Bài tp Thy Lc – Chương 1
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
CHƯƠNG 1
Bài 1 Mt kênh có mt ct ướt hình parabol có phương trình y = 2x2 (y là trc thng đứng), độ
dc i = 0,0001; h s nhám n = 0,02, ti mt lưu lượng là Q = 8,25m3/s. Tìm độ sâu dòng đều
trong kênh.
Bài 2 Cho mt ng dn bng bê tông, mt ct tròn có đường kính d = 1,2m; độ dc đáy kênh i =
0,0008, n = 0,014, ti lưu lượng Q = 1m3/s.
a) Xác định độ sâu dòng đều ho ?
b) Xác định độ sâu dòng chy sao cho lưu tc và bán kính thy lc đạt cc đại, tính Vmax
Rmax tương ng ?
c) Xác định độ sâu dòng chy sao cho lưu lượng và mô đun lưu lượng đạt cc đại, tính Qmax
và Kmax tương ng ?
Bài 3 Cho mt kênh hình thang bng đất có chiu rng đáy kênh b = 2m, chiu sâu ngp nước h
= 1,3m, mái dc m = 1,5, h s nhám n = 0,025 và độ dc i = 0,001.
a) Xác định vn tc trung bình và lưu lượng ca kênh ?
b) Vn tc và lưu lượng s thay đổi như thế nào nếu mt ct kênh cùng din tích và mái dc
nhưng có dng li nht v thy lc.
Bài 4 : Cho mt đường ng cng có đường kính D = 4 m, độ dc đáy i= 10-4, h s nhám n=0,01;
độ sâu dòng chy đều ho = 3m.
a) Tính lưu tc V và lưu lượng dòng chy đều Q.
b) Nếu như người ta thiết kế mt kênh hình thang vi mái dc kênh m=2 có cùng độ nhám,
độ dc và din tích ướt vi đường ng cng trên, sao cho đạt điu kin có li nht v
mt thy lc. Hi Lưu lượng Qmax chy qua kênh hình thang ?
Bài 5 : Cho kênh mt ct hình thang vi b rng đáy b=10m; mái dc m=2; h s nhám n = 0,02;
ho = 5m, i= 0,0001.
a) Xác định lưu tc V và lưu lượng dòng đều Q.
b) Khi người ta tăng lưu lượng dòng chy gp đôi (Q1 = 2.Q), hi độ sâu dòng đều ho tương
ng.
Bài 6 : Cho mt kênh parabol có phương trình y = x2 (trc oy theo phương thng đứng). Cho độ
dc đáy kênh i= 4.10-4, h s nhám n=0,005; độ sâu dòng chy đều ho = 6m.
a) Tính lưu tc V và lưu lượng dòng chy đều Q
b) Nếu như người ta tăng lưu lượng lên gp ba ln lưu lượng đang chy (Q1 = 3.Q). Hi độ
sâu dòng chy đều tương ng.
Bài 7 : Cho mt kênh tháo nước có mt ct ngang hình tròn vi đường kính D=2m; h s nhám
n=0,02; độ dc kênh i = 10-4; độ sâu dòng đều là ho = 3D/4.
a) Hi lưu tc V và lưu lượng dòng chy đều Q.
b) Nếu như gim lưu lượng còn mt na (Q1 = Q/2), hi độ sâu dòng chy đều tương ng.
Bài 8 : Mt kênh mt ct ngang hình ch nht có h s nhám là n; độ dc i; lưu lượng là Q; t s
β (= b/h) gia b rng b ca kênh và độ sâu dòng chy h.
a) Hãy tìm công thc xác định din tích mt ct ướt A.
Copyright @ Datechengvn – January 2014 1
Lê Văn
Dc
Digitally signed by Lê Văn Dc
DN: cn=Lê Văn Dc,
o=datechengvn, ou=Ch nhân,
email=lvduc544@vnn.vn, c=VN
Date: 2014.01.06 07:50:31
+07'00'
Bài tp Thy Lc – Chương 1
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
b) Áp dng cho n=0,014; i=0,001; Q=1000m3/s và t s β = 1 ; 1,5; 2; 2,5; 3; 3,5 . Nhn
xét gì v s biến thiên ca din tích mt ct ngang A.
