
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. phát biểu nào sau đay là đúng khi nói về tụ điện
A. chỉ cho dòn g một chiều qua
B. Chỉ cho dòng xoay chiều hình sin qua
C. chỉ cho dòng xoay chiều qua
D. chỉ có khả năng tích điện.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cuộn cảm
A. Khôn g cho dòng điện xoay chiều qua
B. Không cho dòng một chiều qua
C. Giống như một dây dẫn khi dòng một chiều chạy qua
D. Cản trỏ dòng điện một chiều qua
Câu 3. Cho một hộp kín chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C ghép nối tiếp nhau. Cho dòng điện trong mạch
vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đọng mạch. Hỏi mạch chứa các phần tử nào.
A. R,L C. R,C
B. C. L,C D. L,C và ZL = ZC
Câu 4. Cho hiệu điện thế hai đầu tụ C là u = 100sin(100t ). Biểu thức dòng điện qua mạch là bao nhiêu biết
C = 10-4 / F
A. i = sin(100 t) A
B. i = 1 sin(100t + )A
C. i = 1 sin(100t + /2)A
D. i = 1 sin(100t – /2)A
Câu 5. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 Ω , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Tổng trở của
mạch là bao nhiêu cho f = 50Hz
A. 100 Ω B. 200 Ω C. 150 Ω D. 300 Ω
Câu 6. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 Ω , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Cho i =
1sin(100t) mA. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A.100sin(100 t) V B. 100 sin(100 t) mV
C.200sin(100t + /4) V D. 150sin(100t – /4) V
Câu 7. Cho một hộp kín X chỉ chứa 1 phần tử là R. L, C. mắc hộp kín trên vào mạch điện xoay chiều có U =
hs khi đó dòng điện trong mạch có một giá trị nào đó. Mắc thêm một phần tử khác vào mạch thì thấy dòng
điện trongmạch đạt giá trị cực đại là vô cùng. Các phần tử trong X và mắc thêm là gì?
A. L và C C. R và L
B. R và C D. R và R’
Câu 8 Cho mạch R,L , C ghép nối tiếp với nhau. Nếu ta mắc thêm một tụ điện son g song với tụ ban đầu t rong
mạch thì
A. Tổng trỏ tăng lên
B. Tổng trỏ giảm x uống
C. độ lệch pha u và i không thay đổi
D. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch bị thay đổi
Câu 9. Công suất tỏa nhịêt trên mạch chỉ có điện trở xác định theo công thức
A. P = Ui C. P = ui
B. P = uI D. P = UI
Câu 10. Dòng điện xoay chiều có tác dụng
A. Sinh lý C. Từ
B. Nhiệt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp với nhau, cho R = 100 Ω, L = 1/ H, C = 100/ µ F , với tần số
của mạch là f = ? thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.
A. 50 Hz C. 60 Hz
B. 100 Hz D. 50 Hz
Câu 12. Cho một khung dây quay trong từ trườn g v ới vận tốc góc = 100 vòng/s. Dòng điện cảm ứng xuất
hiện trên khung là dòng điện loại gì có tần số là bao nhiêu?
A. Dòng xoay chiều có f = 50 Hz

B. Dòng xoay chiều có f = 100 Hz
C. Dòng một chiều có f = 50 Hz
D. Dòng một chiều có f = 100 Hz
Câu 13. Có thể dùng các dụng cụ đo dòng một chiều để đo dòng xoay chiều không
A. có
B. không
C. có thể sử dụng nhưng cần điều chỉnh
D. Chỉ đo được dòng điện mà thôi
Câu 14. Mạch điện tron g m ột hộ gia đình có thể coi là
A. Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với nhau
B. Một đoạn mạch RLC ghép song song
C. Hệ thống mạch có các dụng cụ sử dụng ghép song song
D. Khôn g thể xác định được
Câu 15. Cho một dòng điện có i = 1sin(100t) A chạy qua một tụ điện có C = 100/ µF, Biểu thức của hiệu
điện thế hai đầu đoạn m ạch là:
A. u = 100sin(100 t) V
B. u = 141sin(100t + /2) V
C. u = 100sin(100 t – /2) V
D. u = 100sin(100 t + ) V
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có i = 2sin(100t) A. cho mạch chỉ có một phần tử duy nhất là C với
Zc = 100 Ω. Biểu thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A. u = 100 2sin(100t) V
B. u = 100 2sin(100 t + ) V
C. u = 100 2sin(100 t + /2)V
D. u = 100 2sin(100 t – /2)V
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp nhau, R = 140 Ω, L = 1 H, C = 25 µF, I = 0,5 A, f =
50 Hz. T ổng trở của toàn mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch là
A. 233Ω , 117 V C. 323 Ω , 117V
B. 233Ω , 220V D. 323 Ω , 220 V
Câu 17. Một bàn là điện coi như một điện trở thuần R được mắc vào mạng điện 110 V – 50Hz. Cho biết bàn
là chạy chuẩn nhất ở 110 V – 60 Hz. Hỏi công suất của bàn là xẽ thay đổi thế nào.
