intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập trắc nghiệm Hidrocacbon thơm môn Hóa 11

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

606
lượt xem
81
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để ôn tập tốt môn Hóa học chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới mời các bạn cùng tham khảo “Bài tập trắc nghiệm Hidrocacbon thơm môn Hóa 11”. Đề cương bao gồm các bài tập trắc nghiệm về chương 7 Hidrocacbon thơm sẽ giúp các bạn làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm Hidrocacbon thơm môn Hóa 11

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HIDROCACBON THƠM MÔN HÓA 11
  2. Chương 7: HIDROCACBON THƠM Câu 1: Trong phân tử benzen: A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng. B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mp của 6 C C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. D. Chỉ có 6 H nằm trong cùng 1 mặt phẳng. Câu 2: Cho các chất C6H5CH3 (1) p-CH3C6H 4C2H 5 (2) C6H5C2H3 (3) o- CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1);(2) và (3) B. (2);(3) và (4) C. (1);(3) và (4) D. (1);(2) và (4) Câu 3: Cho cấu tạo sau: Có tên gọi gì sau đây: CH 3 CH 3 A. o-xilen B. m-xilen C. p-xilen D. 1,5-đimetylbenzen Câu 4: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là: A. propylbenzen B. propylbenzen C. Iso propylbenzen D. đimetylbenzen Câu 5: Ankylbenzen là HC có chứa: A. vòng benzen B. gốc ankyl và vòng benzen C. gốc ankyl và 1 benzen D. gốc ankyl và 1 vòng benzen Câu 6: Điều nào sau đây không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen: A. vị trí 1,2 gọi là ortho B. 1,4-para C. 1,3-meta D. 1,5-ortho Câu 7: C7H8 có số đồng phân thơm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 9: Một ankylbenzen A có công thức C9H 12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là: A. 1, 2, 3 – trimetyl benzen B. propyl benzen C. iso propyl benzen D. 1, 3, 5 – trimetyl benzen Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen A. Không màu sắc B. Không mùi C. Không tan trong nước D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ Câu 11: Tính chất nào không phải của benzen? A. Tác dụng với Br2 (Fe) B. Tác dụng với HNO3 /H2SO4(đ) C. Tác dụng với dung dịch KMnO4 D. Tác dụng với Cl2 (as) Câu 12: Tính chất nào không phải của toluen? A. Tác dụng với dung dịch Br2 B. Tác dụng với Cl2 (as) 0 C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t D. Tác dụng với Br2 Câu 13: So với benzen, toluen + ddHNO3/H 2SO4 (đ): A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen
  3. B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen Câu 14: iso propyl benzen còn gọi là: A. Toluen B. Stiren C. Cumen D. Xilen Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + Cl2 (as) B. Benzen + H2 (Ni, t0) C. Benzen + Br2 (dd) D. Benzen + HNO 3 /H2SO 4(đ) Câu 16: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là: A. C6H5Cl B. p-C6H4Cl C. C6H6Cl6 D. m- C6H 4Cl2 o Ni ,t Câu 17: A + 4 H2  etyl xiclohexan. Cấu tạo của A là:  A. C6H5CH2CH3 B. C6H5CH 3 C. C6H5CH2CH=CH2 D. C6H 5CH=CH 2 Câu 18: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd) B. Br2 (Fe) C. KMnO 4 (dd) D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd) Câu 19: Tính chất nào không phải của benzen? A. Dễ thế B. Khó cộng C. Bền với chất oxi hóa D. Kém bền với các chất oxi hóa o xt , t Câu 20: A  toluen + 4H 2. Vậy A là:  A. metyl xiclo hexan B. metyl xiclo hexen C. n-hexan D. heptan Câu 21: Benzen + X  etyl benzen. Vậy X là A. axetilen B. etilen C. etyl clorua D. etan o xt ,t Câu 22: C6H6 + Y  etyl benzen + HCl. Vậy Y là:  A. CH2Cl–CH2Cl B. CH2=CHCl C. CH3CH 2Cl D. CH 2=CH-CH 2Cl Câu 23: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. benzen B. metyl benzen C. vinyl benzen D. p-xilen Câu 24: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen A. C8H 10 B. C6H8 C. C8H 8 D. C9H12 Câu 25: Phản ứng chứng minh tính chất no;không no của benzen lần lượt là: A. thế,cộng B. cộng,nitro hoá C. cháy,cộng D. cộng,brom hoá Câu 26: Để phân biệt được các chất Hex-1-in,Toluen,Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd AgNO3/NH 3 B. dd Brom C. dd KMnO4 D. dd HCl Câu 27: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế Benzen: A. tam hợp axetilen B. khử H2 của xiclohexan B. khử H2,đóng vòng hexan D. tam hợp etilen Câu 28: Phản ứng Benzen tác dụng với clo tạo C6H6Cl6 xảy ra trong điều kiện: A. có bột Fe xúc tác B. có ánh sáng khuyếch tán C. có dung môi nước D.có dung môi CCl4 Câu 29: Phản ứng nào không điều chế được Toluen? o AlCl ;t A. C6H 6 + CH3Cl  3 B. khử H 2, đóng vòng heptan C. khử H2 metylxiclohexan D. tam hợp propin
  4. Câu 30: Gốc C6H 5CH 2- có tên gọi là: A. Phenyl B. Vinyl C. anlyl D. benzyl Câu 31: Cho các chất (1)benzen ; (2) toluen; (3)xiclohexan;(4)hex-5-trien; (5)xilen;(6) Cumen Dãy gồm các HC thơm là: A. (1);(2);(3);(4) B. (1);(2);(5;(6) C. (2);(3);(5) ;(6) D. (1);(5);(6);(4) as Câu 32: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2  A . A là:  A. C6H 5CH 2Cl B. p-ClC6H4CH3 C. o-ClC6H4CH3 D. B và C đều đúng H SO d Câu 33: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO 3 đ  B + H 2O. B là: 2 t o 4 A. m-đinitrobenzen B. o-đinitrobenzen C. p-đinitrobenzen D. B và C đều đúng. Câu 34: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây: A. dd Br2 B. khí H2 ,Ni,to C. dd KMnO 4 D. dd NaOH Câu 35: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a.Đối với stiren ,giá trị của n và a lần lượt là: A. 8 và 5 B. 5 và 8 C. 8 và 4 D. 4 và 8 Câu 36: Benzen  A  o-brom-nitrobenzen.Công thức của A là: A. nitrobenzen B. brombenzen C. aminobenzen D. o-đibrombenzen Câu 37: C2H2  A  B  m-bromnitrobenzen .A và B lần lượt là: A. benzen ; nitrobenzen B. benzen, brombenzen C. nitrobenzen ; benzen D. nitrobenzen; brombenzen Câu 38: Phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien tạo ra sản phẩm là: A.cao su buna B .cao su buna-N C. cao su buna-S D. cao su isopren Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng : X X Y Y     NO2  X X,Y là : A. – CH 3 , - COOH B. – Cl , - OH C. - C OOH , - NH2 D. –NO2 , -CH3 Câu 40: Cho hợp chất NO2 
  5. O 2N  NO 2 CH 3 Tên gọi hợp chất là : A. 2,4,6- trinitro toluen B. 2, 2,5 –trinitro toluen C. 1,3,5 – trinitro toluen D. 1,3, 5-trinitro , - 4 – metyl benzen Câu 41: Có thể dùng phản ứng hoá học nào để CMR công thức CH  C – CH2 – CH2 – C  CH không phù hợp với cấu tạo của benzen. A. Tác dụng với nước brom B. H2, Ni, t0 C. + O2, t0 D. KMnO4, H2SO 4 Câu 42: Stiren không có khả năng phản ứng với : A. dung dịch brom. B. brom khan có Fe xúc tác. C. dung dịch AgNO3/NH 3. D. dung dịch KMnO4. Câu 43: Chất m –xilen có công thức cấu tạo là: CH3 CH3 CH3 3 3 3 CH3 CH2 –CH3 A. B. C. D. CH3 CH3 Câu 44: Câu nào đúng nhất trong các câu sau đây? A. Benzen là một hidrocacbon không no B. Benzen là một hidrocacbon C. Benzen là một hidrocacbon no D. Benzen là một hidrocacbon thơm Câu 45: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 B. Stiren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. C. Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen. D. Tất cả đều đúng. Câu 46: Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47: Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen: A. C6H6, ddHNO3 đặc B. C6H6, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc C. C7H8, ddHNO3 đặc D. C7H 8, ddHNO3 đặc, ddH2SO 4đặc Câu 48: Dùng dung dịch brom (trong nước) làm thuốc thử, có thể phân biệt cặp chất nào sau đây: A. metan và etan. B. toluen và stiren. C. etilen và propilen. D. etilen và stiren. Câu 49: Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ? A. CH CH, CH2 = CH 2, CH4, C6H5CH = CH 2. B. CH CH, CH2 = CH 2, CH4, C6H5CH3. C. CH CH,CH2 = CH2,CH 2= CH – CH = CH2 ,C6H5CH = CH2. D. CH CH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH 2. Câu 50: Xét sơ đồ phản ứng sau : A B  TNT (thuốc nổ). A, B là : A. toluen và heptan B. benzen và toluen C. hexan và toluen D. Tất cả đều sai Câu 51: Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para là:
