Ậ Ậ Ả BÀI LÀM BÀI T P TH O LU N BÀI 1
ề ươ ể ị ụ ổ 1. Anh (Ch ) hi u nh th nào v ch
ư ế ự ấ ẩ ươ ữ ể ng trình giáo d c ph thông phát ớ ổ ậ ủ ng trình giáo
ổ ể tri n ph m ch t và năng l c? Nh ng đi m m i n i b t c a ch ụ d c ph thông m i là
ươ ụ ổ ể ẩ ấ ớ gì? ự ng trình giáo d c ph thông phát tri n ph m ch t và năng l c
ẩ ể ổ ươ 1.1. Ch 1.1.1. Ch ấ ng trình giáo d c ph thông phát tri n ph m ch t
ườ ượ c hi u là cái làm nên giá tr c a ng
ấ ẩ ẩ t v i ớ ph m ch t trí tu
ả
ớ ầ ị ủ ặ ệ. Đ t trong s ệ ủ ể
ự ề ố i hay ự ấ nêu trong các văn ki n c a Đ ng và ạ ứ . Yêu c u “phát tri n toàn di n ệ đ o đ c ườ ố i
ủ ướ ề ổ c v đ i m i giáo d c có ngh a là ấ ẩ ứ ộ ụ ẩ ch tấ ệ a. Khái ni m ph m ệ ph m ch t ể ấ đ ẩ ế t, Trong ti ng Vi ấ ệ ph m ch t tâm lí ọ ậ v t. Tâm lí h c phân bi ớ năng l cự , khái ni m ệ ph m ch t ẩ ố đ i sánh v i ụ Nhà n ự ế ự ả ề c v ph m ch t và năng l c” là s ti p n i truy n th ng xây d ng con ng toàn di n, có đ c có tài, c a dân t c.
ờ ố ượ ụ ẩ ấ ệ Trong giáo d c cũng nh trong đ i s ng, ph m ch t (đ c) đ
c đánh giá ộ ứ ả ủ ệ ằ
c đánh giá b ng hi u qu c a hành đ ng. ầ ứ ấ ầ ị
ự ạ ề ườ h cọ i ụ ể ổ ọ ạ b. Yêu c u c n đ t v ph m ch t và căn c xác đ nh các yêu c u c n đ t ẩ Ch
ữ ự ấ
ủ ế ấ ọ
ủ ế ổ ụ ầ ớ ợ
ớ ươ ự ả ả ị ế ủ các ngh quy t c a BCH Trung ộ ng Đ ng C ng s n Vi
ư ượ ằ b ng hành vi, còn năng l c (tài) đ ầ ẩ ầ ấ ủ ề v ph m ch t c a ng ớ ươ ng trình giáo d c ph thông m i hình thành và phát tri n cho h c sinh ỉ ướ ẩ c, nhân ái, chăm ch , trung th c, trách nh ng ph m ch t ch y u sau: yêu n ể ầ ẩ ữ nhi m.ệ Nh ng ph m ch t ch y u c n hình thành, phát tri n cho h c sinh nêu ươ ng trình giáo d c ph thông m i phù h p v i yêu c u xây d ng con trong ch ệ ệ ườ ng t t Nam trong i Vi Nam.
ứ ườ h cọ i
ụ ẩ ể ể ẩ ấ C. Cách th c hình thành và phát tri n ph m ch t cho ng ườ ọ ượ ấ ủ i h c đ Trong giáo d c, ph m ch t c a ng ằ c hình thành và phát tri n b ng
hai cách:
ọ ộ ế ủ ứ
ị ộ ầ ụ ộ ố ủ c có th đ
ị ọ ồ ưỡ
ệ ọ ề ọ
ườ ệ i.
ụ
ỉ ể
ự ộ ằ ng d n, rèn luy n c a th y ầ cô.
ọ ộ ụ ng pháp và hình th c giáo d c. Ví d , tính chăm ch , thái đ ượ c đ c hình thành và phát tri n thông ẫ ể ệ ủ l cự
ụ Thông qua n i dung ki n th c c a m t s môn h c. Ví d , tinh th n yêu ử ể ượ ướ c hun đúc thông qua n i dung c a các môn L ch s , Giáo d c công n ủ ụ ộ ố ộ ả ạ ộ ố dân, Giáo d c qu c phòng và an ninh, Ho t đ ng tr i nghi m và m t s n i dung c a ầ ớ ữ các môn Ng văn, Đ a lí, Sinh h c,… Ph n l n các môn h c này cũng b i d ng cho ứ ọ lòng nhân ái, khoan dung, ý th c tôn tr ng các n n văn hóa khác nhau, tôn h c sinh ự ữ ọ t gi a m i ng tr ng s khác bi ứ ươ Thông qua ph ướ ừ ệ ầ trung th c và tinh th n trách nhi m t ng b ướ ự ướ ọ ậ qua lao đ ng h c t p h ng ngày d i s h ươ ng trình hình thành và phát tri n năng ệ
ự ổ l cự ụ 1.1.2. Ch a. Khái ni m năng Ch
ượ ấ ẵ ể ộ ươ “thu c tính cá nhân đ ể ả ổ ng trình giáo d c ph thông t ng th gi ờ ố c hình thành, phát tri n nh t ệ i thích khái ni m năng l c là: ọ ch t s n có và quá trình h c
ệ ườ ợ ổ ỹ
ế ự
ứ ệ ề ệ ụ ể ộ ạ ữ ả
ộ ậ i huy đ ng t ng h p các ki n th c, k năng và các t p, rèn luy n, cho phép con ng ộ ề thu c tính cá nhân khác nh h ng thú, ni m tin, ý chí,... th c hi n thành công m t lo i ho t đ ng nh t đ nh, đ t k t qu mong mu n trong nh ng đi u ki n c th .” ữ ư ứ ạ ế ể ủ ự ể ố ấ ị ặ ĩa trên, có th rút ra nh ng đ c đi m chính c a năng l c là:
ữ ố ấ ẵ ự ế ợ ọ ậ ệ ch t s n có và quá trình h c t p, rèn luy n
ủ c a ng
ợ ủ ự ế ộ ạ ộ ừ ị T đ nh ngh ự Năng l c là s k t h p gi a t ườ h c;ọ i ự Năng l c là s tích h p c a ki n th c, ứ k ỹ năng và các thu c tính cá nhân khác
ư ứ chí,...;
ạ ộ ể ề nh h ng thú, ni m tin, ý ự ượ Năng l c đ c hình thành, phát tri n thông qua ho t đ ng và th hi n ể ệ ở ự s
ạ ộ
ự ti n.ễ ự ầ ầ ạ ề ạ ề ứ ị b. Yêu c u c n đ t v năng l c và căn c xác đ nh yêu c u c n đ t v năng
ụ ể ổ ớ ọ ự ủ l c c a ng Ch
thành công trong ho t đ ng th c ầ ầ ườ h cọ i ươ ng trình giáo d c ph thông m i hình thành và phát tri n cho h c sinh ự ố ữ nh ng năng l c c t lõi sau:
ụ ọ ự ữ
ự ọ ế ợ ầ ạ ộ t c các môn h c và ho t đ ng giáo d c góp ự h c, năng l c giao ti p và h p tác, ch và t
t o;ạ
ể ề i quy t v n đ và sáng ự ặ ả ữ ượ ể ộ
ượ ấ ả c t Nh ng năng l c chung đ ự ự ủ ph n hình thành, phát tri n: năng l c t ự ế ấ năng l c gi Nh ng năng l c đ c thù đ ụ ạ ộ ọ ự ự
ủ ế ữ ự ự ự ự ẩ ọ ọ ỹ
c hình thành, phát tri n ch y u thông qua m t ấ ị ố s môn h c và ho t đ ng giáo d c nh t đ nh: năng l c ngôn ng , năng l c tính toán, ự ệ năng l c khoa h c, năng l c công ngh , năng l c tin h c, năng l c th m m , năng l c thể ch t.ấ
ạ ể ệ ự ươ ng trình giáo
ầ ồ ưỡ ố ng năng khi u c a h c sinh.
