BÀI TP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN CHƯƠNG II – VẬT LÝ 10
A. Trắc nghiệm :
Câu 1: Một ô tô khối lượng 3,5 tấn chuyển động trên đường. Hệ s ma sát lăn giữa bánh xe
với mặt đường là 0,08. Lấy g=10 m/s2. Lực ma sát lăn là :
A. 100 N. B. 2800 N. C. 1 N. D. 10 N.
Câu 2: Một vật cân bằng dưới tác dụng của ba lực. Hai lực có độ lớn là 6N và 4N. Lực thứ
ba không thể có độ lớn bằng :
A. 2 N. B. 3,5 N. C. 10 N. D. 15 N.
Câu 3: Chn câu sai : Chuyển động thẳng đều có đặc điểm :
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
D. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
Câu 4: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi :
A. Một chiếc khăn tay. B. Một lá cây rụng.
C. Một mẫu phấn. D. Một sợi chỉ.
Câu 5: Khi treo một vật có khối lượng 0,5 kg vào lò xo thì nó giãn ra 10 cm. Độ cứng của lò
xo là bao nhiêu? Biết g =10 m/s.
A. 5 N/m. B. 500 N/m. C. 50 N/m. D. 100 N/m.
Câu 6: Lực đàn hi xuất hiện khi:
A. Vật chuyển động có gia tốc.
B. Vật không chịu tác dụng của các vật kc.
C. Vật chịu tác dụng của một lực khác.
D. Vt bị biến dạng.
Câu 7: Một đĩa tròn có bán kính 40 cm quay đều mỗi vòng trong 0,6 giây. Tính tốc độ dài
của điểm A nằm ở mép đĩa.
A. 4,18 m/s. B. 3,10 m/s. C. 4,10 m/s. D. 3,18 m/s.
Câu 8: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là hai lc đó phải:
A. cùng độ lớn, cùng giá và ngược chiều.
B. cùng độ lớn, cùng chiều và khác giá.
C. cùng độ lớn, cùng chiều và cùng giá.
D. cùng chiều, cùng giá và khác độ lớn.
Câu 9: Đơn vị của mômen lực là:
A. N/m. B. N. C. N/m2. D. N.m.
Câu 10: Mt viên bi được ném theo phương ngang từ độ cao 10 m. Hỏi thời gian bi rơi
đến khi chạm đất là bao nhiêu. Ly g =10 m/s2.
A. 20 s. B. 1,4 s. C. 2 s. D. 40 s.
Câu 11: Bi A khi lượng gấp đôi bi B, cùng lúc ti mái nhà bi A được thả rơi còn bi
B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn câu đúng :
A. A chm đất sau.
B. Cả hai cùng chm đất cùng lúc.
C. Chưa đủ thông tin để trả lời.
D. A chm đất trước.
Câu 12: Chn câu sai : Trong chuyển động tròn đều:
A. r=v. B. =2/T. C. aht=v2/r=2r. D. =2f.
Câu 13: ng thức liên hệ giữa vận tốc gia tc và đường đi là :
A. (v – vo)2 =2as. B. v2 – vo2=2as.
C. v + vo =2as. D. v2 + vo2=2as.
Câu 14: Vật khối lượng 8 kg được kéo trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát
với gia tốc 2 m/s2. Lực gây gia tốc này có độ lớn :
A. 16 N. B. 15 N. C. 17 N. D. 18 N.
Câu 15: Phải treo vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k=100 N/m
để nó dãn ra 10 cm.
A. 10 N. B. 1000 N. C. 150 N. D. 100 N.
Câu 16: Mt vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì chịu tác dụng của một lực
ngược chiều thì :
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 10m/s.
C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
D. Vt đổi hướng chuyển động.
Câu 17: Mt hòn si rơi tự do. Vận tốc của hòn si là bao nhiêu sau thời gian 2 s. Lấy
g=10 m/s2.
A. 15 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 10 m/s.
Câu 18: Chn phát biểu sai vlực và phản lực:
A. Chúng ngược chiều và khác điểm đặt.
B. Chúng cùng độ lớn và cùng chiều.
C. Chúng cùng phương và ng độ lớn.
D. Chúng ngược chiều nhưng cùng phương.
Câu 19: Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. luôn luôn âm. B. luôn luôn ngược dấu với vận tốc.
