BÀI TẬP TỔNG HỢP PHẢN ỨNG HẠT NHÂN (CÓ ĐÁP ÁN)

B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)

B. bằng (để bảo toàn năng lượng) D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn

B. năng lượng liên kết lớn D. càng bền vững

B. Lực tĩnh điện. D. Lực liên giữa các prôtôn.

Câu 1. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là A. kg C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D. Câu A, B, C đều đúng. Câu 2. Chọn câu đúng A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron C. Lực hạt nhân có bàn kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằng hoặc khác số nơtron Câu 3. Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân Câu 4. Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: “Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng …khối lượng của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng” A. nhỏ hơn C. lớn hơn Câu 5. Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì: A. càng dễ phá vỡ C. năng lượng liên kết nhỏ Câu 6. Phản ứng hạt nhân là: A. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân (hoặc tự hạt nhân) dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác. C. Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng. D. Sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn. Câu 7. Lực hạt nhân là: A. Lực liên giữa các nuclon C. Lực liên giữa các nơtron. Câu 8. Chọn câu đúng: A. khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của các nuclon B. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron C. Khối lượng của proton lớn hơn khối lượng của nôtron D. Bản thân hạt nhân càng bền khi độ hụt khối của nó càng lớn Câu 9. Trong phản ứng hạt nhân, proton: A. có thể biến thành nơtron và ngược lại B. có thể biến đổi thành nucleon và ngược lại C. được bảo toàn D. A và C đúng

. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt

C. Nơtron D. Hạt α

. Trong đó Z, A là:

C. Z=9, A=20 D. Z=10, A=20 B. Z=9, A=18

D. 10 B. 6

Câu 10. Đơn vị khối lượng nguyên tử là: A. Khối lượng của một nguyên tử hydro B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12 C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon D. Khối lượng của một nucleon Câu 11.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân? A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay. B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân. C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện dương. D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X Câu 12. Prôtôn bắn vào nhân bia Liti ( giống hệt nhau bay ra. Biết tổng khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng của Prôtôn và Liti. Chọn câu trả lời đúng: A. Phản ứng trên tỏa năng lượng. B. Tổng động lượng của 2 hạt X nhỏ hơn động lượng của prôtôn. C. Phản ứng trên thu năng lượng. D. Mỗi hạt X có động năng bằng 1/2 động năng của protôn. Câu 13. Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên nhau bay ra. Hạt X là : B. Prôtôn A. Đơtêri Câu 14. Phương trình phóng xạ: A. Z=10, A=18 Câu 15. Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là: với m là số nơtron, m bằng: A. 4 C. 8 Câu 16. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào? B. Bảo toàn điện tích A. Bảo toàn năng lượng toàn phần C. Bảo toàn khối lượng D. Bảo toàn động lượng Câu 17. Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng. B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn. C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. D. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được. Câu 18. Chọn câu trả lời sai: A. Đơtơri kết hợp với Oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử. B. Hầu hết các nguyên tố là hỗn hợp của nhiều đồng vị.

Tuyensinh247.com 2

D. 44Ru101; 11Na23 B. 43Tc99; 10Ne22 C. 44Ru101; 10Ne

C. Nguyên tử Hidrô có hai đồng vị là Đơteri và Triti. D. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cácbon. Câu 19. Cho 2 phản ứng: 42Mo98 + 1H2 → X + n; 94Pu242 + Y → 104Ku260 + 4n. Nguyên tố X và Y lần lượt là A. 43Tc99; 11Na23 Câu 20. Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân: A. Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi tương tác dẫn đén sự biến đổi hạt nhân các nguyên tử. B. Trong phương trình phản ứng hạt nhân: A + B → C + D. A, B, C, D có thể là các hạt nhân hay các hạt cơ bản như p, n, e- C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân mà hạt nhân mẹ A biến đổi thành hạt nhân con B và hạt α hoặc β. D. Các phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong các lò phản ứng, các máy gia tốc, không xảy ra trong tự nhiên Câu 21. Trong lò phản ứng phân hạch U235, bên cạnh các thanh nhiên liệu còn có các thanh điều khiển B, Cd. Mục đích chính của các thanh điều khiển là: A. Làm giảm số nơtron trong lò phản ứng bằng hấp thụ B. Làm cho các nơtron có trong lò chạy chậm lại C. Ngăn cản các phản ứng giải phóng thêm nơtron D. A và C đúng D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử. Câu 22. Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử. A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế Câu 23. Người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách: A. Làm chậm nơtron bằng than chì. B. Hấp thụ nơtron chậm bằng các thanh Cadimir. C. Làm chậm nơ tron bằng nước nặng. D. Câu A và C đúng. Câu 24. Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là: A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát. C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch.

- 3 -

là 10,0113u, khối lượng của nơtron là là:

C. 0,0561u B. 0,0691u

là:

D. 6,4332 MeV B. 0,64332 MeV C. 64,332 MeV

B. ΔE1/ΔE2 = 0,5 C. ΔE1/ΔE2 = 0,125 D. ΔE1/ΔE2 = 8

bao nhiêu lần?

C. gần 2 lần lớn hơn bán kính hạt nhân B. hơn 2 lần D. 1,5 lần

B.16.1010J D. 16,4.1010J

C. 12,6.1010J đứng yên, ta có phản ứng:

C. tỏa 1,27.10-16J

và D. thu 1,94.10-19J . Biết độ hụt khối tạo thành lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmT=0,0087u; ΔmHe=0,0305u.

D. 1,806MeV C. 18,06MeV B. 18,06eV

ta thu được phản ứng

B. 512,34 MeV. C. 251,34 MeV. D. 215,34 MeV.

có thể phân hạch theo nhiều cách khác nhau, nếu lấy kết quả ở câu 21 phân

B. 5,518.1023 MeV. D. 5,815.1024 MeV.

D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch. Câu 25. Khối lượng của hạt nhân mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân D. 0,0811u A. 0,9110u Câu 26. Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp=1,0072u và 1u=931Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân A. 6,4332MeV Câu 27. Tỉ số bán kính của hạt nhân 1 và 2 là r1/r2 = 2. Tỉ số năng lượng liên kết của 2 hạt nhân đó xấp xỉ bằng bao nhiêu nếu xem năng lượng liên kết riêng của 2 hạt nhân bằng nhau? A. ΔE1/ΔE2 = 2 Câu 28. Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân với R0=1,23fm, hãy cho biết bán kính hạt nhân A. hơn 2,5 lần Câu 29. Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra: A. 9,6.1010J Câu 30. Bắn hạt α vào hạt nhân . Biết các khối lượng mP = 1,0073u, mN = 13,9992u và mα = 4,0015u. mO = 16,9947u, 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng A. thu 1,94.10-13J B. tỏa 1,94.10-13J Câu 31. Cho phản ứng hạt nhân sau: các hạt nhân Cho 1u=931Mev/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: A. 180,6MeV Dùng nơtron bắn phá hạt nhân Cho biết: m(n) = 1,0087u; m(Mo) = 94,88u; m(U) = 234,99u; m(La) = 138,87u; NA = ,022.1023 nguyên tử/mol; 1u = 931 MeV/c2. Trả lời các câu hỏi 32,33 Câu 32: Năng lượng mà một phản ứng toả ra bằng: A. 125,34 MeV. Câu 33: làm giá trị trung bình của năng lượng toả ra trong một phân hạch thì 1 gam hạch hoàn toàn tạo ra bao nhiêu năng lượng? A. 5,815.1023 MeV. C. 5,518.1024 MeV. Cho prôtôn có động năng Kp = 2,5 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động như nhau. Cho m(p) = 1,0073u; hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc m(Li) = 7,0142u; m(X) = 4,0015u. Trả lời các câu hỏi 34,35,36

Tuyensinh247.com 4

C. 185316 kJ. D. 27,57 MeV.

C. 9,866 eV. D. 9,866 KeV.

C. 65033’. D. 82045’. có giá trị bằng: B. 48045’.

) = 4,0015u; m(

. . . . B. D.

