intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Vật lí Chương 5: Dòng điện xoay chiều

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

90
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo tài liệu Bài tập Vật lí Chương 5: Dòng điện xoay chiều sau đây để nắm bắt nội dung câu hỏi về dòng điện xoay chiều - vốn là một trong những kiến thức trọng tâm của việc luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Vật lí Chương 5: Dòng điện xoay chiều

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG 5 U0 U0 U0 Cω U Cω .       D.  Cω 2 . A.  2 . B.  Cω . C.  0 Câu 1.   Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn  Câu 9.  Một đoạn mạch chứa tụ điện chứa cuộn cảm thuần  cảm: L, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp tức thời   u =  A. Chỉ phụ thuộc vào điện áp hai đầu đoạn mạch. U0cosωt  B.  phụ  thuộc vào độ  tự  cảm của cuộn cảm   và tần số  (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là  của dòng điện. U0 U0 U0 C. chỉ  phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm. Lω D. chỉ phụ thuộc  vào tần số của dòng điện. A.  Lω . B.  2 Lω . U C.  0 Lω      D.  2 Câu  2.   Một  đoạn  mạch   điện  xoay  chiều  gồm  điện   trở  Câu 10.   Điện áp u=200 2 cos(100πt)V đặt vào hai đầu  thuần R mắc nối tiếp với tụ  điện C. Nếu dung kháng ZC  một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu  bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn dụng I=2A. Cảm kháng có giá trị là A. nhanh pha  π/4 so với hiệu điện thế   ở  hai đầu đoạn   mạch. A. 100 Ω . B.  100 2Ω .  C. 200 Ω .    D.  200 2Ω . B. nhanh pha  π/2 so với hiệu điện thế   ở  hai đầu đoạn   Câu 11. Trong các câu sau câu nào sai ?  mạch. A. Trong đoạn mạch chỉ  có điện trở  thuần R, nếu điện   C. chậm pha  π/4 so với hiệu điện thế   ở  hai đầu đoạn   áp hiệu dụng hai đầu điện trở  tăng lên 2 lần thì cường độ  mạch. dòng điện hiệu dụng qua điện trở .tăng lên 2 lần .  D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. B. Suất điện động hiệu dụng có giá trị bằng biên độ của  Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai bản tụ có điện  suất điện động chia cho  2  . i = I cosωt C.  Nguyên tắc cấu tạo của am pe kế  và vôn kế  xoay  dung C1 thì dòng điện qua tụ này có biểu thức  1 0   chiều dựa trên những tác dụng không phụ  thuộc vào chiều  . Nếu đặt điện áp nói trên vào hai bản tụ  có điện dung C 2  dòng điện. thì dòng điện qua tụ có biểu thức là : D.  Về  mặt tác dụng nhiệt, giá trị  hiệu dụng của dòng  C2 π C2 π A.  i2 = I 0 sin(ωt + ) . B.  i2 = I 0 cos(ωt + ) . điện xoay chiều tương đương với   2 lần của dòng điện  C1 2 C1 2 một chiều. π C.  i2 = ω 2C1C2 I 0 cosωt . D.  i2 = ω 2C1C2 I 0 sin(ωt + ) . Câu 12.   Đặt một hiệu điện thế  xoay chiều u = Uocos  ωt   2 vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh.  Câu 4.  Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm:  Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế   ở  hai đầu đoạn  điện trở  thuần R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ  điện C. Đặt   mạch điện này khi vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số  và hiệu điện thế  hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế  (vôn  1 1 A.  L . B.  L . kế  nhiệt) có điện trở  rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế   ở  C C hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì  1 1 số chỉ của vôn kế tương ứng là U , UC và UL .Biết UL =U =  C.  L . D.  . C LC 2UC . Hệ số công suất của mạch điện là Câu   13.  