Bài tập ôn tập kế toán quản trị
lượt xem 179
download
Bài tập ôn tập kế toán quản trị được biên soạn bởi giảng viên kế toán nhiều kinh nghiệm, giúp các bạn sinh viên tham khảo, chuẩn bị tốt kỳ thi kết thúc môn Kế toán quản trị.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập ôn tập kế toán quản trị
- 1 BÀI TẬP ÔN KẾ TÓAN QUẢN TRỊ
- 2 Bài 1 : Công ty AB C tổ chức s ản x uất gồm 2 bộ phận : Bộ phận A s ản xuất kinh doanh sản phẩm A do nhà quản lý Nguyễn Văn A phụ trách, Bộ phận B kinh doanh sản phẩm B do nhà quản lý Nguyễn Văn B phụ trách. Theo t ài li ệu thu thập như sau : 1. Tài liệu thống k ê từ tình hình sản xuất sản phẩm A của bộ phận A như sau : Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Chi phí nguyên vật liệu t rực tiếp (đ) 480.000 720.000 960.000 Chi phí nhân công trực tiếp (đ) 400.000 600.000 800.000 Chi phí sản xuất chung (đ) 1.240.0 00 1.360.000 1.480.000 Mức s ản xuất (sp) 800 1.200 1.600 2. Tài li ệu khác t rong n ăm 2005 : Biến phí bán hàng : 2 00đ/sp A ; Tổng định phí bán hàng hằng năm của sản phẩm A l à 796.0 00đ ; Định phí quản lý chung phân bổ hằng năm cho sản phẩm A l à 500.000đ; Đơn giá bán 4.000đ/spA ; Sản lượng ti êu t hụ 900sp ; Mức sản xuất tối thiểu l à 800sp A v à tối đa là 1.600spA ; Vốn h oạt động kinh doanh bì nh quân t rong năm l à 10.0 00. 000đ và Đị nh phí sản xuất b ắt b uộc của sản phẩm A hằng năm 6 0%, định phí bán hàng và quản lý là định phí bắt buộc. Yêu cầu : 1. Xác định bi ến p hí sản xuất chung đơn vị và t ổng đị nh phí sản xuất chung t heo phương pháp chênh l ệch và t heo phương pháp bì nh phương b é nhất. 2. Xác đị nh bi ến phí đơn vị và tổng đị nh phí sản xuất ki nh doanh sản phẩm A. 3. Vi ết phương trì nh chi phí sản xuất ki nh doanh sản phẩm A. Trên cơ sở đó, ước tính chi phí sản xuất kinh doanh sản phẩm A ở mức 1.000sp, 1.500sp, 1.7 00sp và 2.0 00sp. Cho biết, khi t ăng quá phạm vi họat động, biến phí đơn vị tăng 5 %, đị nh phí t ăng 40%. 4. Xác đị nh phạm v i chi phí sản xuất kinh d oanh đơn vị hợp lý của s ản phẩm A. 5. Ước tính chi phí sản xuất ki nh doanh nhỏ nhất của sản phẩm A khi t ạm t hời ngưng kinh doanh. 6. Xác đị nh sản lượng, doanh thu h òa v ốn, doanh thu an toàn, tỷ lệ doanh t hu an tòan và vẽ đồ thị biểu diễn cho sản phẩm A t rong năm 2 005. 7. Ước tí nh sản lượng, doanh thu để công ty đạt mức lợi l uận của sản phẩm A trước thuế 200.000đ, sau thuế là 300.0 00đ. Cho bi ết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. 8. Công ty đang d ự tính th ực hiện chính sách khuyến mãi với ý t ưởng là thưởng cho mỗi sản phẩm vượt điểm h òa v ốn l à 40đ/sp. Tính sản l ượng để công ty đạt mức lợi nhuận sau thuế 300.000đ với thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. 9. Xác đị nh tỷ l ệ phần ti ền t ăng thêm của s ản phẩm A theo phương pháp t òan b ộ và t heo phương pháp t rực tiếp t oàn với nhu cầu s ản xuất và tiêu thụ 1.500sp A, R OI mong muốn 5%. Cho bi ết, lãi vay ước tính 100.000đ. 10. Một khách hàng đề nghị mua số sản phẩm A tồn kho năm 2005 v ới m ức gi á 2. 500đ/ sp. Theo yêu cầu của Ban giám đốc, bán số sản phẩm t ồn kho này chỉ thực hi ện khi đảm bảo bù đắp mức lỗ của sản phẩm A trong năm 2005. Anh chị tính toán và thuyết t rình cho B an giám đốc n ên t hực hiện đề nghị của khách hàng hay không. 11. Công ty K đang chào hàng sản phẩm A cho Ban gi ám đốc v ới mức giá 2.400đ/ sp. Anh chị phân tích và báo cáo ban gi ám đốc n ên thực hiện đề nghị của công t y K hay không và mức gi á lớn nhất có t hể chấp nhận là bao nhi êu với nhu cầu dự tính 1.2 00sp. C ho bi ết nếu chấp nhận đề nghị của công ty K, công ty sẽ giải t án bộ phận sản xuất kinh d oanh sản phẩm A. Vì vậy, công ty cắt giảm được toàn bộ bi ến phí, định phí quản trị và tận dụng vốn nhàn rỗi để li ên doanh với một công ty k hác với mức lãi ròng hằng năm 300.000đ, cho thuê máy móc thi ết bị với t hu nhập ròng hằng năm 10.0 00đ. 12. Năm 2005, công ty tiêu thụ được 900sp A và 1.500 hàng hóa B. Cho biết, hàng hóa B có giá bán 5.000đ/ sp, gi á mua 1.200đ/s p, bi ến p hí bán hàng 800đ/sp, đị nh phí bán hàng h ằng năm 1.2 00.000 và định phí quản lý chung phân bổ hằng năm 2.000.000đ. Lập báo cáo kết quả ki nh doanh theo phương pháp toàn bộ và theo p hương pháp trực ti ếp, đồng thời trì nh bày nhận xét về đánh gi á thành quả quản lý của nhà quản lý nếu s ử dụng thông tin lợi nhuận, giá vốn t ồn kho t heo các phương pháp tí nh k hác nhau. 13. Căn cứ số liệu câu (12) Tính doanh thu hòa vốn, doanh thu an tòan và t ỷ lệ phần ti ền cộng thêm t òan công ty theo phương pháp t rực ti ếp.