B. 0,38 MeV; 0,47MeV. D. 0,65 MeV; 0,57MeV.

C. 1,98.106 km/s.

D. 1,89.107 m/s. bằng hạt

để tạo thành flo

, hạt nhân không bền, hạt nhân này phân rã ngay tạo ) = ) = 14,0031u; m(p) = 1,0073u; m(

B. D. . . . .

C. Toả 12,1 MeV D. Thu 1,21 MeV . Biết m(D) = 2,0136u; m(T) = 3,016u;

B. 18,0711 MeV. D. 16,7723 MeV.

Câu 34: Phản ứng tiếp diễn, sau một thời gian ta thu được 5 cm3 khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Năng lượng mà phản ứng toả(thu) trong phản ứng trên bằng: A. 27,57.10-13 J. B. 185316 J. Câu 35: Động năng của các hạt sau phản ứng bằng: A. 9,866 MeV. B. 9,866 J. Câu 36: Góc A. 41023’. Cho các hạt đứng yên. có động năng 4MeV va chạm với các hạt nhân nhôm Sau phản ứng có hai loại hạt được sinh ra là hạt nhân X và nơtron. Hạt nơtron sinh ra . Cho biết có phương chuyển động vuông góc với phương chuyển động của các hạt ) = 26,974u; m(X) = 29,970u; m(n) = 1,0087u; 1uc2 = m( 931MeV. Trả lời các câu hỏi 37, 38, 39, 40 Câu 37: Phương trình phản ứng hạt nhân có dạng là: A. C. Câu 38: Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng ? A. Toả 2,98 MeV. B. Thu 2,98 MeV. C. Thu 29,8 MeV. D. Toả 29,8 MeV. Câu 39: Động năng của hạt nhân X và động năng của nơtron được sinh ra sau phản ứng lần lượt là A. 0,47 MeV; 0,55MeV. C. 0,55 MeV; 0,47MeV. Câu 40: Tốc độ của hạt nhân X sau phản ứng là A. 1,89.106 m/s. B. 1,89.105 m/s. Trong thí nghiệm Rơ - dơ- pho, khi bắn phá hạt nhân nitơ nitơ bắt giữ hạt thành hạt nhân X là proton. Cho biết m( 4,0020u; m(X) = 16,9991u; 1u = 931MeV/c2. Trả lời các câu hỏi 41, 42 Câu 41: Phản ứng hạt nhân là A. C. Câu 42: Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. Thu 2,11 Me V B. Toả 1,21 MeV Cho phản ứng nhiệt hạch: m(He) = 4,0015u; m(n) = 1,0087u. Trả lời các câu 43, 44 Câu 43: Phản ứng trên toả ra năng lượng bằng: A. 18,0711 eV. C. 17,0088 MeV. Câu 44: Nhiệt lượng tỏa ra khi thực hiện phản ứng trên để tổng hợp được 1 gam hêli

bằng:

A. 22,7.1023 MeV B. 27,2.1024 MeV C. 27,2.1023 MeV D. 22,7.1024 MeV

- 5 -

là:

D. 241,25 MeV. B. 214,25 MeV. C. 324,82 MeV.

Câu 45: Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng : α + Al  P + x. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân phốtpho (vP) và của hạt x (vx). Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng các hạt sinh ra theo số khối mP = 30u và mx = 1u. A. vP = 8,4.106 m/s; vn = 16,7.106m/s. B. vP = 4,43.106 m/s; vn = 2,4282.107m/s. C. vP = 12,4.106 m/s; vn = 7,5.106m/s. D. vP = 1,7.106 m/s; vn = 9,3.106m/s. . Cho biết Câu 46: Cho phản ứng phân hạch m(U) = 234,99u; m(n) = 1,01u; m(Mo) = 94,88u; m(La) = 138,87u. Bỏ qua khối lượng của electron. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên bằng: A. 124,25 MeV. I. PHÓNG XẠ Câu 1: Chọn câu sai khi nói về tia anpha: A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng B. Có tính đâm xuyên yếu C. Mang điện tích dương +2e D. Có khả năng ion hóa chất khí. Câu 2: Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con: A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. Không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn. C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 3: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ. A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. B. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. C. hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra. Câu 4: Trong phóng xạ  - thì hạt nhân con: A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn Câu 5: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia - thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2 B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1 C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1 D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1

Tuyensinh247.com 6

D. Tia α;  ; 

phóng xạ phát ra hạt α, phương trình phóng xạ là:

