Page 1 of 9
BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH C
-----o0o-----
Môi trường và công cụ thực hành: Microsoft Visual C++6.0 (hoặc Microsoft Visual C++
2005) + Crocodile Clips ICT 605
I. PHẦN VẼ LƯU ðỒ (sử dụng phần mềm Crocodile Clips ICT)
1. Nhập vào 2 số nguyên a và b; Tính tổng, hiệu, tích và thương, in kết quả ra màn hình.
2. Nhập vào số nguyên n, hãy in ra giá trị tuyệt ñối của n
3. Nhập vào hai số nguyên a, b. In ra màn hình giá trị lớn nhất.
4. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương a b, cho biết kết quả chia lấy phần
của a với b.
5. Viết chương trình nhập vào 2 snguyên dương a b, cho biết kết quả chia lấy phần
nguyên của a với b.
6. Giải và biện luận phương trình bậc I: ax+b=0
7. Nhập vào hai số nguyên dương a và b. Tìm ước số chung lớn nhất của a và b.
8. Nhập vào một số nguyên n gồm ba chữ số. Xuất ra màn hình chữ số lớn nhất.
9. Tính
)12(531)(
+
×
+
+
+
+
=
nnS
Λ
, với
0
n
10. Tính
nnS
n1
)1(4321)(
+
+++= Λ
, với
0
>
n
11. Tính
nnS
Κ
Λ
3.2.13.2.12.11)(
+
+
+
+
=
, với
0
>
n
12. Tính
2222
321)( nnS ++++= Λ
, với
0
>
n
II. PHẦN NHẬP XUẤT CƠ BẢN
13. Viết chương trình nhập xuất ra màn hình thông tin của mỗi sinh viên theo mẫu sau:
Ho ten:
Ma so sinh vien:
Lop:
So dien thoai: Gioi tinh:
14. Viết chương trình xuất ra màn hình bài thơ sau:
XUÂN VỀ
Từng ñàn con trẻ chạy xun xoe
Mưa lạnh, trời quang, nắng mới hoe
Lá nõn nhành non, ai tráng bạc?
Gió về từng tận, gió bay ñi...
Thong thả dân gian nghỉ việc ñồng
Lúa thì con gái mượt như nhung
ðầy vươn hoa bưởi, hoa cam rụng
Ngào ngạt hương bay, bướm vẽ vòng
This is trial version
www.adultpdf.com
Page 2 of 9
Trên ñường cát mịn, một ñôi
Yếm ñỏ, khăn thâm, trẩy hội chùa
Gậy trúc dắt bà già tóc bạc
Tay lần tràng hạt, miệng nam mô.
15. Viết chương trình xuất ra màn hình theo mẫu sau:
/*****************************************/
/******* HUONG DAN CHEP TAP TIN *******/
/=>B1. Vao thu muc “C:\TUYENTAP\thotinh.txt”/
/=>B2. Click chuot phai vao tap tin thotinh.txt /
/=>B3. Chon copy tu menu tat /
/=>B4. Chon vi tri can luu, click phai chon paste /
/*****************************************/
16. Viết chương trình nhập vào 2 snguyên dương a b, cho biết kết quả chia lấy phần
nguyên và phần dư của a với b.
17. Viết chương trình nhập một số nguyên dương N 2 chữ số từ bàn phím, xuất ra màn
hình tổng các chữ số của N.
Ví dụ: Nhập N = 48, kết quả in ra màn hình là: 4+8=12
18. Viết chương trình cho phép nhập vào một sño nhiệt ñộ theo ñộ Fahrenheit và xuất ra
nhiệt ñộ tương ñương của theo ñộ Celsius, sử dụng công thức chuyển ñổi:
)32(
5
00
= FC
19. Viết chương trình cho phép nhập o giờ, phút giây, hãy ñổi sang giây in kết quả
ra màn hình
20. Viết chương trình cho phép nhập vào thời gian của một công việc nào ñó tính bằng giây.
Hãy chuyển ñổi in ra màn hình thời gian trên dưới dạng bao nhiêu giờ, bao nhiêu
phút, bao nhiêu giây.