- 3 14. Căn cứ vào s ố li ệu câu (12), giả sử đơn gi á bán, biến phí đơn vị và tổng đị nh phí không thay đổi, công ty đang xem x ét để mở rộng t hi trường một trong 2 sản phẩm. Theo anh chị nên chọn s ản p hẩm nào để mở rộng thị trường. Tí nh lợi nhuận công ty với q uyết đị nh t ăng doanh t hu sản phẩm đã chọn với mức t ăng 500.000đ. 15. Căn cứ vào số liệu câu (12), đánh giá trách nhiệm của t rung t âm đầu t ư. Cho biết, yêu cầu trong năm 2005, R OI l à 5%, R I là 584.000đ và lãi vay thực t ế trong năm 120.000đ. 16. Bộ phận tư vấn M cho rằng : nên duy trì đơn gi á bán, bi ến phí đơn vị, tổng đị nh phí, tổng doanh t hu t òan công ty như năm 2 005 nhưng tăng doanh th u s ản phẩm A 400. 000đ và gi ảm doanh t hu hàng hóa B : 400.000đ t hì sẽ đem l ại những chuyển bi ến tích cực h ơn về doanh t hu hòa vốn, d oanh thu an tòan và l ợi nhuận. Theo anh chị có đúng không, chứng minh, gi ải thích. (sinh vi ên t ự giải ). 17. Bộ phận tư vấn N cho rằng : vẫn duy trì doanh thu, số dư đảm phí, đơn gi á bán và định phí như năm 2005 nhưng xây dựng l ại kết cấu hàng b án theo tỷ l ệ 40% sản phẩm A v à 60% sản phẩm B t hì sẽ có l ợi hơn về doanh t hu hòa v ốn, d oanh thu an tòan và lợi nhuận . Theo anh chị có đúng không, chứng mi nh, giải t hí ch và tính sản lượng h òa v ốn t ừng sản phẩm t rong t rường hợp này (sinh viên t ự gi ải ). Bài 2 : Công ty AB có số li ệu năm 2 005 như sau : 1. Biến phí sản xuất hằng năm : Nguyên vật li ệu trực ti ếp 2.000 đ/sp; Nhân công trực ti ếp 1.5 00 đ/sp ; Biến phí sản xuất chung 5 00 đ/ sp; Bi ến phí bán hàng và quản lý 1.000 đ/sp 2. Hằng năm, Định phí sản xuất : 3.500.000đ ; Định phí bán hàng quản l ý 2.500.000đ. 3. Đơn giá bán 9. 000đ/s p v à mức ti êu t hụ t hực t ế 2.000sp 4. Năng l ực sản xuất kin h d oanh hằng n ăm t ừ 1.700sp – 2.800sp và thuế suất thu ế TNDN 20% Yêu cầu : 1. Xác đị nh số dư đảm phí, tỷ l ệ số dư đảm phí, kết cấu chi phí, độ lớn đòn b ẩy kinh doanh. 2. Xác đị nh đi ểm h òa vốn, doanh thu an toàn và vẽ đồ thị biểu di ễn. 3. Xác định s ản l ượng, doanh thu để công ty đạt mức lợi nhuận trước thuế là 2.400.000đ và sau thuế thu nhập doanh nghiệp là 1.875.000đ. 4. Gi ả sử đơn gi á bán, biến phí đơn vị và tổng định phí không t hay đổi, tính nhanh l ợi nhuận khi doanh thu tăng lên 1.000.000đ và khi doanh thu tăng l ên 20%.. 5. Anh chi phân tí ch và đề xuất với Ban giám đốc nên t hực hi ện phương án với đề nghị của Bộ phận kinh doanh n hư sau : - Thay nguyên vật li ệu làm tăng chi phí nguyên vật li ệu trực ti ếp 100 đ/s p ; - Thuê một số máy móc t hiết bị sản xuất với gi á t huê l à cố đị nh năm 6 00.000 đ để ti ết ki ệm chi phí nhân công trực tiếp mỗi sản p hẩm 20 đ/sp ; - Tăng ngân s ách quảng cáo n ăm l à 287.200đ và cắt gi ảm hoa h ồng bán hàng mỗi sản p hẩm là 8 đ/ sp ; - Gi ảm gi á bán mỗi sản phẩm 100 đ/sp; - Với những d ự tính trên s ản l ượng ti êu thụ sẽ t ăng 20% so với năm 2005; Căn cứ vào mối quan hệ C-V-P phân tích và đề xuất ý ki ến. 6. Một khách h àng đề nghị mua 500sp sản phẩm với mức gi á giảm 40%, Công t y có nên t hực hi ện đề nghị này không, chứng minh, giải t hí ch. 7. Gi ả sử công t y s ản xuất 2.500sp, tiêu thụ 2.0 00sp. Lập báo cáo kết qu ả kinh doanh theo p hương pháp chi phí toàn bộ và phương p háp chi phí t rực tiếp. Bài 3 : Trong quý 3 năm 2005, công ty AB có t ài liệu dự tính về hàng hoá A n hư sau : 1. Số dư đầu tháng 7 năm 2005 : Hàng hóa tồn kho 120 sp ; Nợ phải trả 40.000đ, trong đó, nợ phải trả hàng mua t háng 5 l à 10.000đ, nợ phải trả hàng m ua tháng 6 là 30.000đ ; Nợ phải t hu hàng bán th áng 6 là 25.0 00đ. 2. Số lượng sản phẩm ti êu thụ dự tính Tháng 7 l à 1.0 00 sp, Tháng 8 l à 2.000 sp , Tháng 9 l à 2. 500 sp, Tháng 1 0 là 2.500 sp . 3. Đơn giá mua được duyệt 200đ/s p ; Giá bán được duyệt 4 00đ/sp. 4. Chế độ thanh t oán quy định trong năm 2 005 giá mua thanh t oán 70% trong tháng mua, 2 0% t rong tháng kế ti ếp thứ nhất, 10% trong tháng kế tiếp th ứ 2. Chế độ thu tiền quy đị nh giá bán thu ngay 60% trong tháng, 4 0% tháng kế tiếp. Chế độ dự trữ t ồn kho cuối kỳ 10% Yêu cầu : 1. Lập dự t oán mua và thanh toán tiền m ua h àng hóa quý 3. 2. Lập dự t oán doanh thu và thu ti ền quý 3.
- 4 3. Lập dự t oán kết quả kinh doanh trong quý 3. Cho bi ết, Biến p hí bán hàng và quản lý 20đ/sp, đị nh phí bán hàng và quản lý trong mức ti êu t hụ t ừ 800sp đến 2000 sp l à 70.000đ, trong mức t ừ 2001 sp đến 4000sp là 80.0 00đ. Bài 4 : Công ty AB có số li ệu năm 2 005 như sau : 1. Biến phí sản xuất hằng năm : Nguyên vật li ệu trực ti ếp 2.000 đ/sp; Nhân công trực ti ếp 1.5 00 đ/sp ; Biến phí sản xuất chung 5 00 đ/ sp; Bi ến phí bán hàng và quản lý 1.000 đ/sp 2. Hằng năm,Đị nh phí sản xuất 3. 500.000đ; Đị nh p hí bán hàng quản lý chung 2.500. 000đ. 3. Đơn giá bán 9. 000đ/s p v à mức ti êu t hụ t hực t ế 2.000sp 4. Năng l ực sản xuất kin h d oanh hằng n ăm t ừ 1.700sp – 2.800sp và thuế suất thu ế TNDN 20% Yêu cầu : 1. Xác đị nh số dư đảm phí, tỷ l ệ số dư đảm phí, kết cấu chi phí, độ lớn đòn b ẩy kinh doanh. 2. Xác đị nh đi ểm h òa vốn, doanh thu an toàn và vẽ đồ thị biểu di ễn. 3. Xác định s ản l ượng, doanh thu để công ty đạt mức lợi nhuận trước thuế là 2.400.000đ và sau thuế thu nhập doanh nghiệp là 1.875.000đ. 4. Gi ả sử đơn gi á bán, biến phí đơn vị và tổng định phí không t hay đổi, tính nhanh l ợi nhuận khi doanh thu tăng lên 1.000.000đ và khi doanh thu tăng l ên 20%. 