
154
945. Cho phản ứng hạt nhân:
XNePNa 20
10
23
11
X là tia:
a)
- b)
+ c)
d)
e) Một tia khác
946. Nguyên tử phóng xạ hạt
biến thành chì. Nguyên tử đó
a) Urani b) bo c) Pôlôni d) Plutôni e) Nguyên tử khác
947. Phản ứng hạt nhân là:
a) Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng
b) Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác
c) Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn
d) Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.
e) Một định nghĩa khác
948. Cho các địn luật sau:
I - Bảo toàn năng lượng II - Bảo tòan khối lượng
III - Bảo toàn điện tích` IV -Bảo toàn khối lượng
V -Bảo toàn xung lượng
Trong các phản ứng hạt nhân định luật nào sau đây được nghiệm đúng:
a) I. II. IV b) II, IV. V c) I, II, V d) I, III, IV, V
e) Tất cả các định luật trên.
949. Khi bắn phá Al
27
13 bằng hạt
, ta thu được nởtôn, pôzitrôn và 1 nguyên tử mới là:
a) Pl
31
15 b) Sl
32
16 c) Ar
40
18 d) Si
30
14 e) Nguyển tử khác
950. Câu nào sau đây sai khi nói về sự phóng xạ:
a) Là phản ứng hạt nhân tự chạy ra. b) Không phụ thuộc vào các tác động bên
ngòai
c) Là phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt d) Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ

155
e) Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng cảu hạt nhân mẹ.
951. Các lò phản ứng hạt nhân hoạt động theo chế độ có hệ số nhân nơtron là:
a) S = 1 b) S<1 c) S>1 d) S
1 e) Một trị số k hác
952. Dưới tác dụng của bức xạ
, hạt nhân Be
9
4 có thể phân rã thành hạt 2
. Phương trình phản
ứng.
a) Be
9
4+
+P b) Be
9
4+
+n c) Be
9
4+
2
+P
d) Be
9
4+
2
+ e
0
1
e) Một phương trình khác
953. Câu nào sai khi nói về ứng dụng của năng lượng hạt nhân:
a) Làm động cơ máy bay b) Chế tạo bom nguyên tử
c) Chế tạo tàu ngầm nguyên tử d) Xây dựng nhà máy điện nguyên tử
e) Trong các câu trên có một câu sai.
954 . Người ta có thể kiểm soát phản ứng hạt nhân dây truyền bằng cách:
a) Làm chậm Nơtrôn bằng nước nặng b) Hấp thụ Nơtrôn chậm bằng cách thành
cadimi.
c) Làm chậm Nơtrôn bằng than chì d) Câu a và c
e) Tất cả các câu trên.
955. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng vì:
a) Cần phải cung cấp năng lượng thì phản ứng mới xảy ra
b) Tổng khối lượng các hạt nhân tạo thành lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân ban đầu.
c) Tổng khối lượng các hạt nhân tạo thành nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân ban đầu.
d) Câu a và b e) Cách đặt vấn đề sai
956. U238 sau 1 loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt
. Phương trình biểu
diễn biến đổi:
a) ePbU 0
1
206
82
238
92
b) ePbU 0
1
206
82
238
92 68
c) ePbU 0
1
206
82
238
92 4
d)
6
206
82
238
92 PbU

156
e) nPbU
3
206
82
238
92
957. Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R = R0A1/3 với R0 = 1,2 fecmi (1fecmi =
10-15m) A là số khối. Khối lượng riêng của hạt nhân:
a) 0.25.1018kg/m3 b) 0,35.1018kg/m3 c) 0,48.1018kg/m3
d) 0,23.1018kg/m3 e) Đáp số khác.
958. Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng
lượng tỏa ra:
a) 8,2.1010J b) 16,4.1010J c) 9,6.1010J d) 14,7.1010J e) 12,6.1010J
959. C
12
6 có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó:
a) 91,63MeV/c2 b) 82,54MeV/c2 c) 73,35MeV/c2
d) 98,96MeV/c2 92,5MeV/c2
960. Hạt nhân C
14
6 có khối lượng là 13,9999u. Năng lượng liên kết:
a) 105,7MeV b) 286,1MeV c) 156,8MeV
d) 322,8MeV e) 115,6MeV
961. O
17
8 có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của mỗi nuclôn:
a) 8,79MeV b) 7,7488MeV c) 6,01MeV d) 8,96MeV e) Đáp số khác.
962. Phốt pho phóng xạ có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 300g chất phốt pho đó, sau
70 ngày đêm, lượng phốt pho còn lại:
a) 8,654g b) 7,993g c) 8,096g d) 9,3819g e) Đáp số khác
963. Hạt nhân D
2
1có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết:
a) 4,2864 MeV b) 3,1097MeV c) 2,17947MeV
d) 3,4186MeV e) Đáp số khác
964. Hạt nhân He
2
1có khối lượng 4,0015u, Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân đó là:
a) 26,49MeV b) 30,05MeV c) 28,2856MeV
d) 66,38MeV e) 27,76MeV

157
965. Khi bắn phá Al
27
13 bằng hạt
. Phản ứng xảy ra theo phương trình:
nPAl 30
15
27
13
Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,97u, mp = 29,970u, m = 4,0013u. Bỏ qua động năng của
các hạt sinh ra năng lượng của tối thiểu hạt
để phản ứng xảy ra:
a) 6,8894MeV b) 3,2MeV c) 1,4MeV d) 2,5MeV e) 4,8MeV
966. Hạt nhân He có khối lượng 4,0013u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol He:
a) 25,6.1012J b) 29,0810.1012J c) 2,76.1012J d) 28,9.1012J e) 27,31.1012J
967. Phản ứng MeVTnLi 8,4
3
1
6
3
Nếu động năng của các hạt ban đầu không đáng kể thì động năng của hạt
:
a) 2,06MeV b) 2,74MeV c) 3,92MeV d) 1,08MeV e) 5,86MeV
968. Bắn hạt
vào hạt nhân N
14
7, ta có phản ứng:
pON 17
8
14
7
Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v thì tỉ số giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và
động năng của hạt
:
a)
3
1 b)
2
5 c)
4
3 d)
9
2 e)
3
8
969. Nếu mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.109kg thì công suất bức xạ của mặt trời:
a) 3,69.1026W b) 3,78.1026W c) 4,15.1026W
d) 2,12.1026W e) 8,13.1026W
970. Một nhà máy điện nguyên tử dùng U 235,mỗi nguyên tử U 235 phân hạch tỏa ra
200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối
lượng U 235 cần dùng trong một ngày:
a) 6,74kg b) 2,596kg c) 1,050kg d) 9,720kg e) 7,023kg
971. Xét phản ứng:
A B +

158
Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt có động năng và khối lượng lần lượt là WB,
mB và W, m. Tỉ số giữa WB và W
a)
B
m
m
4 b)
m
mB c)
B
m
m
d) 1
B
m
m
e)
B
m
m
2
972. Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân C
12
6 thành 3 hạt
:
(Cho mc/2 = 11,9967u;
m=4,0015u)
a) 7,598MeV b) 8,1913MeV c) 5,049MeV d) 6,025MeV e)
7,266MeV
973. Hạt nhân Rn
222
86 phóng xạ . Phần trăm năng lượng tỏa ra biến đổi thành động năng của hạt :
a) 76% b) 85% c) 92% d) 98% e) 69%
974. Nếu hạt nhân mẹ phóng xạ thì vị trí của hạt nhân con trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân
mẹ sẽ:
a) Lùi 2 ô b) Tiến 2 ô c) Lùi 1 ô d) Tiến 1 ô e) Không thay đổi
975. Nếu hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân mẹ có tính
phóng xạ:
a)
b) c)
- d)
e)
+
976. Na
24
11 có chu kỳ bán rã là 15 giờ, phóng xạ tia
-. Ban đầu có 1mg Na
24
11 . Số hạt
-.
được giải phóng sau 5 ngày:
a) 19,8.1018 b) 21,5.1018 c) 24,9.1018 d) 11,2.1018 e) Đáp số khác.
977. Tỉ lệ giữa C12 và C14 (phóng xạ
-1 có chu kỳ bán rã T = 5570 năm) trong cây cối là như
nhau. Phân tích một thân cây chết ta thấy C14 chỉ bằng 1/4 C12 cây đó đã chết cách nay một
khoảng thời gian:
a) 15900 năm b) 30500 năm c) 80640 năm d) 18561 năm e) 11140 năm
978. Rn 222 có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại của 2g chất đó sau 19 ngày:
a) 180,8.1018 b) 169,4.1018 c) 220,3.1018 d) 625,6.1018 e) 724,1.1018