A. có thể tăng hoặc giảm xuống C. Tăng lên
B. Giảm xuống D. Không đổi
Câu 18. Một cuộn dây có L = 2/15 H và R = 12 Ω, được đặt vòa một hiệu điện thế xoay chiều 100 V – 60
Hz. Hỏi cường độ dòng điện qua cuộn dây và nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong một phút là ?
A. 3A, 15 kJ C. 4A, 12 kJ
B. 5A, 18kJ D. 6A, 24kJ
Câu 19. Hiệu điện thế đặt vào mạch điện là u = 100 2sin(100 t – /6 ) V. Dòng điện trong mạch là i
=4 2sin(100t - /2 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W. C. 400W
B. 600W D. 800W
Câu 20. Một thiết bị điện có ghi giá trị định mức trên nhãn là 110 V. Hỏi thiết bị phải chụi được hiệu điện thế
tối thiểu là bao nhiêu?
A. 220 2V C. 220V
B. 110 2V D. 110V
Câu 21. Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/ H, mắc nối tiếp với một tụ C = 31,8 µF. Hiệu điện thế hai đầu
cuộn cảm là u
L = 100sin(100t + /6) V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 0,5 sin(100t – /3) A
B. i = 0,5 sin(100t + /3) A
C. i = 1 sin(100t + /3) A

D. i = sin(100t – /3) A
Câu 22. Một mạch gồm tụ điện có ZC = 100 Ω , ZL = 200Ω , mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế hai
đầu cuộn cảm là u
L = 100sin(100 t +/6 ) V. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện có biểu thức là
A. uC
= 50sin(100 t – /3 ) V
B. uC
= 50sin(100 t – 5/6 ) V
C. uC
= 100 sin(100 t – /2 ) V
D. uC
= 100 sin(100 t + /6 ) V
Câu 23. Một đoạn mạch có R= 10 Ω, L = 1/10 H, C = 1/ 2000 F, mắc nối tiếp với nhau, cho biểu thức của
dòn g điện trong mạch là i = 2sin100 t A. hiệu điện thế hai đều đoạn mạch có giá trị nào sau đây
A. u = 20 sin(100t – /4) V
B. u = 20sin(100t + /4)V
C. u = 20 5sin(100t + 0,4)V
D. u = 20sin(100t)V
Câu 24. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm L = 1/ là: u = 220 2sin(100t + /3) V. Cường độ dòng điện
chạy qua mạch là bao nhiêu?
A. i = 2 2sin(100t – /6)A
B. i = 2 2sin(100t + /6)A
C. i = 2 2sin(100t + 5/6)A
D. i = 2 2sin(100t – 5/6)A
Câu 25. Cho mạch RLC ghép nối tiếp nhau có u = 127 2sin(100t + /3)V, R = 50 Ω , công suất của mạch
điện có giá trị nào sau đây?
A. 80,64W C. 20,16W
B. 40,38W D. 10,08W
Câu 26. cho mạch điện gồm có 1 phần tử được dấu trong hộp kín mắc nối tiếp với một điện trở R. Biết rằng
dòn g điện sớm pha so với hiệu điện thế. Xác định phần tử trong hộp X
A. C B. L
C. R D. phần tử nào cũng được
Câu 27. Trong đoạn mạch không phân nhánh xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện khi n ào ? Câu nào không
đúng ?
