cu chi phí, đ lớn đòn by kinh doanh.
2. Xác đnh đim hòa vốn, doanh thu an toàn và vẽ đ thị biu di n.
3. Xác đnh sn lưng, doanh thu đ công ty đt mc lợi nhun trưc thuế là 2.400.000đ sau thuế thu
nhp doanh nghip là 1.875.000đ.
4. Gi s đơn giá bán, biến phí đơn v và tng định phí không t hay đổi, nh nhanh li nhun khi doanh thu
ng lên 1.000.000đ và khi doanh thu tăng lên 20%.
5. Anh chi phân tích và đề xut với Ban giám đốc n t hực hin phương án với đề nghca B phn kinh
doanh như sau :
- Thay nguyên vật liu làm tăng chi phí ngun vật liu trực tiếp 100 đ/sp ;
- Thuê một số y móc t hiết b sản xut với gi á thuê là c đnh năm 600.000 đ để tiết kim chi phí nhân
công trc tiếp mỗi sản phẩm 20 đ/sp ;
- Tăng ngân sách quảng cáo năm l à 287.200đ và ct gim hoa hng bán hàng mỗi sản phm là 8 đ/sp ;
- Gim giá bán mỗi sn phm 100 đ/sp;
- Vi nhng d tính trên sn l ưng tiêu ths tăng 20% so với năm 2005;
Căn c o mối quan hệ C-V-P phân tích đ xut ý kiến.
6. Một khách hàng đ nghị mua 500sp sn phm vi mc giá gim 40%, ng t y có nên thc hi n đ ngh
y không, chng minh, giải thích.
7. Gi s công t y sn xut 2.500sp, tiêu th2.000sp. Lp báo cáo kết qu kinh doanh theo phương pháp chi
phí toàn bvà phương pháp chi phí trc tiếp.
Bài 5 : Công ty B tài liu kinh doanh của nhà quản lý Nguyễn Văn B qua các năm n sau :
Ch
ti
êu
Năm 2005
Năm 2006
1.Doanh thu 8.000.000đ 8.000.000đ
2.Chi phí kinh doanh
Giá thành s
n xuất
4.500.000đ
5.000.000đ
Chi p bán hàng
1.500.000đ
1.000.000đ
Chi p qun lý doanh nghip 1.000.000đ 1.000.000đ
3. Chi phí tài chí
nh
300.00
500.000đ
4. i s
n s dụng b
ình quân
8.000.000đ
10.000.000đ
5. ROI tiêu chun 5% 5%
Yêu cầu :
1. Tính R I,ROI qua các năm và đánh giá tình nh quản lý tài chính ca Nguyễn Văn B qua 2 năm.
2. Trong năm 2007, với tỷ trọng chi p kinh doanh trên doanh thu không thay đổi và t ài sn s dụngnh
quân tăng thêm 20% so với m 2006, theo anh chị, nhà quản l ý Nguyễn Văn B nên điu chỉnh doanh
thu, chi phí o, bao nhiêu để đm bảo tl ROI năm 2006. Cho biết, trong chi p kinh doanh năm
2006 có 40% đnh phí và nhà qun lý Nguyễn n B không có quyền vay vn kinh doanh.
Bài 6 : Theo i liu thu thập t tình hình sản phẩm D trong quý I năm 2007 như sau :
Ch
ti
êu
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Chi phí nguyên v
t liệu t rực tiếp
4.000.000đ
5.000.000đ
7.000
.000đ
Chi phí nhân công trc tiếp 2.000.000đ 2.400.000đ
3.200.000đ
Chi phí s
n xut chung
1.320.000đ
1.400.000đ
1.560.000đ
Chi phí bán hàng
1.080.000đ
1.200.000đ
1.440.000đ
5
Chi phí qu
ản lý doanh nghip
1.800.000đ
1.800.000đ
1.800.000đ
i vay vn dài hạn 200.000đ 200.000đ
200.000đ
Mức sn xut kinh doanh 8.000sp 10.000sp
14.000sp
Yêu cầu :
1. Xác định biến phí đơn vị , định p và viết phương trình chi phí t ừng tháng.
2. Lp dự tóan kết qu kinh doanh q 2. Cho biết, sn lưng tiêu thụ tháng 4 là 9.000sp, tháng 5
10.000sp, tháng 6 là 12.000sp và đơn giá bán đưc duyệt 1.200đ/sp.