C. luôn luôn dương. D. luôn luôn cùng du với vận tốc.
Câu 20: Chra câu sai : Chuyển động tròn đu có đặc điểm :
A. Tốc độ góc không đổi. B. Véctơ vận tốc không đổi.
C. Quỹ đạo là đường tròn. D. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 21: Quả bóng có khi lượng 0,8 kg đang nằm trên mặt đất. Mt người đá với mt
lực 160 N và thời gian tác dụng là 0,05 s. Hỏi tốc độ quả bóng là bao nhiêu ?
A. 20 m/s. B. 10 km/h. C. 0,1 m/s. D. 10 m/s.
Câu 22: Vật có khối lượng 5 kg đưc giữ yên trên mặt phẳng nghiêng góc 45o so với
mặt phẳng ngang bằng một sợi dây. Lấy g =10 m/s2 và ma sát không đáng kể. Phản lực tác
dụng lên mặt phẳng nghiêng là:
A. 50,36 N. B. 50 N. C. 35,36 N. D. 25,36 N.
Câu 23: Lực F không đổi tác dụng vào vật m thì vật thu gia tốc a, tác dụng lên vật m
thì vật thu gia tốc a’. Nếu vẫn lực này tác dụng lên vật có khối lượng (m+m’) thì vật này
thu gia tốc là:
A. a+a’. B.
. '
'
a a
a a
. C.
2 2
'
a a
. D. Giá trị khác.
Câu 24: Mt người gánh một thúng gạo 30 kg và một thúng đậu 20 kg. Biết đòn gánh
i 1,5 m. Vai người đặt ở vị trí nào để đòn gánh cân bng.
A. Vai người đặt cách phía thúng gạo 0,9 m.
B. Vai người đặt cách phía thúng gạo 0,7 m.
C. Vai người đặt cách phía thúng đậu 0,9 m.
D. Vai người đặt cách phía thúng đậu 0,7 m.
Câu 25: Vật A có khối lượng m và vật B có khối lượng 3m thả cùng lúc ở cùng độ cao ,
rơi tự do đến mặt đất thì :
A. Vận tốc vật A bằng một phần ba vận tốc vật B.
B. Vận tốc vật A bằng vận tc vật B.
C. Vận tốc vật A lớn hơn vận tốc vật B.
D. Vn tốc vật A nhỏ hơn vận tốc vật B.
Câu 26: Mt đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt vận
tốc 45 km/h. Tính gia tốc của đoàn tàu?
A. 0,25 m/s. B. 0,43 m/s. C. 0,21 m/s. D. 0,37 m/s.
Câu 27: Mt lực không đổi tác dụng vào vật khối lượng 5 kg làm vn tốc của nó tăng
dần từ 2 m/s đến 8 m/s trong 3 s. Bỏ qua ma sát, Tìm độ lớn lực tác dụng vào vật ?
A. 15 N. B. 10 N. C. 1 N. D. 5 N.
Câu 28: Chn câu sai:
A. Mômen của một lực đối với một trục quay cố định luôn có giá trị dương.
B. Mômen của một lực đối với một trục quay cố định có thể có giá trị âm.
C. Một lực tác dụng vào vật có giá đi qua trục quay cố định thì không gây mômen.
D. Công thức tính mômen của một lực đối với một trục quay cố định là M = F.d (F là độ
lớn lực tác dụng d là cánh tay đòn)
Câu 29: Biết khối lượng Mặt Trăng M = 7,37.1022 kg, khi lượng Trái Đất M’ = 6.1024
kg, khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng là r=38.107 m. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và
Mặt Trăng là:
A. 22,04.1020 N. B. 2,04.1020 N.
C. 0,204.1020 N. D. 20,4.1020 N.
Câu 30: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc khi lực ép hai mặt đó
tăng lên :
A. Tăng lên. B. Kng biết được.
C. Kng thay đổi. D. Gim đi.
B. Tự luận :
i 1 : Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc và sau 20 giây thì
vật có vận tốc 20 m/s.
a) Tính gia tc của chất đim.
b) Tính quãng đường chất điểm đi được tính đến lúc vận tốc của chất điểm là 15 m/s.
c) Tính vận tốc của vật vào thời điểm 25 giây và quãng đường đi được trong giây th5.
i 2 : Một khinh khí cầu có khối lượng 500 kg bay ở độ cao 1 km so với mặt đất .Cho bán
kính Trái Đất là 6400 km .
a) Tính lực hấp dẫn của Trái Đất và khinh khí cầu .
