intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập trắc nghiệm môn Điện xoay chiều

Chia sẻ: Minh Van Thuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

88
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập trắc nghiệm Điện xoay chiều là tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi giữa kì và cuối kì. Chúc bạn học tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm môn Điện xoay chiều

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHI ỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1. phát biểu nào sau đay là đún g khi nói về tụ điện A. chỉ cho dòn g m ột chiều qua B. Chỉ cho dòn g xoay chiều hình sin qua C. chỉ cho dòn g xoay chiều qua D. chỉ có khả n ăng tích điện. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v ề cuộn cảm A. Khôn g cho dòn g điện xoay ch iều qua B. Khôn g cho dòn g m ột chiều qua C. Giốn g nh ư một dây dẫn khi dòn g m ột chiều chạy qua D. Cản trỏ dòn g điện m ột chiều qua Câu 3. Cho một hộp kín chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C ghép nối tiếp nha u. Cho dòn g điện trong mạch vuôn g pha v ới hi ệu điện thế ha i đầu đọng mạch. Hỏi mạch ch ứa các phần tử nào. A. R,L C. R, C B. C. L, C D. L, C và ZL = ZC Câu 4. Cho hiệu điện thế hai đầu tụ C là u = 100sin(100t ). Biểu thức dòn g điện qua mạch là bao nhiêu biết C = 10-4 / F A. i = sin(100 t) A B. i = 1 sin(100t +  ) A C. i = 1 sin(100 t + /2)A D. i = 1 sin(100t – /2) A Câu 5. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 Ω , L = 1/ H, C = 1/10 m F. Tổng trở của mạch là bao nhi êu cho f = 50Hz A. 100 Ω B. 200 Ω C. 150 Ω D. 300 Ω Câu 6. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 Ω , L = 1/ H, C = 1/10  m F. Cho i = 1sin(100 t) mA. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: A.100sin(100 t) V B. 100 sin(100 t) m V C.200sin(100t + /4) V D. 150sin(100t – /4) V Câu 7. Cho một hộp kín X ch ỉ chứa 1 phần tử là R. L, C. mắc hộp kín trên vào mạch điện xo ay chiều có U = hs khi đó dòng điện trong mạch có m ột giá trị nào đó. Mắc thêm một phần tử khác vào mạch thì thấy dòn g điện trongm ạch đạt giá trị cực đại là vô cùng. Các ph ần tử trong X và m ắc thêm là gì? A. L và C C. R và L B. R và C D. R và R’ Câu 8 Cho mạch R,L , C ghép nố i tiếp với nha u. Nếu ta mắc thêm m ột tụ điện son g song với tụ ban đầu t rong mạch thì A. Tổng trỏ tăng lên B. Tổng trỏ giảm x uốn g C. độ lệch pha u v à i khôn g thay đổi D. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu m ạch bị thay đổi Câu 9. Côn g suất tỏa nhịêt trên mạch chỉ có điện trở xác định theo công thức A. P = Ui C. P = ui B. P = uI D. P = UI Câu 10. Dòn g điện xoay ch iều có tác dụn g A. Sinh lý C. Từ B. Nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Cho m ạch điện RL C ghép nối tiếp với nhau, cho R = 100 Ω, L = 1/ H, C = 100/ µ F , với tần số của mạch là f = ? thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. A. 50 Hz C. 60 Hz B. 100 Hz D. 50  Hz Câu 12. Cho m ột khun g dây quay trong từ trườn g v ới vận tốc góc  = 100 vòng/s. Dòn g điện cảm ứng xuất hiện trên khung là dòn g điện loại gì có tần số là bao nhiêu? A. Dòn g xoay chiều có f = 50 Hz
  2. B. Dòn g xoay chiều có f = 100 Hz C. Dòn g m ột chiều có f = 50 Hz D. Dòn g m ột chiều có f = 100 Hz Câu 13. Có thể dùn g các dụng cụ đo dòng một chiều để đo dòng xo ay chiều không A. có B. không C. có thể sử dụng nhưn g cần điều ch ỉnh D. Chỉ đo được dòn g điện mà thôi Câu 14. Mạch điện tron g m ột hộ gia đình có thể coi là A. Một đoạn m ạch RLC ghép nối tiếp với nha u B. Một đoạn m ạch RLC ghép son g song C. Hệ thống mạch có các dụn g cụ sử dụn g ghép son g son g D. Khôn g thể xác định được Câu 15. Cho m ột dòng điện có i = 1sin(100t) A chạy qua một tụ điện có C = 100/ µF, Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đo