Bài 9 : Gi s mt kênh mt ct ngang hình tròn, chy va đầy (không áp), T công thc tính tn
tht năng lượng dc đường Darcy :
h
d = λ.D
L.2g
V2
trong đó hd là tn tht dc đường sut chiu dài đon L; D đường kính ng; V vn tc trung bình
mt ct ngang; λ h s tn tht dc đường theo Darcy; g gia tc trong trường.
Hãy thay thế đường kính D bi bán kính thy lc R. Sau đó tìm mi quan h gia λ vi h s
nhám n tính theo Manning đối vi dòng chy đều trong kênh.
Bài 10 :
a) Tìm (chng minh) biu thc tính độ nhám tương đương cho mt ct phc tp nếu gi thiết
rng lưu lượng trên toàn mt ct bng tng lưu lượng trên tng mt ct đơn gin. Biết rng
h s Chezy tính theo Manning ( C = n
R1/6
).
5
m
4
m
h
o
m
m
m
m
n1n2
n3
5
m
6
m
7
m
Hình
10
b) Áp dng : Cho mt ct phc tp như ch ra trên Hình 10. Có mái dc m =1; n1 = 0,03; n2 =
0,02 và n3 = 0,04; i=0,0005 và ho = 9m. Tính h s nhám tương đương. Tính lưu lượng
dòng chy đều da vào h s nhám tương đương đã tính được.
Bài 11 : Cho mt đường hm chuyn nước có đường kính D = 1,0 m, độ dc đáy i= 0,002, h s
nhám n=0,02; Lưu lượng dòng chy đều Q = 0,683 m3/s. Tính:
a) Độ sâu dòng chy đều ho
b) Din tích mt ct ướt A.
c) Nếu như người ta thiết kế mt kênh hình thang vi mái dc kênh m=1,5 có cùng độ nhám,
độ dc và din tích mt ct ướt vi đường hm trên, sao cho đạt điu kin có li nht v
mt thy lc. Hi Lưu lượng Qmax chy qua kênh hình thang ? Trường hp nào li hơn ?
Bài 12: Cho kênh hình thang có b rng b = 10 m, h s mái dc m = 1,5; độ dc đáy i= 10-4; h
s nhám n=0,01; độ sâu dòng đều ho = 4 m.
a) Tính lưu tc V và lưu lượng dòng chy đều Q
b) Nếu như người ta thiết kế mt kênh hình thang có lưu lượng đã tính câu a) và có cùng
mái dc m như trên, sao cho đạt điu kin có li nht v mt thy lc. Hi b rng đáy
kênh b, độ sâu dòng chy h ?
Copyright @ Datechengvn – January 2014 2
Bài tp Thy Lc – Chương 1
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Bài 13: Người ta d định xây dng mt kênh dn h hình thang trên nn đất tht n = 0,025 có h
s mái dc m = 1,5 và độ dc i = 0,002 để tháo mt lưu lượng Q = 60m3/s sao cho mt ct có li
nht v mt thy lc. Tính chiu rng đáy kênh
Bài 14 : Cho mt kênh hình thang có b rng b = 10 m, h s mái dc m = 1,5; độ dc đáy i= 10-4;
h s nhám n=0,01; độ sâu dòng đều ho = 4 m.
a) Tính lưu tc V và lưu lượng dòng chy đều Q
b) Nếu như người ta thiết kế mt kênh hình thang đạt được cùng lưu lượng như trên (có cùng
mái dc m) sao cho đạt điu kin có li nht v mt thy lc. Hi b rng đáy kênh b, độ
sâu dòng chy h ? Hi din tích ướt Amin ca kênh hình thang này? Tính phn trăm din tích
ướt chênh lch.