b) độ cao nào so với mặt đất khinh khí cầu có trọng lượng bằng 3/4 trọng lượng của nó
trên mặt đất .
i 3 : Một xe ô tô khối lượng 2,7 tấn đang chạy với vận tốc 54 km/h trên đường ngang thì
hãm phanh chuyển động châm dần đều. Hệ s ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2. Lực hãm
phanh bằng 1350 N. Lấy g = 10m/s2. Hãy tính :
a) Gia tc của xe.
b) Quãng đường xe đi được từ và thời gian từ c bắt đầu hãm phanh cho đên lúc dừng lại.
i 4 : Đặt một thanh AB dài 3 m có khi lượng 30 kg tại đỉnh O cách A một đoạn 1 m. Đ
gi thanh thăng bằng người ta phải đặt thêm mt vật có khi lượng 20 kg. Xác định vị trí đ
đặt vật ?
I TẬP TỰ LUẬN
1. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đu quanh trái đất mỗing hết 90 phút. Vtinh
bay ở độ cao 320km so với mặt đất. Tính tốc độ góc , tốc độ dài và gia tc ớng tâm của
vệ tinh ? Biết bán kính trái đất là 6380km. Đs:
1,16.10
(rad/s) ; v = 7772 m/s ; aht =
9016 m/s2
2. Một vật có khối lượng 50 kg bt đầu chuyn động nhanh dần đều kng vận tốc đầu, sau khi đi
đưc 50 m thì vt có vận tc 6 m/s.
a. Tính gia tốc và thi gian vt đi đưc quãng đưng trên. (0,36 m/s2; 16,67 s)
b. Lực tác dng lên vật là bao nhu? B qua ma sát. (18 N)
3. Phải treo một vật có khối lưng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cng 100 N/m đlò xo dãn ra
đưc 10 cm? Ly g = 10 m/s2. (1 kg)
4. Hai vật cách nhau 8 cm thì lực hút gia cng là 125,25.10-9 N. Tính khi ng của mỗi vật
trong hai trường hp:
a. Hai vật có khối lưng bằng nhau.
b. Khối lưng tổng cộng của hai vật là 8 kg và vt này nng gp 3 lần vt kia.
5. Một vật có khối lượng m = 20 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực
nằm ngang F = 100 N. Hệ s ma sát trượt giữa vật và sàn là = 0,25. Hãy tính:
a. Gia tốc của vật. (2,5 m/s2)
b. Đoạn đường vật đi được trong 3 giây. (11,25 m)
6. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thi gian 2 s. Hãy xác định:
a. Chu kì, tần số. (0,02 s, 50 Hz)
b. Vận tốc góc của bánh xe. (314 rad)
7. i c dụng của mt lực 20 N, một vật chuyn động vi gia tốc bằng 0,4 m/s2.
a. Tìm khi lưng của vt. (50 kg)
b. Nếu vn tc ban đầu của vật là 2 m/s thì sau bao lâu vật đạt tc đ 10 m/s và đi đưc quãng đưng
bao nhiêu? (20 s)
8. Một lò xo có đ cứng 100 N/m được treo thng đứng nơi g = 10 m/s2. Khi treo vào lò xo
đu dưới một vật có khối lượng 100 gam thì lò xo dãn ra một đoạn bằng bao nhiêu? (0,01 m)
9. Gia tốc rơi tự do của một vật cách mặt đất khoảng h là g =
4
0
g. Cho gia tci tự do trên
mặt đất là g0 = 9,8 m/s2, bán kính trái đất R = 6400 km. Tìm h.
10. Mt vật có khi lượng m = 1 kg đang nằm yên trên sàn nhà. Người ta kéo vật bằng một
lực nằm ngang làm nó đi được 80 cm trong 2 s. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn 0,3. Lấy
g = 9,8 m/s2. Tính lc kéo. (3,34 N)
11. Mt đĩa tròn bán kính 60 cm, quay đều với chu kì là 0,02 s. Tìm vận tốc dài của một
điểm nằm trên vành đĩa. (188,4 m/s)
12. Một ô tô có khi lưng 2 tn đang chuyển động thng đều vi vn tốc 72 km/h thì hãm li, ô tô
chy tm đưc 50 m thì dng hẳn. Tính:
a. Gia tc và thi gian ô tô đi đưc quãng đưng trên. (-4 m/s2; 5 s)
b. Giá tr ca lc hãm tác dng lên xe? (8000 N)
13. Một lò xo có chiều dài t nhiên bng 15 cm. Lò xo đưc gi cố đnh một đầu còn đầu kia chịu
lực o 4,5 N. Khi đó lò xo i 18 cm. Tìm đcứng ca lò xo. (150 N/m)
14. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km và gia tc rơi tự do ở trên mt đất là 9,812 m/s2. Tính
gia tc rơi tự do ở độ cao 10 km.