ụ d c ph thông còn góp ph n phát hi n, b i d ị ổ
ớ ệ ự ố ủ ụ ộ ố
ể ề
ứ ể ổ ụ ng trình giáo d c ph thông c a m t s n ố ế ầ ch c qu c t ổ ổ ứ ụ i ch
ự ự ể ặ ấ
ể ự Bên c nh vi c hình thành, phát tri n các năng l c c t lõi, ch ế ủ ọ ổ ươ ng trình giáo d c ph thông Căn c đ xác đ nh các năng l c c t lõi trong ch ệ ộ ố ướ ươ c phát tri n và m t s tài li u m i là ch ố ờ ụ ủ ự . Trong th i gian g n đây, nhi u qu c gia xây d ng giáo d c c a các t ươ ế ậ ể ệ ươ ạ ng trình giáo d c ph thông, th hi n ngày càng rõ nét cách ti p c n ch ng l ấ ự ố trình phát tri n năng l c, l y các năng l c c t lõi ho c năng l c chung làm xu t phát đi m c a quá trình xây d ng ch
ự ươ ự ủ ổ ủ ươ C. Cách th c hình thành và phát tri n năng l c cho ng Đ phát tri n năng l c c a ng ng trình. ể ườ ọ i h c, ch ườ h cọ i ụ ng trình giáo d c ph thông chú
ứ ể ề ể ữ ọ tr ng nh ng v n đ sau:
ố ạ ấ ề ở ườ ớ ở ợ ng, phù h p v i s t nh t ti m năng, s tr
ủ ể ỗ ọ sinh;
ủ ề ọ ể ắ ọ ợ ộ
ấ ọ thích, h ng thú c a m i h c ọ ự ti n;ễ ọ ậ ụ D y h c phân hóa đ phát huy t ứ ầ ạ D y h c thông qua các ch đ , h c ph n, môn h c tích h p đ g n n i dung ụ ớ giáo d c v i th c ạ D y h c thông qua ho t đ ng t h c, th c hành, v n d ng c a ng ườ ọ ể i h c đ
ự ọ ự ủ ạ ộ ắ ể ữ
ươ ữ ổ ng trình giáo d c ph thông m i c a n Ch
ủ ự ạ đ ng.ộ ườ ọ hình thành, phát tri n v ng ch c năng l c c a ng i h c qua ho t ậ ớ ủ ụ ướ c ta đã v n d ng nh ng kinh ụ ể ươ ệ ụ ng pháp giáo d c, c th là:
ạ ọ ụ ớ ộ ể ổ nghi m nói trên đ đ i m i n i dung và ph + D y h c phân hóa
ộ ổ ệ ụ ng trình giáo d c ph thông hi n hành có n i dung giáo d c g n nh
ị ể ầ ệ ư ng ngh nghi p cho
ọ ầ ổ ươ Ch ấ ồ đ ng nh t cho t ọ h c sinh, ngay c
ớ ổ ươ
ọ ệ
ọ ề ự ụ ấ ả ọ ả ở ấ c p trung h c ph thông, ch a đ ụ ơ ả ạ ệ ụ ọ
ọ ầ ầ ợ ự ủ ả
ạ ủ ề ướ
ọ ọ ữ ọ ầ ề ượ ự ặ ụ ị ộ ộ ố ọ c l a ch n nh ng môn h c, h c ph n và chuyên đ
ị ề ạ ụ ắ ợ ệ ủ mình. ng ngh nghi p c a
ợ ạ ạ ướ
ộ ế ứ ọ ự ạ ọ ọ ợ
ấ
ấ ự ế ấ ọ ề ờ ố ề
ớ
ệ ế ể ả ụ ề ướ t c h c sinh; yêu c u cá th hóa và đ nh h ị ư ượ c xác đ nh rõ ràng. ộ ụ ng trình giáo d c ph thông m i m t Trong giai đo n giáo d c c b n, ch ế ế ộ ố ặ ợ ự ặ t k m t s môn h c và m t th c hi n giáo d c toàn di n và tích h p, m t khác, thi ọ ạ ộ ệ ủ ề ạ ho t đ ng giáo d c theo các h c ph n, ch đ , t o đi u ki n cho h c sinh l a ch n ớ ở ữ nh ng h c ph n ho c ch đ phù h p v i s thích và năng l c c a b n thân. Trong ệ ạ ộ ng ngh nghi p, bên c nh m t s môn h c và ho t đ ng giai đo n giáo d c đ nh h ề ọ giáo d c b t bu c, h c sinh đ ướ ự ớ ở phù h p v i s thích, năng l c và đ nh h ợ + D y h c tích h p ị D y h c tích h p là đ nh h ỹ ổ ọ ậ ả ề ả ế t, nh t là năng l c gi ế ố ế ợ ệ ườ ụ ề ề ể ả ng d y h c giúp h c sinh phát tri n kh năng huy ế ể ả i quy t có ự ể ượ c năng l c ự ợ i quy t v n đ . Tính tích h p th hi n qua s huy ề ự ủ có liên quan v i nhau c a nhi u l nh v c, nhi u ả ộ ấ c nhi u m c tiêu ng đ t đ i quy t có hi u qu m t v n đ và th
ế ổ
ợ ộ đ ng t ng h p ki n th c, k năng thu c nhi u l nh v c khác nhau đ gi ệ hi u qu các v n đ trong h c t p và trong đ i s ng, qua đó phát tri n đ ể ệ ầ c n thi ề ộ đ ng, k t h p, liên h các y u t ạ ượ ọ môn h c đ gi khác nhau. ạ Vi c.
