Tổ Hóa Trường THPT Đức Trọng
1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HIDROCACBON KHÔNG NO
MÔN HÓA 11 CB
Chương 6: HIDROCACBON KHÔNG NO
Bộ môn: Hóa học
Khối: 11 Ban: CƠ BẢN
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
i 29. ANKEN
+ Công thức chung, đặc đim cấu tạo phân tử, đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học.
+ Cách gọi tên thông thường và tên thay thế của anken.
+ Tính chất vật chung (quy luật biến đổi về nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng
riêng, tính tan) của anken.
+ Phương pháp điu chế anken trong phòng thí nghim và trongng nghip. ứng dụng.
+ Tính chất hoá học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch, cộng hiđro, cộng HX theo quy
tắc Mac-côp-nhi-côp ; phản ứng trùng hợp ; phảnng oxi hoá.
i 30, 32 : ANKAĐIEN - ANKIN
+ Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo ca ankađien.
+ Đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học của ankađien liên hợp (buta-1,3-đien và isopren : phản
ứng cộng 1, 2 và cộng 1, 4). Điều chế buta-1,3-đien từ butan hoặc butilen và isopren t
isopentan trong công nghiệp.
+ Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vt lí (quy
luật biến đổi vtrạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính tan) của
ankin.
+ Tính chất hoá học ca ankin : Phản ứng cộng H2, Br2, HX ; Phản ứng thế nguyên t H linh
động ca ank-1-in ; phản ứng oxi hoá).
+ Điều chế axetilen trong phòng thí nghim và trongng nghiệp.
B. CÁCI TP THAM KHẢO
I I TẬP TRẮC NGHIM
ANKEN
u 1: Chn câu trả lời đúng:
A. Anken là những hydrocacbon mà phân tcó chứa một liên kết đôi C=C
B. Anken là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n 2, nguyên.
C. Anken là những hydrocacbon kng no có CTPT CnH2n, n 2, nguyên.
D. Anken là những hydrocacbon mạch h mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
u 2: Công thức tổng quát của Anken là:
A. CnH2n+2 (n≥0) B. CnH2n (n≥2) C. CnH2n (n≥3) D. CnH2n-6 (n≥6)
u 3: Điều kin để anken có đồng phân hình học?
A. Mi ngtử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 ngtử hoặc nhóm nguyên tbất k
B. Mỗi ngtử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 ngtử hoặc nhóm ngtử khác nhau
C. Mỗi ngtử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 ngtử hoặc nhóm ngtử giống nhau
D. Cả A, B, C.
u 4: Hợp cht anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
u 5: Hợp cht C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
Tổ Hóa Trường THPT Đức Trọng
2
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
u 6: Anken X có công thc cấu tạo: CH3CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-
etylbut-2-en.
u 7: Chất A có công thc cấu tạo: CH2=CH(CH3)-CH(Cl)-CH3tên gi là:
A. 2-metyl-3-clo but-1-en B. 3-clo-2-metyl but-1-en
C. 2,3-metyl,clo but-1-en D. 3,2-clo, metyl but-1-en
u 8: Cho anken có tên gọi: 2,3,3-trimetylpent-1-en .CTPT ca anken đó là :
A. C8H14 B.C7H14 C.C8H16 D. C8H18
u 9: Chất
3 3
|
2 5
C H - CH = C H - C H - C H
C H
có tên gi là:
A. 4-etyl pent-2-en B. 3-metyl hex-4-en C. 3-metyl hexen D. 4-metyl hex-2-en
u 10: Có bao nhiêu anken C5H10 có đồng phân hình học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 11: Những chất nào sau đây không có đồng phân hình học :
A.CH3CH=CHCH3 B.CH3CH=C(CH3)2 C.CH3CH=CHCH2CH3 D. Cả A,
B,C
u 12: Cho X 4-metylhexan-2; Y 5-etylhepten-3; Z 2-metylbuten-2 T 1-
clopropen. Các chất có đồng phân hình học là:
A. X, Y và Z B. X, Y và T C. X, Z và T D. Y, Z và T
u 13: Chất nào có đồng phân cis-trans?
A. 2-metylbut-2-en. B. 1,1-đibromprop-1-en. C. but-1-en D. pent-
2-en
u 14: Trong các hợp chất: propen (I); 2−metylbut−2−en (II); 3,4−đimetylhex−3−en (III);
3−cloprop−1−en (IV); 1,2−đicloeten (V). Chất nào có đồng phân hình học?
A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V
u 15: Trong các chất sau đây chất nào có đồng phân hình học?