15. Mt vật có khi lượng m = 4 kg chuyển động trên mt nằm ngang dưới tác dụng của lực
F
. H số ma sát giữa vật và sàn 0,3. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn của lực để:
a. vật chuyển động với gia tc 1,25 m/s2. (17 N)
b. vật chuyển động thẳng đều. (12 N)
16. Mt ô tô qua khúc quanh là cung tròn, bán kính 100 m với vận tốc dài 10 m/s. Tìm gia
tốc hướng tâm tác dụng vào xe. (1 m/s2)
17. Dưi tác dụng ca mt lc kéo F, mt vt có khối lượng 100 kg bắt đu chuyển động nhanh dần
đu và sau khi đi đưc quãng đường 10 m thì đạt vn tốc là 25,2 km/h. Tính giá tr ca lực kéo. B
qua ma sát. (245 N)
18. Treo vật khối ợng 400 gam vào mt lò xo độ cứng 100 N/m, lò xo dài 30 cm.
Tìm chiều dài ban đầu, cho g = 10 m/s2. (0,26 m)
19. Tính gia tc rơi tự do độ cao bằng 2 lần bán kính Trái Đất, biết gia tốc trọng trưng
trên mặt đất là 9,81 m/s2.
20. Mt vật có khi lượng m = 0,5 kg đặt trên mt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa
vật và mặt bàn là = 0,25. Vật bắt đầu đưc kéo đi bằng một lực F = 2 N có phương nằm
ngang. Tính:
a. Gia tốc của vật. (1,5 m/s2)
b. Quãng đường vật đi được sau 2 giây. (3 m)
21. Mt đĩa tròn có bán kính 10 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2 s. Tính tốc độ dài của một
điểm nằm trên vành đĩa. (3,14 m/s)
22. Một lực không đổi c dụng vào một vt có khối lượng 5 kg làm vận tc của nó tăng dn từ 2
m/s đến 8 m/s trong 3 s. Tính:
a. Độ ln ca lực c dụng này. (10 N)
b. Quãng đường mà vật đi được trong 3 s đó. (9 m)
23. Một lò xo khi treo vt 100 gam s dãn ra 5 cm. Cho g = 10m/s2.
a. Tìm đcứng của lò xo. (20 N/m)
b. Khi treo vật m, lò xo n 3 cm. Tìm m’. (0,06 kg)
24. đcao nào so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do bằng một nửa gia tc rơi tự do mặt
đất ? Cho bán kính Trái Đất là R = 6400 km.
25. Mt ôtô khối lượng m = 1,5 tấn chuyển động trên đường nằm ngang chịu tác dụng của
lực phát động 3300N. Cho xe chuyển động với vận tốc đầu 10 m/s. Sau khi đi 75 m đạt vận
tốc 72 km/h. Tính:
a. Lực ma sát giữa xe và mặt đường. (300 N)
b. Thời gian chuyển động. (5 s)
26. Mt ô tô có bánh xe bán kính 30 cm quay mỗi giây được 10 vòng. Tính vn tốc của xe ô
tô. (18,84 m/s)
27. Một ô tô khối lưng 1 tn đang chạy vi tc độ 36 km/h thì hãm phanh. Biết lc hãm bng 250
N. Tính quãng đưng xe còn chạy thêm đưc trước khi dùng hn. (200 m)
28. Cho mt lò xo treo thẳng đứng. Đầu dưới treo mt vật có khối lượng 300 gam. Lò xo
n ra một đoạn 1,5 cm. Lấy g = 10m/s2.
a. Tìm độ cứng của lò xo. (200 N/m)
29. Đoàn tàu có khối lượng m = 100 tấn bắt đầu chuyển bánh, lực kéo đầu máy là 25.104 N,
hệ số ma sát = 0,005. Tính:
a. Gia tốc đoàn tàu. (2,45 m/s2)
b. Vận tốc đoàn tàu khi nó đi được 1 km. (70 m/s)
c. Thời gian đoàn tàu đi được quãng đường trên. (100 s)