21. Viết chương trình nhập vào 2 snguyên a, b. nh tổng, hiệu, tích, thương của 2 số trên
và in kết quả ra màn hình
22. Viết chương trình nhập vào 4 số nguyên a, b, c, d. Tính giá trị trung bình cộng của 4 s
trên và in kết quả ra màn hình
III. PHẦN VIẾT CHƯƠNG TRÌNH THEO CẤU TRÚC LỆNH
1.1) Cấu trúc if/ if…else và switch…case
23. Nhập vào hai số nguyên a, b. In ra màn hình giá trị lớn nhất.
This is trial version
www.adultpdf.com
Page 3 of 9
24. Cho ba số a, b, c ñọc vào từ bàn phím. Hãy tìm giá trị lớn nhất của ba số trên và in ra kết
quả.
25. Cho ba số a, b, c ñọc vào từ bàn phím. Hãy in ra màn hình theo thứ tự tăng dần các số.
(Chỉ ñược dùng thêm hai biến phụ).
26. Giải và biện luận phương trình: ax + b = 0
27. Giải và biện luận phương trình:
0
2
=++ cbxax
28. Giải và biện luận phương trình:
0
24
=++ cbxax
29. Viết chương trình nhập vào một số nguyên n gồm ba chữ số. Xuất ra màn nh chữ số
lớn nhất ở vị trí nào?
Ví dụ: n=291. Chữ số lớn nhất nằm ở hàng chục (chữ số 9).
30. Viết chương trình nhập vào số nguyên n gồm ba chữ số. Xuất ra n hình theo thứ tự
tăng dần của các chữ số.
Ví dụ: n=291. Xuất ra 129.
31. Nhập vào ngày, tháng, năm. Kiểm tra xem ngày, tháng, năm ñó hợp lệ hay không? In
kết quả ra màn hình.
32. Nhập vào giờ, phút, giây. Kiểm tra xem giờ, phút, giây ñó hợp lệ hay không? In kết
quả ra màn hình.
33. Viết chương trình nhập vào ngày, tháng, năm hợp lệ. Cho biết năm này phải m
nhuận hay không? In kết quả ra màn hình.
34. Viết chương trình tính diện tích và chu vi các hình: tam giác, hình vuông, hình chữ nhật
và hình tròn với những thông tin cần ñược nhập từ bàn phím.
35. Viết chương trình tính tiền cước TAXI. Biết rằng:
-
km ñầu tiên là 13000
ñ
.
-
Mỗi km tiếp theo là 12000
ñ
.
-
Nếu lớn hơn 30km thì mỗi km thêm sẽ là 11000
ñ
.
Hãy nhập số km sau ñó in ra số tiền phải trả.
36. Nhập vào 3 số nguyên dương. Kiểm tra xem 3 số ñó lập thành tam giác không? Nếu
có hãy cho biết tam giác ñó thuộc loại nào? (Cân, vuông, ñều, …).
37. Viết chương trình nhập o số nguyên dương n. Kiểm tra xem n phải số chính
phương hay không? (số chính phương là số khi lấy căn bặc 2 có kết quả là nguyên).
1.2) Cấu trúc lặp (mỗi bài viết bằng 3 loại vòng lặp: for / while / do..while)
38. Viết chương trình nhập số nguyên dương n. Liệt kê n số nguyên tố ñầu tiên.
This is trial version
www.adultpdf.com
Page 4 of 9
39. Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương a b. Tìm ước schung lớn nhất
bội số chung nhỏ nhất của a và b.
40. Viết chương trình nhập vào một số nguyên n gồm tối ña 10 chữ số (4 bytes). In ra màn
hình giá trị nhphân của số trên. (Hướng dẫn: chia lấy cho 2 xuất theo thứ tự
ngược lại).
41. Viết chương trình ñếm số ước số của số nguyên dương N.
Ví dụ: N=12
số ước số của 12 là 6
42. Một số hoàn thiện một số tổng các ước số của (không knó) bằng chính nó.
Hãy liệt kê các số hoàn thiện nhỏ hơn 5000.
Ví dụ: số 6 là số hòan thiện vì tổng các ước số là 1+2+3 = 6.
43. (*) Nhập vào ngày, tháng, năm. Cho biết ñó là ngày thứ mấy trong năm.
