BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
Bài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q1=-4µC và q2=8µC đặt cách nhau 6mm trongi trường có
hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích.
Bài 2: Hai điện tích điểm q1=2.10-8C, và q2 đt cách nhau 10cm trong không khí thì hút nhau một
lực có độ ln bằng 27.10-5N. Xác định dấu độ lớn của q2.
Bài 3: Hai điện tích điểm có độ ln bằng nhau, đặt cách nhau 4cm trong chân không thì lực tương
tác giữa chúng là 8,1.10-2N. Tìm độ lớn của mỗi đin tích.
Bài 4: Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt cách nhau một khoảng r1= 2cm trong chân không thì lực
đẩy giữa chúng là F=1,6.10-4N.
a. Tính đ lớn của các điện tích đó.
b. Xác đnh khoảng cách r2 giữa hai điện tích trên đê lực tương tác giữa chúng là 2,5.10-4N.
Bài 5: Đem hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống nhau mang điện tích q1=-8.10-5C và q2=2.10-5C
tiếp xúc với nhau, đặt trong môi trường có hằng số điệni là 2. Tính lực tương tác giữa chúng
khi khoảng cách giữa chúng là 30cm.
Bài 6: Quả cầu nhỏ mang đin tích q = 10-5C đặt trong chân không nước nguyên chất có hằng số
điện môi 81.
1.Tính cường độ điện trường do đin tích q gây ra tại M cách tâm O của quả cầu là R =
10cm.
2. Xác đnh lực điện trường do quả cầuch đin tác dụngn đin tích điểm q’ = - 10-7C đặt
tại M. Suy ra lực điện tác dụng lên điện tích q.
Bài 7: Mt hạt bụi có khối lượng 2.10-6kg được tích điện 3฀C. Xác định điện trường cần thiết để
hạt bụi có thể nằm lửng trong không khí. Lấy g = 10m/s2.
Bài 8: Một điện tích điểm q = 10-6C đt trong kng khí.
1. Xác đnh cường độ điện trường do đin tích đim q gây ra tại điểm cách điện tích 30cm.
2. Đt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện mỗi = 16. Tại điểm có cường độ đin
trường như câu 1, thì đim đó cách điện tích một đoạn bao nhiêu?
Bài 9: Hai điện tích điểm q1=-9.10-5C và q2=4.10-5C nằm cố định tại hai điểm A và B cách nhau
20cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại M nằm trên đường trung trực của
AB cách A 20cm.
Bài 10: Cho hai điện tích điểm q1 = 4.10-10C và q2 = -4.10-10C ti hai điểm A và B trong không
khí cách nhau một đoạn là AB = a = 2cm.
1. Xác đnh vector cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích điểm trên gây ra tại điểm
H là trung điểm của AB.
2. Xác đnh vector cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích điểm trên gây ra tại điểm
M ch A một khoảng 1cm và cách B một khoảng là 3cm.
3. Xác đnh vector cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích điểm trên gây ra tại điểm
N, biết rằng ba đim A,B, N tạo thành một tam giác đều.
Bài 11: Hai điện tích điểm q1 = 8.10-8C và q2 = - 8.10-8C đặt tại hai đim A và B trong không khí
cách nhau một đoạn 4cm. Tìm vector cường độ điện trường tại đim C nằm trên đường trung trực
của AB và cách AB một đoạn 2cm, suy ra lực điện trường tác dụng lên đin tích q3 = 2.10-9C đặt
tại C.
Bài 12: Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm
trong không khí.
1. Xác đnh vector cường độ điện trường tại điểm C là trung điểm của đoạn AB.
2. Xác đnh vector cường độ điện trường tại điểm Mch đều A và B những đoạn là 4cm.
Câu 13: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-8C và q2 = - 2.10-8C đặt tại hai điểm A và B trong không khí
thì hút nhau một lực có độ ln là F = 10-3N.
1.Tính khoảng cách giữa A và B.
2. Xác đnh vector cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích điểm q1 và q2 gây ra tại
điểm C cách đều A và B những khoảng 3 2cm.
Bài 14: Một hạt điện tích âm có khối lượng m=10-2µg nằm cân bằng trong điện trường đu có
phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới và có cường độ điện trường 1000V/m .
a.Tính điện tích hạt bụi.
b.Hạt bụi mất một số đin tích bằng điện tích của 5.105 hạt electron. Muốn hạt bụi nằm cân
bằng thì cường độ điện trường phải bằng bao nhiêu?
Bài 15: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-8C và q2= 5.10-9C đặt cố định tại hai điểm A và B trong
kng khí cách nhau 6cm.
1. Xác đnh vector cường độ điện trường tại điểm C là trung điểm của AB.
2. Xác đnh vị trí điểm M để khi đặt tại M điện tích q3= 2.10-8C thì lực điện trường tác dụng
lên nó bằng không.
Bài 16: Cho ba điện tích điểm q1 = q2= q3 = 10-8C đặt tại ba đim A,B, C của mt tam giác đều
cạnh a=5cm .
