Bài tập tổng hợp Vật lí Chương 2
lượt xem 7
download
Bài tập tổng hợp Vật lí Chương 2 giới thiệu tới các bạn những bài tập về sóng cơ học, sóng dừng, sóng dọc, sóng ngang, giao thoa sóng và một số dạng bài tập khác. Đây là tài liệu hữu ích dành cho các bạn yêu thích môn Vật lí.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập tổng hợp Vật lí Chương 2
- BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG II 1. Nguồn phát sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số f=100Hz, biên độ A=0,4cm. Khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là a)25cm/s b. 50cm/s c. 100cm/s d. 150cm/s 2. một nguồn phát sóng u = A cos 20π t (cm, s) . trong 2 giây sóng truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng a. 30 b. 40 c. 10 d.20 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động . B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tơi b ́ ị triệt tiêu. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. 4. Đầu A của 1 sợi dây đàn hồi dao động. với f=0,1Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 0,5m/s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là a. 1m b. 7m c. 2m d. 2,5m 5. Một sóng có tần số 1000Hz tốc độ truyền sóng là 200m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng π có độ lệch pha cách nhau: 3 a. 0,033m b. 0,017m c.0,23md. 0,128m 6. Một sóng ngang truyền trên dây với vận tốc 0,2m/s, chu kỳ T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là a. 1,5m b. 1m c.0,5m d. 2m 7. Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi: A. Cùng biên độ và cùng tần số. B. Dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. 8: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ: A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ bé nhất. 9. Một sóng ngang truyền trên dây với vận tốc 0,2m/s, chu kỳ T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha là a. 1,5m b. 1m c.0,5m d. 2m 10. Một dây đàn hồi dài 100cm hai đầu cố định, một sóng truyền với tần số 50Hz. Trên dây có 3 nút không kể A,B. vận tốc truyền sóng trên dây là a. 30m/s b. 25m/s c. 20m/s d.15m/s 11: Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng ... A. phụ thuộc vào tần số sóng. B. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng . 12. Một dây đàn hồi dài 60cm hai đầu cố định, một sóng truyền với tần số 100Hz. Trên dây có 11 nút kể cả 2 nút A,B. vận tốc truyền sóng trên dây là a. 1090cm/s b. 1200cm/s c. 20m/s d.15m/s 13: Hiên t ̣ ượng giao thoa anh sang la s ́ ́ ̀ ự kêt h ́ ợp cua hai song anh sang thoa man điêu kiên: ̉ ́ ́ ́ ̉ ̃ ̀ ̣ A. Cung pha va cung biên đô. ̀ ̀ ̀ ̣ B. Cung tân sô va đô lêch pha không đôi. ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ C. Cung tân sô va cung điêu kiên chiêu sang. ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ D. Cung tân sô va cung biên đô. ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ 14. Một dây dài 90cm có sóng truyền với vận tốc 40m/s, tần số 200Hz. tính số bụng sóng biết 2 đầu dây cố định a. 6 b. 9 c. 8 d. 10 15. Một sợi dây dài 1,2m, một đầu cố định, một đầu dao động, khi f=2,5Hz thì dây dao động với 2 nút (kể cả nút ở đầu dây). tốc độ truyền sóng là a. 4m/s b. 2m/s c. 0,5m/s d. 1m/s 16. Hai mũi nhọn S1,S2 gắn ở đầu một cần rung có tần số f=40Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. khoảng cách giữa các đỉnh hypebol cùng loại liên tiếp là:
- a. 0,625cm b. 0,425cm c. 0,225cm d. 0,25cm 17. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ: A. Năng lượng được lan truyền theo sóng. B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng. C. Pha dao động được lan truyền theo sóng. D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng. 18. dao động tại hai điểm S1S2 cách nhau 12cm trên mặt thoáng chất lỏng là u = 2 cos 50π t cm , tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu hypebol tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất? a. 15 b. 16 c.17 d.18 19: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có A. Cùng vận tốc truyền B. Cùng tần số C. Cùng biên độ D. Cùng bước sóng 20. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10cm, có chu kỳ sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25cm/s. Số dãy cực đại có trong khoảng AB là: A. 5 dãy. B. 7 dãy. C. 3 dãy. D. 6 dãy. 21. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 30cm. Biết M cách A một khoảng 15cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so vớI sóng tại A: A. Cùng pha với sóng tại A. B. Ngược pha với sóng tại A. C. Trễ pha so với sóng tại A. D. Lệch pha so với sóng tại A. 22: Một Câu 43. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ âm B. chỉ phụ thuộc vào tần số âm C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm D. phụ thuộc vào tần số và biên độ πt πd π 23. sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u = 3sin( + − )cm . Trong đó d tính bằng 6 24 6 mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng là: A. 5 m/s. B. 5 cm/s. C. 400 cm/s. D. 4 cm/s. 24. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kỳ của sóng tăng B. tần số của sóng không thay đổi C. bước sóng của sóng tăng D. bước sóng của sóng không thay đổi 25. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. tăng theo cường độ sóng. 26. Âm sắc là: A. Tính chất sinh lý và vật lý của âm. B. Một tính chất sinh lý của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm. C. Một tính chất vật lý của âm. D. Mằu sắc của âm. π 27. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là uO = 3cos(2π t + )cm và tốc độ 4 truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là: 3π π A. uO = 3cos(2π t + )cm B. uO = 3cos(2π t − )cm 4 2 π π C. uO = 3cos(2π t − )cm D. uO = 3cos(2π t + )cm 4 2 28: Cho hai nguôn kêt h ̀ ́ ợp S1, S2 giông hêt nhau cach nhau 5cm. Song do hai nguôn nay tao ra co b ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ươc song 2cm. Trên ́ ́ ́ ược sô c S1S2 quan sat đ ́ ực đai giao thoa la ̣ ̀ A. 7 B. 9 C. 5 D. 3 29. Một người quan sát sóng truyền trên mặt hồ thấy có 5 đỉnh sóng đi qua trong thời gian 20 s và khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 12m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là: A. 1,2m/s B. 1m/s C. 1,5m/s D. 0,8m/s 30. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng truyền sóng cơ: A. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. B. là quá trình truyền năng lượng. C. có tính tuần hoàn theo không gian và thời gian. D. là quá trình truyền pha dao động. 31. Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi: A. Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số. B. Dao động cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Cùng biên độ và cùng tần số.
- 32. Một sóng có tần số 110rad/s và bước sóng 1,8m. tốc độ của sóng là a. 15,75m/s b.31,5m/s c. 20,1m/s 0,016m/s 33: Chọn Câu trả lời sai: A. Sóng cơ häc lµ nh÷ng dao ®ộng truyền theo thời gian và trong không gian. B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất. C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T. D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì là 34. Khẳng định nào sau đây là sai: A. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng B. Sóng dừng là sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng phương truyền C. Với sóng dừng, các nút là những điểm cố định D. Các sóng kết hợp là các sóng có cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông trung học môn Vật lý
141 p | 121 | 34
-
Đề cương ôn tập môn Vật lí lớp 10 (Chương trình chuẩn + nâng cao)
36 p | 181 | 7
-
Bồi dưỡng tổng hợp kỹ năng trắc nghiệm Vật lí 12 (Quang lý - Vật lý hạt nhân): Phần 2
88 p | 96 | 6
-
Vật lí 10 - Những bài giảng trọng tâm theo chương trình chuẩn: Phần 2
133 p | 29 | 4
-
Tuyển chọn một số bộ đề tinh túy ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Vật lý: Phần 2
173 p | 39 | 4
-
Tập hợp kiến thức luyện thi đại học trên kênh VTV2 Vật lí (Phần I): Phần 2
86 p | 31 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 59 SGK Vật lý 12
4 p | 140 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 1003
2 p | 53 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 2 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
8 p | 83 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn