ạ ọ ệ ệ ự làm tài li u tham kh o cho giáo viên, h c sinh khi d y ọ ươ ọ ả ọ ng trình sinh h c 10 nâng cao. ụ ố ự ự ị Cu n “ố Th c hành thí nhi m sinh h c 10” ự và h c các bài th c hành trong ch ủ M c đích c a cu n sách: ọ ệ ở ộ ứ ố ế ươ ứ ứ ỹ ự ứ ộ ạ ứ ả ủ ự ễ ọ ụ ọ nghiên c u b môn sinh h c. ế ự ọ ở ớ l p, qua đó h c sinh bi t t ớ ề ở nhà, ữ ự ể ứ ẻ ớ khám phá nh ng đi u m i m , làm quen v i ọ ệ ứ ng trình qui đ nh, qua Giúp giáo viên, h c sinh th c hi n thành công các bài th c hành trong ch ế ế ệ đó c ng c , m r ng ki n th c lý thuy t, hoàn thi n k năng th c hành, ng d ng ki n th c vào ự ự ọ ậ h c t p, t th c ti n, t o h ng thú, tăng kh năng t ệ ự ể ự Giúp h c sinh có th t làm các thí nghi m, bài th c hành ế ự ứ đánh giá, t ươ ph ế ki m ch ng ki n th c lí thuy t, t ng pháp th c nghi m và nghiên c u sinh h c. ộ ự ươ ọ ộ ự N i dung: ồ ệ Tài li u g m 10 bài th c hành trong ch ơ ỗ ng trình sinh h c 10, m i bài có 5 n i dung c
ầ ữ ự ụ ề ế ứ ự ộ ố ớ ọ ỹ ẩ ướ ầ ị ề ế ế ị ụ ụ ấ ẫ ứ c c n chu n b v ki n th c, k năng, d ng c , thi ậ t b , m u v t, hóa ch t, ờ ẩ ự ướ ừ ệ ồ ộ ệ ướ ậ ự ự ỗ ế ữ ở ộ ầ ọ ệ ậ ỏ ệ ế ở ộ ứ ỏ ộ ố ế ọ ớ ạ , chuyên sâu. ợ ế ấ ệ ầ ầ ỏ ồ ư c các đ ng nghi p ế ử ớ ả ọ ế . M i ý ki n xin g i t i: ế ắ b n:ả ủ ụ ụ 1M c tiêu bài th c hành: M c đích, m c tiêu c a bài th c hành, nh ng yêu c u v ki n th c, kĩ năng, thái đ đ i v i h c sinh. ị 2Chu n b : Các b ể ụ ụ th i gian đ ph c v cho bài th c hành. c, các công vi c, thao tác, qui trình cho t ng thí c ti n hành: G m các b 3N i dung và các b ệ ế ậ nghi m, bài th c hành; nh ng nh n xét, k t lu n sau m i ph n thí nghi m, th c hành. ỏ ắ ự ỏ làm (câu h i tr c nghi m, 4Câu h i đánh giá và m r ng: Các câu h i và bài t p cho h c sinh t ự ậ ự ế ậ ụ lu n, câu h i nâng cao, m r ng, v n d ng và liên h ki n th c th c t ). t ở ộ ỏ 5H i khó đáp hay: giúp h c sinh m r ng, bi t thêm m t s thông tin m i l ọ ắ ạ L n đ u ra m t b n đ c không tránh kh i sai sót, khi m khuy t, r t mong đ ỉ đóng góp và ch giáo cho tác gi Bùi Văn ThêmQu NhamTân YênB c Giang, ĐT: 0912.716.203. Buivanthembg@yahoo.com.vn
Ọ
ươ
ơ ả
ươ
ậ
Ự CÁC BÀI TH C HÀNH SINH H C 10 ng trình c b n Ch ự tt Bài Tên bài Th c hành 1
12
trg 51
Ch tt 1
ng trình nâng cao Bài Tên bài 6
ộ ố
ệ
ế ớ ộ ố
i sinh v t. ầ t m t s thành ph n hoá
trg 21 41
15
2
60
2
12
ả TN co và ph n co nguyên sinh ề TH M t s thí nghi m v Enzim.