ạn m ạch là: A. u = 100sin(100 t) V B. u = 141sin(100t + /2) V C. u = 100sin(100 t – /2) V D. u = 100sin(100 t +  ) V Câu 15. Cho m ạch điện xoay chiều có i = 2 sin(100t) A. cho m ạch chỉ có một phần tử duy nhất là C với Zc = 100 Ω. Biểu thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là A. u = 100 2 sin(100t) V B. u = 100 2 sin(100 t + ) V C. u = 100 2 sin(100 t + /2)V D. u = 100 2 sin(100 t – /2)V Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp nhau, R = 140 Ω, L = 1 H, C = 25 µF, I = 0,5 A, f = 50 Hz. T ổng trở của toàn m ạch và hiệu điện thế hai đầu m ạch là A. 233Ω , 117 V C. 323 Ω , 117 V B. 233Ω , 220 V D. 323 Ω , 220 V Câu 17. Một bàn là điện coi như m ột điện trở th uần R được mắc vào m ạng điện 110 V – 50Hz. Cho biết bàn là chạy chuẩn nhất ở 110 V – 60 Hz. Hỏi côn g suất của bàn là xẽ thay đổi thế nào. A. có thể tăng hoặc giảm xuốn g C. Tăng lên B. Giảm x uốn g D. Khôn g đổ i Câu 18. Một cuộn dây có L = 2/15  H và R = 12 Ω, được đặt vòa một hiệu điện thế xoay chiều 100 V – 60 Hz. Hỏi cường độ dòn g điện qua c uộn dây và nhi ệt lượn g tỏa ra trên điện trở trong một phút là ? A. 3A, 15 kJ C. 4 A, 12 kJ B. 5A, 18kJ D. 6A, 24kJ Câu 19. Hiệu điện thế đặt vào m ạch điện là u = 100 2 sin(100 t – /6 ) V. Dòn g điện trong m ạch là i =4 2 sin(100t - /2 ) A. Côn g suất tiêu thụ của đoạn m ạch là A. 200W. C. 400W B. 600W D. 800W Câu 20. Một thiết bị điện có gh i giá trị định mức trên nhãn là 110 V. Hỏi thiết bị phải chụi được h iệu điện thế tối thiểu là bao nhiêu? A. 220 2 V C. 220V B. 110 2 V D. 110V Câu 21. Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/ H, mắc nối tiếp với m ột tụ C = 31,8 µF. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là uL = 100sin(100t + /6) V. Biểu thức c ườn g độ dòn g điện qua mạch là A. i = 0,5 sin(100t – /3) A B. i = 0,5 sin(100t + /3) A C. i = 1 sin(100 t + /3) A
  3. D. i = sin(100 t – /3) A Câu 22. Một m ạch gồm tụ điện có ZC = 100 Ω , ZL = 200Ω , m ắc nối tiếp v ào mạch điện có h iệu điện thế ha i đầu cuộn cảm là uL = 100 sin(100  t +/6 ) V. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện có biểu thức là A. uC = 50 sin(100  t – /3 ) V B. uC = 50 sin(100  t – 5/6 ) V C. uC = 100 sin(100  t – /2 ) V D. uC = 100 sin(100  t + /6 ) V Câu 23. Một đo ạn mạch có R= 10 Ω, L = 1/10 H, C = 1/ 2000 F, mắc nối tiếp với nhau, cho biểu thức của dòn g điện trong m ạch là i = 2 sin100 t A. hiệu điện thế hai đều đo ạn mạch có giá trị nào sau đây A. u = 20 sin(100t – /4) V B. u = 20sin(100t + /4) V C. u = 20 5 sin(100t + 0,4)V D. u = 20sin(100t) V Câu 24. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm L = 1/ là: u = 220 2 sin(100t + /3) V. Cườn g độ dòng điện chạy qua mạch là bao nhiêu? A. i = 2 2 sin(100t – /6)A B. i = 2 2 sin(100t + /6)A C. i = 2 2 sin(100t + 5/6)A D. i = 2 2 sin(100t – 5/6) A Câu 25. Cho mạch RLC ghép nối tiếp nh au có u = 127 2 sin(100t + /3) V, R = 50 Ω , côn g suất của mạch điện có giá trị nào sau đây? A. 80,64W C. 20,16W B. 40,38W D. 10,08W Câu 26. cho mạch điện gồm có 1 phần tử được dấu trong hộp kín mắc nối tiếp với m ột điện trở R. Biết rằn g dòn g điện sớm pha so với hiệu điện thế. Xác định ph ần tử trong hộp X A. C B. L C. R D. phần tử nào cũn g được Câu 27. Trong đoạn m ạch không phân nh ánh xảy ra hiện tượn g cộng hưởng điện khi n ào ? Câu n ào k hông đún g ? A. Tần số nguồn xoay chi ều bằn g tần số dao động riên g c ủa m ạch 2 =1/ LC. B. Đoạn mạch có R v à ZL =ZC. C. Đoạn mạch khôn g có R v à ZL =ZC. D. Tần số dòn g điện xoay chiều bằn g tần số của n guồn xoay chiều. Câu 28. Câu nào sai ? A. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều dao động khác tần số với dòn g điện xoay ch iều. B. Trong 1(s) dòn g xoay chiều có 50 lần bằng khôn g thì tần số dòng điện là 50(Hz). C. Dòng xoay ch iều có tần số càng cao thì đi qua t ụ càn g dễ. D. Cuộn cảm cản trở dòn g xo ay chi ều là do hiện tượn g cảm ứn g điện từ. Câu 29. Ghép 1 tụ điện có ZC =50() nối tiếp với yếu tố nào để cường độ dòn g điện qua nó trễ pha hi ệu điện thế 2 đầu đoạn mạch gó c /4 : A. Cuộn thuần cảm có ZL =50( ) B. Điện trở thuần R=50() C. Điện trở thuần R=50() nối tiếp với cuộn thuần cảm ZL =100( ) D. Khôn g có cách nào Câu 30. Đo ạn m ạch xoay chiều nố i tiếp có i sớm pha hơn hiệu điên thế hai đầu đoạn m ạch. Gó c 0