Đoạn   mạch   có   R,   L,   C   mắc   nối   tiếp   có  2 A.  cos ϕ = . B.  cos ϕ = 1 . 1 2 R = 40Ω; = 20Ω; ω L = 60Ω .   Đặt   vào   hai   đầu   mạch  1 ωC 3 C.  cos . D.  cos ϕ = . điện áp u = 240 2cos100ωt (V )  . Cường độ dòng điện tức  3 2 Câu 5.  Chọn câu sa: Đặt một điện áp xoay chiều có tần  thời trong mạch là  số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì  π A.  i = 3 2 cos100π t (A)      B.  i = 3 2 cos(100π t − ) (A). dòng điện qua điện trở R 4 A. biến thiên cùng pha với điện áp . B. có tần số là ω . π π C.  i = 6 cos(100π t + ) (A)    D.  i = 6 cos(100π t − ) (A). 2π 4 4 C. biến thiên với tần số  f = . Câu 14. Chọn câu đúng   ω A. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách làm cho  D. có giá trị biên độ bằng biên độ của điện áp . từ thông qua một khung dây biến thiên điều hòa . Câu 6.  Đối với dòng điện xoay chiều dạng sin, đại lượng   B.  Có thể  tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách   cho   nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian ? một khung dây quay đều xung quanh một trục bất kì đặt   A. Giá trị tức thời . B. Biên độ . trong một từ trường đều .  C. Tần số góc . D. Pha ban đầu . C.  Có thể  tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho   Câu 7.  Với dòng điện xoay chiều, cường độ  hiệu dụngI   một khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ  trường   liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức đều. I0 I0 I0 I D.  Khi   một   khung   dây   dẫn   quay   đều   quanh   một   trục  I= I= I= I= 0 A. 2. B.   3. C.  3 .   D. 2. vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều   thì suất điện động xuất hiện trong khung có độ lớn chỉ phụ  Câu 8.   Một đoạn mạch chứa tụ điện có điện dung C, đặt   thuộc vào độ lớn cảm ứng của từ trường . vào hai đầu đoạn mạch một điện áp tức thời  u = U 0cosωt  Câu 15. Chon câu đúng . ( V ). Cường độ hiệu dụng trong mạch là  Giáo viên Phan Đức ­ 1
  2. A. Tụ điện có điện dung cảng nhỏ thì cản trở dòng điện   B.  hiệu điện thế  tức thời giữa hai  đầu điện trở  thuần   càng ít . cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện. B.  Đối với đoạn mạch chỉ  có tụ  điện, cường độ  dòng  C.  công   suất   tiêu   thụ   trên   đoạn   mạch   đạt   giá   trị   nhỏ  điện và điện áp  luôn biến thiên điều hòa và lệch pha một  nhất. góc π. D.  hiệu điện thế  tức thời giữa hai đầu điện trở  thuần   C.  Đối với đoạn mạch chỉ  có tụ  điện, cường độ  dòng  cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. điện và điện áp tỷ lệ thuận với nhau, hệ số tỷ lệ bằng điện  Câu 25.   Để  làm tăng cảm kháng của cuộn thuần cảm có  dung của tụ điện lõi là không khí , ta có thể thực hiện bằng cách:  D. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi "qua". A. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm. Câu 16.  Mạch điện xoay chiều nối tiếp R=10Ω , ZL=8Ω  ,  B. tăng biên độ của  điện áp đặt ở hai đầu của cuộn cảm. ZC=6 Ω với tần số f . Để hệ số công suất bằng 1 thì giá trị  C. tăng chu kì điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. tần  D.  tăng tần số  góc của  điện áp đặt vào hai đầu cuộn  số cảm. A. là một số = f . B. là một số  f . D. không tồn tại . điện của tụ điện trong mạch phụ thuộc vào Câu 17.  Hệ số công suất của một mạch điện RLC nối tiếp  A. Chỉ điện dung C của tụ . bằng B. điện dung C và tần số góc của dòng điện . ZL ZC R C.  điện dung C và cường độ  dòng điện hiệu dụng qua   A.  RZ . B.  . C.  . D.  . Z Z Z tụ . Câu 18. Hệ số công suất của một mạch điện RLC nối tiếp   D. điện dung C và  điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ . với ZL=ZC: Câu 27. Trong các câu sau câu nào sai ?  ZC A.  Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông  A. phụ thuộc R. B. Phụ thuộc  . góc với các đường sức của một từ  trường  đều thì trong   ZL khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin. C. bằng 0. D. bằng 1. B.  Dòng điện có cường độ  biến đổi điều hòa theo thời   Câu  19.  Hiệu   điện  thế  xoay  chiều   ở   hai   đầu  một  đoạn  gian gọi là dòng điện xoay chiều. mạch điện có biểu thức u = U0cosωt . Hiệu điện thế  hiệu  C. Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay   dụng ở hai đầu đoạn mạch này là chiều luôn biến thiên với cùng pha ban đầu. A. U = 2U0 . B.  U U0 2 .   D. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hòa theo  thời gian . C.  U U0 / 2 .      D.   U U0 / 2. Câu 28. Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có   Câu 20. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn   cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là không đúng ? mạch chỉ  chứa L là u = 80cos100πt (V). Tại thời  điểm t  A. Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn  u=40 3 V và đang giảm. Thời gian ngắn nhất sau đó để  cảm có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha . cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn cực đại là: B. Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu . A. 1/300s. B. 1/600s. C. 1/150s.    D. 1/120s. C. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch . Câu 21. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn   D. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị  cực đại và   mạch xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Tần số  góc của  luôn có pha ban đầu bằng không . dòng điện là Câu 29. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ  A. 100 Hz. B. 100π rad/s. C. 50 Hz. D.100π Hz. công suất? Câu 22.  Một đèn điện có ghi 110V ­ 100W mắc nối tiếp   A. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp . với   điện   trở   R   vào   một   mạch   điện   xoay   chiều   có   B. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm . π C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện . u = 220 2cos(100ωt + )(V )   Để  đèn sáng bình thường, R  2 D. Đoạn mạch gồm điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần  phải có giá trị là  cảm  A. 121 Ω . B. 110 Ω . C. 10/11Ω       D. 1210 Ω Câu 30.  Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, công suất   Câu 23. Trong các câu sau câu nào sai ?  của mạch đạt giá trị cực đại khi : A. Dòng điện xoay chiều thường dùng để đúc điện. A. mạch điện có tính cảm kháng . B. Đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, cường độ  B. mạch điện có tính dung kháng . dòng điện  và điện áp hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha. C. tổng trở của mạch điện có giá trị lớn hơn điện trở R . C.  Để  do điện áp và cường độ  dòng điện xoay chiều   D. trong mạch có cộng hưởng điện . người ta dùng vôn kế và am pe kế xoay chiều . Câu 31.  Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp,  D.  Dòng điện xoay chiều có biên độ  I0  thì giá trị  hiệu  khi hệ số công suất  đạt giá trị lớn nhất thì điều nào sau đây  I là không đúng ? dụng  I = 0 . 2 A.  tổng trở của mạch điện có giá trị cực tiểu .  Câu 24.  Khi có cộng hưởng  điện trong đoạn mạch điện  B. dòng điện trong mạch đạt  giá trị cực đại . xoay chiều RLC không phân nhánh thì C.  biên độ  dòng điện và biên độ  điện áp hai đầu đoạn   A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với  mạch có giá trị bằng nhau . hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầuđoạn mạch. D. trong mạch có cộng hưởng điện . Giáo viên Phan Đức ­ 2