ế bào. ế
ể
67
ướ i kính hi n ả
3
20
81
3
19
ủ ả ễ
TH Quan sát các kì c a nguyên phân trên tiêu b n r hành.
ự ẩ
ủ
ấ
ấ
69
TH Lên men Etilic và Lactic
4
24
95
4
20
ạ TH đa d ng th gi ậ TN nh n bi ọ ủ ế h c c a t bào d TH Quan sát t ệ vi. Thí nghi m co và ph n co nguyên sinh TN s th m th u và tính th m c a bàoế t
89
ộ ố
ộ ố
ệ
ề
5
28
ậ TH Quan sát m t s vi sinh v t
TH m t s thí nghi m v Enzim
5
27
11 0
105
6
31
ủ ờ
ố ị
ả ạ
ự ự
ậ
7 8 9
36 37 42
123 125 141 158
10
47
TH Quan sát các kì c a nguyên phân qua tiêu b n t m th i hay c đ nh Th c hành: Lên men Etilic. Th c hành: Lên men Lactic ộ ố TH Quan sát m t s vi sinh v t. ộ ố ệ ề TH Tìm hi u m t s b nh truy n ươ ng nhi m
ể ễ ở ị đ a ph
1
Ự
BÀI 42 TH C HÀNH:
Ậ
Ộ Ố QUAN SÁT M T S VI SINH V T
Ọ (SGK. SINH H C 10 NÂNG CAO TR.141)
ộ ậ ấ ố ấ ạ ự ậ ả ộ ố ướ ư ơ ế c kĩ thu t nhu m đ n t ủ bào vi sinh v t đ quan sát VSV. ố c d a mu i, b a răng, n m m c, n m ể hình d ng c a m t s VSV trong n
ậ ậ ế ẽ ư
0 10ml, ể c dung d ch fucsin ki m 1% dùng đ
ế ể ụ ụ ầ ụ ế ấ ẩ ư t khác nh đèn ệ ề ồ ư ượ ủ ấ ị ề
bào VSV) ị ớ ướ ườ ỏ ị c đ ể ng 10% đ sau 24h.
ư ỏ ố ộ ố
ố ẩ ử ố m c... ƯỚ C TI N HÀNH ế ả Ộ ộ ơ . Ụ IM C TIÊU ế ượ Bi t đ Quan sát và mô t men… ỹ Có k năng quan sát, v hình, nh n xét và đ a ra các k t lu n. Ị IICHU N BẨ ụ ấ Kính hi n vi, phi n kính, các d ng c c y, l y vi khu n và các d ng c c n thi ấ ọ ố ồ c n, gi y l c, ng nghi m ... ị ộ Dung d ch nhu m fucsin 1% (Cách pha fucsin ki m nh sau: fucsin 1g, fênol 3g, C n 95 ướ ấ N c c t cho vào cho đ 100ml. hòa tan các ch t ta đ ế ộ nhu m t ấ N m men: Dung d ch lên men, dung d ch bánh men tán nh hòa v i n ướ N c váng d a chua. ỳ ọ ấ N m m c: V cam, quýt, bánh m m c m c xanh, vàng. ể Tiêu b n hi n vi m t s vi khu n, bào t IIIN I DUNG VÀ CÁC B 1Nhu m đ n và quan sát t Ế ấ bào n m men ế ị ọ ộ ướ ấ ắ t dung d ch bánh men c c t và ấ ấ ọ ị
ọ ử ồ B1Làm v t bôi ấ ấ Dùng que c y l y m t gi ố ệ cho vào ng nghi m đã cho s n 5ml n ề khu y đ u. ế t dung d ch cho lên phi n kính Dùng que l y 1 gi 2 hong khô ho c h ặ ơ ả ế ạ s ch, dàn thành v t kho ng 2cm ế ạ trên ng n l a đèn c n cho khô t o thành v t bôi.
ấ ế ọ ỏ t fucsin 1% nh vào v t ể ồ ử ả ướ ấ ồ ạ c c t r i l i ộ B2Nhu m màu Dùng pipet l y 1 gi bôi trên lá kính, đ 1 phút r i nghiêng cho fucsin ẹ ằ ế ch y ra h t và r a nh b ng n hong khô.
ớ ể ậ ể ậ ạ ấ ẽ ạ ế ướ B3Lên kính đ quan sát v i kính v t x10 sau đó ể chuy n sang kính v t x40 đ quan sát. Quan sát ề ậ ỹ bào n m men, nh n xét v hình d ng, k các t ượ i hình quan sát đ c và v l kích th c.
2
ấ ạ ứ ơ ầ ồ ạ ở ạ i tr ng thái đ n bào ả ể ả ồ ố Hình d ng n m men: hình c u, hình tr ng, hình ôvan, thoi …T n t Đa s sinh s n theo ki u n y ch i.
Saccharomyces cerevisiae ệ ậ ệ ộ ơ
ố ự ướ ấ ệ ề ấ c c t, khu y đ u. ấ ấ ấ ế ế ả ạ ế ể ộ ọ ồ ị ồ t fucsin 1% nh vào v t bôi trên lá kính, đ 1 phút r i ộ ọ ọ ử ấ ế ẹ ằ ả ỏ ướ ấ ồ ạ c c t r i l i hong khô. ậ ể ể ể ớ ự ạ 2Nhu m đ n phát hi n vi sinh v t trong khoang mi ng B1Dùng tăm tre l y 1 ít b a răng cho vào ng nghi m có 5ml n 2 ạ t dung d ch cho lên phi n kính s ch, dàn thành v t kho ng 2cm B2 Dùng que c y l y m t gi ế ặ ơ hong khô ho c h trên ng n l a đèn c n cho khô t o thành v t bôi. B3 Nhu m màu:Dùng pipet l y 1 gi ử nghiêng cho fucsin ch y ra h t và r a nh b ng n ậ B4 Lên kính đ quan sát v i kính v t x10 sau đó chuy n sang kính v t x40 đ quan sát. Quan sát ẩ hình d ng các vi khu n có trong b a răng.
ẩ c:ượ ự ẩ ẩ ẩ ẩ
ắ ẩ ẩ ậ ấ ấ ề ậ ố ề ủ ề Các hình dáng quan sát đ Vi khu n có hình que (tr c khu n). ự ầ ầ Vi khu n hình c u (c u khu n, tr c khu n lactic). ẩ ắ Vi khu n hình xo n (xo n khu n). ấ Vi khu n hình elíp (N m men). ể ự Nh n xét: Trong b a răng nhìn trên kính hi n vi th y r t nhi u vi sinh v t sinh s ng, ộ chúng có nhi u hình thù khác nhau, thu c ẩ nhi u ch ng vi khu n khác nhau.
ấ ợ
2 ạ t dung d ch cho lên phi n kính s ch, dàn thành v t kho ng 2cm ế
ấ ự ấ ị ố ỏ ệ ấ ng nghi m có 5ml n ấ ấ ế ế ả ạ ế ể ộ ọ ồ ề ị ồ t fucsin 1% nh vào v t bôi trên lá kính, đ 1 phút r i ẹ ằ ả ỏ ướ ấ ồ ạ c c t r i l i hong khô. ậ ể ể ể ấ ớ ố ị ố ẩ 3Quan sát n m s i trên th c ph m b m c ấ ẩ ợ B1Dùng que c y vô trùng l y 1 ít n m s i trên m u bánh mì, hay v cam, quýt đã b m c cho vào ố ướ ấ c c t, khu y đ u. ọ ộ B2 Dùng que c y l y m t gi ọ ử ặ ơ hong khô ho c h trên ng n l a đèn c n cho khô t o thành v t bôi. ấ B3 Nhu m màu:Dùng pipet l y 1 gi ử ế nghiêng cho fucsin ch y ra h t và r a nh b ng n ậ B4 Lên kính đ quan sát v i kính v t x10 sau đó chuy n sang kính v t x40 đ quan sát n m m c.
ợ .ử ả
ả ộ ố ậ cượ Các hình dáng quan sát đ ể ớ ấ Có các s i n m phát tri n phân nhánh. ả ọ ỉ Đ nh các s i m c ra ngoài có qu bào t ứ ấ N m có 2 hình th c sinh s n vô tính ả ữ và sinh s n h u tính. n m ể ả t lên kính các tiêu b n hi n vi m t s lo i VSV quan sat. 4Quan sát tiêu b n m t s vi sinh v t và bào t ầ ượ B1 L n l ả ử ấ ộ ố ạ ử ấ ộ ố ể ề ả B2 Tham kh o m t s hình nh hi n vi v VSV và bào t n m.
3
ấ ủ ạ ố Th ph m gây ra ấ
ấ
ng hô h p.
ố ượ
c phóng đ i d
ạ ướ i
ủ ấ ợ ấ ố S i khí sinh c a n m m c ợ N m s i N m m c ệ các b nh hô h p ộ ấ N m đ c Stachybotrys chartarum gây ườ ặ cho đ ệ b nh n ng
ử ấ n m m c đ ể
Bào t kính hi n vi
ẩ Vi khu n (Bacteria) Liên c u ầ ẩ khu n(Streptococcus) S.pyogenes
ẩ ụ ầ ự Tr c khu n D.gonorrhoeae ẩ B.anthracis
ủ ắ ạ ề ố ợ ề ề ư ư i nh bé c a vi sinh v t r t phong phú và đa d ng v hình d ng, màu s c, kích i nh ng cũng có nhi u loài là T c u khu n (Staphylococcus) Staphylococus aureus ậ ỏ ướ ủ ạ ồ
ể IVCÂU H I ĐÁNH GIÁ VÀ M R NG ẩ ờ ẩ ấ ủ ị ờ ộ ố ộ ị ẩ ộ ườ ể ố i, cá t i m t th i gian dài ng i ta có th dùng mu i ăn
ế ế ệ ủ ờ ể ế ế ờ đ 2 t bào thì th i gian th h c a ễ ị ố ơ ươ ờ ọ ủ ệ i thích c s khoa h c c a vi c làm đó. ả bào sinh s n thành 32 t ờ ố ầ ế t g = , trong đó t là th i gian nuôi, n là s l n phân chia.
ế ẩ bào là 230 = bào vi khu n E.coli sau 10 gi ế ố ờ nuôi (lá 30 th h ) đ ế t th nào cho d đ c, d vi ng t t h n? ợ ị ư ỏ ượ ươ ế ệ ượ ượ c l ễ ọ ễ ế ơ ả ng đ làm m t hoa qu thì có th b o qu n lâu dài mà không s b h h ng là do: ng. ể ả c tr ng nh
ướ ị ỏ ế ự ị ấ ị bào VSV b co nguyên sinh ch t, VSV t ươ ng. ng, n c b rút kh i t b phân ả
ậ ấ ế ớ ạ Nh n xét: Th gi ả ườ th ng s ng cũng nh sinh s n. VSV có nhi u loài có l c, môi tr ậ ườ ệ i, v t nuôi, cây tr ng. th ph m gây b nh nguy hi m cho ng Ở Ộ Ỏ ứ ả 1Vi khu n có các hình th c sinh s n nào? ơ ế ả ự ứ 2V i hình th c sinh s n t nhân đôi các t bào c a m t s vi khu n, sau 1 đ n v th i gian nh t ủ ấ ố ố ượ ị đ nh thì s l ng c a chúng tăng lên theo c p s nào sau đây: C ng, nhân, mũ? ẩ ậ ệ ự 3Vì sao khi các th c ph m, v t li u b m d b m c h n khi khô? ư ị ươ ẩ ự ể ả ả 4Đ b o qu n th c ph m nh th t t ơ ở ả ặ ướ p m n. Gi xát vào hay ộ ẩ ầ ủ 5N u m t ch ng vi khu n c n 6 gi ẩ vi khu n này là bao nhiêu: bi a 60 phút b120 phút c45 phút d240 phút. ộ ế 6M t t ế 1.073.741.824. n u làm tròn s và vi ả ườ ể ứ 7Dùng đ ườ ộ ườ ồ ng cao taojmooi tr aN ng đ đ ườ ạ ẳ ng đ ng tr bT o môi tr ườ ư ạ ươ ng u tr cT o môi tr ượ ố i không s ng đ gi c. ả dC a,b,c.
4
Ỏ
ỏ ườ ệ ớ ư ế i có quan h v i nhau nh th nào? ỷ ạ ậ ể ề ẩ ữ ồ ấ ả ạ ạ ạ ả ố c tiêu hóa, ế ệ
ệ ữ ở ộ ru t đóng vai trò quan tr ng trong vi c gi ỏ ủ ọ ằ ự ồ ạ ỡ ằ ế ộ ơ ể ổ t. Tuy nhiên, s t n t ộ i cân b ng c a chúng ề ự ệ ị ặ ề ơ ể ặ ng, ho c quá ít s a lên men t ượ ơ ể ạ ể ệ ầ ủ ệ ợ t h u h t m i vi sinh v t có l ị ộ ộ ạ ễ ệ ử t là vi c s ượ ạ i trong c th , t o ra m t tình tr ng đ c ậ ữ u cũng làm phá v s cân b ng c a h VK trong c th . Đ c bi ậ ủ ỏ ộ ạ ể ự ạ ị ế ợ ọ ộ ợ ế ệ ả ầ ơ ễ ỏ ng xuyên, đáp ng mi n d ch kém, m t m i mãn tính, d ng. ườ ệ
ị ệ ộ ố ớ ứ ng ru t đ i v i s c kh e con ng ậ ộ ệ ườ ự ỏ ủ i s c kh e c a con ng t t ộ ủ ự ạ ố ư ạ ạ ự ặ ượ ườ ể ẫ ằ ẩ ưỡ ứ ế ộ ữ ỉ ầ ợ ế ồ ề i ho c c ch VK có h i. C n đi u ch nh ch đ ăn có các dinh d
ẩ ườ ấ ể ế ệ ằ ậ ạ i trong ru t có liên quan đ n các tình tr ng b nh t ị ứ ườ ỏ i ế ớ ứ ng ru t có liên quan m t thi ộ ể ơ ữ ộ ể ạ ượ ằ ặ ứ ề , ph ng ậ ự ẩ ươ ẩ ế ổ ớ i d ng ch ph m probiotic. Các VK đ i d ị ườ ệ ộ ạ ố ổ ầ ộ ng ru t, thành ph n còn ph i h p thêm m t s các vitamin nhóm B r t c n thi ặ ấ ầ ứ ứ ừ ứ ơ ể th c ăn) cùng các nguyên ơ t cho c t là tinh ch t men bia có trong công th c ch a 21 acid amin ự ổ ng giúp kích thích ăn ngon và tăng c ộ ố ấ ợ ượ t ng h p đ ấ ườ ng h p thu d ỏ ặ vi l ế ượ ẩ ươ ấ t có h ố ỏ ừ ổ ở ợ ộ ố ộ ề ượ ấ ị ứ
ượ ạ ộ ố ị ễ ệ ng ch t, kích thích h mi n d ch. ấ ễ ử ị ữ ệ ự ng v s a nên r t d s ự 3 tháng tu i tr lên. C m vi sinh Bioacimin là m t th c ượ ng nh t đ nh. Các bác sĩ, d ố ế ạ ẻ ầ ố ưở ị ả ng trung ThS.BS Lê Th H i Tr ề u bia nhi u (theo ưỡ
?H I KHÓ ĐÁP HAY ứ ộ ẩ ườ ệ H vi khu n đ ng ru t và s c kh e con ng ộ ườ ả Trong ru t ng i có kho ng 100 t vi khu n (VK) khác nhau/gram phân, g m vài trăm loài t o nên ệ ẩ ở ộ ế ứ h vi khu n ru t h t s c phong phú. Nh ng sinh v t này t o ra nhi u ch t có th : ngăn c n các ể ố ư ấ kh i ung th , b t ho t virus, t o ra các kháng th và vitamin, làm gi m cholesterol.Trong m i quan ể ứ ượ ố ệ ộ ẩ ớ h c ng sinh v i nhau hay đ i kháng, các vi khu n này phát tri n trên th c ăn đã đ ệ ả ủ ơ ể ặ ả ấ ủ ấ ượ ậ ữ ợ t vào trong h tiêu hóa ho c c ch t th i c a c th . c v t ch bài ti nh ng h p ch t đ ậ ộ ườ ệ ằ ự ấ ng ru t và b nh t t S m t cân b ng h VK đ ố ợ ủ i khác s ng Lactobacilli và hàng trăm ch ng VK có l ậ ố ớ ệ ề ạ t v i b nh t cho c th kh e m nh và đ kháng t ể ị ủ không n đ nh và cân b ng c a chúng có th b phá v hoàn toàn do m t ch đ ăn có quá nhi u ữ ơ ư ữ ườ nhiên nh s a chua, s a b . đ ỡ ự ằ ố U ng nhi u bia r ọ ế ụ d ng kháng sinh có th di ợ ọ i đã b phá h y hoàn toàn, các VK có h i d dàng xâm nh p g i là ru t vô trùng. Khi các VK có l ủ ơ ể ủ ộ và phát tri n quá đ trong ru t, phá h y tình tr ng kh e m nh c a c th . Do đó, n u dùng kháng ơ ể ủ ằ ẩ ồ ề i trong c th sinh kéo dài, th m chí theo các phác đ đi u tr chu n s cân b ng c a các VK có l ẳ ằ ấ ạ ị ế ể ị ổ ngày nay kh ng đ nh tr ng thái m t cân b ng có th b t n h i nghiêm tr ng. Các chuyên gia y t ư ậ ạ ủ t nh : tiêu ch y, đ y h i, táo bón c a VK có l ườ ứ th ể Ki m soát h VK đ ằ ư ậ i và Nh v y, s cân b ng h VK đ ế ậ ệ b nh t t. Nói cách khác, s phát tri n quá đ c a VK có h i trong ru t cu i cùng có th d n đ n ợ ề ố ậ các r i lo n v gan, th n, x v a đ ng m ch, cao huy t áp, ung th và lão hóa. S cân b ng h p ế ộ ằ ở ộ ủ ệ ru t có th đ t đ c ph m nh m lý c a h VK c b ng ch đ ăn g m nh ng th c ăn ho c d ạ ế ẩ ng thích gia tăng vi khu n có l ấ ơ ế ộ ộ ợ h p và m t ch đ ăn nhi u ch t x . ữ ệ ng pháp h u hi u nh t đ tái l p s cân b ng h vi khu n đ Theo các chuyên gia y t ộ ọ ượ ự ợ ướ ạ ộ ệ c l a ch n ru t là b sung m t h vi khu n m i có l ủ ế ề ấ ng có r t nhi u ch y u thu c nhóm VK lactic (Lactobacillus, Streptococcus). Hi n nay trên th tr ẩ ố ẩ ế ch ph m probiotic, trong đó có c m vi sinh Bioacimin b sung đa d ng các vi khu n s ng có ích ườ ế ố ợ cho đ ệ ể ư th nh B1, B2, B5, B6, B9... Đ c bi ả ư (trong đó có 8 acid amin c th không t c ph i đ a vào t ố ưỡ t ế ướ ạ Ch ph m bào ch d i d ng c m đ ng trong gói nh , đ c bi ụ ố ẻ ớ d ng, thích h p v i đa s tr nh t ể ử ụ ẩ ph m ch c năng nên có th s d ng hàng ngày theo m t li u l c sĩ ườ ng h p s d ng kháng sinh kéo dài, tr g y m, bi ng ăn, r i lo n tiêu khuyên dùng trong các tr ườ ớ ẩ hóa do lo n khu n ru t, ng ưỡ ư ấ v n dinh d tâm khám & t
ợ ử ụ i l n u ng r ệ ng Vi n Dinh D ng)
5