  4. Câu 31. Cho m ạch RLC, biết rằn g hiệu điện thế trong m ạch đan g chậm pha so với cường độ dòn g điện t rong mạch, hỏi khi ta mắc thêm một tụ điện C’ với tụ C ban đầu thì độ lệch ph a của u và i A. i sớm pha nhiều hơn so v ới u B. i sớm pha so với u song sớm ít hơn C. u và i cùn g pha nha u D. khôn g thể kết luận được điều gì Câu 32. Cho mạch điện R, L , C ghép nối tiếp nh au. Cho R = 10 Ω, L = 1/10 H, t ần số dòng điện f = 50 Hz, hỏi tụ C có giá trị là bao nh iêu thì côn g suất tiêu thụ trong m ạch đạt cực đại A. C = /100 F B. C = 1/1000 F C. C = 1/10000  F D. C = 1 /10 F Câu 33. Cho m ạch R,L, C ghép nối tiếp với nhau, cho R thay đổi đẻ công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. Hỏ i liên hệ của R,L,C tron mạch khi đó là 2 A. R = ZL .ZC B. R = ( ZL – Z C) 2 2 2 C. R = ( ZL – Z C) D. R = ( ZL – ZC) Câu 34. Cho mạch L, C với L = 2/  H. Biết i = 1sin(100t) V, Z C = 100 Ω, biểu thức c ủa cườn g độ dòng điện trong m ạch là A. i = 100sin(100 t) A B. i = 100 cos(100 t) A C. i = 100sin(100 t – /2) A D. i = 100sin(100t  ) A Câu 35. Một đèn sợi đốt có P = 100 W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn là u = 141sin(100t) V. Viết biểu thức cường độ dòn g điện hiệu dụn g đặt vào hai đầu đoạn mạch. A. i = 1sin(100t) A B. i = 1 sin(100t + /2) A C. i = 1,41sin(100t) A D. Khôn g viết được     Câu 36. Cho một m ạch gồm cuộn dây ghép với R và C. khi thấy U  U R  U L  U C thì ta có thể kết luận điều gì? A. Cuộn dây khôn g th uần cảm B. u = uL + uL + uC C. u > uL + uL + à D. u < uL + uL + uC Câu 37. Cho mạch điện R, L,C có côn g suất cực đại khi dòn g điện trong mạch cùn g pha v ới h iệu điện thế, hỏi có hiện tượn g gì đan g xảy ra trong mạch A. Cộn g hưởng B. R = ZL C. R = ZC D. Cả A, B, C Câu 38. Cho mạch điện R, L,C có côn g suất cực đại khi dòn g điện trong mạch cùn g pha v ới h iệu điện thế, hỏi khi ta m ắc thêm một tụ C’ = C ban đầu thì côn g suất tiêu thụ trong m ạch sẽ thay đổi A. T ăng lên B. Giảm xuống C. Khôn g đổi D. Khôn g k ết luận vì ch ưa biết cách m ắc Câu 39. Cho mạch R,C kh i C tăng dần đến vô cùn g thì công suât P của mạch sẽ thay đổi? A. T ăng đến cực đại B. Giảm dần về 0 C. Giảm về giá trị P 0 D. Đạt m ax Cho mạch R,L, C có L = 1,41/ H, C = 1,41/10000 F, R = 100 Ω, đặt vao fhai đầu đoạn mạch m ột hiệu điện 200 thế có u = sin(100t   / 6) V. trả lời các câu hỏ i sau (40 – 43) 3 Câu 40. Tổn g trở của đoạn mạch là A. 50 5 Ω B. 50 6 C. 100 2 D. 100/ 2 Câu 41 Viết biểu thức cườn g độ dòng điện trong mạch A. i = 2 2 sin(100t) A B. i = 4sin(100t – /12) A C. i = 2 2 /3. sin(100t – 5/12) A D. i = 4 2 sin(100t – /2) A Câu 42. Tính công suất tiêu thụ trin g m ạch A. 800 W B. 1600 W C. 400/9 W D. 400/6 W
  5. Câu 43. Ghép R’ với R hỏi ghép thế nào và R’ ;có giá trị là bao hiêu để côn g suất tiêu th ụ trong mạch đạt giá trị cực đại A. ghép son g song, R’ = 100/ 6 Ω B. Mắc nối tiếp và R’ = 50/ 6 Ω C. ghép nối tiếp và R’ = 100/ 2 Ω D. Ghép son g song và R’ = 100/( 2 -1) Ω Cho mạch xoay chiều có L = 2 / H, ghép nố i tiếp với tụ C = 1 /(2000 2  ) F, mắc vào hai đầu đoạn mạch có u = 200sin(100  t – /12) V. Trả lời các câu hỏi sau ( 44- 47) Câu 44. Tổn g trở và cường độ dòn g điện trong m ạch là A. 161 Ω , 1,5 A B. 169,7 Ω , 2,5 A C. 113 Ω, 1,25 A D. 200 2 Ω , 2 2 A Câu 45. Biểu thức c ườn