Bài tập trắc nghiệm hoá học 12
lượt xem 97
download
1. Chọn định nghĩa đúng về hiđrocacbon no ? Hiđrocacbon no là: A. những hợp chất hữu cơ gồm hai nguyên tố cacbon và hiđro. B. những hiđrocacbon không tham gia phản ứng cộng. C. những hiđrocacbon tham gia phản ứng thế. D. những hiđrocacbon chỉ gồm các liên kết đơn trong phân tử. 2. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng? A. Các ankan hợp thành dãy đồng đẳng metan, có công thức chung là CnH2n+2. B. Các ankan từ C4 trở lên có đồng phân cấu tạo về mạch cacbon. C. Ankan không chứa C bậc II và C bậc IV gọi là ankan...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm hoá học 12
- : A N K A N X I C L O A N K A N 1. Chọn định nghĩa đúng về hiđrocacbon no ? Hiđrocacbon no là: A. những hợp chất hữu cơ gồm hai nguyên tố cacbon và hiđro. B. những hiđrocacbon không tham gia phản ứng cộng. C. những hiđrocacbon tham gia phản ứng thế. D. những hiđrocacbon chỉ gồm các liên kết đơn trong phân tử. 2. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng? A. Các ankan hợp thành dãy đồng đẳng metan, có công thức chung là CnH2n+2. B. Các ankan từ C4 trở lên có đồng phân cấu tạo về mạch cacbon. C. Ankan không chứa C bậc II và C bậc IV gọi là ankan không phân nhánh. D. Nhóm ankyl có công thức chung là CnH2n+1. 3. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng? A. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn. B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đều giảm theo phân tử khối. C. Các phân tử ankan không phân cực nên không tan trong nước, nhưng các ankan tan lẫn trong dầu, mỡ, ... D. Các ankan đều là những chất không màu và nhẹ hơn nước. 4. Nhận xét nào dưới đây là KHÔNG đúng? A. Phân tử ankan chỉ chứa liên kết σ bền vững nên các ankan tương đối trơ về mặt hóa học. B. Ở nhiệt độ thường các ankan có thể phản ứng với các axit, bazơ và các chất oxi hóa mạnh. C. Do các nguyên tử cacbon trong phân tử ankan đã bão hòa liên kết nên ankan không tham gia phản ứng cộng. D. Dưới tác dụng của ánh sáng, xúc tác và nhiệt độ, ankan tham gia phản ứng thế, phản ứng tách và phản ứng oxi hóa. 5. Trong phân tử hợp chất 2,2,3trimetyl pentan, số nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV tương ứng A. 5,1,1,1 B. 4,2,1,1 C. 1,1,2,4 D. 1,1,1,5 6. Ankan C6H14 có số đồng phân cấu tạo bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 7. Trường hợp nào dưới đây tên gọi của chất là đúng (gồm cả tên thay thế và tên thông dụng)? CH3 CH3 CH3 CH CH2 CH3 B. A. CH3 CH CH2 CH2 CH3 2-metylpentan (i-pentan) 2-metylpentan (i-pentan) CH3 CH3 D. CH3 C CH3 C. CH3 CH CH3 CH3 2-dimetylpropan (neo-pentan) 2-metylpropan (i-butan) 8. Tên gọi của ankan nào dưới đây là đúng? A. 2 etylhexan B. 2,2,5 trimetylheptan C. 2 metyl 3 isopropylpentan D. 1 metyl 3 etylnonan 9. Monoclo hoá các hidrocacbon dưới đây, trường hợp nào tạo được nhiều sản phẩm là đồng phân nhất ? A. n pentan B. i pentan C. neo heptan D. etylxyclopentan 10. Tên gọi đúng theo IUPAC đối với xcloankan sau đây là gì ? H CH 3 CH 2CH 3 CH 3 H A. 2, 4 đimetyl 1 etylxiclopentan B. 1,3 đimetyl 5 etylxiclopentan C. 1 etyl 2,4 đimetylxiclopentan D. 1 etyl 3,5 đimetylxiclopentan 11. Tên gọi đúng đối với hợp chất có cấu trúc sau đây là gì? CH 3 Cl CH 3 CH CH CH 3 A. 2 Metyl3 clopentan B. 2 Metyl 3 clobutan C. 1,1 Đimetyl 2 clopaopan D. 2 Clo 3 metylbutan 12. Tên gọi đúng theo IUPAC đối với hợp chất sau đây là gì? CH 3 CH CH C H 3 CH 2 CH 2 CH 3 CH 3
- A. 2 Etyl 3 metylpentan B. 3, 4 Đimetylhexan C. 2, 3 Đietylpentan D. 3 Metyl 4 etylpentan 13. Đồng phân nào của các pentan sau đây có điểm số nhỏ nhất? CH 3CH 2CH 2CH 2CH 3 ( H 3) CH CH 2CH 3 CH 3) C( H 3) C 2 ( 2C 2 a) b) ) ) c d 14. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : C 2H 5 | CH 3 − C − CH 2 − CH − CH 2 − CH 3 | | CH 3 CH 3 A. 2 metyl 2,4 đietylhexan B. 5 etyl 3,3 đimetylheptan C. 2,4 đietyl 2 metylhexan D. 3 etyl 5,5 đimetylheptan 15. Chất Có tên là : A. 3 isopropylpentan B. 2 metyl 3 etylpentan C. 3 etyl 2 metylpentan D. 3 etyl 4 metylpentan 16. Chất có công thức cấu tạo: CH3 CH CH CH2 CH3 có tên là : CH3 CH3 A. 2,2đimetylpentan B. 2,3đimetylpentan C. 2,2,3trimetylpentan D. 2,2,3trimetylbutan 17. Chọn tên gọi đúng cho hợp chất sau : CH3 C(CH3)2CH2CH(C2H5)CH3 A. 2,2,4 trimetylhexan B. 2,2 đimetyl 4 etylpentan C. 4 etyl 2,2 đimetylpentan D. 2 etyl 4,4 đimetylpentan 18. Tên gọi của hợp chất : CH3CH2C(CH3)3 là A. 2,2 metyl butan B. trimetyl propan C. 2,2 dimetyl propan D. Tất cả sai 19. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ? CH3 CH CH 2 CH 3 CH 3 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 20. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào sau đây? A. Nung axetat natri khan với hỗn hợp vôi tôi xút. B. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ. C. Tổng hợp từ C và H. D. Crackinh nhexan. 21. Xicloankan có phản ứng cộng mở vòng trong số các chất sau là: A. Xiclopropan. B. Xiclobutan. C. Xiclopentan. D. Cả A, B . 22. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18 . Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ phân tử 1: 1 tạo ra monocloro ankan duy nhất. A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18 C. C3H8, C4H10, C6H14 D. C2H6, C5H12, C6H14 23. Người ta có thể điều chế trực tiếp etan từ : A. nbutan B. canxicacbua C. natriaxetat D. Cả A, B, C 24. Trong sản phẩm phản ứng monoclo hóa metan, KHÔNG có chất sau: A. CH3Cl B. HCl C. CH3CH3 D. H2 25. Cracking một ankan A, người ta thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: metan, etan, propan, etilen, propilen và butien. A là : A. propan B. Butan C. Pentan D. hexan 26. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể tạo sản phẩm là nbutan ? A. xyclobutan + H2 Ni → B. npentan cracking→ D. nhexan cracking→ C. but2en + H2 Ni → /t /t 27. Điều chế metan bằng (1) natriaxetat (phản ứng vôi tôi xút) và cùng một lượng (2) nhôm cacbua thì thể tích metan thu được ở phản ứng: A. (1) gấp 2,2 lần (2) B. (2) gấp 1,7 lần (1) C. (2) gấp 2 lần (1) D. (1) bằng (2) 28. Cho các chất: (1) 1,3dibrombutan (2) 1,3dibrom2metylpropan (3) 1,4dibrombutan (4) 1brom2metylxiclopropan
- Chất nào là sản phẩm phản ứng brom hóa metyl xiclopropan: A. (1) và (2) B. (3) C. (4) D. (3) và (4) 29. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là : A. CH3CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3 30. Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là : A. metylpentan B. 1,2đimetylxiclobutan. C. 1,3đimetylxiclobutan D. xiclohexan. 31. Xác định công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm. A. CH3CH2CH2CH2CH2CH3 B. CH3C(CH3)2CH2CH3 C. CH3CH(CH3)CH(CH3)CH3 D. CH3CH(CH3)CH2CH2CH3 32. Cho sơ đồ : (X) → (A) → (B) → 2,3đimetylbutan CTPT phù hợp X là : A. CH2(COONa)2 B. C2H5COONa C. C3H7COONa D. Cả 3 đều được 33. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18 Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ phân tử 1: 1 tạo ra monocloro ankan duy nhất. A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18 C. C3H8, C4H10, C6H14 D. C2H6, C5H12, C6H14 34. Người ta có thể điều chế trực tiếp etan từ : A. nbutan B. canxicacbua C. Natriaxetat D. Cả A, B, C 35. Một hiđrocacbon có 75% cacbon về khối lượng. Công thức hoá học của hiđrocacbon là: A. C2H2 B. C4H10 C. CH4 D. C2H4 36. Hiđrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối lượng. M= 30 đvC. Công thức phân tử của A là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C2H4 37. Một hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 24,8g thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít (đktc). CTPT các ankan là: A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12 38. Một hỗn hợp gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế tiếp có khối lượng 24,8 gam. Thể tích tương ứng là 11,2 lít (đktc). Tính % theo thể tích của 2 ankan A. 60 và 40 B. 30 và 70 C. 50 và 50 D. 20 và 80 39. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình đựng H 2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào? A. CnH2n+2 B. CnH2n C. CnH2n2 D. Không xác định được 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan được 9,45g H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 37,5g B. 52,5g C. 15g D. 42,5g 41. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2 hiđrocacbon là: A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12 42. Đốt 10 cm một hiđrocacbon no bằng 90 cm oxi ( lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 65cm3 trong đó có 25cm3 3 3 là oxi ( các thể tích được đo ở cùng điều kiện). CTPT của hiđrocacbon đó là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 43. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52g và bình 2 tăng 4,4g. Hai hiđrocacbon đó là: A. C2H4, C3H6 B. C2H6, C3H8 C. C3H6, C4H8 D. C3H8, C4H10 44. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 25g kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là: A. C5H10 B. C6H12 C. C5H12 D. C6H14 45. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 1,12 lít khí CO2 ( đktc) và 1,26g H2O. Giá trị của V là: A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít 46. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp A ta thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 11: 15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là : A. 45%, 55% B. 25%, 75% C. 18,52%, 81,48% D. 28,13%, 71,87%
- 47. Một ankan cháy hoàn toàn trong oxi theo tỉ lệ 1: 6,5 có công thức là : A. C3H3 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H12 48. Tỉ khối của hỗn hợp 2 khí C2H6 và C3H8 so với H2 là 18,5. Khi đốt cháy hoàn toàn 10 lít hỗn hợp khí trên. Khối lượng CO2 và H2O thu được là:(g) A. 12,5: 83,2 B. 25,5: 30,1 C. 49,1: 28,13 D. 45,2: 25,3 49. Đốt cháy hoàn toàn 2 hydrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) ; 12,6g H2O. Xác định CTTQ của dãy đồng đẳng : A. CnH2n2 B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n6 50. Crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. CTPT của X là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. Không có CTPT thoả mãn 51. Crackinh butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A và b. Biết tỉ khối của A so với B là 2,625. A và B có công thức phân tử theo thứ tự là: A. C3H6 và CH4 B. C2H6 và CH4 C. C2H4 và C3H6 D. C2H4 và C2H6 52. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O, m có giá trị nào trong số các phương án sau? A. 1,48g B. 2,48 g C. 14,8g D. 24,7 g 53. Crackinh butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A và b. Biết tỉ khối của A so với B là 2,625. A và B có công thức phân tử theo thứ tự là: A. C3H6 và CH4 B. C2H6 và CH4 C. C2H4 và C3H6 D. C2H4 và C2H6 54. Crackinh hoàn toàn một ankan X được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. CTPT của X: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. Không có CTPT thoả mãn 55. Một ankan cháy hoàn toàn trong oxi theo tỉ lệ 1: 6,5 có công thức là : A. C3H3 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H12 56. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp A ta thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 11: 15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là : A. 45%, 55% B. 25%, 75% C. 18,52%, 81,48% D. 28,13%, 71,87% 57. Một hỗn hợp gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế tiếp có khối lượng 24,8 gam. Thể tích tương ứng là 11,2 lít (đktc). Tính % theo thể tích của 2 ankan A. 60 và 40 B. 30 và 70 C. 50 và 50 D. 20 và 80 58. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan được 9,45g H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 37,5g B. 52,5g C. 15g D. 42,5g 59. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2 hiđrocacbon là: A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12 60. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 25g kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là: A. C5H10 B. C6H12 C. C5H12 D. C6H14 61. Cho ankan A tác dụng với brom có đun nóng, chỉ thu được 12,08 gam một dẫn xuất monobrom duy nhất. Để trung hòa hết HBr sinh ra cần vừa đúng 80ml dung dịch NaOH 1M. A có tên gọi: A. pentan B. 2metylbutan C. 2,2dimetylpropan D. 2,2,3,3tetrametylbutan 62. Thể tích của m gam O2 gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hidrocabon A ở cùng điều kiện. Diclo hoá A thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên gọi của A là : A. neopentan B. isobutan C. propan D. isopentan 63. Đun nóng butan tạo 1,8 L (đktc) hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 dư. Cho hỗn hợp này qua dung dịch nước brom dư thấy còn 1,0 L khí (đktc). Phần trăm butan đã phản ứng là: A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% 64. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là : A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác 65. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :
- A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 D. Không thể xác định được
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học (TS. PHẠM NGỌC SƠN )
61 p | 946 | 352
-
60 câu hỏi bài tập trắc nghiệm hóa học
11 p | 640 | 279
-
SKKN: Sử dụng phương pháp đồ thị để giải nhanh một số dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học
22 p | 992 | 258
-
Công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học THPT (Tập 3)
66 p | 257 | 89
-
Kỹ năng phân dạng và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Hữu cơ: Phần 1
186 p | 326 | 87
-
Công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học THPT (Tập 2)
26 p | 243 | 78
-
Kỹ năng phân dạng và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Hữu cơ: Phần 2
188 p | 270 | 74
-
Công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học THPT (Tập 1)
28 p | 206 | 66
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Đại cương - vô cơ): Phần 1
105 p | 254 | 59
-
Bài tập trắc nghiệm tự giải Hóa học 12: Chương 2 - Cacbohidrat
35 p | 424 | 51
-
Tuyển tập các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Phần 1
70 p | 268 | 43
-
Tuyển tập các dạng điển hình và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 12: Phần 1
61 p | 181 | 38
-
Tuyển tập các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Phần 2
114 p | 268 | 38
-
Tuyển tập các dạng điển hình và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học 12: Phần 2
0 p | 148 | 25
-
Tuyển tập các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
76 p | 142 | 19
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học 12 phần kim loại
91 p | 167 | 17
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Hướng dẫn luyện chọn nhanh đáp án (Tái bản lần thứ hai): Phần 2
57 p | 116 | 11
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Hướng dẫn luyện chọn nhanh đáp án (Tái bản lần thứ hai): Phần 1
66 p | 124 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn