
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 12CTC - Unit 5
PART 1: VOCABULARY:
Exercise 1. Hãy điền vào các ô trống các từ loại còn lại (nếu có) từ các từ cho sẵn sau
đây: (Phần này HS về nhà chuẩn bị trước khi vào học reading, speaking,… GV tô màu
trắng cho các chữ màu đỏ, in ra cho HS làm và xem trước)
Noun Adjective Adverb Verb Nghĩa của từ đã cho
impression impressive impressively to impress sự ấn tượng
campus khu (đại học)
excitement exciting /
excited excitingly /
excited to excite hào hứng, hứng thú
explanation explanatory explanatorily to explain giải thích
mate bạn bè
existence existent existently to exist sự tồn tại
tear nước mắt
feelings feeling feelingly to feel cảm thấy, cảm giác
mid-term giữa học kỳ
blame blameworthy
blameful to blame (for) đổ lỗi (cho), trách móc
typist to type đánh máy
lonely cô đơn
alone một mình
light đèn, ánh sáng
amazement amazing amazingly to amaze gây kinh ngạc
scare scary sợ hãi
probable probably có lẽ, rất có thể
thoroughness thorough thoroughly một cách hoàn toàn
to take part in tham gia vào
creativity
creation creative creatively to create sự sáng tạo, óc sáng tạo
knowledge knowledgeable
knowledgeably
to know sự hiểu biết, kiến thức
society social socially xã hội
engineering ngành kỹ sư
calendar lịch (để xem ngày tháng,…)
provision to provide cung cấp
challenge challenging to challenge sự thử thách, sự thách đố
increase increasing increasingly to increase gia tăng, tăng lên
inflation to inflate sự lạm phát
scare scary scarily to scare sợ hãi
appointment to appoint sự bổ nhiệm, cuộc hẹn
to get on with hòa thuận với
to make use of tận dụng
proficiency uyên thâm, sự thành thạo
archeology khảo cổ học