t Nam

C ng Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi ộ

Đ c L p -T Do- H nh Phúc

BÀI TH C HÀNH MÔN : Máy Xây D ngự Nhóm :

Liên h ::: Mr:Linh ệ Sđt:098224051

ồ ệ ự

ệ ế ị ự

ể ủ

ế ệ ố ượ

ự ộ ở

ệ ể ộ ạ ướ ộ

ể ấ ế ế ộ

i hóa trong xây d ng có th đ t t ự

ườ ự

ế ề

n c ta, cho đ n nay, đa s các lo i máy xây d ng đ u đ ề n ẩ ừ ướ ệ ậ ạ

ậ ầ ự ắ ả ườ ề ể

ể ệ ấ ượ ự ệ ế ả

L I M Đ U Ờ Ở Ầ Máy xây d ng bao g m t t b dùng đ th c hi n các t c các lo i máy, thi ể ự ạ ấ ả công vi c xây d ng thay th s c ng i. Trong xây d ng công trình nói chung ế ứ ự ườ i, th y đi n nói riêng, lao đ ng th công không th đáp và xây d ng th y l ộ ệ ủ ủ ợ ự c các yêu c u v quy mô, kh i l ng đ ng công vi c và ti n đ cũng nh ượ ứ ư ề ầ i hóa xây d ng ngày càng tr nên quan k thu t thi công, vì v y công tác c gi ậ ơ ớ ậ ỹ tr ng.ọNgày nay, đ h i nh p v i n n kinh t khu v c và th gi i thì công nghi p ớ ề ự ệ ế ớ ế ậ c mà ng c a Đ ng và Nhà n hóa, hi n đ i hóa không nh ng là m t ch tr ả ủ ủ ươ ữ c phát tri n, m c đ các n t y u. Hi n nay còn là m t xu th phát tri n t ứ ộ ệ ể ướ ở ng công vi c; i 90/ 95 % t ng kh i l c gi ệ ố ượ ổ ể ạ ớ ơ ớ c các c c i ti n, hoàn thi n và đáp ng đ ng xuyên đ máy xây d ng th ượ ả ế ượ ứ ệ ng k thu t xây d ng đòi h i khó khăn nh m đ m b o hi u qu và ch t l ự ậ ấ ượ ả ệ ả ả ằ ỏ tiên ti n. c ượ ố ạ ế Ở ướ ự c ngoài, trong đó có r t nhi u lo i máy xây d ng hi n đ i. nh p kh u t ạ ấ ự Do v y các cán b k thu t c n nghiên c u tìm hi u, n m b t s thay đ i ổ ộ ỹ ậ ắ ự ng xuyên v máy xây d ng đ khai thác có hi u qu , đáp ng các quy th ứ trình công ngh xây d ng tiên ti n, nâng cao ch t l ng công trình, gi m giá thành xây l p.ắ

I. NHÓM V N CHUY N Ậ Ể

1.1 Nhóm v n chuy n ngang. ể ậ

Ô tô t i: LGDT3167ZM ả

I. NHÓM V N CHUY N Ậ Ể

ể ậ

1.1 Nhóm v n chuy n ngang. Công d ng c a xe ủ ụ

đ còn đ ọ ượ ả ự ổ ở ỏ

ượ ử ụ ượ ử ụ ể ộ

c g i là xe ben, Nó đ n i này đ n n i khác. Chúng đ ơ ế ư ỹ ị

ậ ẳ ng s t, đ ắ ườ ự ự ế ả ố

c s d ng đ ch cát, s i, đá Xe t i t c s d ng r ng rãi trong đi u ho c đ t t ề ặ ấ ừ ơ ki n xây d ng và k thu t, ch ng h n nh qu c phòng, hàng không, d ch v ụ ố ạ ự ệ b u chính, xây d ng đ ng cao t c, b n c ng, các d án chuy n ể ườ ư đ t. ấ