ợ ạ ớ ệ ng trình hi n hành, ch tr
ạ ư ụ ớ
ng trình giáo d c ph thông m i có m t s đi m khác nh : tăng c ọ ươ ề ộ ộ ợ
ọ ướ ầ
ộ ố ể ộ ố ự ớ ở ạ các l p h c d ể ệ ả ọ ọ ấ ớ ụ ộ ụ ươ ng trình giáo d c ph thông các ệ ự ươ ệ ng trình hi n c th c hi n trong ch ợ ọ ủ ươ ng d y h c tích h p trong ợ ườ ng tích h p ớ ở ầ ở ươ ng ợ ợ ượ c th hi n c trong m c tiêu, n i dung, ph
ụ ả
ủ ọ D y h c tích h p là xu th chung c a ch ượ ọ ướ Ở ệ t Nam, d y h c tích h p đã đ n ươ hành. Tuy nhiên, so v i ch ổ ch ọ nhi u n i dung trong cùng m t môn h c, xây d ng m t s môn h c tích h p m i i và phân hoá d n các c p h c, tinh th n chung là tích h p m nh ầ các l p h c trên; yêu c u tích h p đ pháp giáo d c và đánh giá k t qu giáo d c. ọ ụ ự ể ổ
ớ ế ụ ợ ọ ế ụ ươ Ở ấ c p ti u h c, ch ợ ọ ơ ở ể ộ ng trình giáo d c ph thông m i ti p t c xây d ng m t ư ự
ộ ị
ươ ự ớ ố s môn h c có tính tích h p trên c s phát tri n các môn h c tích h p đã có nh : T ọ ử nhiên và xã h i, L ch s và Đ a lí, Khoa h c. ọ c p trung h c c s , ch
ị ơ ở ợ ổ ượ ọ ự c hình thành ch y u t
Ở ấ ớ ọ ậ ụ nhiên (đ ệ ọ ị
ủ ế ừ ượ ươ ị môn h c m i có tính tích h p là: (i) Khoa h c t ọ các môn V t lí, Hóa h c, Sinh h c trong ch (đ c hình thành ch y u t
ụ ấ ọ ộ
ng trình giáo d c ph thông m i xây d ng hai ủ ế ừ ị ử ng trình hi n hành); (ii) L ch s và Đ a lí ệ ng trình hi n hành). ạ ộ ợ ọ ạ ộ ệ ạ ộ ơ ở ướ ệ ệ ả ọ ươ ử ị các môn L ch s , Đ a lí trong ch ả c ba c p h c còn có m t ho t đ ng giáo d c tích h p là Ho t đ ng tr i ng nghi p (trung h c c s và
ổ ọ Ở ả ể nghi m (ti u h c) và Ho t đ ng tr i nghi m, h trung h c ph thông).
ự ủ + D y h c thông qua ho t đ ng tích c c c a ng
ứ ụ ụ
ạ ộ Trong th i gian qua, hình th c t ạ ạ ọ ờ ủ ế ườ ọ i h c ch c giáo d c trong giáo d c ph thông ư ổ ạ ộ ứ ọ
ọ ụ ạ c ta ch y u là d y h c trên l p, ch a coi tr ng vi c t ươ ạ ộ ệ ả ứ ổ ở ớ ệ ổ ch c các ho t đ ng xã ủ ế ậ ng pháp giáo d c nhìn chung còn l c h u, ch y u ướ n ộ h i, ho t đ ng tr i nghi m. Ph
ủ ộ ề ạ ọ ọ huy tính ch đ ng, kh ả
ứ là truy n th ki n th c, ch a chú tr ng d y cách h c và phát năng sáng t o c a h c
ụ ế ư ạ ủ ọ sinh. ủ ể ặ ụ c áp d ng trong ch Đ c đi m chung c a các ph
ụ ượ ươ ng pháp giáo d c đ ủ ự
ọ ẫ ch c, h
ọ ấ ớ ướ ố ạ ộ ng d n ho t đ ng cho h c sinh, t o môi tr ế
ự
ề ệ ủ ế ự ự ọ ọ ậ ả ỹ
ọ ữ ọ ọ ậ ồ
ự ứ ề
ả
ờ ố ứ c t
ự ữ ộ ố ườ ng thông qua m t s hình th c ch ệ ự ự ế ệ ậ ơ
ạ ậ ắ
ể ạ ộ ấ ủ ụ ồ
ệ c t
ệ ệ ề ệ ệ
ự ớ ổ ậ ủ ệ ổ ươ ữ ươ ụ ng ổ ườ ọ trình giáo d c ph thông m i là tích c c hoá ho t đ ng c a ng i h c, trong đó giáo ọ ậ ườ ạ ạ ộ ổ ứ ng h c t p viên đóng vai trò t ự ề ể ữ ệ thân thi n và nh ng tình hu ng có v n đ đ khuy n khích h c sinh tích c c tham gia ả ệ ệ ạ ộ phát hi n năng l c, nguy n v ng c a b n thân, rèn vào các ho t đ ng h c t p, t ứ h c, phát huy ti m năng và nh ng ki n th c, k năng luy n thói quen và kh năng t ủ ạ ộ ể ể ạ ượ c đ phát tri n. Các ho t đ ng h c t p c a h c sinh bao g m ho t đã tích lũy đ ụ ạ ộ ệ ậ ạ ộ ấ ộ đ ng khám phá v n đ , ho t đ ng luy n t p và ho t đ ng th c hành ( ng d ng ề ề ấ ế ệ ọ ể ữ i quy t nh ng v n đ có th c trong đ i s ng) nh