
TRẮCNGHIỆMĐẠISỐ10ChươngI.MỆNHĐỀ,TẬPHỢP
GVPHÙNGHOÀNGEMĐT0972657617Trang1
Câu 1. Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề?
A.Cácbạnhãylàmbàiđi. B.Cácbạncóchămhọckhông?
C.Anhọclớpmấy? D.ViệtNamlàmộtnướcthuộcChâuÁ.
Câu 2. Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề?
A. 15làsốnguyêntố. B.
a b c
.
C.
2
0
x x
.D.
2 1
n
chiahếtcho
3
.
Câu 3. Trongcáccâusau,câunàokhôngphảilàmệnhđề?
A.
5 2 8
. B.
2 0
. C.
4 17 0
. D.
5 2
x
.
Câu 4. Câunàosauđâylàmộtmệnhđề?
A.Bạnđiđâuvậy? B.Số12làmộtsốtựnhiênlẻ.
C.Anhhọctrườngnào? D.Hoahồngđẹpquá!
Câu 5. Câunàosauđâylàmộtmệnhđề?
A.Ôibuồnquá! B.BạnlàngườiPhápphảikhông?
C.
3 5
. D.
2x
làsốnguyên.
Câu 6. Câunàosauđâylàmộtmệnhđề?
A.Số150cóphảilàsốchẵnkhông? B.Số30làsốchẵn.
C.
2 1x
làsốlẻ. D.
3
1 0
x
.
Câu 7. Mệnhđề
A B
đượchiểunhưthếnào?
A.AkhivàchỉkhiB. B.BsuyraA.
C.AlàđiềukiệncầnđểcóB. D.AlàđiềukiệnđủđểcóB.
Câu 8. Chomệnhđề“Hìnhthoicóhaiđườngchéovuônggócvớinhau”.Phátbiểumệnhđềtrênsử
dụngkháiniệm“điềukiệnđủ”.
A. Tứgiác
T
làhìnhthoilàđiềukiệnđủđể
T
cóhaiđườngchéovuônggócvớinhau.
B. Tứgiác
T
cóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàđiềukiệnđủđể
T
làhìnhthoi.
C. Tứgiác
T
cóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàđiềukiệnđủđể
T
làhìnhthoi.
D. Tứgiác
T
làhìnhthoilàđiềukiệnđủđể
T
cóhaiđườngchéovuônggócvớinhau.
Câu 9. Chomệnhđề“Hìnhthoicóhaiđườngchéovuônggócvớinhau”.Phátbiểumệnhđềđảocủa
mệnhđềtrên.
A. “Tứgiác
T
cóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàđiềukiệncầnvàđủđể
T
làhình
thoi”.
B. “Tứgiáccóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàhìnhthoi”.
C. “Nếutứgiác
T
cóhaiđườngchéovuônggócvớinhauthìtứgiác
T
làhìnhthoi”.
D. “Nếutứgiác
T
cóhaiđườngchéovuônggócvớinhauthìtứgiác
T
làhìnhthoi”.
Câu 10. Trongcácmệnhđềsau,mệnhđềnàocómệnhđềđảođúng?
A. “Nếu
a b
thì
2 2
a b
”.
B. “Nếutích
ab
củahaisốnguyên
a
và
b
làmộtsốlẻthì
a
,
b
làcácsốlẻ”.