B. D. C.

Câu 6: Chọn câu sai: A. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ α B. Nơtrinô hạt không có điện tích C. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ β D. Nơtrinô là hạt sơ cấp Câu 7: Chọn câu sai: A. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám B. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư C. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư D. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín Câu 8: Chọn câu sai: A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli B. Khi đi qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao D. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện âm Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Hiện tượng phóng xạ của một chất sẽ xảy ra nhanh hơn nếu cung cấp cho nó một nhiệt độ cao B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. D. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. Câu 10: Hạt nhân A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα có vận tốc vB và vα.. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hướng và trị số của vận tốc của 2 hạt sau phản ứng: A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng Câu 11: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là: A. Tia α và tia  B. Tia Rơnghen và tia  C. Tia α và tia Rơnghen Câu 12: Hạt nhân A. Câu 13: Chọn câu sai: A. Tia phóng xạ qua từ trường không bị lệch là tia γ. B. Tia β có hai loại β+ và β- C. Phóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Khi vào từ trường thì tia anpha và beta bị lệch về hai phía khác nhau.

- 7 -

. sau khi phát ra bức xạ α và β thì cho đồng vị bền của chì

B. 8 hạt α và 6 hạt β- D. 4 hạt α và 10 hạt β-

Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Độ

B. 2,879.1019 Bq

B. 0,177 D. 0,400 C. 0,242

C. 2,04g B. 0,19g D. 1,09g

C. 1,57.1024Bq B. 4,96.1016Bq

là 138 ngày. Ban đầu có 1mmg

bị phân rã là:

B. 0,50mmg C. 0,75mmg

Câu 14: Khác biệt quan trọng nhất của tia  đối với tia  và  là tia : A. làm mờ phim ảnh B. làm phát huỳnh quang C. khả năng xuyên thấu mạnh D. là bức xạ điện từ. Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng : A. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn B. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ C. Chỉ có chu kỳ bán rã mới phụ thuộc độ phóng xạ D. Có thể thay đổi độ phóng xạ bởi yếu tố hóa, lý của môi trường bên ngoài Câu 16: Hạt nhân Số hạt α và β phát ra là A. 8 hạt α và 10 hạt β+ C. 4 hạt α và 6 hạt β- Câu 17 : Tìm phát biểu sai về định luật phóng xạ: A. Độ phóng xạ (phx) của một lượng chất phx đặc trưng cho tính phx mạnh hay yếu, đo bằng số phân rã trong 1s. B. Một Bq là một phân rã trong 1s. C. 1Ci = 3,7.1010Bq xấp xỉ bằng độ phóng xạ của 1 mol Ra. D. Đồ thị H(t) giống như N(t) vì chúng giảm theo theo thời gian với cùng một quy luật. Câu 18: Đồng vị Pôlôni phóng xạ ban đầu của 2mg Po là: A. 2,879.1016 Bq C. 3,33.1014 Bq D. 3,33.1011 Bq Câu 19: Tìm phát biểu sai, biết số nguyên tử và khối lượng chất phóng xạ ban đầu là N0 và m0: A. Số nguyên tử còn lại sau thời gian t: N = N0.e-0,693t/T B. Khối lượng đã phân rã trong thời gian t: ∆m = m0(1 – e-λt) C. Hoạt độ phóng xạ ở thời điểm t: H = λN0e-0,693t D. Số nguyên tử đã phân rã trong thời gian t: ∆N = N0(1 - 2- t/T) Câu 20: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ năm tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là: A. 0,758 Câu 21: Chất Iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng của nó còn lại là: A. 0,78g Câu 22: Co50 có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg chất đó là: A. 3,2.1016Bq D. 4,0.1024Bq Câu 23: Chu kì bán rã . Sau 276 ngày, khối lượng A. 0,25mmg D. đáp án khác Câu 24: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T =10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.107Bq để cho độ phóng xạ giảm xuống còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu: A. 30s B. 20s C. 15s D. 25s

Tuyensinh247.com 8

C. 39,2 ngày D. 40,1 ngày B. 940,8 ngày

B. Câu 25: Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10-3h-1. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã? A. 962,7 ngày Câu 26: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (Với N0 là số ban đầu của chất phóng xạ, N là số hạt của phóng xạ còn tại thời điểm t, λ là hằng số phóng xạ). A. C.