A. Tần số nguồn xoay chiều bằng tần số dao động riêng của mạch 2=1/LC.
B. Đoạn mạch có R v à ZL=ZC
.
C. Đoạn mạch không có R v à ZL=ZC.
D. Tần số dòng điện xoay chiều bằng tần số của nguồn xoay chiều.
Câu 28. Câu nào sai ?
A. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều dao động khác tần số với dòng điện xoay chiều.
B. Trong 1(s) dòng xoay chiều có 50 lần bằng không thì tần số dòng điện là 50(Hz).
C. Dòng xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua t ụ càng dễ.
D. Cuộn cảm cản trở dòng xo ay chiều là do hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 29. Ghép 1 tụ điện có ZC=50() nối tiếp với yếu tố nào để cường độ dòng điện qua nó trễ pha hiệu điện
thế 2 đầu đoạn mạch góc /4 :
A. Cuộn thuần cảm có ZL=50()
B. Điện trở thuần R=50()
C. Điện trở thuần R=50() nối tiếp với cuộn thuần cảm ZL=100()
D. Không có cách nào
Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có i sớm pha hơn hiệu điên thế hai đầu đoạn mạch. Góc 0 < </2 thì
kết luận nào đúng ?
A. Đoạn mạch không có cuộn cảm.
B. Đoạn mạch RLC nối tiếp có tính dung kháng.
C. Đoạn mạch xoay chiều không có điện trở thuần.
D. Đoạn mạch xoay chiều có ZL=ZC.

Câu 31. Cho mạch RLC, biết rằng hiệu điện thế trong mạch đang chậm pha so với cường độ dòn g điện t rong
mạch, hỏi khi ta mắc thêm một tụ điện C’ với tụ C ban đầu thì độ lệch pha của u và i
A. i sớm pha nhiều hơn so với u B. i sớm pha so với u song sớm ít hơn
C. u và i cùng pha nhau D. khôn g thể kết luận được điều gì
Câu 32. Cho mạch điện R, L ,C ghép nối tiếp nhau. Cho R = 10 Ω, L = 1/10 H, tần số dòng điện f = 50 Hz,
hỏi tụ C có giá trị là bao nh iêu thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại
A. C = /100 F B. C = 1/1000 F
C. C = 1/10000 F D. C = 1 /10 F
Câu 33. Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp với nhau, cho R thay đổi đẻ công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị
cực đại. Hỏi liên hệ của R,L,C tron mạch khi đó là
A. R2 = ZL.ZC B. R = ( ZL – ZC)
C. R2 = ( ZL – ZC
)2 D. R2 = ( ZL – ZC
)
Câu 34. Cho mạch L,C với L = 2/ H. Biết i = 1sin(100t) V, ZC = 100 Ω, biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là
A. i = 100sin(100 t) A B. i = 100 cos(100 t) A
C. i = 100sin(100 t – /2) A
D. i = 100sin(100t ) A
Câu 35. Một đèn sợi đốt có P = 100 W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn là u = 141sin(100t) V. Viết biểu
thức cường độ dòng điện hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
A. i = 1sin(100t) A B. i = 1sin(100t + /2) A
C. i = 1,41sin(100t) A D. Không viết được
Câu 36. Cho một mạch gồm cuộn dây ghép với R và C. khi thấy CLR UUUU
thì ta có thể kết luận điều
gì? A. Cuộn dây không thuần cảm
B. u = uL + u
L + uC
C. u > uL + u
L + à
D. u < uL + u
L + uC
Câu 37. Cho mạch điện R,L,C có công suất cực đại khi dòng điện trong mạch cùng pha với h iệu điện thế, hỏi
có hiện tượng gì đang xảy ra trong mạch
A. Cộng hưởng B. R = ZL
C. R = ZC
D. Cả A, B, C
Câu 38. Cho mạch điện R,L,C có công suất cực đại khi dòng điện trong mạch cùng pha với h iệu điện thế, hỏi
khi ta mắc thêm một tụ C’ = C ban đầu thì công suất tiêu thụ trong mạch sẽ thay đổi
A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi D. Không k ết luận vì chưa biết cách mắc
Câu 39. Cho mạch R,C khi C tăng dần đến vô cùng thì công suât P của mạch sẽ thay đổi?
