ộ ỗ ố ượ ợ ồ ỗ ơ ng 37,2 gam. Hòa tan h n h p này trong 2 lít dung 1. M t h n h p g m Zn và Fe có kh i l
2SO4 0,5M.
d ch Hị
ỏ ằ ế ỗ ứ a) Ch ng t ợ r ng h n h p này tan h t.
ế ượ ấ ỗ ợ ượ ư ẫ ợ ớ b) N u dung l ng h n h p g p đôi mà l ng H ỗ 2SO4 v n nh cũ thì h n h p m i này có tan
2SO4 không?
ế h t trong H
2 t o raạ
ườ ố ượ ợ ạ ỗ ỗ ợ c) Trong tr ng h p a, hãy tính kh i l ng m i kim lo i trong h n h p bi ế ượ t l ng H
2SO4 trong dung
ả ứ ủ ớ ụ ừ ủ ồ ộ trong ph n ng tác d ng v a đ v i 48 gam CuO. Tính n ng đ mol c a H
ượ ả ứ ị d ch thu đ c sau ph n ng.
ộ ỗ ợ ồ 2. M t h n h p g m Na, Al, Fe .
ợ ướ ỗ TN 1: Cho h n h p vào n c, có V lít khí thoát ra.
ư ấ ỗ ợ ị TN 2: Cho h n h p vào dung d ch NaOH d , th y thoát ra 7/4V lít khí.
ả ứ ư ế ấ ỗ ợ ị TN 3: Cho h n h p vào dung d ch HCl d đ n ph n ng xong, th y thoát ra 9/4V lít khí.
ế ươ ả a) Vi t các ph ng trình x y ra.
ầ ạ ỗ ợ ỗ b) Tính thành ph n % m i kim lo i trong h n h p.
ế ẫ ữ ượ ố ượ ạ ộ c) N u v n gi nguyên l ằ ng Al, còn thay Na và Fe b ng m t kim lo i M có kh i l ằ ng b ng
ố ượ ổ ả ứ ư ế ỗ ợ ị ½ t ng kh i l ng Na và Fe, sau đó cho h n h p vào dung d ch HCl d đ n ph n ng xong,
ấ ạ ị ế ở cũng th y thoát ra 9/4V lít khí. Xác đ nh tên kim lo i M. Bi t các khí đo đktc.
ạ ộ ị ị ả ứ 4 0,2M. Sau ph n ng, 3. Nhúng m t thanh kim lo i M hóa tr II vào 0,5 lít dung d ch CuSO
4 cò l
ố ượ ồ ộ ạ kh i l ng thanh M tăng 0,4gam trong khi n ng đ CuSO i là 0,1M.
ạ ị a) Xác đ nh kim lo i M.
ứ ấ ạ ị ộ ỗ ồ b) L y m gam kim lo i M cho vào 1 lít dung d ch ch a AgNO ố 3 và Cu(NO3)2 n ng đ m i mu i là
ả ứ ượ ấ ắ ố ượ ị 0,1M. Sau ph n ng hoàn toàn ta thu đ c ch t r n A kh i l ng 15,28 gam và dung d ch B. Tính
m.
ộ ượ ị ư ượ ế ủ c) Thêm vào dung d ch B m t l ng NaOH d , thu đ ấ ế ủ c k t t a C. Đem nung ch t k t t a
ố ượ ế ổ ượ ấ ắ ầ này ngoài không khí đ n kh i l ng không đ i, đ ấ ị c ch t r n D. Xác đ nh thành ph n ch t
ố ượ ắ r n D và kh i l ủ ng c a D.
ầ ượ ố ị ạ t là r, x,y. Nhúng 2 thanh kim lo i R cùng ạ 4. R, X, Y là các kim lo i hóa tr II có s mol l n l
ố ượ ủ ị ườ ấ ố ậ ố kh i l ố ng và 2dung d ch mu i ntrat c a X và Y. Ng ủ i ta nh n th y s mol mu i nitrat c a
ố ượ ằ ị ứ ứ ấ ả R trong hai dung d ch b ng nhau thì kh i l ng thanh th nh t gi m a% và thanh th hai tăng
ả ử ấ ả ạ b% ( gi s t t c kim lo i X, Y bám vào R).
ứ ể ậ ụ a) L p bi u th c tính r theo a,b, x, y. Áp d ng X là Cu, Y là Pb, a = 0,2%, b = 28,4%.
ớ ườ ứ ứ ể ậ ấ ợ b) L p bi u th c tính r ng v i tr ng h p R (III), X(I) và Y(II) thanh thú nh t tăng a% và
ư ầ ứ ề ệ thanh th hai tăng b%( Các đi u ki n khác nh ph n a).
ộ ỗ ạ ồ ổ ỗ ợ ợ ị 5. Cho 7,22 gam m t h n h p X g m Fe và kim lo i M có hóa tr không đ i. Chia h n h p 2
ầ ằ ph n b ng nha:
2.
ế ầ ị ượ Ph n 1: Hòa tan h t trong dung d ch HCl, đ c 2,128 lít H
ế ầ ị ượ ấ Ph n 2: Hòa tan h t trong dung d ch HNO3, đ c 1,792 lít khí NO duy nh t.
ố ượ ị ạ ỗ a) Xác đ nh tên M và % kh i l ng m i kim lo i trong X.
3 và Cu(NO3)2. Sau
ụ ứ ỗ ợ ớ ị b) Cho 3,61 gam h n h p X tác d ng v i 100 ml dung d ch A ch a AgNO
ả ứ ượ ấ ắ ấ ắ ạ ồ ị ph n ng thu đ c dung d ch A và 8,12 gam ch t r n B g m 3 kim lo i. Cho ch t r n B tác
2 (đktc). Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Tính
ư ớ ượ ả ứ ả ị ụ d ng v i dung d ch HCl d , thu đ c 6,72 lít H
3 và Cu(NO3)2 trong dung d ch A.
ủ ộ ị ồ n ng đ mol c a AgNO
3 và CaCO3 ccho đ n khi không còn khí thoát ra,
ỗ ồ ố ế ợ 6. Nung m gam h n h p A g m 2 mu i MgCO
ượ ụ ế ở ấ ắ ấ ộ ị thu đ c 3,52 gam ch t r n B và khí C. cho toàn b khí C h p th h t b i 2 lít dung d ch
ượ ế ủ ế ị ạ ấ ạ Ba(OH)2 thu đ c 7,88 gam k t t a. đun nóng ti p dung d ch l ế i th y t o thành 3,94 gam k t
ả ứ ả ủ t a. các ph n ng x y ra hoàn toàn.
2
ủ ị a) Xác đ nh m và C ị M c a dung d ch Ba(OH)
ấ ắ ị ị b) Hòa tan ch t r n B trong 200 gam dung d ch HCl 2,92%, sau đó them 200 gam dung d ch
ượ ế ủ ượ ế ủ ự ế ạ ế ộ Na2SO4 1,42% đ c k t t a D. Tính l ng k t t a D th c t t o ra, bi ủ t đ tan c a D là S =
0,2gam/100 H2O.
ỗ
ồ
ỗ
ợ
ế ớ
ụ
2CO3, KHCO3, KCl tác d ng h t v i V ml dd
ợ 7. Cho 43,71 g h n h p A g m h n h p K
ượ
ạ
HCl d ư 10,52% ( D = 1,05 g/ml) thì thu đ
c 6,72 lít khí và còn l
i dd B. Chia B làm 2
ầ
ằ ph n b ng nhau:
ừ ủ
ụ
ạ
ồ
ượ
ố
P1 tác d ng v a đ 250 ml dd NaOH 0,4M r i cô c n thu đ
c m gam mu i khan.
ụ
ớ
ị
ượ
ế ủ
P2 tác d ng v i dung d ch AgNO
3 thu đ
c 51,66 gam k t t a.
ố ượ
ỗ
a) Tính kh i l
ấ ng m i ch t trong A.
b) Tính V và m.
xOy b ng dung d ch HNO
3 thu đ
ộ ượ ắ ằ ị ượ ng oxit s t Fe ạ c 2,24 lít khí NO. Cô c n 8. Hòa tan m t l
ị ượ ố dung d ch thì thu đ c 72,6 gam mu i khan.
ứ ủ ắ ị a) Xác đ nh công th c c a oxit s t.
xOy trên, nung nóng. Sau khi d ng ph n ng thu
ẫ ở ả ứ ừ b) D n 4,48 lít khí CO đktc qua 10,8 gam Fe
ượ ỷ ố ớ ấ ủ ử ằ ắ đ c khí A có t ệ kh i v i hidro b ng 18. Tính hi u xu t c a quá trình kh oxit s t.
ộ ỗ ắ ầ ằ ợ ồ ộ 9. M t h n h p g m Al và m t oxit s t chia làm 2 ph n b ng nhau:
ầ ị ượ ở Ph n 1: Hòa tan vào 200 ml dung d ch HCl 0,675M thu đ c 0,84 lít khí đktc.
ả ứ ự ầ ệ ả ứ ụ ỗ ợ ệ Ph n 2: Th c hi n ph n ng nhi ớ t nhôm hoàn toàn. H n h p sau ph n ng cho tác d ng v i
ấ ắ ư ấ ị ả ử ả ứ ỉ ả dung d ch NaOH d , th y còn 1,12 gam ch t r n không tan. (Gi s ch x y ra ph n ng Al
kh Feử xOy thành Fe).
ố ượ ắ ị ấ ầ ỗ ỗ ợ ứ ủ a) Xác đ nh công th c c a oxit s t. Tính kh i l ng m i ch t trong h n h p đ u.
2 qua ng s đ ng 16 gam oxit s t trên nung nóng thu đ
ồ ỗ ợ ứ ự ắ ố b) Cho h n h p X g m CO và CO ượ c
ấ ắ ụ ỗ ợ ỗ ợ ớ ợ ỗ 14,4 gam h n h p ch t r n A và h n h p khí Y. Cho h n h p khí Y tác d ng v i 500 ml dung
2 0,8M thu đ
ượ ế ủ ị d ch Ba(OH) ế ằ c m gam k t t a. Bi t r ng t kh i đ i v i H ỗ ỉ ố ố ớ 2 c a h n h p X là 18 và h n ủ ỗ ợ
ợ h p Y là 18,8. Tính m gam.