  3. Câu 32.  Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp   B.  Mạch điện gồm điện trở  nối tiếp với cuộn dây có  đang có cộng hưởng điện, nếu tần số  của dòng điện tăng  điện trở hoạt động. thì : C. Mạch  gồm  cuộn dây có điện trở hoạt động. A. cảm kháng của cuộn cảm giảm . 1 D. Mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp trong đó  ω L > B. hệ số công suất của mạch điện tăng . ωC C. dung kháng của tụ điện tăng . . D. tổng trở của mạch điện tăng . Câu 37.  Đặt một điện áp xoay chiều tần số góc ω vào hai   Câu 33.  Cho  dòng điện  xoay  chiều  i=I0cos( t)  qua  đoạn  đầu đoạn mạch gồm  tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L  mạch gồm điện trở  thuần R và cuộn cảm có độ  tự  cảm L  1 mắc nối tiếp. Nếu  ω L >  thì cường độ  dòng điện trong  và điện trở  hoạt động R0  mắc nối tiếp. Thông tin nào sau  ωC đây là sai ?  mạch :  R0 I 02 π A. Công suất tiêu thụ trên cuộn cảm là   Pd . A. có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện áp một góc  . 2 2 B.  Hệ   số   công   suất   của   mạch   điện   là  π B.  sớmpha hơn điện áp một góc  . R + R0 2 cosϕ = ( R + R0 ) 2 + ω 2 L2 π . C. lệch pha so với  điện áp một góc khác  . C.  Hệ   số   công   suất   của   cuộn   cảm   là  2 R0 π D. trễ pha hơn điện áp một góc  . cos d . 2 R02 Z L2 Câu   38.  Cho   một   đoạn   mạch   điện   xoay   chiều   gồm   hai  (R R0 ) I 02 phần tử  mắc nối tiếp.  Hiệu điện thế  giữa hai đầu đoạn  D. Công suất tiêu thụ trên mạch điện là  Pd 2 mạch   và  cường   độ   dòng   điện  trong   mạch   có   biểu  . thức:  u 100 2 sin(100 t )(V ) , i 10 2 sin(100 t )( A) Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ  U0   và tần  2 4 số góc ω  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và   A. Hai phần tử đó là R,L B. Hai phần tử đó là R,C.  cuộn  C. Hai phần tử đó là L,C.  D.  Tổng trở  của  mạch là  dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là sai? 10 2 ( ) 2U 0 Câu 39. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối  I0 = A. Biên độ dòng điện là  2 R + ω 2 L2 . 2 tiếp thì: B. Nếu R =   ωL thì cường độ  dòng điện có giá trị  hiệu   A. Độ lệch pha của uR và u là π/2; U0 B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2 dụng là: I . C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2; 2 L D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2 C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp  Câu 40. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối  hai đầu đoạn mạch. tiếp  đang có cộng hưởng. Nếu tăng  tần số  của  hiệu điện  D. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện xác  thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì: L A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng định bởi biểu thức  tan . R B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm  Câu 35.   Đặt một điện xoay chiềucó biên độ  U0 và tần số  C.Tổng trở mạch giảm              D.Hiệu điện thế  hai đầu tụ  góc  ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở  thuần R và tụ  tăng điện C mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là đúng Câu 41.   