g độ dòng điện trong mạch nh ận giá trị nào? A. 1,25 2 sin(100t – 7/12) A B. 1,25 2 sin(100t – /2) A C. 1,5 2 sin(100t – /2) A D. 2,5 2 sin(100t – 7/12) A Câu 46. Hiệu điện thế hai đầu c uộn cảm là A. uL = 250 sin(100 t - /12)V B. uL = 250 2 sin(100t ) V C. uL = 200 2 sin(100t - /6) V D. uL = 160 2 sin(100t - /12)V Câu 47. Hiệu điện thế hai đầu bản t ụ là A. uC = 150 2 sin(100t – /12)V B. uC = 160 2 sin(100t + 7/12) V C. uC = 50sin(100t – 13/12)V D. uC = 62,5 2 sin(100t – 13/12)V Câu 48. Cho hai dòng điện xoay chiều có cùn g giá trị hiệu dụn g chạy qua một cuộn cảm, cho biết tần số của dòn g điện 1 là f1 = 2f2 . Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thỏa m ãn hệ thức nào ? A. UL = 2 UC B. UC = 2 UL C. UL = UC D. UL = 4 UC Câu 49. cho một tụ điện lần lượt m ắc vào hai hiệu điện thế xoay chi ều có cùn g giá trị hiệu dụng, cho biết tần số f1 = 2 f2. Xác định liên hệ của dòng điện qua tụ điện. 2 2 A. I 1 = 2I B. I 2 = 2I1 C. I 1 = I D. khôn g có hệ thức thỏa m ãn Mạch điện xoay chiều RC Câu 50. Cho C = 1 /5000 F, điện áp đặt vào h ai đầu là u = 120 2 sin(100t) V. X ác định cường độ dòn g điện trong m ạch A. i = 2,4co s(100t)A. B. i = 2,4 2 cos(100t + /2) A C. i = 2,4 2 cos(100t)A. D. i = 2,4co s(100t + /2) A Câu 51. Cho C = 1/10000 F, i = 2 2 cos(100t) A, Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. 200 2 cos(100t)V B. 200 2 cos(100 t - /2) V C. 200cos(100t)V D. 200cos(100t - /2) V Câu 52. Cho m ột điện trở R = 200 Ω mắc nối tiếp với m ột tụ điện có C = 1/10000 F, hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 400 2 cos(100t)V. Xác định cườn g độ dòng điện trong mạch
  6. A. 2 cos(100t)A B. 2 cos(100t + /4)A C. 2cos(100t )A D. 2co s(100t + /4) A Câu 53. Cho m ạch R, C cho UR = 30 V, UC = 40 V, Hỏ i hiệu điện thế h ai đầu đoạn m ạch lệch pha bao n hiêu so với h iệu điện thế hai đầu tụ điện A.  /2 B.  /3 C.  /6 D. /4 Câu 54. Cho mạch R,C cho biết khi ch ỉ có R thì i = sin(100t) A. Khi chỉ có tụ C thì i = sin(100t + /2)A. Hỏi kh i có cả R, C thì hiệu điện thế hai đầu đoạn m ạch lệch pha so với cường độ dòn g điện hai đầu đoạn m ạch là bao nhi êu A.  B. /4 C. /2 D. /6 Câu 55. Cho m ạch R, C cho biết khi chỉ có R thì i = sin(100t) A. Khi chỉ có t ụ C thì i = sin(100t + /2)A. Hỏi kh i có cả R, C thì cường độ dòn g điện trong mạch có biểu thức như thế nào? A. i = 2 sin(100t + /4) A B. i = 2 sin(100t – /4) A C. i = 1/ 2 [sin(100t + /4)] A D. i = 1/ 2 [sin(100t- /4)] A Câu 56. Cho m ạch R, C. t ại thời điểm ban đầu thì hiệu điện thế hai đầu m ạch đan g chậm pha hơn dòng điện trong m ạch là /4. Hỏi khi ta m ắc thêm m ột tụ C’ với tụ C thì độ lệch pha này sẽ thay đổi thế nào ? A. T ăng lên B. Giảm đi C. Khôn g đổi D. Cả A,B Câu 57. Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L, C, khi ta m ắc R,C vào một hiệu điện thế có biểu thức khôn g đổ i thì thấy i sớm pha so v ới u là /4, khi ta m ắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm pha so với dòn g điện là /4. Hỏi kh i ta mắc cả ba ph ần tử trên vào hiệu điện thế đó thì u và i lệch pha nhau là bao nh iêu? A.  B. 0 C. /2 D. /4 Câu 58 Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L, C, khi ta m ắc R,C vào một hiệu điện thế có biểu thức khôn g đổ i thì thấy i sớm pha so v ới u là /4, khi ta m ắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm pha so với dòn g điện là /4. Hỏi kh i ta mắc cả ba ph ần tử trên vào hiệu điện thế đó thì hiệu điện thế ha i đầu L và C c ó giá trị là bao nhiêu? Biết U = 100 V A. 100 2 V B. 100/ 2 V C. 0 V D. 200V Câu 59. Phát biểu nào sau đây là đún g khi nói v ề hiệu điện thế dao độn g điều hoà A. Biểu thức của h iệu điện thế dao động điều hoà có dạn g: U = U0 Sin(t+) B. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian C. Hiệu điện thế dao độn g điều hoà ở hai đầu kh un g dây có tần sô góc đún g bằng vận tốc góc của kh un g dây đó khi nó quay trong từ trườn g D. Phát biểu a, b, c, đều đúng Câu 60. Cách tạo ra dòn g điện xo ay chi ều nào sau đây là phù hợp với n guyên tắc của máy phát điện xoay chiều A. Cho kh ung dây quay đều trong m ột từ trường đều quanh một trục cố định nằm son g song với các đườn g c ảm ứng từ B. Làm cho từ thông qua khun g dây biến thiên điều hoà C. Cho kh ung dây chuyển độn g tịnh tiến trong m ột từ trường đều D. A,b, c, đều đún g Câu 61 Phát biểu n ào sau đây đún g khi nó i về cường độ hiệu dụn g: A. Cườn g độ hi ệu dụn g của dòng điện xoay chiều bằng cườn g độ hiệu dụn g c ủa dòng điện không đổi B. Giá trị hi ệu dụn g của dòng điện đo được bằng Am pe kế C. Cườn g độ hi ệu dụn g tính bởi công thức: I= 2 I0 D. Cưòn g độ hiệu dụn g khôn g đo đưựoc bằn g am pe kế Câu 62. Cường độ dòn g điện ……….c ủa dòn g điện xoay ch iều là cườn g độ của dòng điện khôn g đổi khi qua cùn g vật dẫn trong c ùn g thơì gian làm toả cùn g nhiệt lượn g như nhau. Chọn một trong các cụm t ừ sau đây điền v ào chỗ trống ở câu trên cho đúng nghĩa A. Tức thời B. Khôn g đổi
  7. C. Hiệu dụn g D. Khôn g có cụm t ừ nào thích hợp Câu 63 Biết i, I, I0 lần lượt là cườn g độ tức thời, cường độ hi ệu dụn g v à biên độ của dòn g điện xo ay chiều đi qua một điện trở R trong thời gian t . Nhi ệt lượn g toả ra trên điện trở được xác định bằn g biểu thức nào sau đây ? hãy chọn biểu thức đúng 2 2 A. Q=Ri t B. Q=R It 2 C. Q=RI t D. Q=R  Câu 64 Cho dòn g điện xoay chiều có biểu thức cườn g độ tức thời là:i = 8sin(100 t+ ) Hỏi kết luận nào là 3 sai. A. tần số dòng điện bằn g 50Hz B. biên độ dòn g điện bằn g 8A C. Chu kỳ của dòn g điện bằn g 0,02(s) D. Cườn g độ dòng điện hiệu dụn g bằn g 8A Câu 65. Một dòng điện xo ay chiều có tần số f =50 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? Hãy chọn đáp án đún g A. 50 lần B. 200 lần C. 100 lần D. 25 lần Câu 66. Câu nào sau đây là đún g khi nó i về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần? I A. mối liên hệ giữa cường độ dòn g điện và h iệu điện thế hiệu dụng là U= R B. dòn g điện qua điệ trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùn g pha C. pha của dòn g điện qua điện trở luôn bằng không D. nếu h iệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức:u= U0 sin( t + ) t hì biểu thức của dòng điện qua điện trở là : i= I 0 sin t Câu 67. Câu nào sau đây là đún g khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có t ụ điện  A. hiệu điện thế ha i đầu tụ điện luôn chậm pha so v ới dòng điện qua tụ một góc 2 B. Tụ điện không cho dòn g điện khôn g đổi đi qua nhưn g cho dòng điện xo ay chiều đi qua nó C. Dòn g điện h iệu dụn g qua t ụ tính bởi biểu thức I= . C.U D. Các phát biểu a, b , c đều đúng Câu 68. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm khán g? A. Dòn g điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức I= LU  B. Hiệu điện thế hai đầu c uộn dây cảm khán g luôn nhanh ph a hơn dòn g điện m ột góc 2  C. Hiệu điện thế hai đầu c uọn dây th uần cảm kháng luôn chậm pha hơn dòn g điện một góc 2 D. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với h iệu điện thế đặt vào nó Câu 69. Câu n ào sau đây là sai khi nó i về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp v ới tụ điện A. Cườn g độ dòng điện hiệu dụn g qua điện trở và qua t ụ điện là nh ư nhau  B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha hơn h iệu điện thế hai đầu điện trở m ột góc 2 Zc C. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn m ạch với dòn g điện trong m ạch t ính bởi: tg =- =- R 1 R C  D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc 2 Câu 70. Câu nào sau đây là sai khi nói về đo ạn m ạch điện xoay chiều có điện trở th uần mắc nối tiếp v ới cuộ n dây thuần cảm kháng