  6. (R là gốc hidrocacbon) A. –R , –NO2 B. –OH , –NH2 , gốc ankyl , halogen C. –OH , –NH2 , –CHO D. –R , –COOH Câu 52: Tính chất thơm của benzen tức là: A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và oxi hoá C. Vì là RH mạch vòng B. Vừa tác dụng với halogen vừa tác dụng với HNO3 D. Vì có mùi thơm as Câu 53: Sản phẩm của phản ứng: C6H5CH3 + Cl2  là:  A. o-clotoluen. B. p - toluen. C. m - toluen. D. Benzyl Clorua. as Câu 54: Sản phẩm của phản ứng: C6H6 + Cl2  là:  A. Clobenzen B. Hecxaclo xiclohexan C. 1,2 điclo benzen. D. 1,3 - điclobenzene. Câu 55: Khi đốt một mol ankyl benzen thì . A. n CO 2 = n H2O B. n CO2 < n H2O C. n CO2 > n H 2O D. Đáp án khác Câu 56: Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen: 1. Toluen, 2. etylbezen, 3. p–xylen, 4. Stiren A. 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2,3 D. 1, 2 Câu 57: Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm (C3H 4)n. X có công thức phân tử nào dưới đây? A. C12H 16 B. C9H12 C. C15H20 D. C12H16 hoặc C15H20 Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 4,42g hỗn hợp CO 2 và H2O. X có công thức phân tử là: A. C8H8. B. C8H10. C. C7H8. D. C9H 12.. Câu 59: Đốt một ankyl benzen(A) thu được 9mol CO2 và 6 mol H2O. CTPT của A là. A. C6H6 B. C7H 8 C. C8H 10 D. C9H12 Câu 60: Đốt 1mol ankyl benzen thu được 6mol H 2O vậy số mol CO2 sẽ là A. 3 mol B. 6mol C. 9 mol D. 12 mol Câu 61: Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là: A. 84 lít B. 74 lít C. 82 lít D. 83 lít Câu 62: Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H 6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 80% là: A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g Câu 63: Chất A là 1 đồng đẳng của benzen. Để đốt cháy hòan toàn 13,25gam chất A cần dùng vừa hết 29,4 lít oxi (đktc).Xác định công thức phân tử của A. A. C7H 8. B. C9H8. C. C8H10 D. C7H 7 Câu 64: Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A,B thu được 8,1 g H2O và V (l) CO2 (đktc).Giá trị của V là: A. 5,654 B. 15,465 C. 15,546 D. 15,456 Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 12 g chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO 2 (đktc)
  7. Công thức phân tử của A là: A. C9H12 B. C8H10 C. C7H 8 D. C10H 14 Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m g A đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 10,8 g H2O (lỏng).Công thức của A là: A. C7H8 B. C8H10 C. C9H12 D. C10H14 Câu 67: A(CxH y) là chất lỏng ở điều kiện thường có dA/kk là 2,7. A cháy  mCO2 : mH2O = 4,9 : 1.Công thức phân tử của A là: A. C7H8 B. C6H 6 C. C10H14 D. C9H 12 Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 1,3 g A(CxH y) 0,9 g H 2O .Công thức đơn giản của A là: A. CH B. C2H3 c. C3H4 D. C4H 7 Câu 69: Khi cho clo tác dụng với 78 gam benzen (bột sắt làm xúc tác) người ta thu được 78 gam clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là: A. 69,33% B. 71% C. 72,33% D. 79,33% Câu 70: Muốn điều chế 7,85g brom benzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là bao nhiêu? A. 4,57g. B. 6g. C. 5g. D. 4,875g. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 4,42g hỗn hợp CO 2 và H2O. X có công thức phân tử là: A. C8H8. B. C8H10. C. C7H8. D. C9H 12..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1