Chọn đáp án sai:Hiện tượng  cộng hưởng  trong  ωCU 0 A. Biên độ dòng điện là  I 0 = . mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì: ωCR 2 + 1 L 1 A.cosφ=1; B. C ; C.UL=UC;  B. Nếu    R =  thì cường độ  dòng điện hiệu dụng là  2 ωC D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI U Câu  42.  Cho một đoạn mạch điện gồm  điện trở  R=50Ω  I= 0   2R mắc nối tiếp  với một cuộn thuần cảm L= 0,5/π(H).  Đặt  C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp  vào   hai   đầu   đoạn   mạch   một  hiệu   điện   thế   xoay   chiều: hai đầu đoạn mạch. u AB 100 2 sin(100 t )(V ) .   Biểu   thức   của  cường   độ  D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác  4 1 dòng điện qua đoạn mạch là: định bởi biểu thức  tanϕ =  . ω RC A. i 2 sin(100 t 2)( A) ;    B.  i 2 2 sin(100 t 4)( A) ; Câu 36.  Đặt một điện áp xoay chiều tần số góc ω vào hai   C. i 2 2 sin 100 t ( A) ;          D.  i 2 sin 100 t ( A)   đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện   Câu 43. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối  áp hai đầu đoạn mạch. Kết luận nào sau đây là sai khi nói  tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện  về các phần tử của mạch điện : thế của đoạn mạch là tuỳ thuộc: A. Mạch điện gồm điện trở nối tiếp với tụ điện. A. R và C;     B. L và C;     C. L, C và ω     D. R, L, C và ω. Giáo viên Phan Đức ­ 3
  4. Câu 44. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối  C=10­4/π(F). Điều chỉnh L để  vôn kế  chỉ  cực đại và bằng  tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc: 200(V). Tìm R? A. L, C và ω; B. R, L, C; C. R, L, C và ω;     D. ω. A.50 Ω; B.100 Ω: C.150 Ω; D.200Ω.  Câu 45. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối  Câu 55. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế  tiếp. Biết các giá trị R=25Ω,ZL=6Ω,ZC=9Ω ứng với tần số f.  một chiều 9V thì cường độ  dòng điện trong cuộn dây là   Thay đổi f đến khi tần số có giá trị  bằng f0 thì trong mạch  0,5A. Nếu  đặt vào  hai  đầu cuộn dây  một  hiệu  điện  thế  xảy ra cộng hưởng điện. Ta có: xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì   A.f0>f; B.f0
  5. dụng giữa hai đầu điện trở  R và hai cuộn dây lần lượt là   U1=100V và U2=130V. Câu 62. Tính r và L A. r=36 Ω ; L=0,197H B. r=20 Ω ; L=0,19H C. r=25 Ω ; L=0,318H D. r=20 Ω ; L=0,318H Câu 63. Lập biểu thức tính hiệu điện thế  tức thời u2 giữa  hai đầu cuộn dây. A. u2=130 2 cos(100 π t+0,45) (V) B. u2=130cos(100 π t­0,45) (V) C. u2=130 2 cos(100 π t­π/6) (V) D. u2=130 2 cos(100 π t+π/6) (V) Câu   64.  Moät ñeøn oáng khi hoaït ñoäng bình thöôøng thì doøng dieän qua ñeøn coù cöôøng ñoä I = 0,8A. Ñeå söû duïng ôû hñt 120V-50Hz ngöôøi ta maéc noái tieáp noù vôùi moät cuoän caûm coù ñieän trôû thuaàn R = 12,5 vaø heä soá töï caûm L=0,41H. Coi oáng ñeøn nhö moät ñieän trôû thuaàn r. Hieäu ñieän theá hieäu duïng ôû hai ñaàu ñeøn vaø coâng suaát tieâu hao cuûa maïch ñieän. A. U=51,5V; P=49,2W B. U=16,5V; P=49,2W C. U=81,5V; P=49,2W D. U=81,5V; P=59,2W Câu  65.  Mạch   điện  xoay  chiều  gồm  R,  cuộn  dây  thuần  cảm L, tụ  C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế   ở  hai đầu mạch   u = 50 2 sin100π t (V),   U L = 30V ,   U C = 60V .   Công  suất tiêu thụ  trong mạch là P = 20W. R, L, C có những giá   trị nào sau đây? 0,8 10 −3 A.  R = 60Ω, L = H;C = F π 12π 0, 6 10−3 B.   R = 80Ω, L = H ;C = F π 12π 0, 6 10 −3 C.   R = 120Ω, L = H;C = F π 8π 1, 2 10−3 D.   R = 60Ω, L = H;C = F π 8π Giáo viên Phan Đức ­ 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2