I. NHÓM V N CHUY N Ậ Ể ủ

ả 1.1 Nhóm v n chuy n ngang. ể ậ

ơ ỹ

ể ặ ậ ặ

ệ c thi ả ả ế ộ

: Công d ng c a máy kéo ụ - Xe t i bán moóc còn đ c ượ i. Lo i g i là máy kéo xe t ạ ọ đ ng c xe d ng này s ử ộ d ng k thu t kéo và m t ộ ậ ụ moóc thêm vào đ mang ho c v n chuy n n ng nh ư ể container, xe h i, đá, vv máy ơ này đòi h i t hai máy kéo ỏ ừ t và bán moóc ph i khác bi t k t đ m t chi c ế ế ừ ộ ượ i ch c ch n và m t xe t ắ ắ ph n moóc thêm vào. ầ

Máy kéo: DFL4180A2

ể ứ

1. 2 Nhóm máy v n chuy n đ ng. ậ 1.2.1 Đ n gi n ơ ả

ọ ượ ử ụ ố

ấ ả ượ

ể ủ

ả ả

ầ ầ ậ ặ ắ ặ ủ ưở

ể ủ ớ ạ ằ

ệ ầ

PU LĂNG XÍCH

ưở ả

ệ ậ

CÔNG D NGỤ - Đ c s d ng trong nhà cũng nh ư i tr ng thay ngoài tr i, có t c đ cao, t ộ ờ t k 0,5 t n - 30 t n. Đ c thi đ i t ế ế ấ ổ ừ v i nhi u ki u ch y c a palăng nh : ư ạ ề ớ ch y trên ray I, ch y trên b n cánh d i ướ ạ ạ c a d m chính; ch y bên b n cánh trên ạ ủ c a d m chính đáp ng các yêu c u k ỹ ứ ủ thu t đ t ra cũng nh phù h p v i không ớ ư gian l p đ t c a nhà x ng. - N m trong gi i h n di chuy n c a xe con và c u tr c có không gian làm vi c ụ trong tâm hai ray di chuy n. ng s n xu t, nhà kho, nhà máy - Nhà x ấ cán thép, công trình thu đi n, bãi t p ỷ k t.ế

ể ứ

1. 2 Nhóm máy v n chuy n đ ng. ậ 1.2.1 Đ n gi n ơ ả

ể ỏ ạ

ấ ấ Máy t iờ

ụ ạ

Công d ng:ụ - Dùng đ nâng, v n ể ậ chuy n các v t d ng nh : ư ậ ụ cát, s i, g ch, vv… đ t ể ừ th p lên cao ho t cao xu ng ố th p,đ ph c cho quá trình ể i các công trình xây d ng t ự xây d ng có quy mô v a, và ự l n. ớ

1.2.2 Ph c ứ t pạ

ủ ộ

ậ ậ ệ ặ ạ

Công d ng:ụ i là m t lo i Các c n tr c xe t ạ ộ ả ụ ầ c s máy móc k thu t đ ử ượ ậ d ng cho c u, nâng các v t trên ậ ẩ ụ không, làm gi m các nhi m v ụ ệ n ng n trong m t bán kính ộ ặ ng cao, nh t đ nh. V i ch t l ấ ượ ấ ị tri n khai nhanh trong vi c v n ậ ệ ể hành máy móc, kh năng ho t ạ đ ng nhanh nh y c a máy d ễ ạ dàng v n chuy n và x lý các ể lo i v t li u ho c hàng hóa khác nhau.

C N C U H P: QY55K Ộ Ầ Ẩ

1.2.2 Ph c ứ t pạ

C u tr c ụ ẩ

ụ ụ ụ ẩ

ử ườ

ể ế ớ ặ ả ọ ặ ng t ệ ạ

ượ ử ụ ậ ẩ

ứ ả ả ọ

ng trong quá trình làm vi c. Công d ng: - C n tr c có công d ng chung: lo i này có móc treo tiêu chu n dùng đ x p ạ ầ i tr ng nâng không l n, có t b . Th d , l p ráp s a ch a máy móc thi ế ị ữ ỡ ắ th s d ng k t h p g u ngo m, nam châm đi n ho c các lo i kìm c p đ ể ạ ầ ế ợ ể ử ụ nâng hàng r i, hàng kh i . ờ - C u tr c c đ nh là l ai máy móc đ c s d ng cho c u nâng các v t có ẩ ụ ố ị ọ tr ng ph i l n, d dàng ho t đ ng trong kho n cách nh t đ nh, làm gi m s c ấ ị ạ ộ ễ ả ớ lao đ ng góp ph n nâng cao ch t l ầ ấ ượ ệ ộ

1.2.2 Ph c ứ t pạ

ọ ẩ ụ

ọ ớ ị

ả ượ

Công d ng: ụ - C n tr c tháp là l ai c n tr c xây ụ ầ c dùng trong các công trình d ng đ ượ ự cao t ng. ầ i tr ng l n, - Có th ch u đ c t ể ượ ng đ i, và v mang t c báng kính ươ ả l n ph c v b c x p hàng hóa, nhanh ế ụ ụ ố ớ và d dàng. ể

C u tr c tháp ụ ẩ

1.3 Nhóm máy v n chuy n liên t c. ậ ụ ể

ể ượ ậ ệ ờ

ử ụ ố ế

ổ ướ ậ ậ

Côngd ng:ụ c dùng iả cao su đ - Băng t đ v n chy n v t li u r i, nh ể ậ ư cát, s i, than đá, đá dăm, xi ỏ c s d ng r ng rãi măng và đ ượ ử ụ trong các dây chuy n s n xu t, ề ả công nghi p, hóa ch t, công ấ nghi p phê vv…. - Trong quá trình s d ng ta có th ghép các băng n i ti p nhau ể tăng kho ng cách v n đ ả ể chuy nể và thay đ i h ng v n chuy n c a tuy n. ể ủ ế

Băng t i cao su ả

ể ụ

ể ậ ệ ủ ế

ể ậ ế ể ạ ờ ệ

ướ ể

ứ ệ

ợ ỗ

1.3 Nhóm máy v n chuy n liên t c. ậ Công d ng ụ i dùng đ v n chuy n v t li u - Vít t ả có chi u dài đ n 40m, ch y u dùng ề đ v n chuy n v t li u h t r i và ậ ể ậ m n nh xi măng, s i, cát, đá dăm và ư ỏ ị t nh bê các lo i h n h p m ợ ẩ ạ ư ỗ i có th dùng c tông, v a … vít t ơ ả ữ c u c p li u c ng b c trong các ấ ưỡ ấ tr m tr n bê tông, máy san h n h p ộ ạ làm đ ườ ng nh a… ự

Vít t iả

1.3 Nhóm máy v n chuy n liên t c. ậ ụ ể

ể ậ

ẳ ớ ụ ệ ờ ụ ặ

ả ể ạ

ử ụ ề

ưở

ự ậ

ấ ộ ệ

ế ạ ề ệ

Công d ng: ụ Gu ng t i là m t máy v n chuy n ộ ả ồ liên t c dùng đ v n chuy n v t ể ể ậ li u r i v n theo h ng th ng đ ng ướ ho c góc nghiêng đ t máy l n ặ i có th đ t Năng su t c a gu ng t ồ ấ ủ 500T/h, chi u máy có th đ t H ể ạ ề =50÷55m. Gu ng t c s d ng nhi u xí i đ ả ượ ồ ng s n nghi p hóa ch t, phân x ả ấ ệ xu t v t li u xây d ng, các tr m ạ ệ tr n bê tông, xí nghi p ch t o máy, công nghi p than và nhi u nhà máy xí nghi p công nghi p khác . ệ ệ

Gu ng t ồ i ả

II. NHÓM MÁY LÀM Đ TẤ 1. Nhóm máy đào. Công d ng: ụ - Máy đào g u ng a ch y u đào đ t cao h n m t b ng máy đ ng . ầ

ặ ằ ủ ế ứ ử ấ ơ

MÁY G U THU N: BÁNH XÍCH Ậ Ầ

II. NHÓM MÁY LÀM Đ TẤ 1. Nhóm máy đào.

ơ ấ

ặ ườ

ạ ố

ậ ố

Công d ng:ụ - Lo i này đào đ t th p h n m t ặ ấ ạ b ng máy đ ng. Có th dùng đ ứ ể ằ ng đào kênh m ng rãnh đ t đ ươ ng, n o vét c a c ng, đào giao ố ử thông hào, h móng, khai thác v t li u…. ệ

MÁY G U NGH CH Ầ Ị

BÁNH XÍCH

2. Máy đào v n chuyên đ t. ậ ấ

ạ ủ

ộ ạ

ấ ọ ể ự ậ ệ ể

ấ ở ự ấ

ề ấ

ặ ườ

Công d ng:ụ - Trong các lo i máy làm đ t, máy i la m t lo i máy r t quan tr ng và đa ấ năng, có th s d ng đ th c hi n ể ử ụ các công vi c…. Đào và v n chuy n ệ đ t đá, hi u qu nh t c ly ả ệ 50÷150m, san l p m t b ng, san n n ặ ằ công trình, đ a hình m t đ ng , vun ị ho c san r i v t li u. ả ậ ệ ặ

MÁY I BÁNH XÍCH Ủ

2. Máy đào v n chuyên đ t. ậ ấ

ố ấ ề

ấ ặ ằ

ố ự ậ ấ

c s dung khi ph i ng đ ượ ử ả

Công d ng: - Máy san đ t là lo i máy làm đ t ạ ấ hành, di chuy n b ng l p, đi u t ằ ể ự khi n b ng th y l c. ể ằ ủ ự - D n m t b ng, san l p h rãnh, ọ b t ta-luy, bóc l p đ t th c v t có ớ ạ i 30cm, san n n chi u dày t ề ề ng, sân bay, b o d đ ng ườ ưỡ ng thi công. đ ườ - D dàng duy chuy n trong công ễ ng. tr ườ - Th ườ thay đ i v trí thi công. ổ ị

Ố MÁY SAN Đ T BÁNH L P Ấ

2. Máy đào v n chuy n đ t. ậ ể ấ

t nh m y ệ i ho c ặ ư ấ ủ

nhà ga, b n ế ở

ể ể ấ

ể c các vi c c a máy ệ ủ ặ ể ủ

Công d ng:ụ - Có th làm vi ể m y xúc. - X p d hàng hóa ỡ ế c ng, kho b i vv… ả ả t có th dùng đ xúc - M y xúc l ậ ho c đào và v n chuy n đ t, nó có ậ i th làm đ ượ i và m y ch t t ấ ả ấ

Ố MÁY XÚC L T BÁNH L P Ậ

3. Máy đ m đ t. ầ ấ

ọ ủ ặ ấ ấ

ẻ ố

i ệ ả

Công d ng:ụ - Làm ch t đ t, làm tăng dung tr ng c a đ t trong các công trình, ch ng n t n , ch ng ố ứ th m, các b m t công trình. ề ặ - Làm tăng kh năng chi u t ả c a các công trình. ủ

MÁY LU BÁNH S TẮ

3. Máy đ m đ t. ầ ấ

ỏ ầ ừ

ạ ạ

ớ ấ

ộ ề ặ ầ ấ

ẳ ả ặ

ớ ươ ố

ấ ấ

Công d ng:ụ c dùng làm đ m đ t - Ch đ ỉ ượ c nh và v a, phù có kích th ướ h p v i đ t có d ng h t và ấ ợ d ng t m. ạ - Có tác d ng nhào tr n, làm ph ng và kín b m t đ m nên kh năng ch ng th m qua b ề ố m t công trình. - Có kh năng dùng v i nh ng ữ ả ng đ i l ai đ t đá có đ m t ộ ẩ ọ l n, đ t dính và đ t có l n đá ẩ ấ ớ dăm.

Máy lu bánh l pố

3. Máy đ m đ t. ầ ấ

t t ế ố

t vói thành ph n h t m n ỉ ệ ạ ầ ị ế

ế ạ

Công d ng:ụ - Làm cho l p đ t trên cùng luân ấ ớ t c đánh s m nên liên ki đ ờ ượ khi tr i l p đ t k ti p. ấ ế ế ả ớ - Giúp thông khí và làm khô l p ớ c. đ t ấ ướ - Có th làm vi ể h t dính đ n 50% và t l ạ l n h n. ớ ơ - Kinh các v n d m thâm nh p ầ ấ vào m t l p đ t s phá v các liên ấ ẽ ặ ớ nhiên gi a các h t dính k t k t t ữ ế ư làm cho đ t ch t h n. ặ ơ ấ

Máy lu chân c uừ

3. Máy đ m đ t. ầ ấ

ầ ề ệ ệ

ệ ặ ặ

ề ứ ẻ ề ặ ố

ệ ả ủ

Công d ng:ụ - Dùng đ lu đ m các b m t ặ ầ ề đ ng, v i b m t hoàn thi n ch ớ ề ặ ỉ ườ có tác d ng đ m trong di n tích ụ nh .ỏ - Làm ch t b m t hoàn thi n, ch ng n t n b m t công trình, làm tăng kh năng chi u t i c a ả b m t công trình. ề ặ

MÁY Đ M CÓC Ầ

Ố Ề

III. MÁY GIA C N N MÓNG. 1. Máy đóng c cọ

ớ ấ ể

ặ ề ả ọ

ữ ề

Công d ng:ụ - Dùng đ làm ch t các l p đ t, ặ ch ng lún ho c n t, đóng c c đ ể ứ ố truy n t i tr ng c a các công trình ủ đ n t n t ng đ t đá b n v ng ấ ầ ậ ế đ sâu t n m 60÷70m. ằ ở ộ - Dùng đ thi công trong các công ể trình l n có nhu c u thi công gia c ố ầ n n móng. ề

Ố Ề

III. MÁY GIA C N N MÓNG. 2. Máy ép c cọ

ố ớ ấ ể

ố ố

Công d ng:ụ - Cũng nh máy đóng c t dùng ư đ làm ch t các l p đ t, ch ng ặ lún ho c n t. ặ ứ - Giúp liên k t gi a các kh p n i ữ ế có đ chính xác cao. - Dùng đ ép c c bê tông đ ể ể ọ truy n t công trình i tr ng t ọ ả ề xu ng n n đ t. ấ ề ố

III. MÁY GIA C N N MÓNG. Ố Ề 3. Máy khoang c c nh i ồ ọ

ể ạ ồ ữ ự ế

ọ ể ể ạ ữ ố ề

ể ồ ọ

ư

ọ ọ ồ

i 2m và chi u dài t ng kính t ể ạ ề ớ

Công d ng.ụ c c trong - Dùng đ t o ra nh ng l ỗ ọ n n móng r i rót tr c ti p v t li u làm ậ ệ ề c c (có th có c c t thép) vào nh ng ả ố ọ đó đ t o thành c c gia c n n l ổ móng . - Máy khoang c c nh i có th dùng đ ể c c khác nhau nh .khoang khoang l ổ ọ xo n ru t gà, khoang xoay, khoang va ắ ộ đ p, khoang rung. ậ - Khoang c c nh i có th t o c c có i đ ớ ườ 70÷80m .

Ấ Ậ Ả Ệ

IV. MÁY S N XU T V T LI U 1. Công tác s t ắ

ế ạ ể ắ ắ

ậ ệ ặ ầ

ắ ạ ờ

Công d ng; - Dùng đ c t s t, ch t o gia công các v t li u thép theo yêu c u đ t ra, trong các công trình. - Giúp thi công d dàng, nhanh, rút ễ ng n th i gian thi công, t o đ ộ chính xác cao.

Máy c t s t ắ ắ

Ậ Ấ Ả Ệ

IV. MÁY S N XU T V T LI U 1. Công tác s t ắ

ể ạ ớ ứ ạ ể ạ ề

ắ ầ ấ ắ

ể ạ ụ

Công d ng:ụ - Dùng d t o ki u s t, theo yêu c u ể ắ ể ạ k thu t. ỹ - Có th t o nhi u ki u dáng khác ề nhau, v i nhi u hình d ng ph c t p khác nhau. - Dùng đ t o s t đai, u n s t d m, đ ph c v thi công trong các công ụ ể trình v a và l n. ừ ớ

Máy u n s t ấ ắ

Ậ Ấ Ả Ệ

IV. MÁY S N XU T V T LI U 1. Công tác s t ắ

ẳ ụ ụ

t linh ho t, năng ạ

Công d ng:ụ - Làm th n thép, ph c v trong các công trình, giúp thi công d ễ dàng, ti p ki m th i gian công. ệ ế - Mây làm vi ệ t cao. su t làm vi ệ ấ

Máy du i s t ỗ ắ

Ậ Ả Ệ

IV. MÁY S N XU T V T LI U Ấ 2. Công tác Bê tông

Máy tr n bê tông ộ

Ả Ậ Ệ

IV. MÁY S N XU T V T LI U Ấ 2. Công tác Bê tông

ụ ể ụ ụ

ớ n i này đ n n i khác. ễ

ừ ế ơ ễ ế

Công d ng: - Dùng đ ph c v cho các công trình v a và l n. - D dàng v n chuy n t ễ ừ ơ ậ - Dùng tr n bê tông, v a xây đèo nhuy n giúp ti p ữ ki m th i gian thi công các công trình. ộ ờ ệ

Ậ Ả Ệ

IV. MÁY S N XU T V T LI U Ấ 2. Công tác Bê tông

ậ ư ộ ộ

ể ặ ấ

ể c. ứ ậ ệ

ữ ờ ặ

CÔNG D NG:Ụ - Có th làm vi c nh m t b ph n ệ ể c a nhà máy bê tông ho c có th làm ủ vi c đ c l p đ cung c p bê tông. ệ ộ ậ - Tr n bê tông có th dùng làm kho ch a v t li u và n ướ - Có kh năng k t h p tr n v a ộ ợ ế ả t ki m th i ho c bê tông, giúp ti ệ ế gian, di n tích cũng nh nhân l c. ự ư ệ

Tr m tr n bê tông ộ ạ

Ậ Ả Ệ

IV. MÁY S N XU T V T LI U Ấ 2. Công tác Bê tông

ơ

ụ ộ

ề ộ

Công d ng;ụ - V n chuy n bê tông, t tr m ừ ạ ễ đ n n i tiêu th xa g n khác ầ ụ ế nhau. t ki m th i gian thi - Giúp ti ờ ế công, đ t n nhân công. ỡ ố - Có th v n chuy n bê tông theo ể ậ yêu c u. ầ - Xe v n chuy n bê tông cũng có ậ tác d ng tr n nh máy tr n giúp ư ộ c tr n đ u và v a và bê tông đ ượ ữ nhuy n h n. ễ ơ

Xe ch bê tông ở

Ậ Ả Ệ

IV. MÁY S N XU T V T LI U Ấ 2. Công tác Bê tông

ặ ẫ

ậ ờ ế

Công d ngụ - Dùng đ v n chuy n bê tông có ể ậ tính linh đ ng cao, ho c v a xây ộ ữ ng ng d n v i c li d ng theo đ ớ ự ố ườ ự v n chuy n có c li xa có th đ t t i ễ ể ạ ớ ự ậ 500m ho c lên đ cao 70m. ộ ặ - Dùng d ph c v các công trình thi ể ụ ụ công v a và l n . ớ - Có tính linh ho t cao, v n chuy n ạ nhanh,giúp ti p ki m th i gian thi ệ công.

Xe b m bê tông ơ

Ậ Ả Ệ

IV. MÁY S N XU T V T LI U Ấ 2. Công tác Bê tông

ộ ề

t ki m xi măng. ế ệ

c và không khí thoát ra ướ

Công d ng:ụ - Có tác d ng làm bê tông v a đ ổ ụ xong ch c h n ơ , làm gi m các l ỗ ặ r ng trong kh i bê tông nh m tăng ố ỗ ch u t i cho công trình, và đ b n ả ị c a kh i bê tông. ố ủ - Dùng máy đ m bê tông s cho năng ẽ ầ xu t cao, đ m b o ch t l ng bê ấ ượ ả ả ấ tông. - Đ y nhanh quá trình thi công ẩ đông k t và ti ế - Làm n ngoài đ làm ch t bê tông. ể ặ

Đ m dùi ch y đi n ệ ầ ạ

Ả Ậ Ệ

IV. MÁY S N XU T V T LI U Ấ 2. Công tác Bê tông

ể ầ ộ ng. Công d ng:ụ - Có tác d ng nh các đ m dùi khác ư ụ là,làm ch t bê tông, giúp bê tông liên ặ k t ch t v i nhau. ặ ớ ế - Dùng đ đ m các kh i bê tông có di n tích r ng nh n n nhà, sàn nhà, ư ề ệ n n đ ề ườ

Đ m bàn ch y xăng ầ ạ

V. K T LU N Ậ Ế

ọ ắ ắ ự

ự ủ ủ ụ ụ c công d ng c a máy xây d ng. trong chuyên ngành ượ

ọ ạ ề ụ

ệ ử ụ

ủ ề

ệ ế ượ ữ ề ấ

t v công d ng c a t ng l ai m y cũng nh năng xu t, ho t đ ng ấ ủ ủ ừ ạ ộ ụ ụ ư ấ ọ

t ng b ph n khác nhau. ứ ơ ả ề ế ề ộ ậ

c b c ể ấ

ượ ứ ể ổ

ư t xác đ nh đ ườ ế ị

ng ngày càng phát tri n. ướ c nhu c u c a t ng công tr ư ử ụ ọ

ầ ủ ừ ợ ủ ừ ề ể ạ ẵ ặ ọ

- M c đích c a bài th c hành MXD là giúp cho các h c sinh, sinh viên n m b t đ - Sau bài t p th c hành giúp các b n hi u thêm v các l ai MXD thông d ng ậ ự ể và hi n đ i nh t đang s d ng. ạ ấ - Là tài li u giúp các hoc sinh, sinh viên, các ngành ngh công trình th y đi n ệ k thu t không chuyên sâu v MXD. Đ c cung c p nh ng ki n và kinh t ậ ế ỹ th c c b n v công d ng c a MXD. - Đ c bi ượ ở ừ - Qua quá trình làm bài giúp các em hoc sinh, sinh viên. Có th th y đ tranh t ng th v các l ai MXD cũng nh xu h ọ ể ề ng - Giúp h c sinh, sinh viên bi ọ ượ XD mà s d ng các l ai máy khác nhau cho phù h p, cũng nh s d ng h t ử ụ ế ti m năng c a các l ai máy s n có và đ c đi m c a t ng lo i công trình đ ủ ể nâng cao hi u qu thi công. ệ ả

Liên h ::: Mr:Linh Sđt:098224051