44. Tính n!, với
0
n
45. Tính
)12(5.3.1)(
+
=
nnP
Κ
, với
0
n
46. Tính
)12(531)(
+
×
+
+
+
+
=
nnS
Λ
, với
0
n
47. Tính
nnS
n
1
)1(4321)(
+
+++= Λ
, với
0
>
n
48. Tính
nnS
Κ
Λ
3.2.13.2.12.11)(
+
+
+
+
=
, với
0
>
n
49. Tính
2222
321)( nnS ++++= Λ
, với
0
>
n
50. Tính
nS 1
1
2
1
1)( ++++= Λ
, với
0
>
n
51. Tính
n
nnS ++++= Λ
32
321)(
, với
0
n
52. Tính
3
2
2
1
)( +
++++=
n
n
nS Λ
, với
0
>
n
53. Tính
!
1
!
1
!
2
1
1)(
n
nS ++++= Λ
, với
0
>
n
54. Tính
!
321
!
321
!
21
1)(
n
n
nS
+
+
+
+
++
+
+
+
+
+=
Λ
Λ
, với
0
>
n
55. (*) Tính
n
nS ++++
++
++
+
+
+= Λ
Λ
1
1
1
1)(
, với
0
>
n
56. Tính
y
xyxP =),(
.
57. Tính
)321()321()21(1)( nnS
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
Λ
Λ
,
58. In ra dãy số Fibonaci
f1 = f0 =1;
This is trial version
www.adultpdf.com
Page 5 of 9
fn = fn-1 + f
n-2
; (n>1)
IV. PHẦN VIẾT CHƯƠNG TRÌNH THEO THỦ TỤC HÀM
1.1) Kiểu dữ liệu cơ sở
59. Viết chương trình tính diện tích chu vi của nh chữ nhật với chiều dài chiều rộng
ñược nhập từ bàn phím.
60. Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình tròn với bán kính ñược nhập từ bàn phím.
61. Nhập số nguyên dương n (n>0). Liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n.
62. Nhập số nguyên dương n (n>0). Liệt kê n số chính phương ñầu tiên.
63. Nhập số nguyên dương n (n>0). ðếm xem có bao nhiêu số hoàn thiện < n.
64. Nhập số nguyên dương n (0 <= n< 1000) và in ra cách ñọc của n.
Ví dụ: Nhập n = 105. In ra màn hình: Mot tram le nam.
65. Viết chương trình tính tiền thuê y dịch vụ Internet và in ra n hình kết quả. Với dữ
liệu nhập vào giờ bắt ñầu thuê (GBD), giờ kết thúc thuê (GKT), số máy thuê
(SoMay).
- ðiều kiện cho dữ liệu nhập: 6<=GBD<GKT<=21. Giờ là số nguyên.
- ðơn giá: 2500ñ cho mỗi giờ máy trước 17:30 và 3000ñ cho mỗi giờ máy sau 17:30.
66. Viết chương trình tính tiền lương ngày cho công nhân, cho biết trước giờ vào ca, giờ ra
ca của mỗi người.
Biết rằng:
- Tiền trả cho mỗi giờ trước 12 giờ là 6000ñ và sau 12 giờ là 7500ñ.
- Giờ vào ca sớm nhất 6 giờ sáng và giờ ra ca trễ nhất 18 giờ (Giả sử giờ nhập
vào nguyên).
67. Nhập vào 2 số nguyên p, q và tính biểu thức sau:
(-q/2+(p
3
/27+q
2
/4)
1/2
)
1/3
+ (-q/2 – (p
3
/27+q
2
/4)
1/2
)
1/3
68. Nhập vào 3 số thực a, b, c và kiểm tra xem chúng thành lập thành 3 cạnh của một tam
giác hay không? Nếu có hãy tính diện ch, chiều dài mỗi ñường cao của tam giác in
kết quả ra màn hình.
- Công thức tính diện tích s = sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c) )
- Công thức tính các ñường cao: ha = 2s/a, hb=2s/b, hc=2s/c.
(Với p là nữa chu vi của tam giác).
69. Nhập vào 6 số thực a, b, c, d, e, f . Giải hệ phương trình sau :
This is trial version
www.adultpdf.com