Bài 15: Mt kênh parabol có phương trình y = x2 (trc oy theo phương thng đứng) có độ dc đáy
là i = 10-4, h s nhám n = 0,01, độ sâu dòng đều là ho = 6m.
a) Tính lưu lượng dòng đều chy trong kênh.
b) Nếu người ta thiết kế mt kênh có mt ct ướt hình thang, có cùng độ dc, độ nhám và cùng
ti mt lưu lượng như kênh hình parabol (câu a). Xác định chiu rng đáy kênh b và độ sâu
dòng đều ho trong trường hp mt ct có li nht v mt thy lc ? Cho biết mái dc kênh
m = 1,5 .
c) Tính và so sánh din tích ướt trong hai trường hp trên ? kênh nào li hơn ?
Bài 16: Cho mt đường ng cng có đường kính D = 2,0m, độ dc đáy i = 10-3, h s nhám n = 0,02.
a) Tính lưu lượng dòng đều cc đại Qmax?
b) Xác định độ sâu dòng đều tương ng vi lưu lượng cc đại Qmax?
Bài 17: Cho mt đường ng cng có đường kính D = 2,4 m, độ dc đáy i= 10-3, h s nhám
n=0,02.
a) Xác định độ sâu dòng đều sao cho lưu lượng cc đại ?
b) Tính lưu lượng cc đại Qmax ?
Bài 18: Cho dòng chy đều vi lưu lượng Q=32,68m3/s trong mt kênh lăng tr hình parabol có
các đặc tính sau:
+ H s nhám, n= 0,02;
+ Độ dc đáy i=0,002;
+ Din tích ướt Avà chu vi ut P được cho trong bng sau:
h(m) Din tích ướt A (m2) Chu vi ướt P (m)
3,0 4,900 6,834
4,0 7,542 8,845
5,0 10,541 10,829
6,0 13,856 12,793
a) Tính độ sâu dòng đều ho và din tích ướt A ?
b) Nếu người ta thiết kế mt kênh hình thang mái dc m=2; có cùng h s nhám, độ dc đáy
và lưu lượng vi kênh trên, tính b rng và độ sâu ca kênh ng vi mt ct có li nht v
mt thy lc?
c) Tính din tích ướt Amin ng vi trường hp kênh hình thang và so sánh vi kết qu câu
b) ? trường hp nào có li hơn v mt thy lc?
Copyright @ Datechengvn – January 2014 3
Bài tp Thy Lc – Chương 1
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @ Datechengvn – January 2014 4
Bài 19: Mt kênh có dng hình tam giác cân có cnh nghiêng vi phương thng đứng mt góc
60o. Nếu lưu lượng trong kênh là Q = 80 l/s, vi độ sâu so vi đỉnh là h = 0,25m. Cho C = 45 m1/2
/s. Tìm độ dc đáy kênh i ?
Bài 20: Kênh có mt ct như Hình 20. Cho B=1,5m; h1=0,5m; h2=0,2m; n=0,02; i=0,001.
a) Tính lưu lượng dòng đều trong kênh ?
b) Tính vn tc trong kênh ?
Bài 21: Dòng chy đều trong kênh h có mt ct ngang như Hình 21. Cho n1 = 0.025; n2 = 0.03;
i = 0.0001; h1 = 5.0m; h2 = 10.0m; a = 10.0m; b = 20.0m. H s nhám tương đương ne tính theo
công thc Horton. Xác định lưu lượng Q ?
Bài 22: Cho kênh hình thang có m=1.4; n=0.017; Q=9m2/s; L=500m, độ chênh mc nước hai
đầu kênh là Δz=0.8m; biết kênh có mt ct li nht v mt thy lc, tính
a) Độ sâu, b rng và din tích ướt ca kênh ?
b) Tính năng lượng toàn phn E chy qua mt ct ướt (ly chun cao độđáy kênh) trong
mt đơn v thi gian?
B
n1
n2
h1
h2
a
b
Hình 21
h1
h2
Hình 20