NGÔN NGỮ ĐẶC TẢ Z
NHÓM 06:
TRẦN XUÂN THỊNH
LÊ TRỌNG LINH
LÊ MINH TRIỂN
PHAN VĂN THẠCH
NGUYỄN ANH ĐỨC
NGÔN NGỮ ĐẶC TẢ Z
GIỚI THIỆU
1
TẬP HỢP LOGIC
2
SƠ ĐỒ
3
QUAN HỆ
4
FUNCTION
5 5
Ngôn ngữ Z là ngôn ngữ đặc tả hình thức cho
hệ thống máy tính dựa trên cơ sở lý thuyết tập
hợp, logic vị từ và sử dụng sơ đồ để biểu diễn.
Ngôn ngữ đặc tả hình thức sử dụng các ký hiệu
toán học để mô tả chính xác các thuộc tính mà
không phụ thuộc vào cách thuộc tính đó được
thực hiện.
Chúng mô tả những gì hệ thống phải làm chứ
không không nói rõ chúng được thực hiện như
thế nào.
GIỚI THIỆU
NGÔN NGỮ Z
GIỚI THIỆU
NGÔN NGỮ Z
Gồm 4 thành phần cơ bản:
Các kiểu dữ liệu
Sơ đồ trạng thái
Sơ đồ thao tác
Các toán tử sơ đ
TẬP HỢP
Tập hợp là các kiểu cơ bản nhất trong ngôn ngữ Z
Các ví dụ về tập hợp:
{ 3, 6, 7 }
{ windows, unix, mac }
{ false, true }
N (the set of natural numbers)
Z (the set of integers)
R (the set of real numbers)
{} (the empty set)