  8. A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòn g điện trong m ạch một góc  tính bởi: t g = L R B. Dòn g điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. Dòn g điện có thể nhanh pha hơn h iệu điện thế nếu giá trị điện trở R r ất lớn so v ới c ảm kháng ZL D. Cườn g độ dòng điện hiệu dụn g trong mạch tính bởi I = U/Z Sử d ụng dữ kiện sau: Một mạch điện xoay ch iều gồm điện trở thuần R, t ụ điện C và cuộn dây thuần cảm kháng mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay ch iều có dạng : u=U0 sint Trả lời các câu sau Câu 71. Kết luận n ào sau đây là sai U A. Cườn g độ dòng điện trong mạch có thể tính bởi biểu thức: I = 1 R  (L  ) C B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể cùng pha, nhanh pha, ho ặc chậm pha so với dòng điện C. Hệ số công suất của đoạn m ạch l uôn nhỏ hơn 1 D. a và c đều sai 1 Câu72. Kết luận nào sau đây ứng v ới trường h ợp L = là đúng C A. Hệ số công suất cos=1 B. Cườn g độ dòng điện trong mạch là lớn nhất C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch c ùng pha với nha u D. Cả a, b,c đều đún g 1 Câu 73. Kết luận n ào sau đây là ứn g với trườn g hợp L > là đúng C A. Hệ số công suất cos= 1 B. Cườn g độ dòng điện chậm. pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại D. Trong đo ạn mạch có hi ện tượn g cộng hưởng Câu 74. Đặt vào ha i đầu đoạn mạch gồm R,L, C m ắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u= U0sin t.Điều k iện nào sau đây sẽ đún g trong trường hợp đo ạn m ạch có cộn g h ưởn g điện L 2 2 A. R= B. LC =1 C. LC= R D. Một biểu thức độc lập khác C MẠCH R,L,C NỐ I TIẾP Câu 75. Cho m ạch R,L, C, u = 240 2 cos(100t) V, R = 40Ω, ZC = 60Ω , ZL = 20 Ω. Viết biểu thức của dòn g điện trong m ạch A. i = 3 2 cos(100t) A B. i = 6cos(100 t)A C. i = 3 2 cos(100 t + /4) A D. i = 6cos(100t + /4) A Câu 76. Cho mạch điện R, L,C cho u = 240 2 cos(100t) V, R = 40 Ω, ZL = 60 Ω , Z C = 20Ω, Viết biểu thức của cườn g độ dòng điện trong mạch A. i = 3 2 cos(100t)A. B. i = 6cos(100 t) A. C. i = 3 2 cos(100 t – /4) A D. i = 6cos(100t - /4) A Câu 77. Cho mạch R,L, C, R = 40Ω, ZL = ZC = 40 Ω, u = 240 2 cos(100t). Viết biểu thức i A. i = 6 2 cos(100t )A B. i = 3 2 cos(100 t)A C. i = 6 2 cos(100 t + /3)A D. 6 2 cos(100t + /2) A
  9. Câu 78. Cho mạch R, L, C, u = 120 2 cos(100t) V. R = 40 Ω, L = 0,3/ H. C = 1/3000  F, xác định  = ? để mạch có cộn g hưởn g, x ác định biểu thức của i. A.  = 100, i = 3 2 cos(100 t)A. B.  = 100 , i = 3 2 cos(100t +  ) A. C.  = 100 , i = 3 2 cos(100t + /2) A. D.  = 100, i = 3 2 cos(100 t – /2) A. Câu 79. Cho mạch R,L, C, u = 120 2 cos(100t) V. R = 30 Ω, ZL = 10 3 Ω , ZC = 20 3 Ω, x ác định biểu thức i. A. i = 2 3 cos(100t)A B. i = 2 6 cos(100 t)A C. i = 2 3 cos(100 t + /6)A D. i = 2 6 cos(100t + /6)A Câu 80. Cho m ạch R, L, C, C có thể thay đổi được, điều chỉnh C để côn g suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. Xác định giá trị của dòng điện trong mạch kh i đó A. I đạt cực đại B. I đạt cực tiểu C. khôn g xác định I D. I đạt vô cùn g Câu 81. Cho m ạch R,L, C, khi ch ỉ nối R, C vào nguồn điện thì thấy i sớm pha /4 so với hiệu điện thế trong mạch. Khi m ắc cả R,L, C vào m ạch thì thấy i chậm pha /4 so với hi ệu điện thế ha i đầu đoạn mạch. Xác địn h liên hệ ZL theo ZC. A. ZL = 2ZC B. Z C = 2ZL C. ZL = ZC D.không thể xác định được mối liên hệ Câu 82. Cho mạch R,L, C, điều chỉnh R để UR đạt giá trị cực đại đún g bằng U. T ìm liên hệ ZCvà ZL . A. Cộn g hưởng B. ZL = 2ZC C. Z C, ZL tùy ý D. khôn g có liên hệ Câu 83. Cho m ạch R,L, C, C thay đổi được để UC đạt giá trị cực đại. Mối liên hệ nào sau đây được xác lập đún g A. ZC = (R2 + Z C)/Z C B. Z C = (ZL + R) 2 2 C. Z C = (R +Z L )/ZL D. ZL = ZC. Câu 84. Cho m ạch R,L, C, C thay đổi được để UC đạt giá trị cực đại. Mối liên hệ nào sau đây