: A N K A N - X I C L O A N K A N
1. Chn định nghĩa đúng v hiđrocacbon no ? Hiđrocacbon no là:
A. nhng hp cht hu cơ gm hai nguyên t cacbon và hiđro. B. nhng hiđrocacbon không tham gia phn ng cng.
C. nhng hiđrocacbon tham gia phn ng thế. D. nhng hiđrocacbon ch gm các liên kết đơn trong phân t.
2. Phát biu nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. Các ankan hp thành dãy đồng đẳng metan, có công thc chung là CnH2n+2.
B. Các ankan t C4 tr lên có đồng phân cu to v mch cacbon.
C. Ankan không cha C bc II và C bc IV gi là ankan không phân nhánh.
D. Nhóm ankyl có công thc chung là CnH2n+1-.
3. Phát biu nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. Điu kin thường, các ankan t C1 đến C4 trng thái khí, t C5 đến C18 trng thái lng và t khong C18 tr đi trng thái rn.
B. Nhit độ nóng chy, nhit độ sôi và khi lượng riêng ca các ankan nói chung đều gim theo phân t khi.
C. Các phân t ankan không phân cc nên không tan trong nước, nhưng các ankan tan ln trong du, m, ...
D. Các ankan đều là nhng cht không màu và nh hơn nước.
4. Nhn xét nào dưới đây là KHÔNG đúng?
A. Phân t ankan ch cha liên kết bn vng nên các ankan tương đối trơ v mt hóa hc.σ
B. nhit độ thường các ankan có th phn ng vi các axit, bazơ và các cht oxi hóa mnh.
C. Do các nguyên t cacbon trong phân t ankan đã bão hòa liên kết nên ankan không tham gia phn ng cng.
D. Dưới tác dng ca ánh sáng, xúc tác và nhit độ, ankan tham gia phn ng thế, phn ng tách và phn ng oxi hóa.
5. Trong phân t hp cht 2,2,3-trimetyl pentan, s nguyên t cacbon bc I, II, III và IV tương ng
A. 5,1,1,1 B. 4,2,1,1 C. 1,1,2,4 D. 1,1,1,5
6. Ankan C6H14 có s đồng phân cu to bng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
7. Trường hp nào dưới đây tên gi ca cht là đúng (gm c tên thay thế và tên thông dng)?
CH
3
CH CH
2
CH
2
CH
3
A.
2-metylpentan (i-pentan)
CH
3
CH
3
CH CH
2
CH
3
B.
2-metylpentan (i-pentan)
CH
3
CH
3
CH CH
3
C.
2-metylpropan (i-butan)
CH
3
CH
3
C CH
3
D.
2-dimetylpropan (neo-pentan)
CH
3
CH
3
8. Tên gi ca ankan nào dưới đây là đúng?
A. 2 - etylhexan B. 2,2,5 - trimetylheptan C. 2 - metyl - 3 - isopropylpentan D. 1- metyl - 3
- etylnonan
9. Monoclo hoá các hidrocacbon dưới đây, trường hp nào to được nhiu sn phm là đồng phân nht ?
A. n - pentan B. i - pentan C. neo - heptan D. etylxyclopentan
10. Tên gi đúng theo IUPAC đối vi xcloankan sau đây là gì ?
A. 2, 4 - đimetyl - 1- etylxiclopentan B. 1,3 - đimetyl - 5 - etylxiclopentan
C. 1 - etyl- 2,4 - đimetylxiclopentan D. 1- etyl - 3,5- đimetylxiclopentan
11. Tên gi đúng đối vi hp cht có cu trúc sau đây là gì?
A. 2- Metyl-3- clopentan B. 2- Metyl- 3- clobutan C. 1,1- Đimetyl- 2- clopaopan D. 2- Clo- 3- metylbutan
12. Tên gi đúng theo IUPAC đối vi hp cht sau đây là gì?
CH
3
CH
2
CH
3
H
CH
3
H
CH
3
CH CH CH
3
ClCH
3
CH
3
CH CH
CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
A. 2 - Etyl - 3 - metylpentan B. 3, 4 - Đimetylhexan C. 2, 3 - Đietylpentan D. 3 - Metyl - 4 - etylpentan
13. Đồng phân nào ca các pentan sau đây có đim s nh nht?
14. Tên gi ca cht hu cơ X có CTCT :
A. 2 - metyl - 2,4 - đietylhexan B. 5 - etyl - 3,3 - đimetylheptan
C. 2,4 - đietyl - 2 - metylhexan D. 3 - etyl - 5,5 - đimetylheptan
15.
Cht
Có tên là :
A. 3 - isopropylpentan B. 2 - metyl - 3 - etylpentan C. 3 - etyl - 2 - metylpentan D. 3 - etyl - 4 - metylpentan
16. Cht có công thc cu to:
có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
17. Chn tên gi đúng cho hp cht sau : CH3- C(CH3)2-CH2-CH(C2H5)-CH3
A. 2,2,4 - trimetylhexan B. 2,2 - đimetyl - 4 - etylpentan
C. 4 - etyl - 2,2 - đimetylpentan D. 2 - etyl - 4,4 - đimetylpentan
18. Tên gi ca hp cht : CH3-CH2-C(CH3)3 là
A. 2,2 - metyl butan B. trimetyl propan C. 2,2 - dimetyl propan D. Tt c sai
19. Hp cht Y sau đây có th to đưc bao nhiêu dn xut monohalogen ?
CH
2
CH
3
CH CH
3
CH
3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
20. Trong phòng thí nghim có th điu chế mt lượng nh khí metan theo cách nào sau đây?
A. Nung axetat natri khan vi hn hp vôi tôi xút. B. Phân hu yếm khí các hp cht hu cơ.
C. Tng hp t C và H. D. Crackinh n-hexan.
21. Xicloankan có phn ng cng m vòng trong s các cht sau là:
A. Xiclopropan. B. Xiclobutan. C. Xiclopentan. D. C A, B .
22. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18 . Ankan nào tn ti mt đồng phân tác dng vi Cl2 theo t l phân t 1: 1 to ra
monocloro ankan duy nht.
A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18 C. C3H8, C4H10, C6H14 D. C2H6, C5H12, C6H14
23. Người ta có th điu chế trc tiếp etan t :
A. n-butan B. canxicacbua C. natriaxetat D. C A, B, C
24. Trong sn phm phn ng monoclo hóa metan, KHÔNG có cht sau:
A. CH3Cl B. HCl C. CH3CH3D. H2
25. Cracking mt ankan A, người ta thu được hn hp sn phm gm: metan, etan, propan, etilen, propilen và butien. A là :
A. propan B. Butan C. Pentan D. hexan
26. Phn ng nào dưới đây KHÔNG th to sn phm là n-butan ?
A. xyclobutan + H2
t/Ni
B. n-pentan
cracking
C. but-2-en + H2
t/Ni
D. n-hexan
cracking
27. Điu chế metan bng (1) natriaxetat (phn ng vôi tôi xút) và cùng mt lượng (2) nhôm cacbua thì th tích metan thu được phn ng:
A. (1) gp 2,2 ln (2) B. (2) gp 1,7 ln (1) C. (2) gp 2 ln (1) D. (1) bng (2)
28. Cho các cht:
(1) 1,3-dibrombutan (2) 1,3-dibrom-2-metylpropan (3) 1,4-dibrombutan (4) 1-brom-2-metylxiclopropan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(CH
3
)
2
CH CH
2
CH
3
(CH
3
)
2
C(CH
3
)
2
a) b) c) d)
CH
2
CH
3
CH
CH CH
3
CH
3
CH
3
Cht nào là sn phm phn ng brom hóa metyl xiclopropan:
A. (1) và (2) B. (3) C. (4) D. (3) và (4)
29. Khi clo hóa mt ankan thu được hn hp 2 dn xut monoclo và ba dn xut điclo. Công thc cu to ca ankan là :
A. CH3CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3C. (CH3)2CHCH2CH3D. CH3CH2CH2CH3
30. Hiđrocacbon X C6H12 không làm mt màu dung dch brom, khi tác dng vi brom to được mt dn xut monobrom duy nht. Tên ca X
là :
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan. C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan.
31. Xác định công thc cu to đúng ca C6H14 biết rng khi tác dng vi clo theo t l mol 1 : 1 ch cho hai sn phm.
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
32. Cho sơ đồ : (X) (A) (B) 2,3-đimetylbutan
CTPT phù hp X là :
A. CH2(COONa)2 B. C2H5COONa C. C3H7COONa D. C 3 đều được
33. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18 Ankan nào tn ti mt đồng phân tác dng vi Cl2 theo t l phân t 1: 1 to ra
monocloro ankan duy nht.
A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18 C. C3H8, C4H10, C6H14 D. C2H6, C5H12, C6H14
34. Người ta có th điu chế trc tiếp etan t :
A. n-butan B. canxicacbua C. Natriaxetat D. C A, B, C
35. Mt hiđrocacbon có 75% cacbon v khi lượng. Công thc hoá hc ca hiđrocacbon là:
A. C2H2 B. C4H10 C. CH4 D. C2H4
36. Hiđrocacbon A có cha 80% cacbon v khi lượng. M= 30 đvC. Công thc phân t ca A là:
A. CH4 B. C2H6C. C3H8D. C2H4
37. Mt hn hp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp có khi lượng là 24,8g th tích tương ng ca hn hp là 11,2 lít (đktc). CTPT các ankan là:
A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12
38. Mt hn hp gm 2 cht đồng đẳng ankan kế tiếp có khi lượng 24,8 gam. Th tích tương ng là 11,2 lít (đktc). Tính % theo th tích ca 2
ankan
A. 60 và 40 B. 30 và 70 C. 50 và 50 D. 20 và 80
39. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bng mt lượng oxi va đủ. Sn phm khí và hơi dn qua bình đựng H2SO4 đặc thì th tích gim hơn mt
na. X thuc dãy đồng đẳng nào?
A. CnH2n+2 B. CnH2n C. CnH2n-2 D. Không xác định được
40. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan được 9,45g H2O. Sc hn hp sn phm vào dung dch Ca(OH)2 dư thì khi lượng kết ta thu được là:
A. 37,5g B. 52,5g C. 15g D. 42,5g
41. Đốt cháy hoàn toàn hn hp 2 hiđrocacbon mch h, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2
hiđrocacbon là:
A. CH4, C2H6B. C2H6, C3H8C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12
42. Đốt 10 cm3 mt hiđrocacbon no bng 90 cm3 oxi ( ly dư). Sn phm thu được sau khi cho hơi nước ngưng t còn 65cm3 trong đó có 25cm3
là oxi ( các th tích được đo cùng điu kin). CTPT ca hiđrocacbon đó là:
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
43. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sn phm cháy cho ln lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng
KOH rn thy khi lượng bình 1 tăng 2,52g và bình 2 tăng 4,4g. Hai hiđrocacbon đó là:
A. C2H4, C3H6 B. C2H6, C3H8C. C3H6, C4H8 D. C3H8, C4H10
44. Đốt cháy hoàn toàn mt lượng hiđrocacbon cn có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sn phm cháy đi vào dung dch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết ta.
CTPT ca hiđrocacbon là:
A. C5H10 B. C6H12 C. C5H12 D. C6H14
45. Đốt cháy hoàn toàn V lít hn hp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 1,12 lít khí CO2 ( đktc) và 1,26g H2O. Giá tr ca V là:
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít
46. Hn hp khí A gm etan và propan. Đốt cháy mt ít hn hp A ta thu được khí CO2 và hơi nước theo t l th tích 11: 15. Thành phn %
theo khi lượng ca hn hp là :
A. 45%, 55% B. 25%, 75% C. 18,52%, 81,48% D. 28,13%, 71,87%
47. Mt ankan cháy hoàn toàn trong oxi theo t l 1: 6,5 có công thc là :
A. C3H3 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H12
48. T khi ca hn hp 2 khí C2H6 và C3H8 so vi H2 là 18,5. Khi đốt cháy hoàn toàn 10 lít hn hp khí trên. Khi lượng CO2 và H2O thu được
là:(g)
A. 12,5: 83,2 B. 25,5: 30,1 C. 49,1: 28,13 D. 45,2: 25,3
49. Đốt cháy hoàn toàn 2 hydrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) ; 12,6g H2O. Xác định CTTQ ca dãy đồng
đẳng :
A. CnH2n-2 B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-6
50. Crackinh hoàn toàn mt ankan X thu được hn hp Y có t khi hơi so vi H2 bng 18. CTPT ca X là:
A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. Không có CTPT tho mãn
51. Crackinh butan to ra hn hp 2 cht A và b. Biết t khi ca A so vi B là 2,625. A và B có công thc phân t theo th t là:
A. C3H6 và CH4 B. C2H6 và CH4 C. C2H4 và C3H6 D. C2H4 và C2H6
52. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hn hp X gm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O, m có giá tr nào trong s các phương án
sau?