ng đi u đã h c đ phát hi n và gi ủ ượ ổ ứ đ ch c trong và ngoài khuôn viên nhà tr ư ọ ế y u nh h c lí thuy t; th c hi n bài t p, thí nghi m, trò ch i, đóng vai, d án nghiên ạ ộ ạ ọ ứ c u; tham gia seminar, tham quan, c m tr i, đ c sách; sinh ho t t p th , ho t đ ng ọ ụ ể ụ ộ ụ ph c v c ng đ ng. Tùy theo m c tiêu c th và tính ch t c a ho t đ ng, h c sinh ặ ả ớ ệ ộ ậ ượ ổ ứ ệ ch c làm vi c đ c l p, làm vi c theo nhóm ho c làm vi c chung c l p. Tuy đ ề ộ ậ theo nhóm hay theo đ n v l p, m i h c sinh đ u ph i ả ị ớ ơ ỗ ọ nhiên, dù làm vi c đ c l p, ự ế ụ ọ ậ ể ự ượ ạ ả c t o đi u ki n đ t . mình th c hi n nhi m v h c t p và tr i nghi m th c t đ ớ ụ ể ng trình giáo d c ph thông m i
1.2. Nh ng đi m m i n i b t c a ch ươ ệ ổ ng trình ph thông m i
ị ấ ớ So v i ch ổ
ổ ẩ ẽ ể ch ự ạ ng trình m i môn h c cũng thay đ i m nh m đ đáp ng yêu c u này. Các
ươ ạ ộ ạ ọ ớ có r t nhi u ề ấ ng trình hi n hành, ế ọ ướ ng trang b năng l c, ph m ch t cho các h c sinh. Vì th , ọ ầ ứ môn ắ ớ ẽ ượ c phân chia thành 2 lo i: Môn h c, ho t đ ng b t
ươ ể đi m thay đ i theo h ươ ch ọ h c theo ch ộ bu c và môn h c t
ắ ồ ọ ụ ể C th ,
ỗ ng trình m i s đ ọ ự ọ ch n. ọ các môn h c b t bu c g m: Ti ng Vi ể c p ti u h c, ạ ữ ộ ị
ự ể ấ ế ạ ộ t, Toán, Ngo i ọ i s ng, Đ o đ c, T nhiên và xã h i, L ch s và Đ a lý, Khoa h c, ậ ch n là Ti ng dân
ở ấ ụ ố ố ệ ạ ụ ố ớ ớ ọ ể ố ữ ệ ế ử ị ứ ng 1, Giáo d c l ọ ự ọ ệ Tin h c và Công ngh , Giáo d c th ch t, Ngh thu t. Môn h c t ộ t c thi u s và Ngo i ng 1 (đ i v i l p 1 và 2).
ữ ữ ạ ộ Ở ấ
ắ ử ọ ị ụ ệ ọ ị ọ ự ụ các môn h c b t bu c: Ng văn, Toán, Ngo i ng 1, Giáo d c ể nhiên, L ch s và Đ a lý, Tin h c, Công ngh , Giáo d c th
ấ
ể ố ữ ế ạ ộ c p THCS, công dân, Khoa h c t ệ ậ ch t, Ngh thu t. ọ ự ọ Môn h c t ch n: Ti ng dân t c thi u s , Ngo i ng 2.
ộ ọ ắ ữ c p THPT,
ể ụ ọ
ữ ọ ử ị ụ ế ồ ộ ị
Ở ấ ấ ọ ọ ạ ượ ự ậ ọ ự ệ ậ
ọ ự ọ ệ ệ ệ ế ậ ồ ọ
ậ ể ố ữ ạ ụ các môn h c b t bu c: Ng văn, Toán, Ngo i ng 1, Giáo d c ố th ch t, Giáo d c qu c phòng và an ninh. Các môn h c đ c l a ch n: theo nhóm và pháp lu t, L ch s , Đ a lý), nhóm Khoa h c Xã h i (g m các môn Giáo d c kinh t ọ ồ Khoa h c T nhiên (g m các môn V t lý, Hóa h c, Sinh h c), nhóm Công ngh và ch n: Ti ng dân Ngh thu t (g m Công ngh , Tin h c, Ngh thu t). Các môn h c t ộ t c thi u s , Ngo i ng 2.
ộ
ố ấ ả ướ ể ệ ả ọ ụ ắ ạ ộ ệ t, ho t đ ng giáo d c b t bu c xuyên su t t ạ ộ ệ ở ấ c p ti u h c, Ho t đ ng tr i nghi m h ạ ọ ấ t c các c p h c là Ho t ệ ở ấ c p THCS ng nghi p
ặ Đ c bi ả ộ đ ng tr i nghi m và THPT.
ươ ứ ể ớ ớ Đi m m i th hai là ch
ớ ng trình m i có tính phân hóa rõ r t h n so v i ự ệ ơ ừ ể ượ ệ ươ ự ọ ch ng trình hi n hành. Có th nói s phân hóa đã đ ti u h c.
ớ ở ọ Ch ng phân hóa và càng
ươ ng trình m i ch tr ế
ể ủ ươ ổ ọ ệ ủ ọ ấ ề ướ ệ c th c hi n ngay t ấ ấ ứ ả ọ ấ ả ng ngh nghi p c a h c sinh. H c sinh không ph i h c t
ộ ố ướ ệ ề ọ ị
các c p h c cao, phân hóa ự càng sâu. Đ n c p trung h c ph thông, s phân hóa sâu nh t, t c là phân hóa theo ữ ọ ị t c các môn n a đ nh h ệ ủ ậ mà t p trung vào m t s môn theo nguy n v ng và theo đ nh h ng ngh nghi p c a mình.