5. Anh chi phân tí ch và đề xuất với Ban giám đốc nên t hực hi ện phương án với đề nghị của Bộ phận kinh doanh n hư sau : - Thay nguyên vật li ệu làm tăng chi phí nguyên vật li ệu trực ti ếp 100 đ/s p ; - Thuê một số máy móc t hiết bị sản xuất với gi á t huê l à cố đị nh năm 6 00.000 đ để ti ết ki ệm chi phí nhân công trực tiếp mỗi sản p hẩm 20 đ/sp ; - Tăng ngân s ách quảng cáo n ăm l à 287.200đ và cắt gi ảm hoa h ồng bán hàng mỗi sản p hẩm là 8 đ/ sp ; - Gi ảm gi á bán mỗi sản phẩm 100 đ/sp; - Với những d ự tính trên s ản l ượng ti êu thụ sẽ t ăng 20% so với năm 2005; Căn cứ vào mối quan hệ C-V-P phân tích và đề xuất ý ki ến. 6. Một khách h àng đề nghị mua 500sp sản phẩm với mức gi á giảm 40%, Công t y có nên t hực hi ện đề nghị này không, chứng minh, giải t hí ch. 7. Gi ả sử công t y s ản xuất 2.500sp, tiêu thụ 2.0 00sp. Lập báo cáo kết qu ả kinh doanh theo p hương pháp chi phí toàn bộ và phương p háp chi phí t rực tiếp. Bài 5 : Công ty B có tài li ệu kinh doanh của nhà q uản lý Nguyễn Văn B qua các năm n hư s au : Chỉ tiêu Năm 2005 Năm 2006 1.Doanh thu 8.000.000đ 8.000.000đ 2.Chi phí kinh doanh Gi á thành s ản xuất 4.500.000đ 5.000.000đ Chi phí b án hàng 1.500.000đ 1.000.000đ Chi p hí quản lý d oanh nghiệp 1.000.000đ 1.000.000đ 3. Chi phí tài chính 300.000đ 500.000đ 4. Tài sản s ử d ụng bình quân 8.000.000đ 10.0 00. 000đ 5. ROI tiêu chuẩn 5% 5% Yêu cầu : 1. Tính R I,R OI q ua các n ăm v à đ ánh giá tì nh hình quản lý tài chính của Nguyễn Văn B qua 2 n ăm. 2. Trong n ăm 2007, v ới tỷ trọng chi p hí ki nh doanh t rên doanh thu không thay đổi v à t ài sản s ử dụng bì nh quân t ăng thêm 20% so với năm 2006, theo anh chị, nhà quản l ý Nguyễn Văn B nên đi ều chỉnh doanh thu, chi phí nào, bao nhiêu để đảm bảo tỷ l ệ R OI năm 2006. Cho biết, trong chi phí kinh doanh năm 2006 có 40% đị nh phí và nhà q uản lý Nguyễn Văn B khô ng có quyền vay vốn ki nh doanh. Bài 6 : Theo tài liệu thu thập từ tì nh hình sản phẩm D trong quý I năm 2007 như s au : Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Chi phí nguyên vật liệu t rực tiếp 4.000.0 00đ 5.000.000đ 7.000.0 00đ Chi phí nhân công trực tiếp 2.000.0 00đ 2.400.000đ 3.200.000đ Chi phí sản xuất chung 1.320.0 00đ 1.400.000đ 1.560.000đ Chi phí bán hàng 1.080.0 00đ 1.200.000đ 1.440.000đ
- 5 Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.800.0 00đ 1.800.000đ 1.800.000đ Lãi vay vốn dài hạn 200.000đ 200.000đ 200.000đ Mức s ản xuất kinh doanh 8.000sp 10.0 00sp 14.0 00sp Yêu cầu : 1. Xác định bi ến phí đơn vị , định p hí v à vi ết phương trì nh chi phí t ừng tháng. 2. Lập dự tóan kết quả kinh doanh quý 2. Cho biết, sản l ượng ti êu thụ tháng 4 l à 9.000sp, tháng 5 là 10.0 00sp, tháng 6 l à 12. 000sp và đơn gi á bán được d uyệt là 1.200đ/sp. Bài 7 : Theo tài liệu báo cáo kết quả kinh doanh về sản p hẩm A của công ty AB t rong năm 2005 như sau Chỉ tiêu Đơn vị (đ/sp ) Tổng số (đồn g) 1.Doanh thu 200 1.600.000 2.Giá vốn h àng bán 123,75 990.000 - Chi phí N VLTT 40 320.000 - Chi phí N CTT 50 400.000 - Chi phí SXC 33,75 270.000 3.Lợi nhuận gộp 76,25 610.000 4.Chi phí b án hàn g 248.000 5.Chi phí quản lý d oanh n ghi ệp 292.000 6.Lợi nhuận thuần 70.000 Cho bi ết bi ến phí sản xuất chung là 20đ/s p, hoa h ồng bán hàng 3% trên doanh t hu, chi phí bao bì vận chuyển 10đ/sp, biến phí quản lý doanh nghi ệp 4đ/sp. Yêu cầu : 1. Lập l ại báo cáo kết quả kinh doanh t heo hình t hức số dư đảm phí với số li ệu n ăm 2 005. 2. Xác đị nh đi ểm h oà vốn, doanh thu an toàn và vẽ đồ thị biểu di ễn với số li ệu năm 2 005. 3. Trong năm 2006, nếu công ty m uốn đạt lợi trước thuế T NDN 280. 000đ thì phải tiêu thụ bao nhi êu sản phẩm. Cho biết nếu ti êu thụ vượt mức 9.000 sản phẩm thì công t y phải tốn t hêm định phí bán h àng 35.0 00đ . 4. Trong n ăm 2 006, công t y dự tính ti êu thụ 11.500 sản phẩm, l ập dự toán ti êu thụ và thu ti ền. Ch o bi ết đơn giá bán vẫn như năm 2005, số l ượng sản phẩm tiêu thụ mỗi quý 1, quý 2 là 20%, mỗi quý 3, quý 4 là 30%, các k hoản gi ảm trừ doanh thu dự tính 4% doanh t hu, nợ phải thu năm 2005 thu trong quý 1 là 120.000đ, quý 2 là 160.000đ, sản phẩm ti êu thụ t rong quý t hu 70% d oanh thu thuần và quý kế ti ếp 3 0% doanh thu thuần Bài 8 : Công ty C có tài li ệu dự b áo các s ản phẩm X, Y,Z như sau : Chỉ tiêu Sản phẩm X Sản phẩm Y Sản phẩm Z Đơn giá bán 1.000đ/sp 2.000đ/sp 4.000đ/sp Biến phí đ ơn vị 600 đ/sp 1.500đ/sp 3.400đ/sp Mức s ản xuất ki nh doanh tối đa 10.000sp 20.000sp 14.000sp Đị nh phí cho mức s ản xuất kinh doanh cho mỗi sản phẩm trên trong kỳ l à 4.0 00. 000đ. Yêu cầu : 1. Nếu công ty mới đi vào hoạt động và không bị gi ới hạn v ề n ăng l ực ki nh t ế, thị trường, theo anh chi nên chọn sản phẩm n ào đ ể ki nh doanh sẽ đ ạt lợi nhuận tốt nhất, chứng minh và tí nh l ợi n huận t rong trường hợp này. 2. Nếu thị t rường khó k hăn công t y chỉ có thể đạt d oanh thu t ối đ a là 30.000.0 00đ, theo anh chi n ên chọn sản phẩm nào để kinh doanh sẽ đạt lợi nhuận tốt nhất, chứng mi nh và tính lợi nhuận trường hợp này. Bài 9 : Công ty D có tài liệu kinh doanh s ản phẩm D của nhà quản l ý Nguyễn Văn D n ăm 2006 như sau : 1. Đơn giá bán 1. 200đ/sp, biến phí đơn vị 8 00đ/s p (t rong đó bi ến phí sản xuất 500đ/sp); 2. Đị nh phí sản xuất, bán hàng, quản lý doanh nghiệp 3.000.000đ (trong đó đị nh phí sản xuất là 1.680.000đ); 3. Lãi vay vốn kinh doanh ngắn hạn là 1 50.000đ, dài hạn là 250. 000đ; 4. Vốn hoạt động kinh doanh bình quân 10. 000.000đ và ROI m ong muốn 8 % .