A. 1,48g B. 2,48 g C. 14,8g D. 24,7 g
53. Crackinh butan to ra hn hp 2 cht A và b. Biết t khi ca A so vi B là 2,625. A và B có công thc phân t theo th t là:
A. C3H6 và CH4 B. C2H6 và CH4 C. C2H4 và C3H6 D. C2H4 và C2H6
54. Crackinh hoàn toàn mt ankan X được hn hp Y có t khi hơi so vi H2 bng 18. CTPT ca X:
A. C3H8B. C4H10 C. C5H12 D. Không có CTPT tho mãn
55. Mt ankan cháy hoàn toàn trong oxi theo t l 1: 6,5 có công thc là :
A. C3H3B. C4H10 C. C5H12 D. C6H12
56. Hn hp khí A gm etan và propan. Đốt cháy mt ít hn hp A ta thu được khí CO2 và hơi nước theo t l th tích 11: 15. Thành phn %
theo khi lượng ca hn hp là :
A. 45%, 55% B. 25%, 75% C. 18,52%, 81,48% D. 28,13%, 71,87%
57. Mt hn hp gm 2 cht đồng đẳng ankan kế tiếp có khi lượng 24,8 gam. Th tích tương ng là 11,2 lít (đktc). Tính % theo th tích ca 2
ankan
A. 60 và 40 B. 30 và 70 C. 50 và 50 D. 20 và 80
58. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan được 9,45g H2O. Sc hn hp sn phm vào dung dch Ca(OH)2 dư thì khi lượng kết ta thu được là:
A. 37,5g B. 52,5g C. 15g D. 42,5g
59. Đốt cháy hoàn toàn hn hp 2 hiđrocacbon mch h, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2
hiđrocacbon là:
A. CH4, C2H6B. C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12
60. Đốt cháy hoàn toàn mt lượng hiđrocacbon cn có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sn phm cháy đi vào dung dch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết ta.
CTPT ca hiđrocacbon là:
A. C5H10 B. C6H12 C. C5H12 D. C6H14
61. Cho ankan A tác dng vi brom có đun nóng, ch thu được 12,08 gam mt dn xut monobrom duy nht. Để trung hòa hết HBr sinh ra cn
va đúng 80ml dung dch NaOH 1M. A có tên gi:
A. pentan B. 2-metylbutan C. 2,2-dimetylpropan D. 2,2,3,3-tetrametylbutan
62. Th tích ca m gam O2 gp 2,25 ln th tích hơi ca m gam hidrocabon A cùng điu kin. Diclo hoá A thu được 2 sn phm là đồng phân.
Tên gi ca A là :
A. neopentan B. isobutan C. propan D. isopentan
63. Đun nóng butan to 1,8 L (đktc) hn hp khí gm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 dư. Cho hn hp này qua dung dch nước brom
dư thy còn 1,0 L khí (đktc). Phn trăm butan đã phn ng là:
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
64. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hn hp X gm 2 ankan. Sn phm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dch Ba(OH)2
dư thì khi lượng ca bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết ta xut hin. Giá tr ca m là :
A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết qu khác
65. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hn hp X gm hai hiđrocacbon no. Sn phm thu được cho hp th hết vào dung dch Ca(OH)2 dư thu được
37,5 gam kết ta và khi lượng bình đựng dung dch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT ca 2 hiđrocacbon trong X là :
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 D. Không th xác định được