ợ ể ứ ả ạ
ề ể ừ ợ ọ
ổ ọ ừ ả ừ ứ ủ ọ ơ ở ợ ế Đi m th ba là tính tích h p cao. Ph i d y tích h p vì ki n th c c a nhân ừ ậ b c ti u h c và trung h c c s thì ế i v a khó cho h c sinh t ng h p ki n
ề ộ ố
ọ ề Ti u h c nhi u môn tích h p h n, trung h c c s có tích h p nh ng
ể ơ ọ ơ ở ự ậ
ợ ứ ủ ơ ọ ớ ổ ả
ế ạ lo i ngày càng nhi u. N u tách t ng môn ngay t ẽ ọ ọ h c sinh s h c quá sâu v môn đó, v a quá t ứ ể ậ ụ th c đ v n d ng trong cu c s ng. ợ ợ ộ đ khác h n, có tách môn. B c trung h c ph thông thì s tích h p ch ợ các môn tách riêng. Đi u này phù h p v i kh năng nh n th c c a ng ườ ể ư ở ứ m c ỉ ở ứ ệ m c liên h , ườ ọ i h c. ng tính thi c a các ch
Đi m m i th t ự ươ ẫ ướ ọ ớ
ắ ọ ễ ề ớ
ậ ễ ộ ự ữ ươ ọ ọ
ng trình môn h c m i s ch n nh ng n i dung th c s ạ ự ế t làm gì. Ch ườ ọ ọ ậ ề ự ế ọ ứ ư ủ t th c, ng trình môn h c là tăng c ự ớ c nay, chúng ta v n nói h c đi đôi v i hành, lý lu n g n v i th c ọ , có nhi u môn càng ngày càng xa v i th c ti n, h c sinh h c ự ự ớ ẽ ự i. Bên c nh đó là tăng tính th c hành lên. H c sinh h c thông ế t cho con ng
ứ ự ủ ề ả ầ ầ ớ tính th c hành. Tr ư ti n. Nh ng trên th c t xong không bi ế ầ c n thi ự qua th c hành ch không thu n túy qua s truy n gi ng c a các th y cô.
ớ ụ ế ượ i quy t đ ữ c nh ng
ạ ươ ổ ươ ng trình giáo d c ph thông m i có th gi ụ ủ ể ả ệ hành?
ổ ạ ế ữ ụ ng trình giáo d c ph thông hi n ể ả ế ủ i quy t nh ng h n ch c a 2. Ch ế h n ch nào c a ch ươ Ch
ổ ệ ụ ươ ch ụ ể ư sau:
ự ươ
ặ ề ứ ổ ớ có th gi ng trình giáo d c ph thông m i ng trình giáo d c ph thông hi n hành, c th nh ượ ổ ụ ng trình giáo d c ph thông hi n hành đ ư ọ
ự ứ
Ch ộ ế ầ ọ ừ ậ ủ ọ
ọ ừ ớ ấ ế ụ ờ ố ậ ụ ả ấ ạ ch .ế
ị ệ c xây d ng theo mô hình đ nh ụ ế ề ậ ướ ng n i dung, n ng v truy n th ki n th c, ch a chú tr ng giúp h c sinh v n h ễ ấ ượ ụ ứ c vào th c ti n. Theo mô hình này, ki n th c v a là “ch t d ng ki n th c h c đ ầ ế qu ”, “đ u ra” c a quá trình giáo d c. Vì v y, h c sinh ệ li u”, “đ u vào” v a là “k t ề ả ọ ph i h c và ghi nh r t nhi u nh ng kh năng v n d ng vào đ i s ng r t h n ụ ả ư ổ ươ
ớ ượ ế ự ạ
Ch ự ự ươ ể ủ
ấ ẩ ọ ng và xã h i
ươ ự ụ
ủ ầ ữ ố
ấ ạ ộ ườ ụ ằ ọ ọ ự ể ng trình giáo d c ph thông m i đ c xây d ng theo mô hình phát tri n ế ữ ệ ứ ơ ả năng l c, thông qua nh ng ki n th c c b n, thi ng pháp t th c, hi n đ i và các ph ữ ọ ạ ộ ườ ọ i h c, giúp h c sinh hình thành và phát tri n nh ng tích c c hóa ho t đ ng c a ng ự ủ ể ộ k ỳ v ng. Xu t phát đi m c a quá ườ ấ ph m ch t và năng l c mà nhà tr ượ ụ ể ụ c c th ng trình theo mô hình này là m c tiêu c a giáo d c, đ trình xây d ng ch ấ ả ọ ẩ t c m i t cho t hóa thành nh ng ph m ch t ch ẩ ữ ượ c nh ng ph m i. Các môn h c và ho t đ ng ng ế ự ủ y u ế và năng l c c t lõi c n thi giáo d c nh m giúp h c sinh có đ
ấ ngươ trình. Theo cách này, ki nế th cứ đ
ự đ ằ
ụ ấ ả ở ộ ạ nh ng ữ ươ c th n i dung giáo d c, ph cượ mô tả trong ch cượ d yạ ụ đích tự thân. Nói cách khác, giáo d cụ không ph iả để truy nề thụ iả quy tế các v nấ đề ứ ế ki n th c đã pháp giáo ng
ế ố ượ ả
ầ ụ ươ
ọ ướ ộ ệ ổ ệ ị ệ ng trình giáo d c ph thông hi n hành có n i dung giáo d c g n nh ng ngh nghi p cho h c sinh, ngay c ư ả ở
Ch ấ ồ đ ng nh t cho t ấ c p trung h c ph thông ch a đ
ọ ươ ạ ớ
ạ ệ ừ ớ ng ngh nghi p (t
l p 1 đ n l p 9) và giai đo n giáo d c đ nh h ươ ọ ạ ụ ơ ả ộ ố ớ
ự
ả ọ ọ
ả ế ế ộ ố ọ ợ ọ ệ ệ
ế ế ủ ề ạ ụ ệ ệ ệ ả ả
ạ ộ ọ ữ ự ọ ọ
ớ ở ệ ụ ạ ạ
ạ ộ
ắ ộ ớ ở ọ ọ ầ ụ ợ ề
ch t và năng l c h cọ không nh m m c ki nế th cứ mà nh m ằ giúp h cọ sinh hoàn thành các công vi c,ệ gi ệ trong h cọ t pậ và đ iờ s ng nh v n d ng hi u qu và sáng t o ờ ậ ể hi n ệ nh t quán ụ ể ọ h c. Quan đi m này đ d c.ụ ụ d c và đánh giá k t qu giáo ụ ề ấ ả ọ t c h c sinh; vi c đ nh h ư ượ ị ổ ràng. c xác đ nh rõ ệ ổ ụ ng trình giáo d c ph thông m i phân bi t rõ hai giai đo n: giai đo n giáo Ch ề ướ ừ ụ ị ế ớ ụ ơ ả d c c b n (t ự ế ớ ệ ồ ạ ớ ng trình th c hi n l ng l p 10 đ n l p 12). Trong giai đo n giáo d c c b n, ch ệ ươ ủ ộ ữ ng trình hi n ghép nh ng n i dung liên quan v i nhau c a m t s môn h c trong ch ệ ể ạ ộ ồ ợ ọ hành đ t o thành môn h c tích h p, th c hi n tinh gi n, tránh ch ng chéo n i dung ọ ờ ồ ố ụ t k m t s môn h c (Tin h c và giáo d c, gi m h p lí s môn h c; đ ng th i thi ạ ầ ể ấ t k Ho t Công ngh , Tin h c, Công ngh , Giáo d c th ch t) theo các h c ph n, thi ộ ề ướ ng nghi p theo các ch đ , t o đi u đ ng tr i nghi m, Ho t đ ng tr i nghi m, h ợ ủ ề ự ầ ệ ki n cho h c sinh l a ch n nh ng h c ph n, ch đ phù h p v i s thích và năng l c ộ ố ề ướ ị ủ ng ngh nghi p, bên c nh m t s c a h c sinh. Trong giai đo n giáo d c đ nh h ọ ượ ự ọ ữ ọ c l a ch n nh ng môn h c, môn h c và ho t đ ng giáo d c b t bu c, h c sinh đ ệ ề ướ ị ự ọ ng ngh nghi p h c ph n và chuyên đ phù h p v i s thích, năng l c và đ nh h ủ c a mình.