Bài 7 : Theo i liu báo cáo kết qu kinh doanh về sn phẩm A ca công ty AB t rong năm 2005 như sau
Ch
ti
ê
u
Đ
n v
(
/sp)
T
ng s
(
ng)
1.Doanh th
u
200
1.600.000
2.Giá vốn hàng bán 123,75 990.000
- Chi phí NVLTT 40 320.000
-
Chi ph
í
NCTT
50
400.000
-
Chi ph
í
SXC
33,75
270.000
3.Li nhuận gộp 76,25 610.000
4.Chi phí bán hàng 248.000
5.Chi ph
í
qu
n l
doanh n ghi
p
292.000
6.L
i
nhu
n thu
n
70.000
Cho biết biến phí sản xut chung là 20đ/sp, hoa hồng bán hàng 3% trên doanh thu, chi phí bao bì vn chuyn
10đ/sp, biến phí quản lý doanh nghip 4đ/sp.
Yêu cầu :
1. Lp li báo cáo kết qu kinh doanh t heo hình thức số dư đm phí vi số liu năm 2005.
2. Xác đnh đim h vốn, doanh thu an toàn và vẽ đ thị biu di n với số liu m 2005.
3. Trong năm 2006, nếu công ty mun đt lợi trước thuế T NDN 280. 000đ thì phải tiêu thụ bao nhiêu sản
phm. Cho biết nếu tiêu thvưt mc 9.000 sn phẩm t công ty phi tn t hêm định phí bán h àng
35.000đ .
4. Trong năm 2006, công t y dự tính tiêu th11.500 sản phẩm, lp d toán tiêu th và thu tin. Cho biết đơn
giá n vn như m 2005, số lưng sn phẩm tiêu thụ mỗi quý 1, quý 2 20%, mỗi quý 3, q 4
30%, các khon gim tr doanh thu d nh 4% doanh thu, nợ phi thu năm 2005 thu trong q 1
120.000đ, quý 2 160.000đ, sn phm tiêu thụ trong quý thu 70% doanh thu thun và quý kế tiếp 30%
doanh thu thun
Bài 8 : Công ty C tài liu dự báo các sn phẩm X, Y,Z như sau :
Ch
ti
êu
ản phẩm X
n phm Y
ản phm Z
Đơn giá bán
1.000đ/sp
2.000đ/sp
4.000đ/sp
Biến phí đơn vị 600 đ/sp 1.500đ/sp 3.400đ/sp
Mc s n xuất kinh doanh tối đa 10.000sp 20.000sp 14.000sp
Đnh phí cho mức s n xut kinh doanh cho mỗi sản phm trên trong klà 4.000.000đ.
Yêu cầu :
1. Nếu công ty mới đi vào hoạt đng và không bị gii hạn v năng lc ki nh tế, th trường, theo anh chi nên
chọn sản phm nào đ kinh doanh s đt lợi nhun tốt nht, chng minh tính l i nhuận trong trường
hợpy.
2. Nếu th t rưng khó kn công t y chỉ có thể đt d oanh thu t ối đa là 30.000.000đ, theo anh chi nên chọn
sản phẩm nào đ kinh doanh s đt lợi nhuận tốt nhất, chng minh và tính lợi nhuận trường hợp này.
Bài 9 : Công ty D có tài liệu kinh doanh sn phẩm D của nhà qun lý Nguyễn Văn D n ăm 2006 như sau :
1. Đơn g n 1. 200đ/sp, biến phí đơn vị 800đ/sp (trong đó biến phí sản xut 500đ/sp);
2. Đnh phí sản xuất, n hàng, quản doanh nghiệp 3.000.000đ (trong đó đnh phí sn xuất
1.680.000đ);
3. i vay vốn kinh doanh ngắn hạn là 150.000đ, dài hạn là 250.000đ;
4. Vn hot đng kinh doanh bình quân 10. 000.00 ROI mong muốn 8% .