A. CH2=CH–CH2–CH3 B. CH2=CH–CH3
C. CH3–CH=CHCH3 D. CH3–CH=C(CH3)–CH3
u 16: Anken ở trạng thái khí có số nguyên tử C từ:
A. 1
4 B. 2
4 C. 4
10 D. 10
18
u 17: Khi đốt cháy anken ta thu được :
A. số mol CO2 ≤ số mol nước. B. số mol CO2 <s mol nước
C. smol CO2 > số mol nước D. số mol CO2 = số mol nước
u 18: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:
A. (- CH2-CH2-)n B. ( -CH2(CH3)-CH-)n C. CH2 =CH2 D. CH2 =CH-CH3
u 19: Hiđrat hóa anken nghĩa là thực hiện phản ứng cộng:
A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Nước D. Hiđrobromua
u 20: Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc cộng Maccopnhicop? Trong phản ứng cộng
một tác nhân HA vào nối đôi ca một anken bất đối xứng:
A. Phần dương điện ca tác nhân gắn vào Cnhiều hiđro hơn.
B. Phần dương đin của tác nhân đính vào C mang nối đôi có bậc cao hơn.
C. Hiđro của tác nhân đính vào C mang ni đôi có nhiều hiđro hơn.
D. Hiđro của tác nhân gn vào C có tương đối ít hiđro hơn.
u 21: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
Tổ Hóa Trường THPT Đức Trọng
3
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bt đối xứng.
u 22: Khi cho but-1-en tác dụng vi dung dch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
u 23: Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào dưới đây?
A. 1− clopropan. B. 1− clopropen. C. 2− clopropan. D. 2clopropen.
16. Khi cộng HBr vào 2−metylbut−2−en theo tỉ lệ 1:1, slượng sản phẩm thu được là bao
nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
u 24: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
u 25: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng hợp vi HX (X là halogen) hoặc
HOH không tuân theo qui tắc Maccopnhicop:
A. CH3-CH=CH2 B. CH3-CH2-CH=CH2 C. CH2=C(CH3)-CH3 D. CH3-
CH=CH-CH3
u 26: Mt hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl tạo ra sản phẩm có n gọi là 2-clo-
3-mêtyl butan. Hiđrocacbon đó có tên gọi là:
A. 3-mêtyl but-1-en B. 2-mêtyl but-1-en C. 2-mêtyl but-2-en D. 3-mêtyl but-
2-en
u 27: Điều chế etilen trong phòng thí nghim tC2H5OH (H2SO4 đặc, to170oC) thường
lẫn các oxit như SO2, CO2. Chn một trong số các chất sau để loại bỏ SO2 và CO2
A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch NaOH dư.
C. Dung dch Na2CO3 dư. D. Dung dch KMnO4 loãng, dư.
u 28: Có thể nhn biết Anken bằng cách :
A. Cho li qua nước B. Đốt cháy
C. Cho lội qua dung dịch axit D. Cho lội qua dung dịch nước Brôm
u 29: Chú ý nào sau đây cần tuân theo để điều chế C2H4 trong phòng t nghim từ
C2H5OH:
A. Dùng một ng nhỏ cát hoặc đá bọt cho vào ống nghim chứa hỗn hợp C2H5OH
H2SO4 để tránh hin tượng sôi quá mnh trào ra ngi ng nghim.
B. Kng thu ngay lượng khí tht ra ban đầu, chỉ thu khí sau khi dung dịch chuyển sang
màu đen.
C. Khi dừng t nghiệm phải tháo ống dẫn k ra trước khi tắt đèn cn để tránh ớc trào
vào ng nghiệm y v , nguy hiểm.
D. Tất cả đúng
u 30: Etilen có ln các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào
dưới đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch brom dư.
B. Dn hn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dư.
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch NaOH dư và bình đựng CaO.
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dch brom dư và bình đựng dung dịch H2SO4
đặc.
u 31: Dãy các chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dch brom?
Tổ Hóa Trường THPT Đức Trọng
4
A. etilen và xiclopentan. B. xiclopropan và xiclopentan.
C. xiclobutan và propan. D. etilen và xiclopropan.
u 32: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp etilen?
A. CaC2 B. C2H5OH C. Al4C3 D. Tất cả đều đúng
u 33: Để điều chế etilen người ta đi từ :
A. khí cracking du mỏ
B. hỗn hợp ca rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC
C. các Ankan tương ứng sau đó tách hiđro
D. c3 cách A, B, C
u 34: Muốn điều chế pentan ta có thể hiđro hóa những anken nào?
A. pent-1-en, pent-2-en. B. pent-2-en, 2-metylbut-2-en.
C. pent-1-en, 2-metylbut-1-en. D. pent-1-en, 3-metylbut-1-en.
u 35: Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. Ý kiến khác
u 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon mạch h X bằng 1 lượng vừa đủ oxi thu được thể
tích CO2 bằng thtích H2O. X là
A. xicloankan B. anken C. ankin D. ankadien
u 37: Anken có tỉ khối hơi so với N2 là 2 có công thức phân tử là:
A. C5H10 B. C3H6 C. C2H4 D. C4H8
u 38: 0,7g một anken có thlàm mất màu 0,0125 mol dung dịch Br2. Công thức phân tử
ca anken là: (Cho C=12,H=1)
A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D.
C5H10
u 39: Đốt cháy hoàn tn 1,12 lít mt anken X (đktc) thu được 5,60 lít kCO2 (đktc).
CTPT X là:
A. C3H6 B. C4H8 C. C4H10 D. C5H10
u 40: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X hidrocacbon Y thu được
5,6 lít khí CO2 (đktc) và 5,40 g nước. Y thuộc loại hiđrocacbon có ng thức phân tử dạng.