ổ ữ ươ ự ế ố
ộ ư ữ ụ ọ
ặ ư ụ ị ọ ậ ự ầ Trong ch ọ ấ ộ ố ộ t
ơ ớ ổ ươ ổ thông. ụ ng trình giáo d c ph thông m i chú ý h n đ n tính k t n i gi a ch
ọ ọ ọ ớ ấ ệ ươ ng ng trình giáo d c ph thông hi n hành, s k t n i gi a ch ặ ươ ng trình các môn h c ch a ch t trình các c p h c trong m t môn h c và gi a ch ế ồ ặ ẽ ch ; m t s n i dung giáo d c b trùng l p, ch ng chéo ho c ch a th t s c n thi ố ớ ọ đ i v i h c sinh ph Ch ủ ươ
ớ ổ
ế ươ ữ ế ố ng ữ ủ ng trình c a các môn ươ ụ ng trình giáo d c ph thông ự ế ố ặ ơ ở ượ ự i Vi
ạ ầ ng trình giáo d c ph thông hi n hành thi u tính m nên h n ch kh
ự ệ t Nam, đ t c s cho s k t n i này. ế ệ ả ụ ạ ủ ị ươ ườ ở ế ư ủ ng cũng nh c a tác gi ả sách ng và nhà tr
ớ ả ả ị ng trình giáo ng
ữ ề ươ ườ ự ị d c ụ ph thông m i b o đ m đ nh h ổ b t ắ bu c ộ đ i ố v i h c sinh toàn ố d c ụ c t lõi, nhi m ệ cho đ a ph ng ớ ọ ng và nhà tr
ơ ở ươ ượ ầ ng,
ụ ạ ộ ế ố ủ ề ừ trình c a các l p h c, c p h c trong t ng môn h c và gi a ch ệ ừ ấ ọ ọ ọ h c trong t ng l p h c, c p h c. Vi c xây d ng ch ệ ạ ể ầ ổ c th c hi n t t ng th , l n đ u tiên đ ổ ươ Ch ủ ộ năng ch đ ng và sáng t o c a đ a ph giáo khoa và giáo viên. nh t vàấ th ng ố ướ ươ Ch ờ ồ qu c, ố đ ng th i trao ộ nh ng n i dung giáo ọ trong vi c ệ l a ch n, ủ ộ quy n ch đ ng và trách bổ sung m tộ số n iộ dung giáo d cụ và tri nể khai kế ho chạ giáo d cụ phù h pợ v iớ ả ụ góp ph n b o đ iố t ng giáo d c và đ m ả k t n i ho t đ ng c a nhà c a ủ c s giáo d c, ớ v i gia đình, chính quy n và xã đi u ề ki n c a đ a ph tr ệ ủ ị ườ ng h i.ộ
ư ượ ữ ổ ố ị 3. Có nh ng đ i m i nào Anh (Ch ) mong mu n mà ch a đ ể ệ c th hi n
ươ ổ ớ ụ trong ch ng trình giáo d c ph thông m i?ớ Không
ữ ươ ườ ng và nhà tr ả ặ ng g p ph i
ổ
ng trình giáo d c ph thông ấ ứ ụ ế ị ạ khi tri n khai ch ơ ở ậ ọ ủ ể ứ ươ ị 4. Nh ng khó khăn, thách th c nào các đ a ph m i?ớ ươ ể C s v t ch t, trang thi t b d y h c không đ đ đáp ng cho ch ng trình
m i.ớ
ộ ặ ế ộ
ồ ậ ệ ố ớ ệ Đ i ngũ giáo viên thi u, đ c bi ệ t là đ i v i các môn thu c nhóm ậ . Hi n nay các tr
ệ ạ ộ ậ ạ
ả ả ượ ườ ệ ể Công nghệ ườ ng THPT ướ ệ ỹ ng c tuy n thêm mà còn ph i tinh gi n biên
ế
ệ ọ và Ngh thu t (g m Công ngh , Tin h c, Ngh thu t) ạ không có giáo viên d y các môn Âm nh c, M thu t, Ho t đ ng tr i nghi m h ả nghi p. Trong khi đó, nhà tr ng không đ ch theo đ án. ố ố ớ ề ệ ắ
Vi c b trí s p x p giáo viên đ i v i các môn h c thu c ồ ọ ử ị ế ụ ọ ọ ị ộ nhóm Khoa h c Xã ự và pháp lu t, L ch s , Đ a lý), nhóm Khoa h c T
ế ọ ồ ậ ộ h i (g m các môn Giáo d c kinh t ọ . ậ nhiên (g m các môn V t lý, Hóa h c, Sinh h c)
ệ ổ ủ /nhóm chuyên môn và giáo viên
ườ ụ 5. Vài trò, trách nhi m c a nhà tr ệ m i.ớ
ọ
ế
ớ ổ ể ự ươ
ế ng trình giáo d c ph ệ ớ ụ ủ ề
ươ ng. ng, t ổ ươ ể ng trình giáo d c ph thông trong vi c tri n khai ch ố ớ ổ thông ườ ng trung h c ph 5.1. Đ i v i các tr ỉ ạ ổ ạ ự /nhóm chuyên môn giáo viên, nhân viên, Xây d ng k ho ch và ch đ o các t ổ ệ ạ ủ ộ ườ ị ộ ủ ở trình phù h p v i đi u ki n c a đ a tr
ự ừ ị
ổ ọ ạ
ấ ế ạ ầ ộ ự ủ ộ ậ ề ấ ươ ệ ế ọ h c sinh ch đ ng tri n khai k ho ch th c hi n đ i m i ch ợ ạ ủ ng theo k ho ch c a s và l thông c a tr ườ ng, nhà ph ứ T ch c rà soát, đánh giá th c tr ng, xác đ nh nhu c u giáo viên t ng môn ử ắ ớ ạ ạ ng trình ổ ế ồ ưỡ i, b i d ng th c hi n ch
ự ế
ề ạ
ữ ệ ươ ự ế ả ổ ạ ọ h c, l p h c; ch đ ng đ xu t k ho ch s p x p, b sung đ i ngũ giáo viên và c giáo viên tham gia t p hu n, đào t o, đào t o l ớ ụ ổ giáo d c ph thông m i. ạ ổ ỉ ạ /nhóm chuyên môn, giáo viên ch đ ng xây d ng k ho ch Ch đ o các t ấ ế i, khó khăn và đ xu t ụ ng trình giáo d c ự i quy t khó khăn khi th c hi n đ i m i ch i pháp gi
ủ ộ ậ ợ /nhóm chuyên môn, k ho ch cá nhân; d báo nh ng thu n l ữ ớ ổ ổ t ả nh ng gi ph thông.
ế ể ử ụ ả ơ ở ậ T ch c rà soát, s a ch a, s p x p đ s d ng hi u qu c s v t ch t, thi
ử ự ữ ế
ổ ứ ệ ọ ọ ự ổ ế ấ t ế ị ạ t b d y ớ ng trình giáo d c ph thông m i;
ế ệ ầ ư ơ ở ậ ấ c s v t ch t, b sung thi ươ ệ ọ ọ ị ạ b d y h c hi n có; xây d ng k ho ch đ u t ọ h c và l a ch n sách giáo khoa đ th c hi n ch ự khuy n khích giáo viên t làm thi ệ t
ổ ụ ,…ử ụ ạ ồ
ệ ử ụ ồ ề ợ ắ ạ ể ự ế ị ạ t b d y h c, h c li u đi n ố ụ ộ Đ y m nh công tác xã h i hóa giáo d c; s d ng đúng m c đích ngu n v n ể
ng trình, đ án, d án; huy đ ng các ngu n tài chính h p pháp khác đ ươ ự ụ ộ m i.ớ ng trình giáo d c ph thông
ớ
ố ế ợ ề ề ộ ề ổ ạ ị ươ ạ ớ ớ ẩ ươ ừ các ch t ổ ệ ự th c hi n ch ơ Ph i k t h p v i các c quan thông tin truy n thông t ẹ ọ m nh truy n thông v i cha m h c sinh và xã h i v đ i m i ch ẩ ươ ng đ y i đ a ph ụ ng trình giáo d c
ổ ả ể li u, tài li u chuyên môn cho giáo viên
ươ ư ệ ng trình giáo d c ph ệ ổ thông.
ờ ự ể Có k ho ch ki m tra, giám sát th
ử ệ ả ổ
ự ệ ở
ỉ ạ ph thông; ch đ o thi đua tìm hi u văn b n, t ụ ớ ổ ệ trong th c hi n đ i m i ch ệ ệ ể ị ườ ạ ế ng xuyên công vi c đ k p th i phát hi n ợ ế ệ ữ nh ng khó khăn và có các bi n pháp x lý hi u qu khi phát sinh; t ng h p ý ki n các ươ ổ ng trình giáo t /nhóm chuyên môn và báo cáo s GDĐT trong quá trình th c hi n ch ổ ụ d c ph thông m i.ớ
ổ
ệ ổ ớ ươ ụ ố ớ 5.2. Đ i v i các t /nhóm chuyên Ch đ ng tri n khai k ho ch th c hi n đ i m i ch ng trình giáo d c ph ổ
ể ế ế ủ môn ự ng. thông theo l
ủ ộ ộ ổ ứ ườ ạ ị ọ
ạ ạ trình k ho ch c a nhà tr ự ộ ậ ệ ử
ổ ụ ươ ấ ệ ầ ộ m i.ớ
ạ ổ ố
ủ ộ ạ ữ ữ ấ
ề i, khó khăn và đ xu t nh ng gi ệ ự ề ự ụ ế ớ ổ /nhóm chuyên môn, đôn đ c giáo viên xây ả i ươ ng
ổ thông.
ệ ề
ữ ấ ế ệ
ế ể ử ụ ấ ầ ư ơ ở ậ c s v t ch t, mua s m b ệ ọ ể ự ươ ự ả ơ ở ậ ắ T ch c rà soát, đ xu t s a ch a, s p x p đ s d ng hi u qu c s v t ổ ắ ạ ng trình
ớ T ch c rà soát, đánh giá th c tr ng, xác đ nh nhu c u giáo viên môn h c, l p ủ ộ ấ ề ọ h c; ch đ ng đ xu t hoàn thi n đ i ngũ và c giáo viên b môn tham gia t p hu n ể ự ồ ưỡ ng trình giáo d c ph thông ng đ th c hi n ch b i d ế ự Ch đ ng xây d ng k ho ch t ế ậ ợ ự d ng K ho ch cá nhân, d đoán nh ng thu n l ệ ả pháp gi i quy t khó khăn v chuyên môn nghi p v khi th c hi n đ i m i ch trình giáo d c phụ ấ ử ổ ứ ề ế ị ạ t b d y h c hi n có; đ xu t k ho ch đ u t ế ị ạ ọ t b d y h c và l a ch n sách giáo khoa môn h c đ th c hi n ch ổ ọ ọ m i.ớ
ệ ử ệ t b d y h c và xây d ng h c li u đi n t môn
ệ ự ổ ệ ế ị ạ ươ ụ ọ ng trình giáo d c ph ọ ự ổ thông.
