Bài tập Vật lí Chương 5: Dòng điện xoay chiều
lượt xem 6
download
Mời các bạn tham khảo tài liệu Bài tập Vật lí Chương 5: Dòng điện xoay chiều sau đây để nắm bắt nội dung câu hỏi về dòng điện xoay chiều - vốn là một trong những kiến thức trọng tâm của việc luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Vật lí Chương 5: Dòng điện xoay chiều
- BÀI TẬP CHƯƠNG 5 U0 U0 U0 Cω U Cω . D. Cω 2 . A. 2 . B. Cω . C. 0 Câu 1. Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn Câu 9. Một đoạn mạch chứa tụ điện chứa cuộn cảm thuần cảm: L, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp tức thời u = A. Chỉ phụ thuộc vào điện áp hai đầu đoạn mạch. U0cosωt B. phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm và tần số (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là của dòng điện. U0 U0 U0 C. chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm. Lω D. chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng điện. A. Lω . B. 2 Lω . U C. 0 Lω D. 2 Câu 2. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở Câu 10. Điện áp u=200 2 cos(100πt)V đặt vào hai đầu thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn dụng I=2A. Cảm kháng có giá trị là A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. A. 100 Ω . B. 100 2Ω . C. 200 Ω . D. 200 2Ω . B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn Câu 11. Trong các câu sau câu nào sai ? mạch. A. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, nếu điện C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn áp hiệu dụng hai đầu điện trở tăng lên 2 lần thì cường độ mạch. dòng điện hiệu dụng qua điện trở .tăng lên 2 lần . D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. B. Suất điện động hiệu dụng có giá trị bằng biên độ của Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai bản tụ có điện suất điện động chia cho 2 . i = I cosωt C. Nguyên tắc cấu tạo của am pe kế và vôn kế xoay dung C1 thì dòng điện qua tụ này có biểu thức 1 0 chiều dựa trên những tác dụng không phụ thuộc vào chiều . Nếu đặt điện áp nói trên vào hai bản tụ có điện dung C 2 dòng điện. thì dòng điện qua tụ có biểu thức là : D. Về mặt tác dụng nhiệt, giá trị hiệu dụng của dòng C2 π C2 π A. i2 = I 0 sin(ωt + ) . B. i2 = I 0 cos(ωt + ) . điện xoay chiều tương đương với 2 lần của dòng điện C1 2 C1 2 một chiều. π C. i2 = ω 2C1C2 I 0 cosωt . D. i2 = ω 2C1C2 I 0 sin(ωt + ) . Câu 12. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos ωt 2 vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Câu 4. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện C. Đặt mạch điện này khi vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn 1 1 A. L . B. L . kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở C C hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì 1 1 số chỉ của vôn kế tương ứng là U , UC và UL .Biết UL =U = C. L . D. . C LC 2UC . Hệ số công suất của mạch điện là Câu 13. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có 2 A. cos ϕ = . B. cos ϕ = 1 . 1 2 R = 40Ω; = 20Ω; ω L = 60Ω . Đặt vào hai đầu mạch 1 ωC 3 C. cos . D. cos ϕ = . điện áp u = 240 2cos100ωt (V ) . Cường độ dòng điện tức 3 2 Câu 5. Chọn câu sa: Đặt một điện áp xoay chiều có tần thời trong mạch là số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì π A. i = 3 2 cos100π t (A) B. i = 3 2 cos(100π t − ) (A). dòng điện qua điện trở R 4 A. biến thiên cùng pha với điện áp . B. có tần số là ω . π π C. i = 6 cos(100π t + ) (A) D. i = 6 cos(100π t − ) (A). 2π 4 4 C. biến thiên với tần số f = . Câu 14. Chọn câu đúng ω A. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách làm cho D. có giá trị biên độ bằng biên độ của điện áp . từ thông qua một khung dây biến thiên điều hòa . Câu 6. Đối với dòng điện xoay chiều dạng sin, đại lượng B. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian ? một khung dây quay đều xung quanh một trục bất kì đặt A. Giá trị tức thời . B. Biên độ . trong một từ trường đều . C. Tần số góc . D. Pha ban đầu . C. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho Câu 7. Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụngI một khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức đều. I0 I0 I0 I D. Khi một khung dây dẫn quay đều quanh một trục I= I= I= I= 0 A. 2. B. 3. C. 3 . D. 2. vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều thì suất điện động xuất hiện trong khung có độ lớn chỉ phụ Câu 8. Một đoạn mạch chứa tụ điện có điện dung C, đặt thuộc vào độ lớn cảm ứng của từ trường . vào hai đầu đoạn mạch một điện áp tức thời u = U 0cosωt Câu 15. Chon câu đúng . ( V ). Cường độ hiệu dụng trong mạch là Giáo viên Phan Đức 1
- A. Tụ điện có điện dung cảng nhỏ thì cản trở dòng điện B. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần càng ít . cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện. B. Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện, cường độ dòng C. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ điện và điện áp luôn biến thiên điều hòa và lệch pha một nhất. góc π. D. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần C. Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện, cường độ dòng cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. điện và điện áp tỷ lệ thuận với nhau, hệ số tỷ lệ bằng điện Câu 25. Để làm tăng cảm kháng của cuộn thuần cảm có dung của tụ điện lõi là không khí , ta có thể thực hiện bằng cách: D. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi "qua". A. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm. Câu 16. Mạch điện xoay chiều nối tiếp R=10Ω , ZL=8Ω , B. tăng biên độ của điện áp đặt ở hai đầu của cuộn cảm. ZC=6 Ω với tần số f . Để hệ số công suất bằng 1 thì giá trị C. tăng chu kì điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. tần D. tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn số cảm. A. là một số = f . B. là một số f . D. không tồn tại . điện của tụ điện trong mạch phụ thuộc vào Câu 17. Hệ số công suất của một mạch điện RLC nối tiếp A. Chỉ điện dung C của tụ . bằng B. điện dung C và tần số góc của dòng điện . ZL ZC R C. điện dung C và cường độ dòng điện hiệu dụng qua A. RZ . B. . C. . D. . Z Z Z tụ . Câu 18. Hệ số công suất của một mạch điện RLC nối tiếp D. điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ . với ZL=ZC: Câu 27. Trong các câu sau câu nào sai ? ZC A. Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông A. phụ thuộc R. B. Phụ thuộc . góc với các đường sức của một từ trường đều thì trong ZL khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin. C. bằng 0. D. bằng 1. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời Câu 19. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn gian gọi là dòng điện xoay chiều. mạch điện có biểu thức u = U0cosωt . Hiệu điện thế hiệu C. Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay dụng ở hai đầu đoạn mạch này là chiều luôn biến thiên với cùng pha ban đầu. A. U = 2U0 . B. U U0 2 . D. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian . C. U U0 / 2 . D. U U0 / 2. Câu 28. Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có Câu 20. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là không đúng ? mạch chỉ chứa L là u = 80cos100πt (V). Tại thời điểm t A. Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn u=40 3 V và đang giảm. Thời gian ngắn nhất sau đó để cảm có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha . cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn cực đại là: B. Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu . A. 1/300s. B. 1/600s. C. 1/150s. D. 1/120s. C. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch . Câu 21. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn D. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và mạch xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Tần số góc của luôn có pha ban đầu bằng không . dòng điện là Câu 29. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ A. 100 Hz. B. 100π rad/s. C. 50 Hz. D.100π Hz. công suất? Câu 22. Một đèn điện có ghi 110V 100W mắc nối tiếp A. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp . với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có B. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm . π C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện . u = 220 2cos(100ωt + )(V ) Để đèn sáng bình thường, R 2 D. Đoạn mạch gồm điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần phải có giá trị là cảm A. 121 Ω . B. 110 Ω . C. 10/11Ω D. 1210 Ω Câu 30. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, công suất Câu 23. Trong các câu sau câu nào sai ? của mạch đạt giá trị cực đại khi : A. Dòng điện xoay chiều thường dùng để đúc điện. A. mạch điện có tính cảm kháng . B. Đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, cường độ B. mạch điện có tính dung kháng . dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha. C. tổng trở của mạch điện có giá trị lớn hơn điện trở R . C. Để do điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều D. trong mạch có cộng hưởng điện . người ta dùng vôn kế và am pe kế xoay chiều . Câu 31. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, D. Dòng điện xoay chiều có biên độ I0 thì giá trị hiệu khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì điều nào sau đây I là không đúng ? dụng I = 0 . 2 A. tổng trở của mạch điện có giá trị cực tiểu . Câu 24. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện B. dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại . xoay chiều RLC không phân nhánh thì C. biên độ dòng điện và biên độ điện áp hai đầu đoạn A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với mạch có giá trị bằng nhau . hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầuđoạn mạch. D. trong mạch có cộng hưởng điện . Giáo viên Phan Đức 2
- Câu 32. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp B. Mạch điện gồm điện trở nối tiếp với cuộn dây có đang có cộng hưởng điện, nếu tần số của dòng điện tăng điện trở hoạt động. thì : C. Mạch gồm cuộn dây có điện trở hoạt động. A. cảm kháng của cuộn cảm giảm . 1 D. Mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp trong đó ω L > B. hệ số công suất của mạch điện tăng . ωC C. dung kháng của tụ điện tăng . . D. tổng trở của mạch điện tăng . Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều tần số góc ω vào hai Câu 33. Cho dòng điện xoay chiều i=I0cos( t) qua đoạn đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm có độ tự cảm L 1 mắc nối tiếp. Nếu ω L > thì cường độ dòng điện trong và điện trở hoạt động R0 mắc nối tiếp. Thông tin nào sau ωC đây là sai ? mạch : R0 I 02 π A. Công suất tiêu thụ trên cuộn cảm là Pd . A. có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện áp một góc . 2 2 B. Hệ số công suất của mạch điện là π B. sớmpha hơn điện áp một góc . R + R0 2 cosϕ = ( R + R0 ) 2 + ω 2 L2 π . C. lệch pha so với điện áp một góc khác . C. Hệ số công suất của cuộn cảm là 2 R0 π D. trễ pha hơn điện áp một góc . cos d . 2 R02 Z L2 Câu 38. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai (R R0 ) I 02 phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn D. Công suất tiêu thụ trên mạch điện là Pd 2 mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu . thức: u 100 2 sin(100 t )(V ) , i 10 2 sin(100 t )( A) Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ U0 và tần 2 4 số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và A. Hai phần tử đó là R,L B. Hai phần tử đó là R,C. cuộn C. Hai phần tử đó là L,C. D. Tổng trở của mạch là dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là sai? 10 2 ( ) 2U 0 Câu 39. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối I0 = A. Biên độ dòng điện là 2 R + ω 2 L2 . 2 tiếp thì: B. Nếu R = ωL thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu A. Độ lệch pha của uR và u là π/2; U0 B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2 dụng là: I . C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2; 2 L D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2 C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp Câu 40. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối hai đầu đoạn mạch. tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện D. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện xác thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì: L A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng định bởi biểu thức tan . R B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm Câu 35. Đặt một điện xoay chiềucó biên độ U0 và tần số C.Tổng trở mạch giảm D.Hiệu điện thế hai đầu tụ góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ tăng điện C mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là đúng Câu 41. Chọn đáp án sai:Hiện tượng cộng hưởng trong ωCU 0 A. Biên độ dòng điện là I 0 = . mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì: ωCR 2 + 1 L 1 A.cosφ=1; B. C ; C.UL=UC; B. Nếu R = thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 2 ωC D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI U Câu 42. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R=50Ω I= 0 2R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L= 0,5/π(H). Đặt C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: hai đầu đoạn mạch. u AB 100 2 sin(100 t )(V ) . Biểu thức của cường độ D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác 4 1 dòng điện qua đoạn mạch là: định bởi biểu thức tanϕ = . ω RC A. i 2 sin(100 t 2)( A) ; B. i 2 2 sin(100 t 4)( A) ; Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều tần số góc ω vào hai C. i 2 2 sin 100 t ( A) ; D. i 2 sin 100 t ( A) đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện Câu 43. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối áp hai đầu đoạn mạch. Kết luận nào sau đây là sai khi nói tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện về các phần tử của mạch điện : thế của đoạn mạch là tuỳ thuộc: A. Mạch điện gồm điện trở nối tiếp với tụ điện. A. R và C; B. L và C; C. L, C và ω D. R, L, C và ω. Giáo viên Phan Đức 3
- Câu 44. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối C=104/π(F). Điều chỉnh L để vôn kế chỉ cực đại và bằng tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc: 200(V). Tìm R? A. L, C và ω; B. R, L, C; C. R, L, C và ω; D. ω. A.50 Ω; B.100 Ω: C.150 Ω; D.200Ω. Câu 45. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối Câu 55. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế tiếp. Biết các giá trị R=25Ω,ZL=6Ω,ZC=9Ω ứng với tần số f. một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xảy ra cộng hưởng điện. Ta có: xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì A.f0>f; B.f0
- dụng giữa hai đầu điện trở R và hai cuộn dây lần lượt là U1=100V và U2=130V. Câu 62. Tính r và L A. r=36 Ω ; L=0,197H B. r=20 Ω ; L=0,19H C. r=25 Ω ; L=0,318H D. r=20 Ω ; L=0,318H Câu 63. Lập biểu thức tính hiệu điện thế tức thời u2 giữa hai đầu cuộn dây. A. u2=130 2 cos(100 π t+0,45) (V) B. u2=130cos(100 π t0,45) (V) C. u2=130 2 cos(100 π tπ/6) (V) D. u2=130 2 cos(100 π t+π/6) (V) Câu 64. Moät ñeøn oáng khi hoaït ñoäng bình thöôøng thì doøng dieän qua ñeøn coù cöôøng ñoä I = 0,8A. Ñeå söû duïng ôû hñt 120V-50Hz ngöôøi ta maéc noái tieáp noù vôùi moät cuoän caûm coù ñieän trôû thuaàn R = 12,5 vaø heä soá töï caûm L=0,41H. Coi oáng ñeøn nhö moät ñieän trôû thuaàn r. Hieäu ñieän theá hieäu duïng ôû hai ñaàu ñeøn vaø coâng suaát tieâu hao cuûa maïch ñieän. A. U=51,5V; P=49,2W B. U=16,5V; P=49,2W C. U=81,5V; P=49,2W D. U=81,5V; P=59,2W Câu 65. Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch u = 50 2 sin100π t (V), U L = 30V , U C = 60V . Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C có những giá trị nào sau đây? 0,8 10 −3 A. R = 60Ω, L = H;C = F π 12π 0, 6 10−3 B. R = 80Ω, L = H ;C = F π 12π 0, 6 10 −3 C. R = 120Ω, L = H;C = F π 8π 1, 2 10−3 D. R = 60Ω, L = H;C = F π 8π Giáo viên Phan Đức 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật lí lớp 10 Bài tập chương 5 - Chất khí
9 p | 518 | 46
-
Ôn tập chương VII: Tính chất của sóng ánh sáng
5 p | 172 | 35
-
Chương 5: Cơ học lưu chất
21 p | 498 | 31
-
ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT - CHƯƠNG 5 thiết bị nghich lưu
30 p | 138 | 21
-
1 SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG NHIỆT HỌC - LÍ LỚP 12 phần 5
11 p | 125 | 17
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trang 55 SGK Vật lý 12
5 p | 291 | 12
-
Bài 24 Tán sắc ánh sáng - Chương 5 vật lý 12
3 p | 278 | 11
-
Bài tập chương 5: Dòng điện xoay chiều
25 p | 155 | 6
-
Tập hợp kiến thức luyện thi đại học trên kênh VTV2 Vật lí (Phần I): Phần 2
86 p | 31 | 4
-
Tóm tắt lí thuyết và bài tập trắc nghiệm: Chương 5 - Dòng điện xoay chiều
11 p | 96 | 4
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 5: Chủ đề 1 (Slide)
5 p | 55 | 3
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 5: Chủ đề 2
12 p | 83 | 3
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 5: Chủ đề 2 (Slide)
7 p | 66 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 96 SGK Hóa 10
6 p | 177 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 59 SGK Vật lý 12
4 p | 139 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3, 4,5,6,7 trang 101 SGK Hóa 10
5 p | 184 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trang 203 SGK Vật lý 11
12 p | 159 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn