Ộ Ụ Ạ Ộ Ộ Ủ Ệ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ ộ ậ ự ạ TR NG .........
Đ c l p T do H nh phúc
BÀI THU HO CHẠ
Ồ ƯỠ ƯỜ B I D NG TH NG XUYÊN GIÁO VIÊN
ạ ộ ở ườ ệ ủ Module TH35: Giáo viên ch nhi m trong các ho t đ ng tr ể ọ ng ti u h c
ọ Năm h c: ..............
ọ H và tên: . ............................................................................................................................
ơ Đ n v : ị ..................................................................................................................................
ạ ệ ủ ọ ầ I. T m quan tr ng c a GVCN trong giai đo n hi n nay.
ớ ủ ữ ụ ủ ệ ầ ị ữ Hi n nay, do nh ng yêu c u m i c a giáo d c mà vai trò, v trí c a GVCN có nh ng
ổ ấ ớ ấ ọ thay đ i r t l n và r t quan tr ng.
ườ ạ ộ ả ả ọ + GVCN ngày nay là ng i qu n lí HS c ngày h c và ho t đ ng ở ườ tr ng;
ả ườ ố ấ ị ướ ẹ ự ụ ệ ậ + GVCN ph i là ng i c v n, đ nh h ng cho các b c cha m th c hi n m c tiêu
ụ ệ giáo d c toàn di n;
ả ườ ổ ứ ố ợ ự ượ ớ ộ ườ + GVCN ph i là ng ch c ph i h p v i các l c l i t ng xã h i ngoài nhà tr ng,
ự ườ ệ ằ ố ủ ề xây d ng môi tr ạ ng thân thi n, lành m nh nh m phát huy t i đa ti m năng c a xã
ố ế ả ự ặ ạ ưở ớ ộ ậ ụ h i, t n d ng t i đa m t tích c c và h n ch nh h ự ế ng tiêu c c đ n v i HS;
ả ườ ệ ẻ + GVCN ph i là ng i phát hi n, t ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ế ng năng khi u cho tr em.
ả ườ ấ ượ ụ ệ ệ + GVCN ph i là ng i có trách nhi m đánh giá toàn di n ch t l
ướ ổ ủ ế ụ ụ ứ ế ớ Tr
ọ ậ ự ứ ụ ầ ả
ừ ự ấ ầ ậ ọ ị ng giáo d c HS. ả ọ ổ c đ i m i giáo d c, đánh giá giáo d c ph thông ch y u căn c vào k t qu h c ụ văn hoá và s chuyên c n trong h c t p. Ngày nay ph i căn c vào m c tiêu giáo d c ạ ộ các c p h c, GVCN c n có nh n đ nh, đánh giá t ng HS trên các lĩnh v c ho t đ ng
ậ ứ ệ ượ ố ớ ộ ủ ự ả ả nh n th c, xúc c m, tình c m, thái đ c a các em đ i v i hi n t ng t
ự ự ề ể ạ nhiên và xã ứ ộ h i, đánh giá HS v các kĩ năng, hành vi, s phát tri n năng l c sáng t o, thích ng,
ử ế ứ giao ti p ng x ...
ủ ế ủ ạ ộ ữ ườ ở ể ọ ệ II. Nh ng ho t đ ng ch y u c a ng i GVCN ti u h c hi n nay.
ủ ụ ệ ớ ọ ả 1. Giáo viên ch nhi m v i công tác qu n lý và giáo d c h c sinh trong các gi ờ ọ h c
chính khóa:
ọ ầ ủ ọ ờ ằ ụ ể ệ Rèn cho h c sinh thói quen đi h c đ y đ , đùng gi , b ng các bi n pháp c th sau:
ủ ệ ặ ườ ạ ớ ướ ờ ọ Giáo viên ch nhi m có m t th ng xuyên t i l p 15 phút tr c gi ỗ h c m i ngày,
ệ ữ ầ ầ ặ đ c bi t là nh ng ngày đ u tu n.
ổ ứ ầ ờ ọ ệ ỗ T ch c 15 phút “ Ôn bài” đ u gi h c m i ngày. Ôn bài là bi n pháp giúp nhau ôn
ị ẵ ẩ ầ ọ ớ ờ ệ ậ t p nhanh, chu n b s n sàng cho ngày h c m i. Truy bài đ u gi còn là bi n pháp
ụ ắ ạ ọ ộ kh c ph c tình tr ng đi h c mu n, cho nên c n đ ầ ượ ổ ứ ố c t ch c t t và duy trì lâu dài.
ọ ậ ự ệ ằ ọ Rèn cho h c sinh thói quen tích c c tham gia h c t p b ng các bi n pháp sau:
ổ ứ ữ ổ ạ ố ầ ể ế T ch c thi đua gi a các t ớ trong l p, ghi l i s l n tham gia phát bi u ý ki n trong
ờ ọ các gi h c.
ổ ứ ị ướ ẩ ọ ọ T ch c cho h c sinh chu n b tr c các bài h c trong ngày.
ổ ứ ổ ề ọ ươ ử ụ ọ T ch c cho h c sinh trao đ i v ph ệ ng pháp đ c sách, ghi chép và s d ng tài li u
ả ớ ậ và th o lu n trên l p.
ươ ữ ươ ọ ậ ố ệ ữ ọ Nêu g ọ ng nh ng h c sinh có ph ng pháp h c t p t ặ t, đ c bi t nh ng h c sinh
ọ ỏ nghèo h c gi i.
ọ ể ỗ ợ ổ ứ ọ ậ ạ ọ ọ T ch c cho h c sinh h c nhóm, đôi b n cùng h c đ h tr nhau h c t p.
ạ ộ ủ ệ ờ ế ờ ớ 2. Giáo viên ch nhi m v i các ho t đ ng ngoài gi ớ lên l p: Ti ạ ộ t chào c , ho t đ ng
ồ ộ ủ c a sao nhi đ ng và Đ i TNTPHCM
ế ầ ớ a. V i Ti ờ ầ t chào c đ u tu n:
ế ạ ướ ờ ế ầ ầ ọ Sau ti t sinh ho t d i c (ti ắ t đ u tu n), các GVCN n m danh sách các h c sinh
ệ ớ ễ ể ặ ạ ộ ắ v ng có phép, không phép, đi tr , ho c vi ph m n i quy… đ GVCN làm vi c v i các
ệ ộ ủ ớ em, quán tri ạ ộ t n i quy ho t đ ng c a l p…
ạ ộ ủ ớ ồ ộ b. V i ho t đ ng c a sao nhi đ ng và Đ i TNTPHCM:
ớ ổ ạ ộ ố ợ ỗ ế ọ ụ ộ ệ Ph i h p v i T ng ph trách trong ho t đ ng Đ i – Sao: M i ti
ọ ố ố ợ ở ậ ầ ớ ầ ấ ề ế ớ ế n u n n p l p h c t t. B i v y, c n ph i h p v i ban thi đua yêu c u ch m đi m v ả ơ t h c hi u qu h n ề ể
ạ ộ ọ ờ ớ ợ ổ ề ế ớ n n p l p h c và trao đ i các ho t đ ng ngoài gi lên l p phù h p.
ụ ọ ủ ệ ớ ổ ả 3. Giáo viên ch nhi m v i công tác qu n lý và giáo d c h c sinh 2 bu i/ ngày
ơ ộ ố ọ ả ạ ấ ể ự ệ ạ D y h c c ngày, GVCN có c h i t ệ t nh t đ th c hi n vi c d y phân hoá HS, có
ắ ỗ ỏ ệ ố ứ ế ế ề ờ ấ ể th i gian bù đ p l h ng ki n th c cho HS y u, có đi u ki n t ể t nh t đ phát tri n
ự ư ế năng l c t duy cho HS năng khi u.
GVCN c n:ầ
ố ượ ả ữ ọ ươ ụ ợ Kh o sát đ i t ể ư ng h c sinh đ đ a ra nh ng ph ng pháp giáo d c phù h p.
ặ ả ọ + H c sinh g p hoàn c nh khó khăn.
ế ậ ọ + H c sinh khuy t t t.
ọ ệ ề ạ ứ + H c sinh cá bi t v đ o đ c.
ế ọ + H c sinh y u.
ự ặ ọ ệ ữ + H c sinh có nh ng năng l c đ c bi t.
