Câu 1: (THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Tp nghim
S
của phương trình
1 2 1 0
x
x x x
A.
1, 2, 1S
B.
1, 1S
C.
1, 2S
D.
2, 1S
Li gii
Chn C
Điu kin:
0x
.
Ta có
10
1 2 1 0 2 0
10
x
x
x
x x x x
x


Vy tp nghim của phương trình là
1, 2S
.
Câu 2: Điu kiện xác định của phương trình
34
1
2
xx
x

A.
2x
. B.
2x
. C.
2x
. D.
2x
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2 0 2xx
.
Câu 3: Vi giá tr nào sau đây của
x
tho mãn phương trình
11xx
.
A.
1x
. B.
3x
. C.
4x
. D.
6x
.
Li gii
Chn A
Thay các giá tr ca x vào ta chọn đáp án A.
Cách khác
2
1
11 11
x
xx
xx
2
1
11
1
3 2 0 2
x
xx
x
xx x

.
Câu 4: Vi giá tr nào sau đây của
x
tho mãn phương trình
2 3 3xx
.
A.
9x
. B.
8x
. C.
7x
. D.
6x
.
Li gii
Chn D
Thay các giá tr ca x vào ta chọn đáp án D.
Cách khác
2
3
2 3 3 2 3 3
x
xx xx
2
3
36
2
8 12 0 6
x
xx
x
xx x


.
Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm:
100;2A
4;2B
là:
A.
31yx
. B.
2y
. C.
2
3
yx

. D.
4yx
.
Li gii
Chn B
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B
2y
.
Câu 6: Phương trình đường thng có h s góc
3a
đi qua điểm
1;4A
là:
A.
34yx
. B.
33yx
. C.
31yx
. D.
31yx
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng cn tìm có dng
:3d y x m
.
d
đi qua điểm
1;3A
suy ra
4 3 1 3 1m m y x 
.
Câu 7: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm:
1;2A
2; 4B
là:
A.
21yx
. B.
2y
. C.
2x
. D.
2yx
.
Li gii
Chn D
Gọi phương trình đường thng cn tìm có dng
:d y ax b
.
Vì hai điểm
,A B d
suy ra
22
:2
2 4 0
a b a d y x
a b b




.
Câu 8: Điu kin xác định của phương trình
2 1 4 1 xx
là:
A.
3; 
. B.
2; 
. C.
1; 
. D.
3; 
.
Li gii.
Chn B
Điu kiện xác định:
2 1 0x
1
2
x

.
Câu 9: Tp xác định của phương trình
212 3 5 1
45
xxx
x
là:
A.
4
\5
D


. B.
4
;5
D


. C.
4
;5
D



. D.
4;
5
D



.
Li gii.
Chn C
Điu kiện xác định:
4 5 0x
4
5
x

(luôn đúng).
Vậy TXĐ:
4
;5
D



.
Câu 10: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tp hp nghim. D. C A, B, C đều đúng.
Li gii.
Chn C
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tp nghim
Câu 11: Cho các phương trình
11
f x g x
1
22
f x g x
2
1 2 1 2
f x f x g x g x
3
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
3
tương đương với
1
hoc
2
. B.
3
là h qu ca
1
.
C.
2
là h qu ca
3
. D. C A, B, C đều sai.
Li gii.
Chn D
Theo định nghĩa của phương trình tương đương và hệ qu.
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
10x
?
A.
( 1)( 2) 0xx
. B.
10x
. C.
2 2 0x
. D.
20x
.
Li gii
Chn C
Pt:
2 2 0 1 0 1.x x x
Đáp án đúng là đáp án C
Câu 13: Điu kin của phương trình:
1
11
x
xxx
là:
A.
1x
. B.
0; 1xx
. C.
0; 1xx
. D.
1x
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
1 0 1
00
xx
xx




.
Câu 14: Điu kiện xác định của phương trình
22
23
5
11
x
xx


là:
A.
1x
. B.
1x
. C.
1x
. D.
0x
.
Li gii
Chn B
Điu kin của phương trình:
21 0 1xx
.
Câu 15: Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tp hp nghim. D. C A, B,C đều đúng.
Li gii
Chn C
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
29x
A.
23 4 0xx
. B.
23 4 0xx
.
C.
3x
. D.
29x x x
.
Li gii
Chn C
+
29 3.xx
+
3 3.xx
Hai phương trình này có cùng tập nghiệm nên chúng tương đương.
Câu 17: Điu kiện xác định của phương trình
22
23
5
11
x
xx


là:
A.
\1D
B.
\1D
C.
\1D
D.
D
Li gii
Chn D
21 0,xx
nên tập xác định
D
.
Câu 18: Điu kiện xác định ca pt
2
13
1x
x
là:
A.
1; 
. B.
3; 
.
C.
3; \ 1 
. D. C A, B, C đều sai.
Li gii
Chn C
Điu kin :
21
10
3
30
x
x
x
x





Vậy điều kiện xác định
3; \ 1D 
.
Câu 19: Điu kiện xác định của phương trình
22
23
5
11
x
xx


là:
A.
1.x
B.
1.x
C.
1.x
D.
.x
Li gii
Chn D
210x
vi mi
x
.
Câu 20: Điu kiện xác định của phương trình
2
110x
x
là:
A.
0.x
B.
0.x
C.
0x
21 0.x
D.
0x
21 0.x
Li gii
Chn C
Phương trình xác định khi
2
0
10
x
x

.
Câu 21: Điu kiện xác định của phương trình
28
22
x
xx

là:
A.
2.x
B.
2.x
C.
2.x
D.
2.x
Li gii
Chn D
Phương trình xác định khi
2 0 2xx
.
Câu 22: Điu kiện xác định của phương trình
2
13
4x
x
là:
A.
3x
2.x
B.
2.x
C.
3x
2.x
D.
3.x
Li gii
Chn A