BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN THI HK2 – CÔNG NGHỆ 10
Câu 1: Chè đỏ là:
A. n gọi là chè Ô Long hay chè lên men bán phần
B. Có đặc tính gần giống chè đen, nước pha màu đỏ tươi.
C. V chát, hương thơm mạnh
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Chè vàng là:
A. Nước pha màu vàng đậm trong sáng, vị chát.
B. Nước pha màu vàng nhạt trong sáng, vị chát.
C. Nước pha màu vàng xanh trong sáng, vị đắng.
D. Nước pha màu vàng đậm trong sáng, vị ngọt.
Câu 3: Cà phê nhân là cà phê như thế nào?
A. Cà phê thóc.
B. Cà phê đã được xay nhỏ ra.
C. Cà phê còn xanh.
D. Cà phê còn ở dạng hạt chưa xay nhỏ ra.
Câu 4: Khi chế biến cà phê nhân người ta thường dùng phương pháp chế biến ướt
hay phương pháp chế biến khô? Vì sao?
A. Phương pháp chế biến ướt cho cà phê nhân có chất lượng cao hơn phương pháp chế
biến khô.
B. Phương pháp chế biến khô cho cà phê nhân có chất lưng cao hơn phương pháp chế
biến ướt.
C. A và B sai.
D. A và B đúng.
Câu 5: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến lâm sản?
A. Tre. B. Nứa.
C. G D. Mây.
Câu 6: Quy trình: “Nguyên liệu (lá chè) → Làm héo → Diệt men trong lá chè Vò
chè → Làm khô Phân loại, đóng gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ chế
biến:
A.
Chè đen. B.
Chè xanh.
C.
Chè vàng. D.
Chè đỏ.
Câu 7: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời
gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A.
Trung hạn (lnh).
B.
Dài hạn (lnh sâu).
C.
Ngắn hạn (thường).
D.
Kho lạnh.
Câu 8: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là -100C, độ ẩm khoảng 35-40%,
thời gian bảo quản trên 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A.
Dài hạn (lnh sâu).
B.
Ngắn hạn (thường).
C.
Kho lạnh.
D.
Trung hạn (lnh).
Câu 9: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy
mầm:
A.
Men sinh học. B.
Hóa chất bảo quản.
C.
Nhiệt độ. D.
Độ ẩm.
Câu 10: Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách trấu → Xát trắng → Đánh bóng
→ Bảo quản → Sử dụng” là quy trình:
A.
Bảo quản gạo.
B.
Chế biến gạo từ thóc theo quy mông nghiệp.
C.
Chế biến gạo.
D.
Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình.
Câu 11: Gạo lức là gạo?
A. Chưa đánh bóng. B. Gạo tấm. C. Chưa xát trắng. D. Tất cả
đều sai.
Câu 12: Quy trình: “ Thu hái Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Xếp
quả vào lọ(một lớp quả, một lớp đường) → Bảo quản (trong thời gian ít nhất là 1
tháng)→ Sử dụng ” là quy trình:
A.
Chế biến rau quả.
B.
Chế biến xirô.
C.
Bảo quản rau, quả tươi.
D.
Bảo quản lnh rau, quả tươi.
Câu 13: Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê:
A.
Dạng quả. B.
Dạng hạt.
C.
Dạng nhân. D.
Dạng thóc.
Câu 14: Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân loại → Làm sạch → Xử lí cơ học
→ Xử lí nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Làm nguội →
Bảo quản thành phẩm → Sử dụng” là quy trình:
A.
Bảo quản lnh rau quả.
B.
Chế biến rau quả theo phương pháp đóng h
ộp.
C.
Bảo quản thường.
D.
Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng h
ộp.
Câu 15: Trong bảo quản, nhiệt độ không khí tăng cao làm giảm chất lượng nông,
lâm, thủy sản là do:
A. VSV hoạt động mnh
B. Các phảnng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mnh
C. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức
D. VSV hoạt động mạnh, Các phản ng sinh hóa trong sn phẩm diễn ra mạnh, Quá
tnh ngủ nghỉ của
hạt được đánh thức
Câu 16: Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, thủy sản là:
A. Duy t nhng đặc tính ban đầu C. Để làm ging
B. Để buôn bán D. Để nâng cao giá trị
Câu 17: Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là:
A. Duy t nhng đặc tính ban đầu C. Tránh bị hư hỏng
B. Để làm ging D. Duy t, nâng cao chất lượng
Câu 18: Chọn ý SAI khi nói về mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản
là: A. Duy trì, nâng cao chất lưng C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công
tác bảo quản
B. Tạo ra nhiều sản phm có giá trị cao D. Hạn chế tổn thất vsố lượng và
chất lượng.
