Autocad & HTĐVTC GPS

Ị Ệ Ố H  TH NG Đ NH V   Ầ TOÀN C U ­ GPS

Nhóm 2

ẫ : ộ ướ ng d n Cán b  h ọ ị ầ Tr n Th  Ng c  Trinh

N I DUNG BÁO CÁO

Ệ Ố

I. H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U ­ GPS

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

Ệ Ố

III. CÁC H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U               TRÊN TH  GI

Ị Ế Ớ I

Ệ Ố

I. H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U ­ GPS

1. ĐỊNH NGHĨA

Hệ thống định vị toàn cầu (Global Positioning System - GPS)  là hệ thống xác định vị trí dựa trên vị trí của các vệ tinh nhân tạo,  do Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ thiết  kế,  xây  dựng,  vận  hành  và  quản  lý. Trong cùng một thời điểm, tọa độ của một điểm trên mặt đất sẽ  được xác định nếu xác định được khoảng cách từ điểm đó đến ít  nhất ba vệ tinh.

Tuy  được  quản  lý  bởi Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ,  chính  phủ  Hoa Kỳ cho  phép  mọi  người  trên  thế  giới  sử  dụng  một  số  chức  năng của GPS miễn phí, bất kể quốc tịch nào.

Ệ Ố

I. H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U ­ GPS

2. PHÂN LOẠI

Hệ thống gồm có 3 phần:

- Phần không gian (Space Segment). - Phần điều khiển (Control Segment). - Phần sử dụng (Use Segment).

Ệ Ố

I. H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U ­ GPS

2. PHÂN LOẠI

Ph n  không  gian:

ầ ồ

ở ộ

ấ ề c đi u khi n b i b  ph n đi u khi n.

ộ ệ  hay  còn  g i  là  b   ph n  không  gian  là  m t  h   ỹ ạ th ng  g m  nhi u  v   tinh  bay  chung  quanh  trái  đ t  theo  các  qu   đ o  khác nhau đ ồ

ượ ệ

ỹ ạ

ể ề ấ ầ ặ ấ

ủ ệ

ậ G m 24 v  tinh quay xung quanh trái đ t 2 l n trong ngày qu  đ o  ỳ ớ ấ r t chính xác. Đ  cao c a v  tinh so v i m t đ t là 20.183 km, chu k    57’58”. quy xung quanh trái đ t là 11 gi

ấ ỳ ị

ấ ụ ẽ ả ươ

ệ c 4 v  tinh  ượ

ng ộ

ưỡ

ấ ề Ph n  vũ  tr   s  đ m  b o  cho  b t  k   v   trí  nào  trên  trái  đ t  đ u  có  ộ ưỡ ộ ở ng 10 đ    góc đ  15 đ  (n u góc  ệ c 10 v  tinh và  ng 5 đ  có th  quan

ộ ế  góc ng

ượ

ầ th  quan sát đ ể thì có th  quan sát đ ệ c 12 v  tinh). sát đ

Ệ Ố

I. H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U ­ GPS

2. PHÂN LOẠI

ụ ủ ế ủ ệ

Nhi m v  ch  y u c a v  tinh :

ư

ừ ầ

ề  ph n đi u khi n.

ử ụ

.

ế

i dùng.

ể ủ

ự ề

ặ ấ

ề ữ – Ghi nh n và l u tr  các thông tin truy n đi t ệ ọ ọ – S  d ng li u có ch n l c trên v  tinh. ờ ộ – Duy trì chính xác đ  cao c a th i gian b ng các đ ng h  nguyên t ườ ế – Chuy n ti p thông tin đ n ng ủ ệ ỹ ạ – Thay đ i qu  đ o bay c a v  tinh theo s  đi u khi n c a m t đ t.

Ệ Ố

I. H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U ­ GPS

2. PHÂN LOẠI

ơ

i nhi u n i khác

ộ ệ ố ể là m t h  th ng các thi

ế ị ặ ạ t b  đ t t ể

ề ệ

c s  d ng đ  giám sát và đi u khi n các v  tinh. ề

ề ố ệ

ề Ph n đi u khi n:  ặ ấ ượ ử ụ nhau trên m t đ t đ ố ề ạ ü G m  1 tr m  đi u khi n  chính, 5  tr m  thu  s   li u, 3  tr m  truy n  s

ặ ạ ệ

ề ữ ệ ồ

ệ ử

ệ ể ử ồ ạ ộ

ệ ừ

ồ ằ

ế

ồ li u.ệ ỹ ể ạ i  Colorade  Spring  (M )  có  nhi m  v   thu  Tr m  đi u  khi n  chính  đ t  t ố ệ ậ   các  tr m  thu  s   li u  đ   x  lý.  Công  th p các  d   li u  theo  dõi  v   tinh  t ỉ ngh   x  lý  g m  :  Tính  l ch  thiên  văn,  tính  và  hi u  ch nh  đ ng  h ,  hi u  ề ỉ ỹ ạ ch nh qu  đ o đi u khi n, thay th  các v  tinh ng ng ho t đ ng b ng các  ự ệ v  tinh d  phòng.

Ệ Ố

I. H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U ­ GPS

2. PHÂN LOẠI

ơ

ộ ệ ố ể là m t h  th ng các thi

i nhi u n i khác

ế ị ặ ạ t b  đ t t ể

ề ệ

c s  d ng đ  giám sát và đi u khi n các v  tinh. ề

ề ố ệ

ề Ph n đi u khi n:  ặ ấ ượ ử ụ nhau trên m t đ t đ ố ề ạ ü G m  1 tr m  đi u khi n  chính, 5  tr m  thu  s   li u, 3  tr m  truy n  s

ượ

ữ ệ

ặ ạ c đ t t Ấ

ồ li u.ệ ạ 5 tr m thu d  li u  đ ươ ạ ươ

ỹ ạ

ượ

ệ ủ ệ ủ ệ

ị ề ạ

i Hawai, Collrade Sping , Ascesion (Ban  ộ ươ Đ i Tây D ng), Diago Garia ( n Đ  D ng), Kwayalien (Nam Thái Bình  ự ể ể ệ D ng).  Có  nhi m  v   theo  dõi  các  tín  hi u  v   tinh  đ   ki m  soát  và  d   c  trang  b   nh ng  máy  thu  P­code  đoán  qu   đ o  c a  chúng.  M i  tr m đ ề đ  thu các tín hi u c a v  tinh, sau đó truy n v  tr m đi u khi n chính.

Ệ Ố

I. H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U ­ GPS

2. PHÂN LOẠI

ơ

ộ ệ ố ể là m t h  th ng các thi

i nhi u n i khác

ế ị ặ ạ t b  đ t t ể

ề ệ

c s  d ng đ  giám sát và đi u khi n các v  tinh. ề

ề ố ệ

ề Ph n đi u khi n:  ặ ấ ượ ử ụ nhau trên m t đ t đ ố ề ạ ü G m  1 tr m  đi u khi n  chính, 5  tr m  thu  s   li u, 3  tr m  truy n  s

ồ li u.ệ ạ

ố ệ ố ệ

ề ể

3  tr m  truy n  s   li u  đ t  t ả ồ

ệ ầ

ể ừ

ị ề

ặ ạ i  Ascensionm  Diago  Garia  ,  Kwayalein  có  ệ kh   năng  chuy n  s   li u  lên  v   tinh  g m  l ch  thiên  văn  m i,  hi u  ch nh  ệ đ ng h , các thông đi p c n phát các l nh đi u khi n t

xa.

Ệ Ố

I. H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U ­ GPS

2. PHÂN LOẠI

ng  ti n  ho c

t  b   GPS  l p  đ t  trên  ph

ế ị ộ

ầ ử ụ : các  thi Ph n  s  d ng ệ ườ

ế ị

ươ ạ i (đi n tho i di đ ng, đ ng h , máy  nh…). ệ ứ ế ị t b  có ch c năng thu đ ị

ự  tính toán v  trí c a nó d a trên các thông tin thu đ

t b  GPS là thi ự ề ả

ế

ả ượ c tín hi u phát ra t ượ t  b   GPS  là  k t  qu   tính  toán  t

ấ ọ ả

ế ị ủ ệ ố

ệ ượ

ừ   c.  ừ ả   t b  GPS và các v  tinh mà nó  c th c hi n

c. Vi c thu phát c a h  th ng GPS đ

ề ị ể ế ố ượ ấ ầ

ệ ộ ầ

đem theo ng Thi ệ ủ các v  tinh và t ế ị ư ậ Nh   v y,  v   b n  ch t,  t a  đ   thi ữ thông tin v  v  trí, kho ng cách gi a thi có th  k t n i đ theo t n su t là 1 giây m t l n.

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

1. LÝ DO PHÁT MINH

ư

ươ

ờ ủ ụ

ươ

ườ

ư

ữ S   ra  đ i  c a  nh ng  ph ể ề ỏ ng  pháp  d n  đ ỉ

ệ ố ắ

ươ

ượ

ể ng  ti n  v n  chuy n  nh   máy  bay,  và  nh ng  ế ị ữ t  b   đó  trong  không  gian  ba  ườ ữ ng  vô  ng  và  nh ng  h   th ng  d n  đ ệ ẫ ở ủ  trên ch  dùng cho vi c d n d t các tàu th y đã tr   ể ế ị ề t  b   chuy n  ữ ờ ng th i  ỏ ề ỹ ướ c nh ng đòi h i v  k   ệ ợ ể ự ỹ c  chính  ph   M   tài  tr   đ   th c  hi n

ọ ẫ ườ

con  tàu  vũ  tr   đòi  h i  đi u  khi n  nh ng  thi ề chi u.  Nh ng  ph ệ ế tuy n đi n nh  khái quát  ể ệ ớ ờ i  th i  và  không  phù  h p  v i  vi c  đi u  khi n  các  thi thành  l ệ ố ậ ự ộ đ ng trong không gian ba chi u (6 b c t  do) vì nh ng h  th ng đ ữ ề ị ượ ỉ c v  trí theo 2 chi u không gian. Tr ch  xác đ nh đ ủ ề thu t  đó  nhi u  nhà  khoa  h c  đã  đ ự ứ ệ ố nghiên c u h  th ng d n đ

ụ ng d a trên vũ tr .

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

2. NGƯỜI PHÁT MINH GPS

ộ ố ơ

ị ỹ ầ ế ế ữ

ị ự B  Qu c phòng M  là c  quan thi ố ề ố

ườ ủ ớ

ủ ị

ị ủ ả ệ ể ề t k  và đi u khi n h   ườ i  tham  gia  th ng  đ nh  v   toàn  c u.  Trong  nhóm  nh ng  ng ể ớ ự ỹ ầ ộ ủ đi u hành d  án GPS c a B  Qu c phòng M  c n k  t i s   ậ i  sáng  l p  The  đóng  góp  to  l n  c a  TS  Ivan  Getting,  ng Aerospace  Corporation,  và  TS  Bradford  Parkinson,  ch   t ch  ộ ồ h i đ ng qu n tr  c a The Aerospace Corporation.

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GPS

ệ ị ủ ể ể ị Quá  trình  phát  tri n  c a  công  ngh   đ nh  v   có  th   chia

thành 3 giai đo nạ :

ế ứ i th  II

ế ớ ướ ạ a. Giai đo n tr c Chi n tranh th  gi ế ớ ứ ế ạ i th  II b. Giai đo n Chi n tranh th  gi ế ế ỷ ạ ừ ử  n a sau th  k  XX đ n nay c. Giai đo n t

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

a. Giai đo n tr

ướ ế ạ 3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GPS ế ớ c Chi n tranh th  gi ứ i th  II

ạ ị ị ị

ả Trong giai đo n này kh  năng đ nh v  và đ nh h ộ ướ ờ ủ ế ệ

ớ ả ế ợ ụ ng ph   thu c  ch   y u  vào  vi c  quan  sát  các  vì  sao  khi  tr i  quang  ồ đãng hay la bàn k t h p v i b n đ .

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

ế ớ ế ạ 3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GPS ứ i th  II b. Giai đo n Chi n tranh th  gi

ể ườ ặ ấ ị ị

Ng ư ệ ố ị ế ố ể ị ạ

ạ i ta phát tri n các h  th ng m t đ t đ nh v  vô tuy n  ệ i  Anh  đ   đ nh  v   cho  máy  bay  và  h   th ng  ị ỹ ể ị i  M   đ   đ nh  v

nh   GEE  t LORAN  (Long­range  navigation  system)  t tàu th y.ủ

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GPS ế ạ ừ ử ế ỷ  n a sau th  k  XX đ n n c. Giai đo n t ay

ự ủ ự S   phát  tri n  v

ứ ế ả

ể ệ ử ổ

ẩ ệ ữ ệ ề ị ệ ệ ượ ậ t  b c  c a  các  lĩnh  v c  công  ngh   v   ớ  cùng v i các k t qu  nghiên c u thành công  ử   đã  ờ ệ ị ng đ nh v  nh  v

tinh, vi đi n t ờ ầ ề ả v   d i  ph   băng  t n  và  tiêu  chu n  th i  gian  nguyên  t ưở ể ự ạ t o ra nh ng đi u ki n đ  th c hi n ý t tinh.

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GPS ế ạ ừ ử ế ỷ  n a sau th  k  XX đ n n c. Giai đo n t ay

ầ ệ ạ ộ ệ ố

ừ ệ ượ ệ

ị ỹ ạ

ể ị

ầ ạ ừ ế ạ ạ ầ ỹ

ủ ệ ự ẩ

1967,  lúc  đ u  mang  tên  h   th ng  H   Transit  ho t  đ ng  t ệ ờ ự ả ị đ nh v  cho h i quân. H  đ c th c hi n nh  4 – 7 v  tinh bay  ớ ầ ố ỗ ệ ấ ở ệ  qu  đ o th p (1.100km), m i v  tinh phát tín hi u v i t n s   ị ượ c dùng đ  đ nh v  các tàu ng m  150MHz và 400MHz. Transit đ ủ c a M  mang đ u đ n h t nhân Polaris cho đ n khi ng ng ho t  ộ đ ng vào 1996. S  thành coogn c a h  Transit đã thúc đ y hình  ệ ố thành h  th ng GPS.

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GPS ế ạ ừ ử ế ỷ  n a sau th  k  XX đ n n c. Giai đo n t ay

ệ ự ộ

ỹ ệ ự Năm 1973, d  án xây d ng h  Navstar GPS đ ệ ượ ệ ủ ầ

ả ệ ế

ệ ố ượ ố

ứ ỹ ạ ỹ ớ ủ

ứ ố c B  Qu c  ượ phòng  M   phê  duy t.  V   tinh  đ u  tiên  c a  h   GPS  đ c  ả phóng  năm  1978  và  đ n  năm  1993  qu   v   tinh  th   24  (qu   ủ c phóng lên qu  đ o. Tuy  cu i cùng c a h  th ng GPS)  đ ệ ố ả ế nhiên  ph i  đ n năm  1995, h  th ng GPS c a  M  m i chính  th c đi vào khai thác.

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GPS ế ạ ừ ử ế ỷ  n a sau th  k  XX đ n n c. Giai đo n t ay

ờ ả

ủ ầ ị

ư ị ộ ậ ờ

ượ ở ầ ị ị

ầ ặ ủ ụ ứ ọ

ệ ệ ố G n  nh   trong  cùng  kho ng  th i  gian  trên,  h   th ng  v   ộ ự tinh  đ nh  v   GLONASS  c a  Nga  cũng  đ c  xây  d ng  m t  ỳ ư cách  đ c  l p  và  đ a  vào  khai  thác,  m   đ u  cho  th i  k   ả ệ ố ệ hoàng  kimcuar  h   th ng  v   tinh  đ nh  v   toàn  c u  và  kh   ộ ẩ ộ năng  ng  d ng  r ng  rãi  cu   nó  trong  m i  m t  c a  cu c  ố s ng.

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GPS ế ạ ừ ử ế ỷ  n a sau th  k  XX đ n n c. Giai đo n t ay

ệ ạ

ở ấ ở ầ ữ ắ

=> Các v  tinh đã tr  thành nh ng vì sao nhân t o, có  ư ể   h u  nh   kh p  m i  n i  trên  Trái  ồ ạ ấ ể ấ i  b t  k

ọ ề ệ ậ ọ ơ th   quan  sát  th y  Đ t  và  tín  hi u  phát  ra  chúng  luôn  luôn  t n  t ngày đêm, trong m i đi u ki n khí h u.

II. L CH S  HÌNH THÀNH VÀ  PHÁT TRI N GPS

3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GPS ế ạ ừ ử ế ỷ  n a sau th  k  XX đ n n c. Giai đo n t ay

ộ ả ạ ậ ầ ặ

ệ ị ộ ể ạ ạ ườ ể ơ

ả ọ

ớ ự ậ ự ị ể ể

ặ ấ ớ ớ ộ Ngày  nay,  v i  m t  máy  thu  GPS  giá  kho ng  vài  trăm  ể ồ ố USD, m t b n đ  s  và m t không gian thoáng đ  thu nh n  ớ ẳ ẽ ng.  Ho c  v i  yêu  c u  tín  hi u,  b n  s   ch ng  th   l c  đ ế ữ ị đ nh v  cao h n th  n a, b n có th  mua hay máy thu GPS  ụ ớ v i giá kho ng vài ch c ngàn USD cùng v i s  th n tr ng  ạ ệ trong phân tích tín hi u, b n có th  theo dõi s  d ch chuy n  ủ i vài milimet. c a m t đ t chính xác t

Ệ Ố

III. CÁC H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U

TRÊN TH  GI

Ị Ị Ế Ớ I

1. CÁC HỆ THỐNG CŨ

2. CÁC HỆ THỐNG ĐANG VẬN HÀNH

3. CÁC HỆ THỐNG TRONG KHU VỰC

Ệ Ố

III. CÁC H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U

TRÊN TH  GI

Ị Ị Ế Ớ I

• TRANSIT

1. CÁC HỆ THỐNG CŨ

ị ố ệ ệ

ệ ở ộ  đ

tinh

ệ V   TRANSIT

ự ủ ị ­  Là  h   th ng  v   tinh  đ nh  v   ậ ượ ư c đ a vào v n hành. đ u tiên đ ế ừ ộ ạ   năm  1964  đ n  ­  Ho t  đ ng  t năm 1996. ể ­ Đi n hình có 4 ­ 6 v  tinh  cao 1.075 km. ỹ ệ ố ­ H  th ng quân s  c a M .

Ệ Ố

III. CÁC H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U

TRÊN TH  GI

Ị Ị Ế Ớ I

• TSIKADA

1. CÁC HỆ THỐNG CŨ

ủ ươ

ớ ị ng.

ệ ầ ậ ị ẫ ườ c đ a lên qu  đ o vào năm 1974, v n

hành hoàn ch nh vào 1978, ho t đ ng đ n 1995.

ươ ng v i TRANSIT. ng đ ­ C a Liên xô cũ, t ự ệ ố ­ Là h  th ng dân s  dùng trong đ nh v , d n đ ượ ư ­ V  tinh đ u tiên đ ỉ ồ ỹ ạ ế ỹ ạ ầ ạ ộ ở ệ ả ­ Bao g m 4 v  tinh bay ấ  qu  đ o t m th p, kho ng 1.000

km

ộ ừ ­ Có đ  chính xác t 50 – 100m.

Ệ Ố

III. CÁC H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U

TRÊN TH  GI

Ị Ị Ế Ớ I

2. CÁC HỆ THỐNG ĐANG VẬN HÀNH

•GLONASS ­ Do Liên Xô phát tri n đ  thay  ể ừ ế th  TSIKADA k  t ượ ­  H   th ng  đ

ệ ố ể  năm 1976. ự c  xây  d ng

ỉ hoàn ch nh vào năm 1995.

ế

Mô hình v  tinh GLONASS

ạ ớ

ủ ­  Đ n  tháng  3/2014,  đã  có  29  ậ ệ v   tinh  v n  hành,  v i  ph m  vi  ầ ph  sóng toàn c u.

Ệ Ố

III. CÁC H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U

TRÊN TH  GI

Ị Ị Ế Ớ I

2. CÁC HỆ THỐNG ĐANG VẬN HÀNH

ở ự ượ c  xây  d ng  b i  kh i

ế ớ

V  tinh GALILEO

ượ ệ ọ ố

• GALILEO ố ­  Đang  đ ồ C ng đ ng chung Châu Âu  (EU). ỉ ­  Đ n  tháng  10/2011,  ch   m i  02  ệ ử ượ ệ c th   nghi m, có  v  tinh đang đ ượ ữ c  phóng  vào  2  v   tinh  n a  đ tháng 9/2012. c  xây  ­  H   th ng  hy  v ng  đ ự ỉ d ng  hoàn  ch nh  vào  2019,  bao    ồ g m 30 v  tinh.

Ệ Ố

III. CÁC H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U

TRÊN TH  GI

Ị Ị Ế Ớ I

• COMPASS

ừ ệ

ẽ ượ

h   th ng

c  nâng  c p  t

ế

ẽ ượ

ự ồ ỹ ạ

2. CÁC HỆ THỐNG ĐANG VẬN HÀNH

ỹ ạ

ị ủ

ệ ệ Mô hình v  tinh đ a tĩnh và v  tinh t m   trung c a COMPASS

ỹ ạ

ệ ố

­  Do  Trung  Qu c  xây  d ng  và  phát  tri n.ể ­  S   đ Beidou. c  xây  d ng  ­  Theo  k   ho ch  s   đ hoàn  ch nh  vào  năm  2020,  bao  g m  ổ t ng c ng 35 v  tinh (5 trên qu   đ o  ị đ a  tĩnh,  3  trên  qu   đ o  đ a  tĩnh  nghiêng  và  27  trên  qu   đ o  trung  ế bình),  đ n  tháng  3/2015  h   th ng  đã  ph  sóng toàn c u.

Ệ Ố

III. CÁC H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U

TRÊN TH  GI

Ị Ị Ế Ớ I

• GPS

2. CÁC HỆ THỐNG ĐANG VẬN HÀNH

ỹ ộ ượ

ể ượ ừ

ế ở ộ c  kh i  đ ng  t ỉ

V  tinh GPS

ỹ ạ

ầ ố ­  Đ c  B   Qu c  Phòng  M   phát  tri n dùng đ  thay th   TRANSIT. ự ­  D   án  đ   1973  ự và  xây  d ng  hoàn  ch nh  vào    năm  1994. ế ­  Đ n  tháng  6/2014,  đã  có  t ng  ủ ệ ộ c ng  31  v   tinh  trên  qu   đ o    đ   ể ủ đ  ph  sóng toàn c u.

Ệ Ố

III. CÁC H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U

TRÊN TH  GI

Ị Ị Ế Ớ I

3. CÁC HỆ THỐNG TRONG KHU VỰC

ự c xây d ng

•Beidou ề ­ Là ti n thân c a h  th ng Compass đang đ ­ G m Beidou­1, có 3 v  tinh, đ

ượ ồ

ượ ủ ấ ớ ượ ể ừ  năm 2000 và  c phát tri n t ụ c nâng c p v i m c tiêu ph  kín

ự ủ ệ ố ệ Beidou­2 (Compass)  đang đ khu v c châu  Á

ươ ệ

ượ ậ ể ỹ ạ ệ ị ị ­ Thái Bình D ng vào năm 2012 và hoàn thi n vào năm 2020. •DORIS ­ Đ c v n hành b i CNES, Pháp ị ­ Dùng đ  xác đ nh chính xác qu  đ o v  tinh và đ nh v

Ệ Ố

III. CÁC H  TH NG Đ NH V  TOÀN C U

TRÊN TH  GI

Ị Ị Ế Ớ I

3. CÁC HỆ THỐNG TRONG KHU VỰC

•IRNSS ộ ở ữ ủ Ấ ­ Thu c s  h u c a  n Đ ­ Đang đ

ộ ớ ể ệ ớ ị

ượ ự Ấ ộ ươ ự ủ c tri n khai (v i 7 v  tinh đ a tĩnh) v i vùng ph   ự ụ ớ trùm khu  v c  n Đ  D ng v i 2 m c đích: quân s  và dân s

•QZSS ậ ả ộ ở ữ ủ ­ Thu c s  h u c a Nh t B n ầ c phóng vào năm 2010, d  ki n v n  ­ V  tinh đ u tiên đ ỉ

ượ ệ ậ

ớ ổ ộ ự ế ệ hành hoàn  ch nh vào năm 2013 v i t ng c ng 3 v  tinh.

BÀI BÁO CÁO Đ N ĐÂY LÀ K T THÚC

Cảm ơn cô và các bạn đã chú ý lắng nghe !