- 6 Yêu cầu (các câu độc lập nhau) : 1. Tính sản lượng và doanh thu đ ể đạt được m ức lợi nhuận s au chi phí thuế của sản phẩm D là 4 00.000đ với t huế suất thuế t hu nhập d oanh nghiệp 20%. 2. Tính RI, ROI dùng để đ ánh giá t hành quả t ài chính của n hà q uản l ý D. Cho biết, trong kỳ, nhà quản lý D tiêu t hụ được 10.000sp. 3. Tính tỷ l ệ phần tiền tăng th êm t heo phương pháp trực ti ếp t ương ứng với mức giá 1.200đ/s p, biến phí 800đ/sp và s ản l ượng ti êu t hu 13.000sp. 4. Lập báo cáo kết quả ki nh doanh và xác định giá vốn thành p hẩm tồn kho theo p hương pháp toàn bộ và phương pháp trực ti ếp với m ức s ản x uất 14.000sp, tiêu thụ 10.000sp. 5. Gi ám đốc công ty D cho rằng nên mua ngoài sản phẩm D. Anh chi s ử dụng mô hì nh t hông ti n t hích hợp để phân tích và tư vấn cho giám đốc đ ơn giá mu a ngoài tối đa có thể chấp nhận với nhu cầu sản xuất 12.0 00sp. Cho bi ết, trong định p hí s ản xuất có 60% l à đị nh phí bắt buộc, vốn v ay ngắn hạn chỉ tài trợ cho sản xuất nên khi mu a ngoài s ẽ ngưng v ay, khi ngưng sản xuất công ty sẽ dư ra một số v ốn có khả n ăng cho vay thu l ãi 92.400 đ và giảm được đị nh phí quản t rị khâu sản xuất 80%. Bài 10 : Công ty AB dự kiến sản xuất sản phẩm A với tài liệu đơn gi á bán trên thị trường 60đ/ sp, để sản xuất 50.000 sản phẩm m ỗi n ăm, cần một lượng v ốn đầu t ư 2.000.000đ, chi phí bán hàng v à chi phí quản lý quản lý doanh nghiệp phân bổ cho sản phẩm h àng năm 7 00. 000đ (trong đó biến phí 200. 000đ), t ỷ lệ hoàn vốn mong muốn của công t y 12%. Yêu cầu : 1. Tính chi p hí sản xuất tối đa để t hực hi ện mỗi s ản phẩm A. 2. Dự tính, trong chi phí sản xuất mỗi sản phẩm có 40% chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, 25% chi phí nhân công trực tiếp, 20% biến phí sản xuất chung. Đị nh giá bán bán sản phẩm theo phương pháp t rực tiếp. 3. Trong tình trạng tiêu thụ khó khăn, một khách hàng đề nghị mua với giá 43đ/s p công ty có nên thực hiện h ay không, gi ải thí ch, chứng minh bằng số li ệu. ĐÁP ÁN : BÀI 1 Câu 1 : Phân tích chi p hí hỗn h ợp a. Phân tí ch chi phí hỗn hợp theo pp chênh leach : Biến phí sản xuất chung đơn vị : (1.4 80.0 00đ – 1. 240.000đ) ÷ ( 1.600sp – 800sp) = 30 0đ/ sp Tổng định phí sản xuất chung : 1.480.000đ – 1. 600 sp x 300đ/sp = 1.000. 000đ - Phân tí ch chi phí hỗn hợp theo pp bình p hương bé nhất (đáp s ố vẫn 300đ/ sp v à 1.000.000đ) Câu 2 : Xác định biến phí đơn vị và tổng đị nh phí - Biến phí đơn vị : 600 đ/sp + 500 đ/s p + 300 đ/sp + 2 00 đ/ sp = 1. 600 đ/sp - Tổng định phí : 1.000.000đ + 796.000đ + 500.0 00đ = 2.296.000đ Câu 3 : Vi ết ph ương trìn h chi phí và ước tính chi phí - Phương t rình chi phí từ mức s ản xuất 800sp – 1. 600sp, Y = 1.600X + 2.296.0 00 Y(1.000) = 1.600 x 1.000 + 2. 296.000 = 3.896.000đ Y(1.500) = 1.600 x 1.500 + 2. 296.000 = 4.696.000đ - Phương t rình chi phí từ mức s ản xuất trên 1.600sp, Y = 1. 680X + 3.2 14.4 00 Y(1.700) = 1.680 x 1.700 + 3. 214.400 = 6.070.400đ Y(2.000) = 1.680 x 2.000 + 3.214.400 = 6.5 74.0 00đ Câu 4 : Xác đị nh chi phí hợp l ý theo mô hình ứng x ử - Chi p hí đơn vị cao nhất : 1.6 00đ/sp + (2.296.000đ ÷ 800sp) = 4. 470đ/ sp - Chi p hí đơn vị thấp nhất : 1.6 00đ/sp + (2. 296.000đ ÷ 1.600sp) = 3. 035đ/s p - Chi p hí đơn vị hợp lý từ : 3. 035đ/sp - 4.470đ/ sp Câu 5 : Xác đị nh chi phí nhỏ nh ất khi t ạm thời ngưng kinh doanh Biến phí 0 Đị nh phí tùy ý (quản trị ) 0 Đị nh phí bắt buộc không thể cắt giảm Vậy, chi phí nhỏ nhất có thể : 1.0 00. 000đ x 60% + 796.000đ + 5 00. 000đ = 1. 896.000đ
- 7 Câu 6 : Tính sản lượng, doanh thu h òa vốn đơn - Sản lượng h òa vốn : 2.296. 000đ ÷ ( 4. 000đ/ sp – 1.600đ/ sp) = 957sp - Doanh t hu h òa v ốn : 957sp x 4. 000đ/s p = 3.8 28. 000đ - Doanh t hu an t òan : 3.600.000đ - 3.828.0 00đ = - 228.000đ - Tỷ lệ doanh thu an t òan : (- 228. 000đ ÷ 3.600. 000đ)% = - 6,33% - Đồ t hị sinh viên tự vẽ (… ) Câu 7 : Phân tích l ợi nhuận - Tính sản lượng và doanh thu khi có l ợi n huận trước thuế : Sản lượng đạt lợi nhuận trước thuế 200.000đ : (2.2 96. 000đ+ 200.000đ)÷ (4.000đ/sp – 1. 600đ/sp) = 1.040sp Doanh t hu đạt l ợi nhuận trước thuế 200.000đ: 1.040sp x 4.000đ/s p = 4.160.0 00đ - Tính sản lượng và doanh thu khi có l ợi n huận sau thu ế : Đổi lợi nhuận sau t huế thành lợi nhuận t rước thuế : 300.000đ ÷ (100% -80%) = 375.000đ Sản lượng đạt lợi nhuận sau thuế 300.000đ : (2.2 96. 000đ+ 375.000đ)÷ (4.000đ/sp – 1. 600đ/sp) = 1.113sp Doanh t hu đạt l ợi nhuận s au thuế 300.000đ : 1.113sp x 4. 000đ/sp = 4.452. 000đ Câu 8 : Phân tí ch lợi nhuận khi thay đổi bi ến phí đơn vị Sản lượng để đạt mức hòa vốn : 2. 296.000đ ÷ (4.000đ/sp – 1. 600đ/sp) = 957sp Sản lượng t ăng thêm để đạt mức l ợi nhuận sau thuế 300.000đ (hay trước thuế 375.000đ) : 375.000đ ÷ (4.0 00đ/s p – 1.600đ/s p – 40đ/sp) =159sp Tổng sản lượng can t hiết : 957sp + 159sp = 1.116sp Câu 9 : Tính tỷ l ệ phần tiền tăn g thêm cho t ừng sản ph ẩm - Tỷ lệ phần ti ền t ăng thêm theo phương p háp tòan bộ : 200đ/sp x 1. 500sp + 796.000đ + 500.000đ + (10.000.0 00 x 5% +100. 000đ) % = 72,30% (600đ/sp + 500đ/sp + 300đ/sp) x 1.500sp + (1. 000.000 ÷ 1.600) x 1. 500sp - Tỷ lệ phần ti ền t ăng thêm theo phương p háp t rực tiếp : 1.000.0 00đ + 796.000đ + 500.000đ + (10.000.000 x 5% + 100.000đ) % = 120,67% 1.600đ/ sp x 1. 500sp Câu 10 : Định gi á bán th eo mối qu an h ệ C-V-P - Gi á bán theo yêu cầu công ty : Biến phí : (1. 600sp – 900sp) x 1.600đ/sp = 1.120.000đ Đị nh phí còn bù đắp : 2.290.000đ – 900sp (4.000đ/sp – 1.600đ/sp) = 136.000đ Gi á bán tối thiểu : 1.120.000đ + 136.0 00đ = 1,256.000đ - Khả năng mua của k hách hàng : 7 00sp x 2.500đ/ sp = 1.750.000đ - Gi á mua của khách hàng đảm bảo yêu cầu của công ty (1.256.000đ) và t ăng thêm lợi nhuận 494.000đ. Vì vậy, công t y nên chấp nhận đề nghị của khách hàng. Câu 11 : Thông tin thí ch hợp ra qu yết định sản xuất hay mua ngòai Chỉ ti êu Mua n gòai Tự sản xuất Thông tin 1.200sp 1.200sp chênh l ệch 1.Chi phí sản xuất - Bi ến phí sản xuất - (1.6 80. 000) 1.680.000 - Đị nh phí sản xuất t ùy ý - (400.0 00) 400.000 - Đị nh phí sản xuất bắt buộc (600.000) (600.0 00) -
- 8 2. Gi á mua ngòai (2.880.000) - (2.880. 000) 3. Chi phí cơ hội (310.0 00) 310.000 (490.000) Công ty không nên mua ngòai vì không cải thiện tình hình lợi nhuận nhưng lỗ thêm 4 90. 000đ. Gi á mua ngòai tối đa trong t rường hợp này : (1. 680.000 + 400.000 + 310.000) ÷ 1. 200 = 1.992đ/s p Câu 12 : Lập báo cáo kết qu ả kinh d oanh nhiều sản phẩm theo các phương pháp kh ác nhau Lập báo cáo theo phương pháp tòan bộ Chỉ tiêu Sản phẩm A Hàng hóa B Công ty Số tiền (đ) Tỷ lệ (%) Số tiền (đ) Tỷ lệ (%) Số tiền (đ) Tỷ lệ (%) Doanh t hu 3.600.0 00 100,00 7.500.0 00 100,00 11.1 00. 000 100,00 Biến phí 1.440.0 00 40,00 3.000.0 00 40,00 4.440.0 00 40,00 Số dư đảm phí 2.160.0 00 60,00 4.500.0 00 60,00 6.660.0 00 60,00 Đị nh p hí sản xuất 562.500 15,62 562.500 5,06 Đ.phí BH,QLchung 1.296.0 00 36,00 3.200.0 00 42,67 4.496.0 00 40,50 Lôïi nh uaän 301.500 8,38 1.300.0 00 17,33 1.601.500 14,42 Laäp baùo caùo theo phöông phaùp tröï c tieáp Ch æ ti eâu Saûn phaåm A Haøng h oùa B Coâng ty Soá tieàn Tyû l eä Soá tieàn Tyû l eä Soá tieàn Tyû l eä (ñ) (%) (ñ) (%) (ñ) (%) Doanh t hu 3.600.0 00 100,00 7.500.000 100,00 11.1 00. 000 100,00 Bieán phí 1.440.0 00 40,00 3.000.0 00 40,00 4.440.0 00 40,00 Soá dö ñaûm phí 2.160.0 00 60,00 4.500.0 00 60,00 6.660.0 00 60,00 Ñònh phí saûn 1.000.0 00 27,78 1.000.0 00 9,01 xuaát Đ.phí BH,QLchung 1.296.0 00 36,00 3.200.0 00 42,67 4.496.0 00 40,50 Lôïi nh uaän (136.000) 8,37 1.300.0 00 17,33 1.164.0 00 14,43 Söû duïng phöông phaùp t oøan boä hoaëc phöông phaùp tröïc tieáp daãn ñeán söï khaùc bieät lôïi nhuaän, giaù voán t oàn kho cuûa hoï at ñoäng saûn xuaát neân aûnh h öôûng ñ eán ñaùnh giaù t haønh quaû quaûn lyù cuûa nhöõng nhaø quaûn lyù saûn xuaát. Khi möùc saûn xuaát l ôùn hôn möùc ti eâu thu, l ôïi nhuaän vaø gi aù voán thaønh phaåm toàn kho tính t heo phöông phaùp toøan boä cao hôn lôïi n huaän theo phöông phaùp t röïc ti eáp. Do ñoù, neáu ñaùnh gi aù th aønh quaû cuûa nhaø q uaûn lyù saûn xu aát caên cöù vaøo l ôïi n huaän tí nh t heo phöông phaùp toøan boä seõ tí ch cöï c hôn ñaùnh giaù theo lôïi nhuaän tính theo phöông phaùp tröïc ti eáp nhöng aån chöùa ruûi ro toàn kho cao hôn t rong tö ông l ai. Caâu 13 : Tính doanh thu hoøa voán cho nhieàu saûn phaåm Doanh t hu h oøa voán : 5. 496.000ñ ÷ 60% = 9.160.000ñ Doanh t hu an t oøan : 11.100. 000ñ – 9.160.000ñ = 1.940.000ñ Tyû leä doanh thu an toøan : 1.9 40. 000ñ ÷ 11.100.000ñ)% = 17,4 8% Tyû leä phaàn ti eàn coäng t heâm theo phöông phaùp t röïc tieáp : 5.496.000ñ + 1.164.000ñ 4.440.000ñ % = 150%
- 9 Caâu 14 : Va än duïn g yù nghóa caùc k haùi ni eäm cô baûn veà C-V -P Neáu ñôn giaù baùn, bieán phí ñôn vò vaø toång ñònh phí khoâng t hay ñoåi, khi taêng doanh thu cuøng moat möùc, saûn phaåm naøo coù t yû l eä soá dö ñaûm phí lôùn h ôn seõ ñaït ñöôïc möùc taêng lôïi nhuaän lôùn h ôn. Tröôøng hôïp co âng ty, saûn phaåm A vaø haøng hoùa B coù cuøng tyû l eä soá dö ñaûm phí laø 60%. Vì vaäy, choïn saûn phaåm naøo ñeå t aêng doanh thu cuõng coù m öùc taêng l ôïi nhuaän nhö nhau. Khi taêng doanh thu 500. 000ñ, l ôïi nhuaän cuûa coâng ty : 1.164.0 00ñ + 500.000ñ x 60% = 1.464.000ñ Caâu 15 : Ñaùnh giaù traù ch nhieäm trun g taâm ñaàu tö Keá hoïach : RI : 584.000ñ ROI : 5% Thöïc teá : RI : (1.164.000ñ +120. 000) – 10.000.000 x 5% = 784.000ñ ROI : (1.284.000ñ ÷ 10.000. 000ñ)% = 12,84% Keát quaû : RI = 784.000ñ – 584.0 00ñ = +200.000ñ R OI = 12,84% - 5% = 7,84% Trung t aâm ñ aàu tö hoøan t haønh traùch nhi eäm quaûn lyù. BAØI 2 : Caâu 1 : Tính caùc chæ tieâu li eân quan ñ eán moái quan h eä C -V -P - Soá dö ñaûm phí moãi s aûn phaåm : 9.000ñ/sp – 5.000ñ/s p = 4.000ñ/sp - Toång s oá dö ñaûm phí : 2.000sp x 4.000ñ/s p = 8.000.0 00ñ - Tyû leä s oá dö ñaûm phí : (4.000ñ/ sp ÷ 9.000ñ/sp)% = 44,44% - Keát caáu chi phí : Tyû leä bieán phí : (10.0 00.0 00ñ ÷ 16.000.000ñ)% = 62,5 0% Tyû leä ñònh phí : ( 6.0 00. 000ñ ÷ 16.000.000ñ)% = 37,5 0% - Ñoä l ôùn ñoøn bay ki nh doanh : (8.000.0 00ñ ÷ 2.000.000ñ) = 4 Caâu 2 : Tính saûn löôïng, doanh thu h oøa voán ñôn Saûn löôïng hoøa voán : 6.000. 000ñ ÷ ( 9.000ñ/s p – 5.000ñ/ sp) = 1.5 00sp Doanh t hu h oøa voán : 1. 500sp x 9.0 00ñ/s p = 13. 500.000ñ Doanh t hu an t oøan : 18.000. 000ñ – 13.5 00. 000ñ = 4.500. 000ñ Tyû leä doanh thu an toøan : (4.5 00.000ñ ÷ 18.000.000ñ)% = 25% Veõ ñoà thò hoøa voán : Y = 9.000X Y = 5.000X + 6.000.000 13.5 00. 000 6.000.0 00 0 1.500sp Caâu 3 : Phaân tích lôïi nhu aän - Tính saûn löôïng vaø doanh thu khi coù lôïi nhuaän tröôùc thueá : Saûn löôïng ñaït lôï i nhuaän t röôùc thueá 2.400.0 00ñ :