A. Tăng đến cực đại B. Giảm dần về 0
C. Giảm về giá trị P0 D. Đạt max
Cho mạch R,L, C có L = 1,41/
H, C = 1,41/10000
F, R = 100 Ω, đặt vao fhai đầu đoạn mạch m ột hiệu điện
thế có u = )6/100sin(
3
200
tV. trả lời các câu hỏi sau (40 – 43)
Câu 40. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 50 5 Ω B. 50 6
C. 100 2 D. 100/ 2
Câu 41 Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
A. i = 2 2sin(100t) A B. i = 4sin(100t – /12)A
C. i = 2 2/3. sin(100t – 5/12) A
D. i = 4 2sin(100t – /2) A
Câu 42. Tính công suất tiêu thụ tring mạch
A. 800 W B. 1600 W
C. 400/9 W D. 400/6 W

Câu 43. Ghép R’ với R hỏi ghép thế nào và R’ ;có giá trị là bao hiêu để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá
trị cực đại
A. ghép song song, R’ = 100/ 6 Ω
B. Mắc nối tiếp và R’ = 50/ 6 Ω
C. ghép nối tiếp và R’ = 100/ 2 Ω
D. Ghép son g song và R’ = 100/( 2 -1) Ω
Cho mạch xoay chiều có L = 2/
H, ghép nối tiếp với tụ C = 1/(2000 2
) F, mắc vào hai đầu đoạn
mạch có u = 200sin(100
t –
/12) V. Trả lời các câu hỏi sau ( 44- 47)
Câu 44. Tổng trở và cường độ dòng điện trong mạch là
A. 161 Ω , 1,5 A B. 169,7Ω , 2,5 A
C. 113 Ω, 1,25 A D. 200 2Ω , 2 2A
Câu 45. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch nh ận giá trị nào?
A. 1,25 2 sin(100t – 7/12) A
B. 1,25 2 sin(100t – /2) A
C. 1,5 2 sin(100t – /2) A
D. 2,5 2 sin(100t – 7/12) A
Câu 46. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là
A. uL = 250sin(100t - /12)V
B. uL = 250 2sin(100t )V
C. uL = 200 2sin(100t - /6)V
D. uL = 160 2sin(100t - /12)V
Câu 47. Hiệu điện thế hai đầu bản t ụ là
A. uC = 150 2sin(100t – /12)V
B. uC = 160 2sin(100t + 7/12) V
C. uC = 50sin(100t – 13/12)V
D. uC = 62,5 2sin(100t – 13/12)V
Câu 48. Cho hai dòng điện xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng chạy qua một cuộn cảm, cho biết tần số của
dòn g điện 1 là f1 = 2f2 . Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thỏa mãn hệ thức nào?
A. UL= 2UC B. UC = 2 UL
C. UL = UC D. UL = 4 UC
Câu 49. cho một tụ điện lần lượt mắc vào hai hiệu điện thế xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng, cho biết tần
số f1 = 2 f2. Xác định liên hệ của dòng điện qua tụ điện.
A. I1 = 2I2 B. I2 = 2I1 C. I1 = I2 D. không có hệ thức thỏa mãn
Mạch điện xoay chiều RC
Câu 50. Cho C = 1/5000 F, điện áp đặt vào hai đầu là u = 120 2sin(100t) V. Xác định cường độ dòng
điện trong mạch
A. i = 2,4cos(100t)A.
B. i = 2,4 2 cos(100t + /2) A
C. i = 2,4 2 cos(100t)A.
D. i = 2,4cos(100t + /2) A
Câu 51. Cho C = 1/10000 F, i = 2 2 cos(100t) A, Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A. 200 2 cos(100t)V
B. 200 2 cos(100t - /2) V
C. 200cos(100t)V
D. 200cos(100t - /2) V
Câu 52. Cho một điện trở R = 200 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có C = 1/10000 F, hiệu điện thế hai đầu
mạch là u = 400 2 cos(100t)V. Xác định cường độ dòng điện trong mạch