D. 384 ngày B. 138 ngày C. 179 ngày

dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu

. Độ phóng xạ ban đầu của lượng phóng xạ trên là

D. 5,36.1023Bq

sau nhiều lần phóng xạ α và

D. câu A, B, C đều đúng Câu 27: Pônôli là chất phóng xạ ( Po) phóng ra tia α biến thành Pb, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ? A. 276 ngày Câu 28: Chất phóng xạ có 500g chất A. 6,52.1023Bq B. 2,72.1016Bq C. 2,07.1016Bq Câu 29: Urani biến thành Pb. Biết chu kỳ bán rã của sự biến đổi này là T=4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani,

không chứa chì. Nếu hiện nay tỷ lệ các khối lượng của urani và chì là , thì

năm năm B. năm năm C. D.

C. 2,5h

tuổi của đá ấy là bao nhiêu? A. Câu 30: Một mẫu chất gồm hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử của A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kì bán rã của A là 0,2h. Chu kì bán rã của B là: A. 0,25h B. 0,4h Câu 31:Ngày nay tỉ lệ D. 0,1h trong một mẫu quặng urani là 0,72% còn lại là . Cho

biết chu kì bán rã của và lần lượt là (năm) và (năm). Hãy

trong mẫu quặng urani nêu trên vào thời kì đầu khi hình thành trái đất

B. 23% C. 33% D. 43% tính tỉ lệ cách đây 4,5 tỉ năm. A. 13%

bền. Coi khối lượng , sau 3 chu kỳ bán rã thì tỉ

Câu 32: Chọn câu trả lời đúng: Chu kỳ bán rã của là 5590 năm. Một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ là 197 phân rã/phút.Một mẫu gỗ khác cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ 1350 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ là: A. 15525 năm B. 1552,5 năm C. 1,5525.105 năm D. 1,5525.106 năm Câu 33 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành một hạt nhân của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

A. . B. . C. . D. .

- 9 -

D. 200s C. 400s B. 25s

D. mα/mB C. 2 mB / mα

) = 4,0015u; B. 2mα/mB phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Cho biết m(

) = 233,9904u; m(X) = 229,9737u. Trả lời các câu hỏi 37, 38, 39, 40

. . C. D. .

C. 7,1512 MeV. D. 14,1512 e

và hạt nhân X sau phóng xạ lần lượt là B. 0,24 MeV; 13,91MeV. D. 13,91 MeV; 0,241MeV.

B. 25,9.105m/s. C. 4,5.105 m/s. D. 4,5.106 m/s.

B. 98,1%. C. 95,2%. D. 99,2%.

Câu 34: Ban đầu (t= 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2= t1+100 (s) số hạt nhân X chưa bị bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là : A. 50s Câu 35:Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 32N0 hạt nhân . Sau các khoảng thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt là ? A. 24N0, 12N0, 6N0 B. 16 N0, 8N0, 4N0 C.16N0, 8N0, 4N0 D. 16 N0, 8 N0, 4 N0 Câu 36: Xét phản ứng: A --> B + α. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có khối lượng và vận tốc lần lượt là vB, mB và vα, mα.. Tỉ số giữa vB và vα bằng A. mB/mα Đồng vị phóng xạ m( Câu 37: Hạt nhân X là B. A. Câu 38: Phản ứng toả ra năng lượng bằng: A. 14,1512 MeV. B. 15,1512 MeV. Câu 39: Động năng của các hạt A. 0,24 eV; 13,91eV. C. 0,42 MeV; 19,31MeV. Câu 40: Tốc độ của hạt nhân X ngay sau khi phóng xạ là A. 4,5.105 km/h. Câu 41: Hạt nhân pôlôni là chất phóng xạ anpha  . Biết hạt nhân mẹ dang đứng yên và lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A. Hãy tìm xem bao nhiêu phần trăm của năng lượng toả ra chuyển thành động năng hạt . A. 89,3%. Câu 42: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt α và một hạt nhân con Rn. Tính động năng của hạt α và hạt nhâ Rn. Biết mRa = 225,977 u; mRn = 221,970 u; mα = 4,0015 u. A. Kα = 0,09 MeV; KRn = 5,03 MeV. B. Kα = 30303 MeV; KRn = 540.1029 MeV C. Kα = 5,03 MeV ;KRn = 0,09 MeV. D. Kα = 503 MeV ; KRn = 90 MeV. Câu 43: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα. So sánh tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng, hãy chọn kết luận đúng.

A. . B. . C. . D.

Tuyensinh247.com 10