Câu 19: Nông lâm thủy sản gồm bao nhiêu đặc điểm:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là của nông, lâm, thủy sản?
A. Dễ bị oxi hóa C. Đa số nông sản, thủy sản chứa ít
nước
B. Lâm sản chứa chủ yếu là chất dinh dưỡng D. Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây
thối hỏng
Câu 21: Chế biến các loại nước uống là phương pháp chế biến :
A. Rau. B. Rau, hoa, qutươi. C. Quả. D. Rau, qu.
Câu 22: Đặc điểm của kho silô?
A. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cnh.
B. Dưới sàn kho có gầm thông gió
C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Đặc điểm không phải của nhà kho:
A. Mái che có vòm cun bằng gạch.
B. Dưới sàn kho có gầm thông gió
C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
D. trần cách nhiệt.
Câu 24: Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 25: Bảo quản hạt giống nhằm mục đích gì?
A. Giữ được độ nảy mầm của hạt.
B. Hạn chế tn thất về số lượng và chất lượng hạt giống để tái sản xuất.
C. Duy t tính đa dạng sinh học.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 26: Vì sao muốn bảo quản hạt giống càng lâu thì cần phải giữ hạt giống trong
điều kiện lạnh hơn?
A. Hạn chế sự trao đổi chất của hạt và hoạt động của enzim.
B. Hạn chế sự phát trin của vi sinh vật và côn trùng gây hi.
C. A và B đúng
D. A và B sai.
Câu 27: Quy trình bảo quản hạt giống gồm mấy bước?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28: Mục đích của việc bảo quản hạt giống là:
A. Giữ nước cho hạt nảy mầm. B. Gihạt để ăn dần.
C. Giữ độ nảy mầm của hạt. D. Tăng năng suất cây trồng cho vụ sau.
Câu 29: Có mấy phương pháp bảo quản thóc, ngô?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 30: Các dạng kho bảo quản lúa:
A. Nhà kho B. Kho silô C. Bồ cót. D. Tất cả đều đúng.
Câu 31: Các phương pháp bảo quản thóc:
A. Đổ rời. B. Đóng bao. C. Phương pháp truyn thống. D. Tất cả
đều đúng.
Câu 32: Quy trình chế biến gạo từ thóc gồm mấy bước?
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 33: Trong bảo quản, nhiệt độ không khí tăng cao làm gim chất lượng nông,
lâm, thủy sản là do:
A. VSV hoạt động mạnh
B. Các phn ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh
C. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức
D. VSV hoạt động mnh, Các phản ứng sinh a trong sản phẩm diễn ra mạnh, Quá
tnh ngủ nghỉ của hạt được
đánh thức
Câu 34: Quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm
mấy bước?
A. 13 B. 12 C. 14 D. 11
Câu 35: Gạo lức là gạo?
A. Chưa đánh bóng. B. Chưa xát trắng. C. Gạo tấm. D. Tất cả
đều sai.
Câu 36: Chế biến các loại nước uống là phương pháp chế biến :
A. Hoa tươi. B. Rau, hoa, quả tươi. C. Rau, quả. D. Hoa,
quả.
Câu 37: Có mấy phương pháp chế biến cà phê nhân?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 38: Đặc điểm của kho silô :
A. Mái che có vòm cun bằng gạch.
E. Dưới sàn kho có gầm thông gió
F. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
G. Tất cả đều sai.
Câu 39: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần
A. Giữ ở điều kin nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30-400C, độ ẩm 35-40%
D. Giữ ở nhiệt độ -100C, độ ẩm 35-40%
Câu 40: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là:
A. Làm giảm độ ẩm trong hạt.
B. Làm tăng độ ẩm trong hạt.
C. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
D. Diệt mm bệnh, vi khuẩn.