A. CnH2n B. CnH2n-2 C. CnH2n+2 D. CnH2n
u 41: Đốt cy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan và một anken. Cho sản phẩm cháy lần
lượt đi qua bình (1) đựng P2O5 và bình (2) đựng KOH rắn dư. Sau phản ng thấy khối lượng
bình (1) tăng 4,14 gam và bình (2) tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong hn hợp là
A. 0,03 mol B. 0,06 mol C. 0,045 mol D.
0,09 mol
u 42: Dẫn 3,36 lít (đktc) hn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp vào bình nước
brom dư, thấy khi ng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phn % về thể tích của hai
anken là:
A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 65%.
u 43: Hỗn hợp X gm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho
hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. % thể tích ca
một trong 2 anken là:
A. 50%. B. 40%. C. 70%. D. 80%.
u 44: Một hỗn hợp X có thtích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau.
Khi cho X qua nước Br2 thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và s
mol mi anken trong hỗn hợp X.
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
Tổ Hóa Trường THPT Đức Trọng
5
u 45: Hỗn hợp 2 anken thk tỉ khối hơi so với H2 là 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít
hỗn hợp (đktc) thì thể tích CO2 và khối lượng nước tạo ra là:
A. 1,68 (l) và 9 (g) B. 22,4 (l) và 9 (g) C. 16,8 (l) và 13,5 (g) D. 1,68 (l) và 18 (g)
u 46: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4 , C3H6 , C4H8 thu được 6,72 lít CO2
(đktc) và 5,4 gam H2O. Vậy, mgiá trị là :
A. 3,6g B. 4g C. 4,2g D. 4,5g
u 47: Khi đốt 5,6 lít một chất hữu thể khí, người ta thu được 16,8 lít CO2 13,5g
hơi nước. 1 lít chất đó khối lượng 1,875g. Tìm ng thức phân tử ca cht hữu cơ trên.
Biết thtích các khí đo ở đkc.
A. C4H8 B. C2H4 C. C3 H6 D. C5H10
u 48: Khí đốt một thể tích hiđrocacbon A cần 6 thtích Oxi sinh ra 4 thtích CO2; A
thlàm mất màu dung dịch brom và thkết hợp hiđro tạo thành một hiđrocacbon no
mạch nhánh.
A. CH2 = CH – CH - CH3 B. CH 3- C = CH 2
CH3 CH3
C. CH3- CH = CH - CH2- CH 3 D. CH2= CH – C = CH2
CH3
u 49: Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thu được a mol H2O
và b mol CO2 . T l T = a/b có giá trị:
A. T =2 B. T = 1 C. 1< T < 2 D. T < 1
u 50: Cho 11,2lít hỗn hợp gồm 1 anken và 2 ankan đi qua bình đựng nước brôm thấy làm
mất màu vừa đủ 200ml dung dch Br2 1M. Tng số mol của 2 ankan là:
A. 0,2mol B. 0,25mol C. 0,5mol D. 0,3mol
u 51: Cho etilen vào bình chứa brom lỏng tạo ra 1,2-đibrometan. Tính thể tích etilen (đkc)
đã tác dụng với brom biết rng sau khi cho vào thy bình brom tăng thêm 14g.
A. 22,4 l B. 2,24 l C.11,2 l D. 6,72 l
u 52: Hỗn hợp k X gồm mt ankan và mt anken. Cho 1680 ml X lội chậm qua dung
dch Br2 thy làm mất màu va đ dung dịch chứa 4g Br2 còn lại Vml (các thể tích đo
đkc). Tính V.
A.1210ml B. 1120ml C. 1102ml D. 1164ml
u 53: Cho 3,36 lít(đktc) hn hợp k gồm một ankan và một anken đi qua dung dịch
brôm thy có 8g brôm tham gia phn ứng. Khối lượng ca 6,72 lít(đktc) hỗn hợp đó là 13g.
a. CTPT của chúng là:
A. C2H4 và C2H6 B. C3H6 và C3H8 C. C3H6 và C4H10 D. C3H6 và CH4
b. Đốt cháy 3,36 lít (đktc) hỗn hợp đó thì thu được bao nhiêu t CO2?
A. 6,72 lít B. 2,8 lít C. 10,08 lít D. 11,2 lít
u 54: Khi dehidro hoá ankan X ta được anken Y. Đốt cháy hoàn toàn X thu được1,76 gam
CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì khối lượng nước sinh ra là:
A. 3,6 (g) B. 5,4 (g) C. 7,2 (g) D. 0,72 (g)
u 55: Tỉ khối hơi của hợp chất X có công thức CxHy so vi H2 bng 14. Xác định CTPT
ca X. (Biết X chỉ thể cộng hợp một phân tử brôm)
A. C2H4 B. C3H6 C. C2H6 D. C6H6
u 56: T khối hơi của hỗn hợp k C2H6 C3H6 đối với hiđro 18,6. Thành phần% thể
tích ca hỗn hợp đó là :