Bài tập trắc nghiệm lý lớp 10
lượt xem 51
download
Bài 1: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng. Câu 10: Một vật có khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m Câu 1: Động lượng là đại lượng véc tơ: A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. xuống mặt đất. Độ biến thiên động lượng của vật trước khi chạm đất B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm lý lớp 10
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software Chương: “Các định luật bảo toàn” http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Bài 1: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng. Câu 10: Một vật có khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m Câu 1: Động lượng là đại lượng véc tơ: A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. xuống mặt đất. Độ biến thiên động lượng của vật trước khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. A. p 40kgm / s B. p 40kgm / s D. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ. C. p 20kgm / s D. p 20kgm / s Câu 2: Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v . Bài 2: Công và công suất. Động lượng của vật có thể xác định bằng biểu thức: Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? p mv B. p mv A. C. C. kg.m2/s2 D. kg.m2/s A. kW.h B. N.m 2 Câu 2: Một vật sinh công dương khi p mv D. p mv A. Vật chuyển động nhanh dần đều Câu 3: Đơn vị của động lượng là: B. Vật chuyển động chậm dần đều 2 2 A. kg.m/s B. kg.m.s C. kg.m /s D. kg.m/s C. Vật chuyển động tròn đều D. Vật chuyển động thẳng đều Câu 4: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực: Câu 3: Một vật sinh công âm khi: A. Vận động viên bơi lội đang bơi A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh B. Vật chuyển động chậm dần đều C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy C. Vật chuyển động tròn đều D. Vật chuyển động thẳng đều D. Chuyển động của con Sứa Câu 4: Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng: Câu 5: Một ôtô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc A. Tích của công và thời gian thực hiện công v1 đuổi theo một ôtô B có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc B. Tích của lực tác dụng và vận tốc C. Thương số của công và vận tốc v 2 . Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là: D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực A. p AB m1 v1 v 2 B. p AB m1 v1 v 2 Câu 5: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Công của C. p AB m1 v 2 v1 D. p AB m1 v 2 v1 lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị ( Lấy Câu 6: Một vật khối lượng m đang chuyển động ngang với vận 3 1,73 ) tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25950 J chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc là: Câu 6: Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 2 kg dưới v 2v v A. 3v một góc nào đó so với phương nằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận B. C. D. 3 3 2 động viên ở độ cao 2m so với mặt đất. Công của trọng lực thực hiện Câu 7: Một tàu vũ trụ có khối lượng M đi trong không gian sâu được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đất (Lấy g = 10 m/s2) là: thẳm với vận tốc v1 2100km / h so với Mặt Trời. Nó ném đi A. 400 J B. 200 J C. 100 J D. 800 J tầng cuối cùng có khối lượng 0,2 M với tốc độ đối với tàu là Câu 7: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công u 500km / h . Sau đó tốc độ của tàu là: của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là: v1 2200km / h A. 0.3125 J B. 0,25 J C. 0,15 J D. 0,75 J B. v1 2600km / h A. Câu 8: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô C. v1 1600km / h D. v1 2000km / h nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s2). Công của lực cản có giá trị: Câu 8: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc A. - 36750 J B. 36750 J C. 18375 J D. - 18375 J Câu 9: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nó là: tốc không đổi bằng 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5. 104kW. A. 4,9 kg.m/s B. 1,1 kg.m/s C. 3,5 kg.m/s D. 2,45 kg.m/s Câu 9: Một thám tử khối lượng m đang chạy trên bờ sông thì nhảy Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn: A. 3. 104 N B. 1,5. 104 N C. 4,5. 104 N D. 6. 104 N lên một chiếc ca nô khối lượng M đang chạy với vận tốc V song Câu 10: Công là đại lượng: song với bờ. Biết thám tử nhảy lên canô theo phương vuông góc với A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không bờ sông. Vận tốc của ca nô sau khi thám tử nhảy lên là: B. Vô hướng có thể âm hoặc dương M m V MV A. V B V C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không M mM D. Véc tơ có thể âm hoặc dương M m V MV D. V C. V M m M
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khách quan Vật lý 10
2 p | 1399 | 557
-
Bài tập trắc nghiệm chương 6 - Vật lý 10: Cơ sở của nhiệt động lực học
7 p | 950 | 107
-
83 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10
11 p | 483 | 66
-
Trắc nghiệm Vật lý lớp 10 chương 6
5 p | 366 | 53
-
Đề cương ôn tập môn Công nghệ lớp 10 học kì I – THPT Đức Trọng
10 p | 464 | 49
-
Trắc nghiệm Vật lý lớp 10 chương 5
3 p | 573 | 44
-
Bài tập môn Vật lý lớp 10 - Chương 3: Tĩnh học vật rắn
8 p | 142 | 6
-
ÔN TẬP HỌC KỲ I – ĐỊA LÝ LỚP 10 TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
4 p | 156 | 6
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
10 p | 11 | 5
-
Bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp - Phan Hữu Thế
10 p | 19 | 4
-
Bài tập trắc nghiệm mệnh đề và mệnh đề chứa biến - Nguyễn Minh Tiến
16 p | 20 | 4
-
Bài tập Vật lý lớp 10
9 p | 93 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10
12 p | 20 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022
8 p | 14 | 3
-
Trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Bài 13, 14, 15
3 p | 57 | 2
-
Trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Chương 2: Động lực học chất điểm tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
8 p | 35 | 2
-
Trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Chương 3: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
2 p | 92 | 2
-
Bài tập trắc nghiệm môn Vật Lý lớp 10
9 p | 76 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn