BABAØØI THUYE
I THUYEÁÁT TRÌNH T TRÌNH BAO CHE LLỚỚP VP VỎỎ BAO CHE CÔNG NGHIỆỆPP NHNHÀÀ CÔNG NGHI
NHNHÓÓM THUY
T TRÌNH M THUYẾẾT TRÌNH
(NH(NHÓÓM 1)M 1)
n Minh Thiệệnn nh Tuấấnn
(cid:122)(cid:122) Lê BLê Bảảo Tâmo Tâm Lê Văn Hùùngng (cid:122)(cid:122) Lê Văn H (cid:122)(cid:122) Lê VLê Vĩĩnh Tnh Tùùngng Lê Minh Sơn (cid:122)(cid:122) Lê Minh Sơn n Văn Tuân (cid:122)(cid:122) NguyNguyễễn Văn Tuân (cid:122)(cid:122) NguyNguyễễn Tn Tấấn Thiên n Thiên (cid:122)(cid:122) NguyNguyễễn Minh Thi (cid:122)(cid:122) TrTrầần Đn Đìình Tu Phương (cid:122)(cid:122) PhPhạạm Vm Vũũ Phương
81007737 81007737 81007717 81007717 81007755 81007755 81007262 81007262 81007751 81007751 81007291 81007291 81007742 81007742 81007754 81007754 81007734 81007734
NNỘỘI DUNG THUY
T TRÌNH I DUNG THUYẾẾT TRÌNH
bao che i niệệm vm vềề llớớp vp vỏỏ bao che
Công dụụng lng lớớp vp vỏỏ bao che bao che bao che Phân loạại li lớớp vp vỏỏ bao che
công trìình nh
c công nghiệệpp
1.1. KhKháái ni 2.2. Công d 3.3. Phân lo 4.4. CCáác bc bộộ phphậận cn củủa la lớớp vp vỏỏ công tr trong kiếến trn trúúc công nghi trong ki -- Tư Tườờngng -- CCửửaa i hiên -- MMáái hiên -- MMááii
1.1. KhKháái ni
bao che i niệệm vm vềề llớớp vp vỏỏ bao che
1.1. KhKháái ni
bao che i niệệm vm vềề llớớp vp vỏỏ bao che bao che làà loloạại ki kếết ct cấấu cu cóó chchứức năng ngăn c
c năng ngăn cáách ch
bên ngoàài nhi nhàà xư xưởởng.ng.
năng lượợng sng sửử ddụụng cho c c công ng cho cáác công u lãng phíí năng lư
n nghi nhiệệt, ti t, tiệện nghi th n nghi thịị gigiáác tc tốối đa cho c c công i đa cho cáác công
a trong việệc quc quảản lý, thi ý nghĩĩa trong vi n lý, thiếết kt kếế xây d
nh theo hướớng sng sửử ddụụng năng lư
c nguồồn tn tàài nguyên c nh lãng phíí ccáác ngu ng công xây dựựng công ng năng lượợng cng cóó hihiệệu quu quảả vvàà titiếết t i môi trườờng lng lààm vim việệc vc vàà n trong quáá trtrìình nh i nguyên cóó hhạạn trong qu
-- LLớớp vp vỏỏ bao che l không gian bên trong vàà bên ngo không gian bên trong v MMụục đc đíích bao che: ch bao che: + Gi+ Giảảm thim thiểểu lãng ph trtrìình.nh. + T+ Tạạo tio tiệện nghi nhi nh KT. trtrìình KT. (cid:198)(cid:198) CCóó ý ngh trtrìình theo hư kikiệệm, hm, hạạn chn chếế ccáác tc táác đc độộng xng xấấu tu tớới môi trư trtráánh lãng ph ssảản xun xuấất vt vàà tiêu th tiêu thụụ năng lư năng lượợng ng
bao che i niệệm vm vềề llớớp vp vỏỏ bao che
1.1. KhKháái ni ĐĐặặc đic điểểm:m:
bao che công trìình ph u nơi nh phảải phi phùù hhợợp vp vớới khi khíí hhậậu nơi
-- ĐĐặặc tc tíính vnh vỏỏ bao che công tr xây dựựng:ng: xây d
+ + MiMiềền Bn Bắắc: c: a đông lạạnh nh nh nhấất nưt nướớc yêu c
bao che cóó đ đặặc tc tíính ch c yêu cầầu cu cấấu tu tạạo o nh cao hơn nh chốống lng lạạnh cao hơn
(cid:122)(cid:122)
ccóó mmùùa đông l vvỏỏ bao che c chchốống nng nóóng.ng.
+ Mi+ Miềền Trung: n Trung: yêu c bao che cóó đ đặặc tc tíính nh
ng gióó llạạnh mnh mùùa a
(cid:122)(cid:122)
yêu cầầu cu cấấu tu tạạo vo vỏỏ bao che c chchốống nng nóóng mng mùùa ha hèè vvàà chchốống gi đông, ch, chốống đư đông ng đượợc mưa bão c mưa bão. .
n nam: + Mi+ Miềền nam:
yêu cầầu cu cấấu tu tạạo vo vỏỏ bao che c yêu c thông thoááng, che n thông tho bao che cóó đ đặặc tc tíính nh t cao ng, che nắắng rng rấất cao
1.1. KhKháái ni
n nghi, o ra cáác đic điềều kiu kiệện tin tiệện nghi,
i niệệm vm vềề llớớp vp vỏỏ bao che bao che nh phảải ti tạạo ra c bao che công trìình ph i trong công trììnhnh
u thuậận ln lợợi trong công tr -- VVỏỏ bao che công tr ttạạo kho khíí hhậậu thu
-- PhPhảải thi thểể hihiệện đn đặặc đic điểểm cm củủa ta từừng công tr hhợợp vp vớới phong c ng công trìình snh sảản xun xuấất vt vàà phphùù a phương môi trườờng đng địịa phương ch kiếến trn trúúc c ởở môi trư i phong cáách ki
u xây dựựng sng sửử ddụụng lng lààm vm vỏỏ bao che ph bao che phảải ci cóó ccáác đc đặặc c
VVậật lit liệệu xây d ttíínhnh
+ + Tăng cư Tăng cườờng kh ng khảả năng c năng cáách nhi ch nhiệệt, t,
+ Gi+ Giảảm thim thiểểu su sựự mmấất nhi t bên trong, t nhiệệt bên trong,
i trên bềề mmặặt,t, + Gi+ Giảảm thim thiểểu nhu nhậận nhi n nhiệệt bt bứức xc xạạ mmặặt trt trờời trên b
+ + Tăng cư Tăng cườờng bng bứức xc xạạ totoảả nhinhiệệt bt bềề mmặặt.t.
2.2. Công d
bao che Công dụụng lng lớớp vp vỏỏ bao che
cho con ngườời hoi hoặặc mc mááy my móóc khc khỏỏi bi bịị ng vi o môi trườờng vi ng thờời i
u bao che đồồng th n quan trọọng đng đểể ttổổ hhợợp kip kiếến trn trúúc nhc nhàà
Che chởở vvàà bbảảo vo vệệ cho con ngư Che ch ttáác đc độộng xng xấấu cu củủa kha khíí hhậậu, hou, hoặặc đc đểể ccảải ti tạạo môi trư u bên trong nhàà xư xưởởng. Kng. Kếết ct cấấu bao che đ khkhíí hhậậu bên trong nh llàà mmộột phương ti t phương tiệện quan tr công nghiệệpp.. công nghi
3.3. Phân lo
bao che Phân loạại li lớớp vp vỏỏ bao che
p bao gồồm 2 nhm 2 nhóóm chm chíính nh công nghiệệp bao g u bao che nhàà công nghi
u bao che theo phương đứứng như tư ng như tườờng, cng, cửửa a
u bao che theo phương ngang như máái, ci, cửửa sa sổổ
KKếết ct cấấu bao che nh sau đây:: sau đây + K+ Kếết ct cấấu bao che theo phương đ ssổổ, c, cửửa đia đi + K+ Kếết ct cấấu bao che theo phương ngang như m mmááii
4.4. CCáác bc bộộ phphậận cn củủa la lớớp vp vỏỏ công tr
công trìình trong ki
nh trong kiếến n
trtrúúc công nghi
c công nghiệệpp
4.4. CCáác bc bộộ phphậận cn củủa la lớớp vp vỏỏ công tr
công trìình trong ki
nh trong kiếến n
trtrúúc công nghi
c công nghiệệpp
Tường bằng tấm nhẹ
Cửa thoáng
Cửa kính lật trục ngang
Cửa sổ Panen tường
4.1.4.1. TưTườờngng
công nghiệệp tưp tườờng đư ng đượợc chia th c chia thàành cnh cáác loc loạại i
Theo kếết ct cấấu: u: tưtườờng ch ng chịịu lu lựực, c, tưtườờng tng tựự mang mang, , tưtườờng ng
Trong nhàà công nghi Trong nh sau: sau: -- Theo k treotreo
4.1.4.1. TưTườờngng
công nghiệệp tưp tườờng đư ng đượợc chia th c chia thàành cnh cáác loc loạại i
Theo vậật lit liệệu :u : tư tườờng gng gạạch xây, ng khốối xây, i xây, tư tườờng ng
Trong nhàà công nghi Trong nh sau: sau: ch xây, tưtườờng kh -- Theo v panen bê tông cốốt tht théép, p, tưtườờng tng từừ ttấấm nhm nhẹẹ panen bê tông c
Theo vậật lit liệệu :u : ( (tt)tt)
mang ng panen bê tông cốốt tht théép: p: thưthườờng lng làà kikiểểu tu tựự mang
4.1.4.1. TưTườờngng -- Theo v TưTườờng panen bê tông c hay tựự treotreo hay t
4.1.4.1. TưTườờngng Theo vậật lit liệệu :u : ( (tt)tt) -- Theo v Phương thứức liên k Phương th
c liên kếết panen v t panen vàào co cộộtt
4.1.4.1. TưTườờngng Theo vậật lit liệệu :u : ( (tt)tt) -- Theo v Tư Tườờng tng từừ ttấấm nhm nhẹẹ
4.1.4.1. TưTườờngng Theo vậật lit liệệu :u : ( (tt)tt) -- Theo v Tư Tườờng tng từừ ttấấm nhm nhẹẹ
4.1.4.1. TưTườờngng Theo vậật lit liệệu :u : ( (tt)tt) -- Theo v Tư Tườờng tng từừ ttấấm nhm nhẹẹ
4.1.4.1. TưTườờngng
năng cáách nhi ch nhiệệt: t: tưtườờng không c ng không cáách nhi ch nhiệệt vt vàà
-- Theo kh tưtườờng cng cáách nhi Theo khảả năng c ch nhiệệtt
TưTườờng cng cáách nhi ch nhiệệtt
4.1.4.1. TưTườờngng
Theo khảả năng c (tt) ch nhiệệt: t: (tt)
-- Theo kh TưTườờng panen c năng cáách nhi ch nhiệệtt ng panen cáách nhi
ng ngoàài, i, tưtườờng ngăn bên trong ng ngăn bên trong, ,
4.1.4.1. TưTườờngng Theo vịị trtríí đ đặặt: t: tưtườờng ngo -- Theo v tưtườờng dng dọọc, c, tưtườờng ngang,
ng ngang, tưtườờng hng hồồii
NhNhữững yêu c ng yêu cầầu chu chủủ yyếếu khi thi u khi thiếết kt kếế ccấấu tu tạạo tưo tườờng lng làà::
i yêu cầầu su sảản xun xuấất vt vàà đi n nghi cho điềều kiu kiệện tin tiệện nghi cho
-- PhPhùù hhợợp vp vớới yêu c i lao độộngng ngưngườời lao đ
ng dướới ti táác đc độộng ng
-- BBảảo đo đảảm đưm đượợc đc độộ ổổn đn địịnh vnh vàà bbềền vn vữững dư t xâm thựực,c,…… ccủủa ca cáác loc loạại ti tảải tri trọọng, lng, lửửa, cha, chấất xâm th
-- PhPhùù hhợợp vp vớới yêu c i yêu cầầu công nghi u công nghiệệp hp hóóa xây d a xây dựựngng
-- PhPhùù hhợợp vp vớới yêu c i yêu cầầu thu thẩẩm mm mỹỹ kikiếến trn trúúcc
-- CCóó chchỉỉ tiêu kinh t tiêu kinh tếế -- kkỹỹ thuthuậật ht hợợp lýp lý
ng nhàà công nghi công nghiệệpp
4.2.4.2. CCửửaa CCửửa sa sổổ, c, cửửa đia đi, c, cửửa ca cổổng nh • Cửa sổ Phân loại Theo chức năng : cửa sổ chiếu sáng, cửa sổ thông gió và cửa sổ tổng hợp.
+ Cửa chiếu sáng được làm bằng kính cố định
+ Cửa thông gió được làm bằng chớp gỗ, kim loại, nhựa..cố định
+ Cửa hổn hợp được làm bằng cửa kính xoay theo trục đứng, ngang, chớp kính xoay, hoặc 1 phần kính cố định, một phần chớp thoáng, cửa kính lùa.
ng nhàà công nghi công nghiệệpp
4.2.4.2. CCửửaa CCửửa sa sổổ, c, cửửa đia đi, c, cửửa ca cổổng nh • Cửa sổ Phân loại Theo hình thức : cửa sổ gián đoạn, cửa băng ngang, cửa băng đứng, cửa mảng lớn.
+ Cửa sổ loại ô gián đoạn thường sử dụng cho các nhà có kết cấu tường chịu lực, cho các xưởng có yêu cầu ánh sáng không nhiều; + Khi xưởng cần chiếu sáng , có thể dùng cửa băng ngang 1 hoặc nhiều lớp; + Cửa sổ băng đứng cho ánh sáng tốt, song không đồng đều; + Cửa sổ mảng lớn rất phù hợp với các nhà công nghiệp kiểu Pavillon.
4.2.4.2. CCửửaa
• Cửa sổ loại ô gián đoạn
• Cửa mảng lớn kiểu Pavilon
• Cửa sổ băng 1 lớp và 2 lớp
4.2.4.2. CCửửaa
• Cửa sổ
Theo kinh nghiệm, trong điều kiện khí hậu việt nam nên dùng
loại cửa kính lật trục ngang ở giữa hoặc ở trên để có thể chiếu sáng khu sản xuất, thông gió tự nhiên tốt, đồng thời chống được mưa hắt.
Loại cửa, hình dáng, kích thước và vị trí bố trí cửa sổ được xác định trên cơ sở của yêu cầu chiếu sáng của khu sản xuất, thông gió tiện nghi trong xưởng, đặc điểm sản xuất và giải pháp tổ hợp kiến trúc mặt đứng tòa nhà.
4.2.4.2. CCửửaa
Cửa đi Cửa đi được sử dụng để cho công nhân đi lại hoặc dùng để thoát người. kích thước cửa được xác định tùy thuộc số cửa đi, số lượng công nhân viên của xưởng, yêu cầu thoát người,…. Về cấu tạo, cơ bản giống cấu tạo cửa đi nhà dân dụng.
4.2.4.2. CCửửaa
CCửửa ca cổổng nh ng nhàà công nghi công nghiệệpp
- Cửa cổng được sử dụng cho các phương tiện vận chuyển hàng hóa và người làm việc qua lại. kích thước cửa cổng nhà công nghiệp được xác định tùy theo yêu cầu của xưởng sản xuất và phải cao hơn, rộng hơn kích thước thiết bị vận chuyển và hàng hóa 0,4 – 1m. • Cửa cổng cho xe đẩy tay, xe chạy acquy, xe goòng có kích thước: 2x2,4m:(rộng x cao) • Cho xe ôtô các loại: 3x3; 4x3; 4x3.6m; • Cho tàu hỏa ray hẹp(1000mm) 4x4,2m • Cho tàu hỏa ray rộng(1435) 4,7x5,6 • Với các xưởng sửa chửa, lắp ráp máy bay, tàu thủy…kích thước cửa cổng còn lớn hơn nhiều. - Cửa cổng có nhiều loại. cánh cửa cổng có thể làm bằng gỗ, gỗ khung thép hay bằng kim loại; khuôn cửa bằng bê tông cốt thép hoặc bằng thép.
4.2.4.2. CCửửaa CCửửa da dàành cho lu
nh cho luồồng hng hààng trong nh ng trong nhàà công nghi công nghiệệpp
4.2.4.2. CCửửaa CCửửa ca cổổng nh
ng nhàà công nghi công nghiệệpp
4.2.4.2. CCửửaa
i thiệệu 1 su 1 sốố loloạại ci cửửa da dùùng ch ng chủủ yyếếu trong nh u trong nhàà mmááyy
GiGiớới thi Cửa cuốn: là loại phù hợp cho các công trình nhà kho, nhà xưởng
4.2.4.2. CCửửaa Cửa cuốn: Hệ thống lô cuốn:
4.2.4.2. CCửửaa Cửa cuốn:
4.2.4.2. CCửửaa Cửa cuốn:
4.2.4.2. CCửửaa
Cửa dành cho luồng người
Chủ yếu dùng để đi lại giữa các phòng ban, để công nhân di chuyển ra vào phân xưởng:
nh kiếến trn trúúc vc vấấn đn đểể che mưa
m che) i hiên (tấấm che) t công trìình ki
che mưa, che n , che nắắng ng c ta trong điềều kiu kiệện khn khíí hhậậu nưu nướớc ta , che che mưa, che t. ngoàài vi vấấn đn đềề che mưa
ng nhấất lt làà trong đi ng gay gắắt. ngo m che còn cóó ttáác dc dụụng tăng v ng tăng vẻẻ ththẩẩm mm mỹỹ kikiếến trn trúúc c
t trên tườờng trên c ng trên cáác cc cửửa sa sổổ vvàà thư thườờng gng gọọi li làà
4.3. M4.3. Máái hiên (t Trong mộột công tr Trong m t quan trọọng nh rrấất quan tr mưa nhiềều, nu, nắắng gay g mưa nhi nnááng tng tấấm che còn c công trìình.nh. công tr Các loại tấm che m che ngang 4.3.1. Tấấm che ngang 4.3.1. T ThưThườờng đng đặặt trên tư ôvăng ôvăng
i hiên 4.3. M4.3. Máái hiên
m che ngang MMộột st sốố loloạại ti tấấm che ngang
i hiên 4.3. M4.3. Máái hiên
m che ngang MMộột st sốố loloạại ti tấấm che ngang
i hiên 4.3. M4.3. Máái hiên
i hiên 4.3. M4.3. Máái hiên
m che đứứngng
m che nàày chy chủủ yyếếu lu làà ng. khi thiếết kt kếế phphảải i
i hiên 4.3. M4.3. Máái hiên 4.3.2. Tấấm che đ 4.3.2. T LoLoạại ti tấấm che n che nắắng. khi thi che n nghiên cứứu hưu hướớng mng mặặt trt trờời i nghiên c ng không lọọt vt vàào nho nhàà.. đđểể nnắắng không l
thông gióó ttựự nhiên cho nh công nhiên cho nhàà công
tăng hiệệu quu quảả thông gi p trên tườờng thư ng thườờng lng lààm nhm nhữững lng lỗỗ thông gi không thông gióó không
i hiên 4.3. M4.3. Máái hiên m che nghiêng 4.3.3. Tấấm che nghiêng 4.3.3. T ĐĐểể tăng hi nghiệệp trên tư nghi ccầần cn cửửa nhưng c
a nhưng cầần phn phảải ci cóó ttấấm che n ng mưa.. m che nắắng mưa
4.4.4.4. MMááii
Trong hệ thống cấu trúc nhà công nghiệp, mái nhà chiếm một vị trí quan trọng: chúng góp phần quyết định độ bền vững của tòa nhà hình thành đặc điểm không gian bên trong và bộ mặt bên ngoài của tòa nhà
Mái lợp tôn Mái lợp Fibro xi măng