ọ ế ề
ự ủ ệ ọ
ươ ấ ch t, thi sung thi ụ giáo d c ph thông ạ ẩ làm thi Đ y m nh vi c t ớ ự ọ ọ h c h c trong th c hi n đ i m i ch ạ tìm hi u văn b n, t ch
ệ ổ thông. ể ủ ệ ổ Có k ho ch ki m tra chéo công vi c c a các thành viên trong t
ủ ộ ử Có k ho ch c giáo viên môn h c tham gia công tác tuyên truy n; ch đ ng ớ ổ ư ệ ả ể li u, tài li u chuyên môn c a môn h c trong th c hi n đ i m i ụ ng trình giáo d c ph ế ạ ể ị ề ữ ườ ờ
ệ ả ạ ổ ử ệ
ế ổ ườ ươ ụ ự ệ /nhóm ng v nh ng khó khăn và chuyên môn đ k p th i phát hi n, báo cáo lãnh đ o nhà tr ạ có các bi n pháp x lý hi u qu khi phát sinh; t ng h p ý ki n và báo cáo lãnh đ o nhà tr ệ ng trong quá trình th c hi n ch ợ ng trình giáo d c ph thông m i.ớ
viên ạ ố ớ 5.3. Đ i v i giáo Ch ủ đ ng ộ sáng t o trong th c hi n ớ ch ng trình
ổ thong theo lộ trình kế ho chạ c aủ t ấ ậ ự /nhóm ầ ệ đ i m i ươ ổ chuyên môn và kế ho chạ c aủ nhà tr ủ ấ ượ
Tích c c tham gia t p hu n đ y đ và có ch t l ồ ưỡ ạ ở ộ ổ ứ ườ ấ ổ ự ng, s , b t ch c; sinh ho t chuyên môn, b i d
ụ ệ ể ự ươ ổ giáo d c ụ phổ ng. ổ ậ ng các bu i t p hu n do ủ ộ ng và ch đ ng trao đ i các ệ ng trình /nhóm chuyên môn đ th c hi n ch
ườ tr ề ấ v n đ chuyên môn nghi p v trong t giáo d c phụ
ự ạ ớ ổ ổ thông. ủ ộ Ch đ ng
xây d ng K ho ch cá nhân, th c hi n đ i m i ph ể ệ ướ ự ị ị ể
ậ ợ ự ọ ả ấ ế ẩ ữ ọ h c và ki m tra đánh giá, chu n b giáo án theo đ nh h ự năng l c h c sinh, d đoán nh ng thu n l d yạ ươ ng pháp ấ ẩ ng phát tri n ph m ch t và ữ i pháp ề i, khó khăn và đ xu t nh ng gi
ả ế ụ ự ệ ệ ề ổ ớ ươ i quy t khó khăn v chuyên môn nghi p v khi th c hi n đ i m i ch ng trình
gi giáo d c phụ ẩ ọ ệ ự ế ị ạ
ọ ệ ệ ổ ự ự làm thi ủ ổ môn ươ ng ệ ử t b d y h c và xây d ng h c li u đi n t ớ /nhóm chuyên môn trong th c hi n đ i m i ch
ả ự ư ệ
ể ể ng, t ạ h c b i d ươ ể
ủ ứ ộ ớ ữ ụ ề
ệ ườ ượ ứ ệ ớ
ể ổ ọ ế ạ ễ ố
ậ ớ ệ ắ ọ ự ả
ợ ng trình giáo d c ph
ạ ọ ọ
ớ ự ủ ộ ụ ể ệ ệ ệ ả
ề ự ướ ươ ụ ệ ắ ổ ớ ử ng m c trong th c hi n đ i m i ch ng trình giáo d c ph
ổ thông. ạ Đ y m nh vi c t ọ ọ h c h c theo phân công c a t ổ thông. trình giáo d c phụ ồ ưỡ ệ ủ ộ ự ọ li u, tài li u chuyên tìm hi u văn b n, t Ch đ ng t ọ ớ ổ ng pháp d y h c và ki m tra đánh giá m i; tìm hi u ý ngh môn đáp ng đ i m i ph ụ ử ạ a c a cu c cách m ng công nghi p 4.0, giáo d c phát tri n b n v ng, giáo d c s ố ả ụ ng, b o v môi tr d ng năng l ng, ng phó v i bi n đ i khí h u và phòng ch ng ụ ị ụ ỹ thiên tai, giáo d c k năng s ng, giáo d c STEM, d y h c g n v i th c ti n, đ nh ồ ướ ự ồ ọ h ng phân lu ng h c sinh... tích h p, l ng ghép vào môn h c hi u qu trong th c ươ ổ ổ thông. ệ hi n đ i m i ch ả quy ệ Th c hi n d y h c và ki m tra đánh giá h c sinh theo đúng các văn b n ấ ị đ nh; Ch đ ng báo cáo, phát hi n, đ xu t bi n pháp x lý hi u qu khi phát sinh ổ ữ nh ng khó khăn v thông.
ữ ự ể
ụ ươ ch
ề ấ ủ ổ ạ ố ớ ươ ế ầ ắ ị
ệ ồ ọ
ệ ố ớ ị ỉ ủ ừ ng đ i v i các môn ậ , Công ngh và Ngh thu t (g m Công ngh , Tin h c, Ngh thu t) ng biên ch cho ngành giáo d c (ch tăng đ i v i giáo
ệ ệ ộ ệ ị ố ớ ộ 6. Nh ng đ xu t c a anh (ch ) đ i v i B GDĐT khi tri n khai th c hi n m i.ớ ng trình giáo d c ph thông ạ ớ Có k ho ch đào t o g n v i nhu c u c a t ng đ a ph ệ ệ ộ ọ h c thu c nhóm ụ ố ượ ư ế cũng nh ki n ngh tăng s l ọ viên các môn h c thu c nhóm ậ ế Công ngh và Ngh thu t ậ ).