1. Xác đnh lực tĩnh điện do q1 và q2 tác dụng lên q3.
2. Phải đặt vào trung đim M của AB một điện tích q4dấu nthế nào và độ lớn là bao
nhiêu để lực điện tổng hợp do q1, q2 và q4c dụng lên q3 bằng không?
Bài 17: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.10-9C được treo bởi sợi
dây mảnh, không dãn đặt trong một điện trường đều có vector cường độ điện trường
E
có phương
nằm ngang và có độ lớn E = 106V/m. Tính góc lệch của dây treo so vi phương thẳng đứng.
Bài 18: Mt electron có vận tốc ban đầu vo = 3. 106 m/s chuyển động dọc theo chiều đường sức
của một đin trường đều có cường độ điện trường E = 1250 V/m. Bỏ qua tác dụng của trọng
trường, e chuyển động với gia tốc bao nhiều và quãng đưng đi được cho đến khi dừng lại? Đ
s: a = -2,2. 1014 m/s2, s= 2 cm.
Bài 1: Khi mắc điện trở R1 vào hai cực của một nguồn điện có điện trr = 4 thì dòng điện chạy
trong
mạch là 1,2A, khi mắc tm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với R1 vào mạch điện thì dòng điện
chạytrong
mạch là 1 A . Tính suất điện động của nguồn đin và điện trR1.
Bài 2: Khi mắc điện trở R1= 10 o hai cực của mt nguồn điện có suất điện động E = 6V thì
công
suất tỏa nhiệt trên điện trở là P = 2,5W. Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện và đin trở trong
của
nguồn điện.
Bài 3: Có mch đin như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 12V và có
điện trở trong r = 0,5 . Các điện trở mch ngi R1 = 4,5, R2 = 4, R3 = 3.
a. K mở. Tìm số ch của ampe kế , hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, công suất tỏa
nhiệt của mạch ngoài, hiệu suất của nguồn điện.
b. K đóng. Tìm số ch của ampe kế , hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, công suất tỏa nhiệt của
mạch
ngoài, hiu suất của nguồn điện.
Bài 4: Có mch đin như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V,
điện trở trong r = 1. R là biến trở.
a. Điều chỉnh R để công suất mạch ngi là 11W. Tính giá trị R tương ứng. Tính công
suất của nguồn trong trường hợp y.
b. Phải điều chỉnh R có giá trị bao nhiêu để công suất tỏa nhiệt trên R là ln nhất.
Bài 5: Có mch đin như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 24V,
điện trở trong r = 6. Điện trở R1 = 4. Hỏi R2 bằng bao nhiêu để:
a. Công suất mạch ngoài lớn nhất. Tính công suất của nguồn khi đó.
b. Công suất trên R2 lớn nhất.
Tính công suất này.
Bài 6: Có mch đin như hình vẽ. Nguồn điện có suất
điện động E = 12V, điện trở trong r = 1. Điện trở R1 = 6, R3 = 4. Hỏi R2 bằng bao
nhiêu để công suất trên R2 lớn nhất. Tínhng suất này.
Bài 7: Cho mch điện như hình vẽ:E = 15V, R = 5,
A
K
R1
R2
R3
E
, r
R
E
, r
E
, r
R1
R2
E
, r
R1
R2
R3
Đ1 (6V – 9W).
a. K mở, đèn Đ1 sáng nh tờng. Tìm số chỉ của
ampe kếđin trở trong của nguồn.
b. K đóng. Ampe kế chỉ 1A và đèn Đ2 sáng bình
thường.Hi đèn Đ1 sáng thế nào? Tính công suất định
mức của Đ2.
Bài 8: Cho maïch ñieän coù sô ñoà nhö :Trong ñoù nguoàn
ñieän coù suaát ñieän ñoäng
= 6V vaø ñieän trôû trong r = 3
caùc ñieâïn trôû maïch ngoaøi laø R1 =6,
R2 = 12 vaø R3 = 4
a. Tính cöôøng ñoä doøng ñieän I1 chaïy qua ñieän trôû R1.
b. Tính coâng suaát tieâu thuï ñieän naêng P 3 cuûa ñieän trôû R3.
c. Tính coâng A cuûa nguoàn ñieän saûn ra trong 5 phuùt.
Bài 9:Cho mạch điện như hình vẽ,cho biết R1=10 Ω,R2=15 Ω,R3=6 Ω
R4=3 Ω,nguồn có suất điện động
=20V,điện trở trong r=1 Ω,ampe
kế
có đin trở không đáng kể.
Hãy cho biết chiều của dòng điện qua ampe kế và số chỉ của ampe kế
là bao nhiêu
Thay ampe kế bằng mt vôn kế có điện trở vô cùng lớn,hãy xác đnh
số ch của vôn kế khi đó là bao nhiêu?
Bài 10.Cho mạch đin có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin có
suất điện động ξ 1 = ξ 2 = ξ 3 = 3V và có điện trở trong r1 = r2 = r3 = 1.
B
A
R
R
R
R
M
N
,r
R3
R1
R2
,r
A
E
, r
A B
K
Đ2
Đ1
R
A
ξ 1, r1
ξ 2, r2
ξ 3, r3
R1 R2
R3
R4
P
Q