được xác lập đún g A. U Cmax = U2 + U2( RL) B. UCmax = U R + UL C. UCmax = UL 2 D. U Cmax = 3 UR. Câu 85. Cho mạch R,L, C, điều chỉnh L để UL đạt giá trị cực đại. Liên hệ về pha nào sau đây là đún g. A. u vuông pha với uLC B. u vuông pha với uRL C. u vuông pha uRC D. uLC v uôn g pha uRC Câu 86. Cho m ạch R,L, C, khi chỉ mắc R, C vào mạch điện thì thấy i sớm pha /4 so với u, khi chỉ mắc R,L vào mạch điện thì thấy i chậm pha /4 so với u. khi mắc cả mạch vào hiệu điện thế u = 100 2 cos(100t + /2) V. X ác lập biểu thức i trong m ạch? Cho R = 100 2 Ω A. i = sin(100t) A B. i = sin(100t + /2)A C. i = sin(100t – /2) A D. i = sin(100t +  )A Câu 87. Cho m ạch R,L, C, dòn g điện và hiệu điện thế trong mạch đang cùn g pha nha u ta mắc thêm m ột tụ C’ = C nối tiếp với C. Hỏ i côn g suất tiêu thụ trong m ạch sẽ thay đổi thế nào A. Tăng lên 2 lần B. Giảm đi 2 lần C. T ăng D. Giảm Câu 88. Cho mạch R, L, C tần số của m ạch có thể thay đổ i được, khi  = 0 thì côn g suất tiêu th ụ trong mạch đạt giá trị cực đại. khi  = 1 và  = 2 thì m ạch có cùn g m ột giá trị côn g suất. Tìm liên hệ của các giá trị của . A. 0 = 1 + 2. B. (0)2 = (1)2 + (2)2. 4 2 2 C. (0) = (1) .(2) . D. khôn g thể xác định Câu 89. Cho mạch R,L, C, với các giá trị ban đầu thì cường độ trong mạch đan g có giá trị I, và dòn g điện sớm pha /3 so với hiệu điện thế, ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi ha i lần thì I và độ lệch sẽ biến đối thế nào?
  10. A. I không đổi, độ lệch pha không đố i B. I giảm , độ lệch khôn g đổi C. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi D. I và độ lệch đều giảm. Câu 90. Cho mạch R,L, C. Biết UR = 40 V, UC = 30 V, UL = 64V, U = 40 V. Nh ận định nào sau đây là đún g? A. U C đạt cực đại B. UL đạt giá trị cực đại C. UR đạt cực đại D. khôn g có gì đặc biệt cả. Câu 91. Cho mạch R,L, C, Cho R = ZL = Z C. mạch có côn g suất là P 1. Tăng R 2 lần, ZL = Z C thì m ạch có côn g suất là P 2.so sánh P 1 và P2. A. Bằng nha u B. P 2 = 2P1 C. P 2 = P 1/2 D. P 2 = 2 P1 Câu 92. Cho m ạch R,L, C, cho i = 2 sin(100t)A , R = 40 Ω, L = 1/ H, C = 1/7000  F. Viết biểu thức của hiệu điện thế ha i đầu m ạch. A. u = 50 2 sin( 100t – 37 /180)V B. u = 50 2 sin( 100t – 53/180) V C. u = 50 2 sin(100t + 53/180) V D. u = 50 2 sin(100t + 37 /180) V Câu 93. Biểu thức tính côn g suất của đoạn mạch xoay chi ều nào không đún g ? A. P=Uico s. B. P=U0I0 cos/2. 2 2 2 C. P=i Zco s D. P=U R/Z Câu 94. Cho mạch xoay chi ều có hi ệu điện thế hi ệu dụn g là U. Mắc vào một điện trở nối tiếp với một Diod. Cho biết công suất c ủa mạch là P. xác định giá trị trun g bình của dòn g điện chạy qua m ạch A. P/U B. P/2U C. 2P/U D. Khôn g thể xác định được Câu 95. Một quạt điện có thể coi như một mạch R,L, C ghép nối tiếp nh au. Cho biết ZC = 2 ZL. cho điện trở là R. quạt đan g ch ạy bình thường người ta tháo tụ điện đi, hỏi tốc độ của quạt thay đổi thế nào A. T ăng lên B. Giảm xuống C. Khôn g đổi D. Khôn g chạy được n ữa. Câu 96. Cho các hình vẽ sau, đâu là hình v ẽ m ô tả đúng sự ph ụ thuộc của P theo R. A. Hình1 B. Hình 2 C. Hình 3 D hình 4 Câu 97. Hình v ẽ nào sau đây biểu diễn đún g sự ph ụ thuộc của P vào L A. Hình1 B. Hình 2 C. Hình 3 D hình 4 Câu 98. Hình v ẽ nào sau đây biểu diễn đún g sự ph ụ thuộc của P vào C A. Hình1 B. Hình 2 C. Hình 3 D hình 4
  11. Câu 99. Cho m ạch R, L, C, u = 150 2 sin(100 t) V. L = 2/ H, C = 10 -4/0,8  F, m ạch tiêu thụ với côn g suất P = 90 W. Xác định R trong m ạch. A. 90 Ω B. 160Ω C. 250Ω D. cả A và B Câu 100. Cho mạch R, L,C, cho u = 30 2 sin(100t) V, khi R = 9Ω thì i1 lệch pha 1 so với u. Kh i R = 16 Ω thì i lệch 2 so với u. Cho độ lớn của 1 + 2 = /2. Xác định L. A. 0,08/ H B. 0,32/ H C. 0,24/ H D. cả A và B -4 Câu 101. Cho mạch R,L, C, u = 100 2 sin(100 t)V, L = 1,4/ H, C = 10 /2 F. X ác định công suất tiêu thụ cưc đại trong m ạc A. 120W B. 83,3 W C. 160 W D. 100W -4 Câu 102. Cho m ạch R, L,C, u = 200 sin(100t) R = 100Ω, L = 1 / H, C = 10 /2 F. Xác định biểu thức cườn g độ dòng điện trong mạch. A. i = 2 2 sin(100t + /4)A B. i = 2 sin(100t + /4)A C. i = 2 2 sin(100i – /4) A D. i = 2 sin(100t – /4) A Câu 103. Cho m ạch R, L,C, u = 200 sin(100t) R = 100Ω, L = 1 / H, C = 10 - 4/2 F. Xác định biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R A. u = 100sin(100t + /4) V B. u = 100 2 sin(100t + /4) V C. u = 100 2 sin(100t – /40 V D. u = 100sin(100t – /4) V -4 Câu 104. Cho mạch R,L, C, u = 200sin(100t) R = 100Ω, L = 1 / H, C = 10 /2 F. Xác định biểu thức h iệu điện thế hai đầu tụ điện. A. u = 200sin(100t + /4) V B. u = 100 2 sin(100t + /4) V C. u = 200 2 sin(100t – /4) V D. u = 200sin(100t – /4) V -4 Câu 105. Cho m ạch R, L,C, u = 200 sin(100t) R = 100Ω, L = 1 / H, C = 10 /2 F. Xác định biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R A. u = 100sin(100t + /4) V B. u = 100 2 sin(100t + /4) V C. u = 100 2 sin(100t + 3/4) V D. u = 100sin(100t – /4) V Câu 106. Cho m ạch R, L,C R có thể thay đổi được, U = URL = 100 2 V, U C = 200 V. Xác định công suất tiêu thụ tron g m ạch. A. 100W B. 100 2 W C. 200W D. 200 2 W Câu 107. Cho một hộp đen X bên tron g chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C. Đặt một hiệu điện thế khôn g đổi U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy I = 1 A. Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các ph ần tử đó. A. R,L R = 200Ω B. R, C C. R,L R = ZL = 100 Ω D. R,L R = 100 Ω. Câu 108. Cho một hộp đen bên trong chứa một số phần tử ( m ỗi loại một phần tử) Mắc m ột hiệu điện thế không đổi vào hai đầu hộp thì nhận thấy cường độ dòn g điện qua hộp đạt cực đại là vô cùng. Xác định phần tử trong hộp. A. Chỉ chứa L B. Chứa L, C và cộn g hưởn g C. khôn g xác định được D. Cả A và C
  12. Câu 109. Cho hai hộp đen, mỗi hộp ch ỉ có phần tử duy nhất m ắc vào m ạch điện xoay ch iều có f = h s. Người ta nhận thấy hiệu điện thế hai đầu đo ạn mạch nhanh pha /4 so với cườn g độ dòn g điện hai đầu m ạch. Xác định các ph ần tử của m ỗi hộp A. R, L B. R, C C. C, L. D. R, L và R = ZL Câu 110. Cho hai hộp đen, mỗi hộp ch ỉ có phần tử duy nhất m ắc vào m ạch điện xoay ch iều có f = h s. Người ta nhận thấy hiệu điện thế hai đầu đo ạn mạch nhanh pha /2 so với cườn g độ dòn g điện hai đầu m ạch. Xác định các ph ần tử của m ỗi hộp có thể thỏa mãn. A. R, L B. R, C C. C, L. D. R, L và R = ZL Câu 111. Cho hai hộp đen, mỗi hộp ch ỉ có phần tử duy nhất m ắc vào m ạch điện xoay ch iều có f = h s. Người ta nhận thấy hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùn g ph a so với cườn g độ dòn g điện hai đầu mạch. Xác định các phần tử của mỗi hộp A. R, L B. R, C C. R, R. D. R, L, C và ZC = ZL Câu 112. Cho hai hộp đen X và Y, m ỗi hộp chỉ chứa ha i ph ần tử là R,L, C ghép nối tiếp nha u. Mắc hai hộp vào một hiệu điện thế xoay chi ều ổn định thì thấy hiệu điện thế hai đầu hộp vuông pha với nh au. Xác định các phần tử có trong các hộp A. X: RL,Y:RC B. X: RL,Y:RL C. X:CL, Y:RC D.X:LL, Y:CC Câu 113. Cho mạch R,L, C nối tiếp nhau. Khi t a mắc thêm một hộp đen X với m ạch trên thì thấy cườn g độ hiệu dụn g trước và sau khi mắc là như nha u. Xác định phần tử trong hộp X là gì? Biết X chỉ chứa một phần tử duy nhất. A. L B.C. C. Khôn g xác định được D. A và B. Câu 114. Một hộp đen chứa m ột phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng điện m ột chiều I = 2A qua hộp thì thấy công suất là P, khi ta thay dòn g điện trên bằn g dòng điện xo ay chiều có I hiệu dụng đún g bằn g 2 A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Xác định các phần tử trong hộp X. A. R và điot B. L, R C. L và điot D. C và điot
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2