- 10 (6.0 00. 000ñ + 2. 400.000ñ) ÷ (9.000ñ/sp – 5.000ñ/sp) = 2. 100sp Doanh t hu ñ aït l ôïi nhuaän t röôùc thu eá 2.400.000ñ : 2.100sp x 9.000ñ/sp = 18. 900.000ñ - Tính saûn löôïng vaø doanh thu khi coù lôïi nhuaän s au t hueá : Ñoåi lôïi nhuaän sau thueá t haønh lôïi nhuaän tröôùc thueá : 1.875.000 ÷ (100% -80%) = 2.343.7500ñ Saûn löôïng ñaït lôï i nhuaän s au t hueá 1. 875.000ñ : (6.0 00. 000ñ + 2. 343.750ñ) ÷ (9.000ñ/sp – 5.000ñ/sp) = 2. 086sp Doanh t hu ñ aït l ôïi nhuaän s au thueá 1.875.0 00 ñ : 2.086sp x 9.000ñ/sp = 18. 774.000ñ Caâu 4 : Tính nhan h lôïi nhuaän d öïa vaøo caù c khaùi ni eäm cô b aûn trong moái quan heä C-V-P - Lôïi nhuaän : 2.000.000ñ + 1.000. 000ñ x 44,44% = 2.444. 400ñ - Lôïi nhuaän : 2.000.000ñ + 2.000. 000ñ x 20% x 4 = 3.600.000ñ Caâu 5 : Phaân tích qu an heä C -V-P ch oïn phöông aùn kinh doanh - Soá dö ñaûm phí ñôn vò hieän t aïi : 4.000ñ/ sp - Nhöõng t hay ñoåi aûnh h öôûng soá dö ñ aûm phí ñ ôn vò : Taêng chi phí nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp : - 100ñ/s p Tieát kieäm chi phí nhaân coâng t röïc tieáp : + 20ñ/s p Gi aûm h oa hoàng baùn haøng : + 8ñ/sp Gi aûm gi aù baùn : - 100ñ/sp Toång coäng : – 172ñ/sp - Soá dö ñaûm phí ñôn vò s au thay ñoåi : 4.000ñ/s p – 172ñ/sp = 3.828ñ/sp - Möùc thay ñoåi soá dö ñ aûm phí : 2. 000sp x 120% x 3.828ñ/sp – 8.000.0 00ñ = 1.187.200ñ - Möùc thay ñoåi ñònh phí : 600.000ñ + 287.000ñ = 887.2 00ñ - Keát quaû s au khi thay ñ oåi : 1.187.200ñ - 887.200ñ = 300.0 00ñ Nhö vaäy, coâng ty n eân thöï c hi eän caùc ñeà xuaát hy voï ng l ôïi nhuaän s eõ taêng t heâm 300.000ñ Caâu 6 : Ñònh giaù baùn th eo m oái qu an h eä C -V-P - Hi eän t aïi co âng ty ñaõ kinh doanh coù l ôøi. Vì vaäy, coâng ty baùn theâm ñ eå gi aûm to àn kho s aûn phaåm, khai thaùc heát coâng suaát vaø t oái ña h oùa lôïi nhuaän. - Gi aù baùn theo yeâu caàu : Bieán phí : 500sp x 5.000ñ/sp = 2.500.000ñ Ñònh phí can buø ñaép : 00 Möùc lôïi nhuaän mong muoán : ≥ O Tổng giá bán ≥ 2.500.000đ - Gi á mua của khách h àng : 500sp x 9.000đ/sp x 6 0% = 2.7 00. 000đ - Gi á mua của khách hàng đảm bảo yêu cầu của công t y. Vì vậy, công ty n ên chấp nhận s ẽ tăng t hêm lợi nhuận 200.000đ Câu 7 : Lập báo cáo kết quả kin h doanh moat l ọai sản phẩm th eo các ph ương p háp khác nh au. - Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp tòan bộ Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị Tỷ lệ (đ) (đ/sp ) (%) Doanh t hu 18.000. 000 9.000 100,00 Gi á vốn 10.800. 000 5.400 60,00 Lợi nhuận gộp 7.200.000 3.600 40,00 Chi phí bán hàng và quản lý 4.500.000 - - Lợi nhuận 2.700.000 - - - Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực ti ếp
- 11 Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị Tỷ lệ (đ) (đ/sp ) (%) Doanh t hu 18.000. 000 9.000 100,00 Biến phí 10.000. 000 5.000 55,56 Số dư đảm phí 8.000.000 4.000 44,44 Đị nh p hí 6.000.000 - - Lợi nhuận 2.000.000 - - BÀI 3 Câu 1 : Lập dự tóan mu a hàng và than h tóan th eo quý Dự tóan mua hàng quý 3 Chỉ tiêu T7 T8 T9 Q uý III Nhu cầu ti êu t hụ sp 1.000 2.000 2.500 5.500 Nhu cầu dự trữ cuối kỳ sp 200 250 250 250 Tổng n hu cầu sp 1.200 2.250 2.750 5.750 Tồn kho đầu kỳ sp 120 200 250 120 Tổng n hu cầu mua sp 1.080 2.050 2.500 5.630 Đơn giá mua đ/sp 200 200 200 200 Tổng g iá mua đ 216.000 410.000 500.000 1.126.000 Dự tóan thanh tóan ti ền mua hàng quý 3 Chỉ tiêu T7 T8 T9 Q uý III Thanh tóan nợ quý II đ 30.000 10.0 00 - 40.000 Thanh tóan nợ T7 đ 151.200 43.2 00 21.600 216.000 Thanh tóan nợ T8 đ - 287.000 82.000 369.000 Thanh tóan nợ T9 đ - - 350.000 350.000 Tổng cộng đ 181.200 340.200 453.600 975.000 Câu 2 : Lập dự tóan doanh thu và thu tiền quý Dự tóan doanh t hu q uý 3 Chỉ tiêu T7 T8 T9 Q uý III Số lượng s p tiêu thụ sp 1.000 2.000 2.500 5.500 Đơn giá bán đ/sp 400 400 400 400 Doanh t hu đ 400.000 800.000 1.000.000 2.200.000 Dự tóan thu tiền bán hàng quý 3 Chỉ tiêu T7 T8 T9 Q uý III Thu nợ quý II đ 25.000 - - 25.000 Thu nợ T7 đ 240.000 160.000 - 400.000 Thu nợ T8 đ - 480.000 320.000 800.000 Thu nợ T9 đ - - 600.000 600.000 Tổng cộng đ 265.000 640.000 920.000 1.825.000 Câu 3 : Lập dự tóan kết qu ả kinh doanh th eo quý Dự tóan kết quả kinh doanh quý 3 Chỉ tiêu T7 T8 T9 Q uý III Doanh t hu đ 400.000 800.000 1.000.000 2.200.000 Biến phí đ 220.000 440.000 550.000 1.210.000 Số dư đảm phí đ 180.000 360.000 450.000 990.000 Đị nh p hí đ 70.000 70.0 00 80.000 220.000
- 12 Lợi nhuận đ 110.000 290.000 370.000 770.000 BÀI 4 : Câu 1 : Tín h các chỉ tiêu liên quan đến mối quan h ệ C-V-P - Số dư đảm phí mỗi sản phẩm : 9.000đ/sp – 5.000đ/s p = 4.000đ/sp - Tổng số dư đảm phí : 2.000sp x 4. 000đ/sp = 8.0 00. 000đ - Tỷ lệ số dư đảm phí : (4.000đ/s p ÷ 9.000đ/sp)% = 4 4,44% - Kết cấu chi p hí : Tỷ lệ biến phí : (10.000.000đ ÷ 16.0 00. 000đ)% = 62,50% Tỷ lệ đị nh p hí : ( 6.000. 000đ ÷ 1 6.0 00.0 00đ)% = 37, 50% - Độ l ớn đòn bay kinh doanh : (8.000. 000đ ÷ 2.000.000đ) = 4 Câu 2 : Tín h sản lượng, doanh thu hòa vốn đơn Sản lượng hòa vốn : 6.0 00. 000đ ÷ ( 9.0 00đ/s p – 5. 000đ/s p) = 1.500sp Doanh t hu hòa v ốn : 1.5 00sp x 9.000đ/ sp = 13.5 00.0 00đ Doanh t hu an t òan : 18.000.000đ – 13.500.0 00đ = 4.500.000đ Tỷ lệ doanh thu an t òan : (4.500.000đ ÷ 18. 000.000đ)% = 25 % Vẽ đồ thị hòa vốn : Y = 9.000X Y = 5.000X + 6.000.000 13.5 00. 000 6.000.0 00 0 1.500sp Câu 3 : Phân tí ch lợi nhuận - Tính sản lượng và doanh thu khi có l ợi nhuận trước thuế : Sản lượng đạt l ợi nhuận trước thuế 2.400.000đ : (6.0 00. 000đ + 2. 400.000đ) ÷ (9.000đ/sp – 5.000đ/sp) = 2. 100sp Doanh t hu đạt l ợi nhuận trước thuế 2.400.000đ : 2.100sp x 9.000đ/sp = 18.900.000đ - Tính sản lượng và doanh thu khi có l ợi nhuận sau thuế : Đổi lợi nhuận s au t huế thành lợi nhuận t rước thuế : 1.875.0 00 ÷ (100% -20%) = 2. 343.7500đ Sản lượng đạt l ợi nhuận sau thuế 1.8 75.0 00đ : (6.0 00. 000đ + 2. 343.750đ) ÷ (9.000đ/sp – 5.000đ/sp) = 2. 086sp Doanh t hu đạt l ợi nhuận sau thuế 1.8 75.000 đ : 2.086sp x 9.000đ/sp = 18.774.000đ Câu 4 : Tín h nhanh lợi nhu ận dựa vào các kh ái niệm cơ b ản trong mối quan h ệ C-V-P - Lợi nhuận : 2. 000.000đ + 1. 000.000đ x 44, 44% = 2.444.400đ - Lợi nhuận : 2. 000.000đ + 2. 000.000đ x 20% x 4 = 3. 600.000đ
- 13 Câu 5 : Phân tí ch quan hệ C-V-P chọn ph ươn g án kinh doanh - Số dư đảm phí đơn vị hiện t ại : 4.000đ/ sp - Những t hay đổi ảnh hưởng số dư đảm p hí đơn vị : Tăng chi phí nguyên vật li ệu t rực ti ếp : - 100đ/s p Tiết ki ệm chi phí nhân công trực ti ếp : + 20đ/s p Gi ảm hoa h ồng bán hàng : + 8đ/sp Gi ảm giá bán : - 100đ/ sp Tổng cộng : – 172đ/sp - Số dư đảm phí đơn vị sau thay đổi : 4.0 00đ/s p – 172đ/sp = 3.828đ/sp - Mức thay đổi s ố dư đảm phí : 2. 000sp x 120% x 3.828đ/ sp – 8.000.0 00đ = 1.187.200đ - Mức thay đổi đị nh phí : 600.000đ + 2 87.000đ = 887.200đ - Kết quả sau khi thay đổi : 1.187.200đ - 887. 200đ = 300.000đ Như vậy, công ty nên thực hi ện các đề xuất hy vọng l ợi n huận sẽ tăng thêm 3 00. 000đ Câu 6 : Định giá bán th eo mối quan hệ C-V-P - Hi ện t ại công t y đã kinh doanh có l ời. Vì vậy, công t y bán t hêm để giảm t ồn kho s ản phẩm, k hai thác h ết công suất v à tối đa hóa l ợi n huận. - Gi á bán theo yêu cầu : Biến phí : 500sp x 5.000đ/s p = 2.500.000đ Đị nh phí can bù đắp : 00 Mức lợi nhuận m ong muốn : ≥ O Tổng giá bán ≥ 2.500.000đ - Gi á mua của khách hàng : 500sp x 9.000đ/sp x 6 0% = 2.700. 000đ - Gi á mua của khách hàng đảm b ảo yêu cầu của công ty. Vì vậy, công ty n ên chấp nhận sẽ t ăng thêm l ợi nhuận 2 00.0 00đ Câu 7 : Lập báo cáo kết quả kinh d oanh moat lọai sản phẩm theo các phươn g pháp khác nhau. - Lập báo cáo kết quả kinh d oanh theo phương pháp tòan bộ Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị Tỷ l ệ (đ) (đ/sp ) (%) Doanh thu 18.0 00. 000 9.000 100,00 Gi á vốn 10.8 00. 000 5.400 60,00 Lợi nhuận gộp 7.200.000 3.600 40,00 Chi p hí bán hàng và quản lý 4.500.000 - - Lợi nhuận 2.700.000 - - - Lập báo cáo kết quả kinh d oanh theo phương pháp trực ti ếp Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị Tỷ l ệ (đ) (đ/sp ) (%) Doanh thu 18.0 00. 000 9.000 100,00 Biến phí 10.0 00. 000 5.000 55,56 Số dư đảm phí 8.000.000 4.000 44,44 Đị nh phí 6.000.000 - -
- 14 Lợi nhuận 2.000.000 - - Bài 6 : Câu 1 : Tín h RI và ROI - Năm 2005 : Lợi nhuận t rước t huế trước l ãi vay : 8.000.000– 4.500.000– 1.500. 000– 1. 000.000 = 1.000. 000đ RI = 1.0 00. 000 – 8.0 00. 000 x 5% = 600.000đ ROI = (1.000.000 ÷ 8.000.000)% = 12,50% - Năm 2006 : Lợi nhuận t rước t huế trước l ãi vay : 8.000.000– 5.000.000– 1.000.000– 1. 000.000 = 1.000. 000đ RI = 1.0 00. 000 – 10.000.000 x 5% = 500.000đ ROI = (1.000.000 ÷ 1 0.0 00.0 00)% = 10,0 0% - Tình hình bi ến độn g và nh ận x ét qua 2 năm (0,5đ ) : RI = 500.0 00 – 600.000 = - 100.000đ ROI = 10% - 12,5% = -2,50% Nhận xét : qua 2 năm, nhà q uản lý đã không kiểm sóat được R I,R OI, tăng tài sản nhưng k hông tăng được doanh thu, l ợi n huận dẫn đến sự suy giảm cả 2 chỉ ti êu t ài chính n ày- tình hình x ấu cần xem xét lại quan hệ t ăng t ài s ản v à tăng doanh thu, lợi nhuận. Câu 2 : Đi ều chỉnh doanh thu, chi phí đ ể đảm bảo mục ti êu ROI - Năm 2006 : ROI : 10%, Tỷ lệ l ợi nhuận t rước lãi vay trên doanh t hu : (1.000.000 ÷ 8. 000.000) = 12,5% Tỷ lệ chi phí (không gồm chi phí tài chí nh) : (7. 000.000 ÷ 8.0 00.0 00)% = 87,5 % Đị nh phí 7.0 00. 000 x 40% = 2.8 00.0 00đ - Năm 2007 : L.nhuận t rước T , trước l ãi vay t hỏa R OI khi t ăng t ài sản: 10.0 00. 000x 120%x 10%= 1. 200.000đ Doanh t hu : 1.200.00 0 ÷ 12,5% = 9.6 00.000đ Chi p hí : 9.6 00.0 00 – 1.2 00.000 = 8.400.000đ (t rong đó đị nh phí 2.800.000đ) - Đi ểu chỉnh : Mức tăng doanh thu : 9.600.000 – 8.000.000 = 1. 600.000đ Mức tăng bi ến p hí : [8.400.0 00 – 2.800.0 00] – [7.000.000 -2. 800.00] = 1.4 00. 000đ Chi p hí tài chính không thuộc quyền đi ều chỉnh của Nguyễn Văn B Bài 6 : Câu 1 : Xác định bi ến phí, định phí và vi ết phương trình chi phí : Học vi ên có thể s ử dụng bất kỳ p hương pháp phân tí ch nào chỉ cần tính ra kết quả : Biến phí nguyên vật liệu 500đ/s p, bi ến phí n hân công 200đ/ sp, bi ến p hí sản xuất chung 40đ/sp, biến phí bán hàng 60đ/sp. Tổng cộng : 800đ/sp Đị nh phí nhân công 400.000đ, định phí sản xuất chung 1.000.000đ, đị nh phí b án hàng 600.000đ, đị nh phí quản lý 1.800.0 00đ, định phí lãi vay 200.000đ. Tổn g cộng : 4.0 00. 000đ Phương t rình chi phí Y = 800 X + 4.0 00.000, X € [8.000,14.0 00] Câu 2 : Lập dự tóan kết qu ả kinh doanh :
- 15 Chỉ tiêu Thán g 4 Tháng 5 Tháng 6 Q uý II Doanh t hu 10.8 00. 000 12.0 00. 000 14.400. 000 37.200. 000 Biến p hí 7.200.0 00 8.000.0 00 9.600.000 24.800. 000 Số dư đ ảm phí 3.600.0 00 4.000.0 00 4.800.000 12.400. 000 Đị nh p hí 4.000.0 00 4.000.0 00 4.000.000 12.000. 000 Lợi nhuận (400.000) 00 800.000 400.000 (học vi ên có thể chi tiết chỉ tiêu định phí, lợi nhuận theo trước và s au lãi vay) Bài 7 : Câu 1 : Báo cáo kết qu ả kinh doanh Chỉ ti êu Tổng số (đ) Đơn vị Tỷ lệ (%) (đ/ sp) 1.Doanh thu 1,600,000 200 100,00 2.Biến phí 1,040,000 130 Nguyên vật liệu trực tiếp 320,000 40 Nhân công trực tiếp 400,000 50 Biến phí sản xuất chung 160,000 20 Biến phí bán hàng 128,000 16 Biến phí quản l ý 32,000 4 3.Số dư đảm p hí 560,000 70 4.Định phí 490,000 Định p hí sản xuất 110,000 Định p hí bán hàng 120,000 Định p hí quản l ý 260,000 5.Lợi nhuận 70,000 Câu 2 : Xác định và bi ểu di ễn điểm hòa hòa vốn bằng đồ thị Sản lượng h oà vốn 7,000.0 0 Doanh thu h òa vốn 1,400,000 Doanh thu an toàn 200,000 Vẽ đồ thị (T ự vẽ) Câu 3 : Dự báo s ản lượng, doanh thu cần thiết : Do đơn gi á bán, bi ến phí không đổi nên số dư đảm p hí cũng không đổi l à 70đ/sp. Vì vậy, nếu muốn đạt lợi nhuận l à 280. 000 thì công ty phải bán ít nhất l à 11.000 sp Lợi nhuận khi bán 9.000 sp 140,000 Sản lượng để đạt thêm 1 40.000đ 2,500 Tổng s ản l ượng cần thi ết 11,500 Câu 4 : Lập dự toán Dự toán doanh thu : CHỈ TIÊU QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4 CẢ NĂM 1.Khối l ượng tiêu thụ 2,300 2,300 3,450 3,450 11,500 2.Đơn giá bán 200 200 200 200 200 3.T ổng doanh thu 460,000 460,000 690,000 690,000 2,300,000 4.Khoản gi ảm t rừ 18,400 18,400 27,600 27,600 92,000 5.Doanh t hu thu thuần 441,600 441,600 662,400 662,400 2,208,000 Dự toán thu ti ền
- 16 CHỈ TIÊU QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4 CẢ NĂM 1.T hu n ợ năm t rước 120,000 160,000 - - 280,000 2.T hu n ợ quý 1 309,120 132,480 - - 441,600 3.T hu n ợ quý 2 - 309,120 132,480 - 441,600 4.T hu n ợ quý 3 - - 463,680 198,720 662,400 5.T hu n ợ quý 4 - - - 463,680 463,680 4.T ổng t hu cả năm 429,120 601,600 596,160 662,400 2,289,280 Bài 8 : Câu 1 : Vận dụng ý nghĩa s ố dư đảm phí - Nếu công ty mới đi vào hoạt động và k hông bị gi ới hạn năng l ực k inh t ế chọn s ản phẩm có số dư đảm phí l ớn nhất. - Số dư đ ảm phí sản phẩm X : 10.000 (1.000 – 600) = 4.000.0 00đ - Số dư đ ảm phí sản phẩm Y : 20.000 (2.000 – 1.500) = 1 0.000.0 00đ - Số dư đ ảm phí sản phẩm Z : 14.000 (4.000 – 3.400) = 8.400.000đ - Chọn sản phẩm Y và mức l ợi nhuận công ty 10.000.000 – 4.000.000 = 6.000.000đ Câu 2 : Vận dụng ý nghĩa tỷ l ệ s ố dư đảm p hí - Nếu công t y bị gi ới hạn về doanh thu, chọn sản phẩm có tỷ l ệ s ố dư đảm phí lớn nhất. - Số dư đ ảm phí sản phẩm X : 30.000.000 x 60% = 18.000.0 00đ - Số dư đ ảm phí sản phẩm Y : 30.000.000 x 25% = 7.500.0 00đ - Số dư đ ảm phí sản phẩm Z : 30.000.000 x 15% = 4.500. 000đ - Chọn sản phẩm X và mức l ợi nhuận công ty 1 8.000.000 – 4.000.000 = 14.0 00.000đ Bài 9 : Câu 1 : Tín h sản l ượng và doanh thu đ ể đạt mức lợi nhuận - Lợi nhuận t rước t huế : 400.000 ÷ (100% - 20%) = 500. 000đ - Sản lượng cần thi ết :(3. 000.000+150.000+ 250.000+500. 000)÷ (1.200 – 800) = 9.750sp - Doanh thu cần thiết : 9.750 x 1. 200 = 11.700. 000đ Câu 2 : Tính RI, ROI - Lợi nhuận t rước t huế v à l ãi vay : 10.000 (1. 200 – 800) – 3.000. 000 = 1.000.000đ - RI : 1.000. 000 - (10.0 00. 000 x 8%) = 200.000đ - ROI : (1.000.0 00 ÷ 10.000.000)% = 10% Câu 3 : Tín h tỷ lệ phần ti ền tăn g th êm theo ph ươn g pháp trực ti ếp - Đị nh phí : 3.0 00.0 00 + 150.000 + 2 50.000 = 3.400.000đ - Lợi nhuận mục tiêu : 13.000 (1.200 – 800) – 3.400.000 = 1. 800.000đ - Tổng biến phí : 13. 00.000 x 800 = 10. 400.000đ - Tỷ lệ p hần ti ền tăng thêm : [(3.400.000 + 1.800.000) ÷ 1 0.400.000]% = 50% Câu 4 : Lập báo cáo kết quả kinh d oanh th eo phương pháp toàn bộ và trực ti ếp Chỉ tiêu PP toàn bộ PP trực tiếp Doanh t hu 12.0 00. 000đ 8.000.000đ Biến phí 8.000.000đ 8.000.000đ Số dư đảm phí 4.000.000đ 4.000.000đ Định phí s ản xuất 1.200.000đ 1.680.000đ Định phí khác 1.720.000đ 1.720.000đ Lợi nhuận 1.080.000đ 600.000đ Giá v ốn thành phẩm tồn kho 4.000sp x 620đ/sp 4.000sp x 5 00đ/sp = 2.480. 000đ = 2.000.000đ Câu 5 : Th ông tin thí ch hợ p
- 17 Chỉ tiêu Mua ngoài Sản xuất Thôn g tin thí ch hợp Biến phí sản x uất (6.000. 000) 6.000.0 00 Định phí s ản xuất quản t rị (134.400) (672.000) 537.600 Định phí s ản xuất bắt buộc (1.008. 000) (1.008. 000) - Lãi vay vốn sản x uất - (150.000) 150.000 Chi phí cơ hội - (92.400) 92.4 00 Giá m ua ngoài 12.0 00X (12.000X) 6.780.000 – 12.000X Đơn giá mua ngoài t ối đ a được chấp nhận X = 6.780.000 ÷ 12.000 = 565 đ/sp. Bài 10 : Câu 1 : Tín h giá bán - TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG : - Mức gi á khống chế 60 đ/s p - KHẢ NĂNG – ĐIỀU KI ỆN CÔNG T Y - Lợi nhuận mục ti êu : 2.0 00. 000 * 12% = 240.000 [C ố định] - Mức sản xuất 50. 000 sp [CĐ] - Chi p hí từ cấp t rên (CPBH & QL) : 700.0 00đ [C ố đị nh] - Chi p hí của đơn vị X [Đi ều chỉnh] - XÁC L ẬP M ỐI QUAN HỆ CTY – THỊ TRƯỜNG - Gi á bán của sản phẩm A ≤ Giá thị trường s ản phẩm A - 240.000 + 700.0 00 + X ≤ 3. 000.000 - X ≤ 2. 060.000 Câu 2 : TÍNH G IÁ BÁN THEO PPTT - Đị nh phí sản xuất : 15% * 2.060. 000 = 309.0 00 - Đị nh phí bán hàng v à quản lý : 5 00.0 00 - Lợi nhuận mục ti êu : 240.000 - Tổng biến p hí : (85% * 2.060.000 + 200.000) = 1.951.000 - Tỷ lệ phần ti ền t ăng thêm : ([309.000+ 500.000+ 240.000]÷ 1.951.000)% ~ 54% - Đơn giá bán A : 39, 02 + [39, 02 * 54%]= 60 đ/ sp Câu 3 : PHÂN T ÍCH G IÁ BÁN TỐI THIỂ U - Mục tiêu ct y – chỉ cần bù đắp được biến và một số định p hí - Gi á bán công ty ≥ 39,02 - Gi á mua khách h ành [mức khống chế TT] : 43 đ/sp - Gi á mua khách hành đáp ứng yêu cầu – B án với giá 43 đ/s p
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Kế toán quản trị có lời giải
8 p | 4296 | 1003
-
Bài tập ôn Kế toán quản trị
5 p | 1430 | 860
-
Bài tập Kế toán quản trị kèm lời giải - Phần dự toán
27 p | 4004 | 809
-
Bài tập ôn tập về tài chính doanh nghiệp
39 p | 1938 | 520
-
BÀI TẬP LÝ THUYẾT KẾ TOÁN
10 p | 257 | 469
-
Bài tập Kế toán quản trị kèm lời giải - Phân tích PCV
22 p | 2210 | 403
-
Đề Thi kế toán quản trị
2 p | 1111 | 369
-
Bài tập ôn kế toán quản trị có lời giải
3 p | 1523 | 360
-
Đề cương ôn tập kế toán quản trị
29 p | 887 | 167
-
Bài tập ôn Nguyên lý kế toán
15 p | 469 | 164
-
Bài tập ôn môn Kế toán quản trị
48 p | 281 | 114
-
Kế toán quản trị doanh nghiệp: Phần 2 - PGS.TS. Nguyễn Năng Phúc
270 p | 271 | 84
-
Ôn tập kế toán quản trị
8 p | 310 | 65
-
Bài tập Kế toán quản trị và câu hỏi thảo luận
18 p | 444 | 47
-
Bài tập tổng hợp kế toán quản trị
18 p | 174 | 38
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn kế toán quản trị – bài tập ôn tập
33 p | 134 | 28
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 18 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn