BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ: SÓNG CƠ
lượt xem 37
download
Câu 1: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, A1, B1, A2, B2, A3, B3, B, biết AB1 = 3cm. Bước sóng là: A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm Câu 2: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ: SÓNG CƠ
- BÀI TẬP SÓNG CƠ BÀI TẬP SÓNG CƠ HAY Câu 1: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A 1, A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B 1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, A 1, B1, A2, B2, A3, B3, B, biết AB1 = 3cm. Bước sóng là: A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm Câu 2: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Tính biên độ sóng A? A. A = 2 3 cm B. A = 3 3 cm C. A = 3 cm D. A = 6 cm Câu 3: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Tìm thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. A. 11T/12 B. T/12 C. T/6 D. T/3 Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây kể cả A,B là 7 nút f= 42Hz .vẫn với dây AB trên v truyền sóng như trên bây giờ muốn 5 nút (B tự do) Thì tần số = ? Câu 5: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1 = a cos(20πt )(mm) và u 2 = a sin( 20πt + π )(mm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S 1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS 2 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 M N P d1 d2 a S1 S2 a Câu 6: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đ ặt sát mi ệng m ột ống nghi ệm hình tr ụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghi ệm đ ến đ ộ cao 30cm thì th ấy âm đ ược khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá tr ị n ằm trong kho ảng 300m / s ≤ v ≤ 350m / s . Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của m ực nước cho âm được khuếch đại mạnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn phát sóng giống nhau tại A và B, khoảng cách AB=16cm. Nguồn phát sóng có bước sóng λ=4cm. Trên đường xx’ song song với AB cách AB 8cm, gọi C là giao điểm cua xx’ với trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên xx’ là: A.1,42cm. B.1,5cm. C.2,15cm. D.2,25cm. -1–
- BÀI TẬP SÓNG CƠ y k=0,5 C M A B x N Câu 8. Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100 Hz đ ược đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì hai điểm S 1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng : u = a cos 2πft . Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha S 1 , S2 gần S1, S2 nhất có phương trình dao động là A. u M = acos ( 200πt + 20π ) B. u M = 2acos ( 200πt −12π ) C. u M = 2acos ( 200πt −11π ) D. u M = acos200πt Câu 9 Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1 = a cos(20πt )(mm) và u 2 = a sin( 20πt + π )(mm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S 1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS 2 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 S1 I S2 Câu 10 :Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có K phương trình u=asin(40 π t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA=10(cm) và MB=5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là N M A. 9. B. 7. C. 2. D. 6. B A K M Câu 11 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là A. 18 điểm B. 30 điểm C. 28 điểm D. 14 điểm -2–
- BÀI TẬP SÓNG CƠ Câu 12: Trong thí nghiệm với 2 nguồn phát sóng giống nhau A và B trên mặt nước, khoảng cách 2 nguồn AB=16cm. hai sóng truyền đi với bước sóng λ =4cm. xét đường thẳng XX’ song song với AB, cách AB 5 3 cm. Gọi C là giao của XX’ với trung trực của AB. Khỏang cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên đ ộ c ực đại trên XX’ là: A, 2cm B, 3cm C, 2,88 D, 4cm Câu 13 Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB=24cm. Các sóng có cùng bước sóng λ =2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là A. 7. B. 8. A M B C. 6. D. 9. M x x' C 16cm N I A 12cm B Câu 14 Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần N số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, n ằm ở m ặt n ước có s ố đi ểm luôn dao động với biên độ cực đại là A. 18. B. 16. C. 22. D. 17. A B O Câu 15 Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao đ ộng theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u A =3cos(40πt + π/6) (cm); uB=4cos(40πt + 2π/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung đi ểm của AB, n ằm trên mặt nước, có bán kính R=4cm. Giả sử biên độ sóng không đ ổi trong quá trình truy ền sóng. S ố đi ểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là -3–