ộ ớ ự ộ ỏ ổ ứ ể Xây d ng đ i ngũ cán b l p gi ả i qu n lý, t ch c, ki m tra.
ườ ụ ố ế ợ Ph i k t h p th ớ ng xuyên v i ph huynh.
ườ Đ u t ầ ư ổ ứ , t ch c các phong trào trong nhà tr ng.
ươ ưở Nêu g ng và khen th ng.
ố ợ ẹ ọ ữ ủ ề ệ ệ ấ ạ ớ 4. V n đ ph i h p gi a giáo viên ch nhi m v i Ban đ i di n cha m h c sinh
ọ ệ ệ ụ ủ ươ ườ ắ ụ ủ i n m rõ m i ch tr ủ Giáo viên ch nhi m là ng
ị ở ầ ườ ườ ữ ổ tr ng, do đó tr thành “nh p c u” trung gian trao đ i thông tin gi a nhà tr
ạ ệ ẹ ọ ế ệ ặ ậ ọ
ế ượ ạ ớ ẹ ọ ườ ừ ể ạ ắ cha m h c sinh đ báo l i v i lãnh đ o nhà tr ng. T đó g n k t đ
ố ợ ườ ữ ụ ự ữ ệ ọ gi a nhà tr
ẹ ọ ượ ủ ự ứ ệ ệ ệ ổ ớ di n cha m h c sinh v i giáo viên ch nhi m đ c th c hi n có t ch c theo k
ườ ủ ữ ữ ạ ằ ộ ọ ỳ ị ng, nhi m v giáo d c c a nhà ớ ng v i ủ Ban đ i di n cha m h c sinh. M t khác, thu nh n thông tin, ý ki n, nguy n v ng c a ệ c trách nhi m ạ ng và gia đình trong vi c giáo d c h c sinh. S ph i h p gi a Ban đ i ế ộ ng b ng nh ng cu c h p đ nh k . Thông qua nh ng cu c ho ch chung c a nhà tr
ủ ươ ủ ủ ệ ệ ề ạ ọ h p này, giáo viên ch nhi m ngoài vi c truy n đ t ch tr
ự ế ề ự ủ ớ ẹ ọ ườ ạ ớ ng, thông báo c a nhà ọ ng, còn tr c ti p báo cáo v i cha m h c sinh v th c tr ng c a l p, tình hình h c tr
ư ạ ứ ủ ừ ủ ệ ậ ầ ả ọ ố ậ t p, t cách đ o đ c c a t ng h c sinh. Mu n v y, giáo viên ch nhi m c n ph i bám
ệ ầ ể ươ ữ ậ sát, g n gũi, có trách nhi m và tình th
ấ ố ớ ừ ố ượ ưở ụ ề ẽ ọ nh t đ i v i t ng đ i t ng đi u này s giúp ph huynh h c sinh tin t
ụ ủ ệ ườ ấ ọ ờ ị ỉ vi c giáo d c c a nhà tr ng đ có nh ng nh n xét, đánh giá phân minh ố ớ ng đ i v i ứ ạ ệ ng và k p th i ch n ch nh vi c h c và tác phong đ o đ c
ọ h c sinh.
ụ ọ ủ ệ ớ ệ 5. Giáo viên ch nhi m v i công tác giáo d c h c sinh cá bi t
ệ ườ ừ ự ễ ủ ư ệ ả ọ T th c ti n c a nhà tr ng, hi n nay h c sinh cá bi t, ch a ngoan không ph i là ph
ế ư ở ố ượ ị ả ưở ọ bi n nh ng ng nào cũng ch u nh h ng b i đ i t ở ườ tr
ưở ườ ế ả ả ủ ớ phong trào chung c a l p, chúng gây nh h ng th
ự ế ợ ệ ủ ư ữ ể ớ ổ ố ớ ng h c sinh này đ i v i ủ ế ng xuyên đ n k t qu thi đua c a ặ ạ b n bè toàn l p. Nhìn chung nh ng bi u hi n c a các em là ch a có s k t h p ch t
ẽ ữ ườ ệ ể ả ộ ợ ch gi a gia đình – nhà tr ng – xã h i. GVCN ph i có bi n pháp phù h p đ giáo
ả ệ ụ d c hi u qu .
........, ngày....tháng....năm...
Ng ườ ế i vi t