- BÀI TẬP SÓNG CƠ A. 30 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi M và N là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng A. 5. B. 6 . C. 7. D. 3. Câu 17:Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng A. 15,06 cm. B. 29,17 cm. C. 20 cm. D. 10,56 cm. Câu 18: Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao động với phương trình u = 2 cos(4πt )(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Gi ả sử t ại nh ững đi ểm cách O một đoạn x thì biên độ giảm 2,5 x lần. Dao động tại M cách O một đoạn 25cm có biểu thức là 5π 5π A. u = 2. cos(4πt − )cm . B. u = 0,16.cos (4π t − )cm . 3 3 5π 5π D. u = 2. cos(4πt − )cm C. u = 0,16. cos(4πt − )cm 6 6 Câu 19:Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 8cm có phương trình dao động u1=u2=2cos20.pi.t . Tốc độ 20 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước sao cho S1S2 là đường trung trực của MN, trung điểm của S1S2 và MN cách nhau 2cm. M cách S1 một đoạn 10 cm. Số điểm cực đại trên MN là bao nhiêu ? (đáp án 3) Câu 20 Tạo ra hai nguồn sóng kết hợp cùng pha tại hai điểm A và B trên mặt nước có bước sóng 3 cm .Trên một đoạn thẳng dài 17,25 cm trong khoảng giữa A và B có nhiều nhất bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại : Câu 21: Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng d ừng thì t ại M là b ụng th ứ 4 (k ể từ B), biết BM = 14 cm. Tổng số bụng và nút sóng trên dây AB là A. 10. B. 21. C. 20. D. 19. Câu 22: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u 2 = acos40πt(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. Câu 23. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng 1 địa điểm trên mặt đất (cùng klượng và cùng năng lượng) con lăc 1 có chiều dài L1=1m và biên độ góc là anpha01,của con lắc 2 là L2=1,44m,anpha02 .tỉ số biên độ góc của con lắc1/con lắc 2 là A. 0,69 B. 1,44 C. 1,2 D. 0,83 C D d2 d1 h A B M -4–
- BÀI TẬP SÓNG CƠ Câu 24. Trên mặt nước tại 2 điểm A,B cách nhau22cm có 2 nguồn kết hợp cùng phương cùng tần số f=10hz ,cùng pha dao động ,gọi ABNM là hình vuông nằm trên mặt chất lỏng,v=30cm/s số điểm dao động cực đại trên BN là A. 4 B.13 C. 3 D.5 Câu 25: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2 = acos 40π t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. Câu 26: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai ngu ồn phát sóng dao đ ộng đi ều hòa theo phương trình u1 = u2 = acos(100πt)(mm). AB = 13cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách đi ểm B một khoảng BC = 13cm và hợp với AB một góc 120o, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên cạnh AC có số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. 13. B. 10. C. 11. D. 9. C A B I Câu 27: Ba điểm A,B,C trên mặt nc là 3 đỉnh của 1 tam giác đều có cạnh 16 cm trong đó 2 nguồn A và B là 2 nguồn phát sóng có pt u1= u2= 2 cos(20pi t) (cm), sóng truyền trên mặt nc kô giảm và có C vận tốc 20 cm/s. M là trung điểm AB. số điểm dao động cùng fa với điểm C trên đoạn MC: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 d1 A M B C©u 28 : Hai nguồn âm O1,O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425 Hz, cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không (tốc độ truyền âm là 340 m/s). Số điểm dao động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là: A.18. B.8. C.9. D.20. O1 O2 nguồn sóng kết C©u 29 : Hai hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ, phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2 , số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là: A .6 B.10 C.8 D.12 Câu 30 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp phát ra hai dao động uS1 = acosωt ; uS2 = asinωt. khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 2,75λ. Hỏi trên đoạn S1S2 có mấy điểm cực đại dao động cùng pha với S1. Chọn đáp số đúng: A .5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 31. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0.05s bề rộng bụng sóng là 4 cm Vmax của bụng sóng là -5–
- BÀI TẬP SÓNG CƠ A 40 π cm/s B 80 cm/s C 24m/s D 8cm/s Câu 32. Tại 2 điểm O1,O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát có phương trình π u1 = 5 cos(100 π t) mm, u2=5cos(100 π t+ ) mm. vận tốc truyền sóng 2 m/s. số điểm dao động trên 2 O1O2 biên dộ cực đạ i(không kể O1.O2) A.23 B.24 C.25 D.26 Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi M và N là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng A. 5. B. 6 . C. 7. D. 3. Câu 34: Sóng dừng ,cho M là bụng , N là nút , P là trung điểm MN thì khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp li độ M bằng biên độ P là t giây thì T = ? Câu 35: Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành M1 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 7,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5,2 cm Một sóng dừng truyền dọc trên dây, đặt dọc theo trục Ox với phương trình Câu 36 u = 3sin(0,2πx)cos(200πt + π/3) với u, x đo bằng cm, t đo bằng s. Kết quả nào sai? A. Bước sóng 10cm B. Tần số 100Hz C. Biên độ của bụng sóng bằng 3cm D. Tốc độ truyền sóng 1m/s Câu 37. Xét hiện tượng giao thoa song với 2 nguồn phát sóng nước cùng pha S1 ; S2 với S1S2 = 4,2cm, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là 0,5cm. Điểm di động C trên mặt nước sao cho CS1 luôn vuông góc với CS2. Khoảng cách lớn nhất từ S1 đến C nằm trên một vân giao thoa cực đại là A. 4,315cm B. 4,225cm C. 4,195cm D. 4,435cm Câu 38 : Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi đ ược kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên đ ộ dao đ ộng là 1,5cm . Kho ảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 7,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5,2 cm Câu 39 Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên m ặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: π π π π (s) . ( s) . (s) . ( s) . A. B. C. D. 25 5 20 30 15 M P O O’ N x x =A/2 A Câu 40 : Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100 Hz đ ược đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên m ặt ch ất l ỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì hai điểm S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng : -6–
- BÀI TẬP SÓNG CƠ u = a cos 2πft . Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha S 1 , S2 gần S1, S2 nhất có phương trình dao động là A. u M = acos ( 200πt + 20π ) B. u M = 2acos ( 200πt −12π ) C. u M = 2acos ( 200πt −10π ) D. u M = acos200πt Câu 41: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng S1S2 cùng tần số f=25Hz và cùng pha cách nhau 32cm, vận tốc truyền sóng 30cm/s. Gọi N là trung điểm 2 nguồn, điểm M cách đều 2 nguồn và cách N là 12cm. Tìm số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn MN. M d1 S1 N S2 Câu 42 : Hai nguôn kêt hợp S1va S2 giông nhau ,S1S2=8cm,f=10(Hz).vân tôc truyên song 20cm/s. Hai ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ điêm M và N trên măt nước sao cho S1S2 là trung trực cua MN. Trung điêm cua S1S2 cach MN 2cm ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ và MS1=10cm.số điêm cực đai trên đoan MN là ̉ ̣ ̣ A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 43.Một sợi dây đàn hồi treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Ng ười ta t ạo sóng dừng trên dây với tần sô bé nhất là f 1 , để lại có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tổi thiểu đến giá trị f2 .Tỷ số f2/f1 bằng: A4 B.5 C.6 D.3 Câu 44: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2=5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2 . Gọi I là trung điểm của S1S2 ; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ: A. 0mm B. 5mm C. 10mm D. 2,5 mm Câu 45: Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao đ ộng v ới ph ương trình u = 2 cos(4πt )(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Gi ả sử t ại nh ững đi ểm cách O một đoạn x thì biên độ giảm 2,5 x lần. Dao động tại M cách O một đoạn 25cm có biểu thức là 5π 5π A. u = 2. cos(4πt − )cm . B. u = 0,16.cos (4π t − )cm . 3 3 5π 5π D. u = 2. cos(4πt − )cm C. u = 0,16. cos(4πt − )cm 6 6 Câu 46 Một sóng cơ học có bước sóng λ, tần số f và có biên độ là A không đổi khi truyền đi. Sóng truyền từ điểm M đến điểm N cách nhau 7 λ/3. Vào một thời điểm nào đó tốc độ dao động của M là 2πfA thì tốc độ dao động tại N là A. πfA B. πfA/2 C. πfA/4 D. 2πfA -7–
- BÀI TẬP SÓNG CƠ λ . Điểm S trên dây thỏa mãn SB=9,75 λ . Nguồn phát Câu 47 Một sợi dây đàn hồi AB với AB=n 2 sóng S có phương trình u=asin(10 π t). Biết sóng không suy giảm, vận tốc truyền sóng v=1m/s. Đi ếm M gần B nhất có phương trình sóng u=asin(10 π t) cách B một khoảng là: A.0,2( m). B.0,3( m). C.7/60( m). D.1/6( m). Câu 48: Sóng dừng được tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l=120cm. Người ta thấy trên dây có các điểm cách đều nhau 15cm có cùng biên độ 3,5mm. Biên độ của sóng dừng tại bụng sóng là: Câu 49: Hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2, gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của 2 nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa 2 điểm liên tiếp trên S1 và S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? ( f tăng 2 lần ) Câu 50 Hai nguồn kết hợp cùng pha S1, S2 cách nhau 2m, bước sóng = 1m, 1 điểm A cách S1 một đoạn là x với AS1 vuông góc với S1S2. Tìm giá trị lớn nhất của x để ở đó quan sát đc cực đại giao thoa.(1,5m) Câu 51 Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao đ ộng theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40πt và uB = - 2cos(40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thu ộc mặt thoáng chất lỏng. X¸c ®Þnh số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN vµ BM? (12,19) Câu 52 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f = 20Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách S1, S2 lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. a. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. b. N là một điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 dao động ngược pha với hai nguồn. Tìm khoảng cách nhỏ nhất từ N đến đoạn thẳng nối S1S2. c. Điểm C cách S1 khoảng L thỏa mãn CS1 vuông góc với S1S2. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại. Câu 53 :(ĐH-2011) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao đ ộng theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, đi ểm M ở m ặt ch ất l ỏng n ằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất l ỏng t ại M dao đ ộng cùng pha v ới phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 . D. 2 cm. -8–
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
51 p | 1766 | 1034
-
Bài tập trắc nghiệm Lý: Phần sóng cơ học
16 p | 601 | 248
-
Bài tập trắc nghiệm phần sóng cơ học
10 p | 796 | 241
-
115 bài tập trắc nghiệm phần sóng cơ học luyện thi
10 p | 427 | 186
-
Phương pháp kỹ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Tập 1): Phần 2
117 p | 271 | 73
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải chi tiết bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 (Trọng tâm): Phần 1
110 p | 331 | 66
-
Giới thiệu phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lý: Phần 1
249 p | 227 | 46
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý (Tái bản sửa chữa và bổ sung): Phần 1
292 p | 142 | 25
-
Bài tập trắc nghiệm về sóng cơ trong các đề thi đại học, cao đẳng các năm trước
5 p | 191 | 24
-
120 câu hỏi trắc nghiệm về Sóng cơ học
20 p | 218 | 18
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý (Tái bản sửa chữa và bổ sung): Phần 2
0 p | 133 | 18
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý (Tái bản sửa chữa và bổ sung): Phần 1
223 p | 111 | 15
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lý cơ học - Điện xoay chiều: Phần 1
192 p | 141 | 13
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số kinh nghiệm hướng dẫn học sinh lớp 12 THPT giải nhanh bài tập trắc nghiệm phần Sóng dừng
32 p | 50 | 11
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lý cơ học - Điện xoay chiều: Phần 2
175 p | 144 | 10
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 2
5 p | 110 | 10
-
Bài tập trắc nghiệm phần Sóng cơ Vật lý lớp 12
215 p | 99 | 6
-
Phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật Lý (Tập 1): phần 1
161 p | 49 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn