TR NG Đ I H C K THU T CÔNG NGHI P THÁI NGUYÊN ƯỜ Ạ Ọ Ậ Ỹ Ệ

Ộ Ỹ Ệ Ử

KHOA ĐI N TỆ Ử B MÔN: K THU T ĐI N T Ậ ******

BÀI TIÊU LUÂN

̉ ̣

HP: KY THUÂT ĐIÊN T T

NG T

̣ Ử ƯƠ

Ự

Đê tai: …………………………………………………………………

̃ ̣

………………………………………………………………………….

̀ ̀

GV h ng dân: ThS. Pham Duy Khanh ướ ̃ ̣ ́

Nhom th c hiên: ự ́ ̣

HP: L pớ

Thai Nguyên - …/2012 ́

TR NG Đ I H C K THU T CÔNG NGHI P THÁI NGUYÊN ƯỜ Ạ Ọ Ậ Ỹ Ệ

Ộ Ỹ Ệ Ử

KHOA ĐI N TỆ Ử B MÔN: K THU T ĐI N T Ậ ******

TIÊU LUÂN

̉ ̣

̀ ̀ ̉ ̣

Đê tai tiêu luân: Môn hoc: Bô môn:

............................................................................................. ........................................................................................................ ..........................................................................................................

̣

1. Sinh viên ...............................................MSSV.................................... 2. Sinh viên ...............................................MSSV.................................... 3. Sinh viên ...............................................MSSV.................................... 4. Sinh viên ...............................................MSSV.................................... 5. Sinh viên ...............................................MSSV.................................... 6. Sinh viên ...............................................MSSV.................................... 7. Sinh viên ...............................................MSSV.................................... 8. Sinh viên ...............................................MSSV.................................... 9. Sinh viên ...............................................MSSV.................................... 10. Sinh viên ...............................................MSSV....................................

̣

Yêu câu cua đê tai: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .........................................................................................................................

Giao viên châm

GV h

ng dân

ướ

̀ ̉ ̀ ̀

́ ́ ̃

M C L C

PH N I: Đ T V N Đ Ặ

ữ ệ ử ổ ủ ể ạ ộ ữ

ớ ố ể ưở ấ

Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s bùng n c a cách m ng thông tin, ớ ự ấ là m t trong nh ng ngành phát tri n v i t c đ nhanh nh t. ượ c tin

ầ ộ ng t ượ s di n bi n theo chi u h ệ ử ẽ ễ ề ế i trí v a m i mua s m đã tr thành l c h u, l ớ ừ ả ng phong phú nh t cũng không th hình dung đ ng nào. Các đ đi n t ồ ệ ử ướ i th i. ờ ỗ ạ ậ ở ngành kĩ thu t đi n t ậ Nh ng ng i có trí t ườ ữ ng lai c a ngành đi n t t ủ ươ t b thông tin gi h c, các thi ế ị ọ ắ

ừ ế ượ ỏ

Linh kiên đi n t ề càng ngày càng nh bé, v a ti ệ ử ạ ứ

c hàng trăm linh ki n, m t IC có th ng v a tích ừ ệ vì th càng ngày càng thay đ i v hình dáng và ể t ki m năng l ổ ề ệ ờ ộ

h p nhi u ch c năng. m ch đi n t ế ệ ử ợ c u trúc. Các vi m ch (IC) đ i m i ch a đ ứ ượ ớ ấ thay th cho nhi u t ng hay nhi u kh i ch c năng. ứ ạ ề ầ ế ề ố

t b đi n t đ u g m r t nhi u m ch, ế ề ấ ạ

M i thi ỗ c c i ti n t ồ m t s m ch ộ

ể ế ớ ớ ầ ớ

ạ ổ ệ ố

ạ ấ h u h t nh ng m ch y ầ ế ị ệ ử ề ữ ỏ ơ ả ban đ uầ . Ch c n m t thay đ i nh là ề ượ ả ế ừ ộ ố ạ c b n đ u đ ổ ỉ ầ m t m ch ban đ u có th bi n thành m t m ch m i v i tính năng m i. B ng cách ằ ạ ộ ộ thay đ i cách n i dây, thay đ i v trí hay thêm b t linh ki n là ng ể ế i ta có th bi n ổ ị m ch c b n thành hàng trăm m ch m i v i nhi u tính năng tác d ng m i. ạ ườ ụ ớ ớ ơ ả ớ ề ạ ớ

ơ ả , nó đ ượ ộ ạ

ề c dùng nhi u t b kĩ thu t s , trong máy thu hình, đ u đĩa, máy tính, trò ậ ố ế ị ầ

t b qu ng cáo trang trí …. ộ ạ trong h u h t các thi ế ch i,đ ng h hay các thi ồ M ch dao đ ng đa hài cũng là m t m ch c b n ầ ơ ồ ế ị ả

ự ế ề ể ạ

ả ớ

Riêng lĩnh v c trang trí, có đ n vài ch c lo i IC chuyên đi u khi n các đèn ụ ch p sáng hay các ch ch y nh y nh AN6879, 6877, 6878, 6884, 6891, 6888, ư ữ m ch dao đ ng đa hài dùng Tranzi 6887… các IC này đ u đ stor. ạ c c i ti n t ề ượ ả ế ừ ạ ộ

V i ớ s h ẫ ủ ầ ớ

c trình bày nh ng hi u bi t v m ch đa hài t kích trong bài vi ự ướ ượ ng d n c a th y Ph m Duy Khánh, sinh viên nhóm 12 – l p h c ọ ế t ế ề ạ ạ ể ự ữ

ph n H2 xin đ ầ i đây. d ướ

PHẦN II: GI I QUY T V N Đ

1. M ch đa hài t

kích dùng tranzistor ạ ự

1.1. Phân tích m ch đi n ệ ạ

1.1.1. C u t o ấ ạ

M ch đa hài t kích dùng Tranzistor có c u t o t ạ hai t ng khu ch đ i ph t ế ụ ả i ạ

C ự c c góp m c h i ti p v i nhau b i các t ắ ồ ế ự ấ ạ ừ ầ ụ 1, C2 nh ư hình 1.1a ớ ở

U

B1

t 1

t 2

t 3

t 4

t 5

t

0

+E

C

-E C

U

C1

R

R

B2

R C

R C

0

t

C

B1 C

1

2

0,6V

2

U

U

U

1 C1

C2

B2

t

0

T 1

T 2

U

C2

0

t

1.1.2. S đ m ch đa hài t kích dùng tranzitor . ơ ồ ạ ự

(a) (b)

Hình 1.1: S đ nguyên lý m ch đa hài t kích và gi n đ th i gian. ơ ồ ạ ự ồ ờ ả

Ta gi ạ ả ế ạ ả ồ

thi ề ố ứ ệ

ệ ượ ư

ồ ạ

ố ữ ạ ộ

t m ch là đ i x ng thì khi đóng m ch ngu n cung c p c hai ấ ự Tranzistor đ u thông, dòng đi n qua hai Tranzistor là b ng nhau, đi n th trên c c ế ệ ằ ng đ i x ng tuy t đ i trong góp c a các Tranzistor là nh nhau. Tuy nhiên hi n t ệ ố ố ứ ủ là không t n t đi n, đ t n m n các i do có sai s gi a các đi n tr , t th c t ạ ộ ả ở ụ ệ ệ ự ế tham s c a các Tranzistor cùng lo i .. v.v nên m t trong hai Tranzistor s d n ẽ ẫ ố ủ m nh h n. ơ ạ

1.2. Nguyên lí ho t đ ng ạ ộ

thi IC1 tăng fi UC1 gi m, l ế ẫ ượ ả

Gi ả này thông qua t t Tranzistor T ư ả Cụ 1 đ a c sang c c g c đèn T ơ fi 1 d n m nh h n ạ ự ố ng gi m áp ả ề 2 làm UB2 gi m theo. Đi n áp đi u ệ ả

C2 tăng. L

B2 c a Tủ

ả ả ủ

C2 gi m và U ố ủ C2 gi m v b ng “0” (T ề ằ

ượ 1 nên UB1 tăng fi

2 khoá h n: Uẳ

C1 »

ự ả ng tăng áp trên c c góp c a T ự 2 IC1 ti p t c tăng. Quá ế ụ C2» EC) và IC1 đ tạ

0). khi n Uể 2 gi m làm I thông qua t Cụ 2 đ a c đ n c c g c c a T ư ả ế trình này ch k t thúc khi I ỉ ế giá tr Iị C1bh (T1 m boã hòa: U ở

Ngay khi T1 m bão hoà, T c n p theo đ fi C2 fi RC2 fi C ụ 2 đ ờ ớ ạ

C ệ ủ ụ 1: +C1 fi

ng: +E 2 khoá ch c ch n thì t ườ ắ ượ ạ C ệ ủ ụ C). Đ ng th i v i quá trình n p đi n c a t mát (âm ngu n Eồ ồ fi EC (qua n i tr c a ngu n) ộ ở ủ ế ủ ụ 1 t o nên m t s t áp âm trên ti p ạ ộ ụ

2 gi

2

ở rbeTr1 fi C2 là quá trình phóng đi n c a t RB2 fi giáp g c - phát c a T ắ ồ rceTr1 fi C tr ng thái khóa ch c ch n. cho T -C1. Chính quá trình phóng đi n c a t ữ ố ệ ở ạ ủ ắ ắ

beTr2 ‡

C ủ ụ 1 gi m d n, đi n th trên c c g c ế ầ

0 thì đèn T2 s thông l ầ ự ố c a Tủ ệ 2 ồ i b t đ u m t quá trình h i ộ ạ ắ ầ ả ẽ

Theo th i gian dòng phóng c a t ờ b t âm d n. Khi đi n áp U ớ ệ ti p nh sau: ế ư

1 khóa, T2 thông bão hòa b t đ u quá trình

IC2 tăng fi UC1 tăng fi UB2 tăng UC2 gi m ả fi UB1 gi m ả fi IC1 gi m ả fi

ồ ế ắ ầ

C C EC, UC2 » 0. K t thúc quá trình h i ti p trên, T ế ệ ủ ụ 1 và phóng đi n c a t n p đi n c a t ạ ệ ủ ụ 2, UC1 »

trên ta th y m ch có th t ể ừ ạ ể ự ộ ấ ạ ở

đ ng chuy n t ị ạ ằ ổ ị

tr ng thái cân Qua các phân tích b ng không n đ nh này sang tr ng thái cân b ng không n đ nh khác mà không c n ầ ổ ằ tín hi u kích thích t ngoài. ừ ệ

E

C

WR

R

R

R

T 1

C

C

U

U

C1

C2

T 2

R T 1 E C

R

1.3. Các thông s c b n đáp ng các yêu c u cho tr ố ơ ả ứ ầ c ướ

ơ ồ

Hình 1.2: S đ nguyên lý m ch ạ phát xung dùng Tranzistor

c l y trên hai c c góp c a hai Tranzistor T ạ ượ ấ ự

1 (UC1) và T2 ủ (UC2). UC1, UC2 th c ch t là hai dãy xung có biên đ s p x b ng ngu n nuôi c a ồ m ch ạ

M ch có hai đ u ra đ ấ ủ ộ ấ ỉ ằ ầ ự

là EC và UC1 = 5C2. Chu kỳ T c a hai d y xung ra này đ c tính theo bi u th c: ủ ẫ ượ ứ ể

T = t 1 + t 2.

1.

Trong đó : t 1 = R1.C1.Ln2 » 0,7. R1.C1 là h ng s th i gian phóng c a C ố ờ ủ ằ

2.

t 2 = R2.C2.Ln2 » 0,7. R2.C2 là h ng s th i gian phóng c a C ố ờ ủ ằ

(cid:222) T » 0,7.(R1.C1 + R2.C2).

1 = R2 = R, C1 = C2 = C thì

N u ta ch n: R ế ọ

T =1,4.R.C.

ấ ố

ổ ầ ể ệ ị ệ ặ

C ỉ ố ở Ở hình 1.2, khi ta thay đ iổ ẫ ạ ủ ụ 1 và C2 đ u thay đ i, d n ề ằ ổ

Nhìn vào bi u th c c a T ta th y khi mu n thay đ i t n s xung ra ta ch ứ ủ C ho c giá tr đi n tr R. vi c thay đ i đi n dung t ệ ụ ổ bi n tr WR thì h ng s th i gian phóng n p c a t ố ờ ế đ n đ r ng xung ra thay đ i. ổ ế ở ộ ộ

» V i cách m c trên ta có chu kỳ T là: T 1,4.(WR + R).C. ắ ớ

ư ấ ệ ố

828, ho c Cặ

B1 = RB2 = R = 10kΩ; RC1 = RC2 =1kΩ; C1 = C2 = 0,47µF ta

Trong m ch ta ch n Tranzistor là lo i N-P-N có công su t nh nh ng h s ạ khu ch đ i l n nh lo i Tranzistor silic có nhãn hi u C ỏ 945. ọ ư ạ ạ ạ ớ ệ ế

ố ệ

T

Ví d 1: ụ Có các s li u R có th dùng bi n tr đ t n s xung ra là 50Hz nh sau: ở ể ầ ố ư ể ế

= =1/50=0.02(s)

1 f

f = 50Hz (cid:0)

+

=

R

WR=

30, 4

k

Ta có T=1,4(R +WR)C

6

0, 02 1, 4.0, 47.10

(cid:0) WR = 30,4-R = 30,4 – 10 = 20,4kΩ

- Ω

V y c n đi u ch nh giá tr c a bi n tr WR = 20,4 kΩ thì t n s xung ra là 50Hz ậ ầ ầ ố ị ủ ế ề ở ỉ

H ng s th i gian phóng c a t C ố ờ ằ ủ ụ 1 là: τ1 = RB2 .C1.Ln2 ≈ 0,7R1C1

H ng s th i gian phóng c a t C ố ờ ằ ủ ụ 1 là: τ2= RB1 .C2.Ln2 ≈ 0,7R2C2

(cid:0) T ≈ 0,7(R1C1 + R2C2)

ố ứ

nói cách khác đ r ng c a 2 xung là khác nhau. ủ

ộ ộ

Khi C1 ≠ C2 thì τ1 ≠ τ2 các xung ra s là các xung không đ i x ng hay ẽ

1.4. Mô ph ng m ch b ng ph n m ạ ỏ ằ ầ ềm multisim

Hình 1.3 : Mô ph ng m ch đa hài dùng Tranzistor ạ ỏ

C1 (màu đ ) và đi n áp U

B1(màu xanh)

Hình 1.4 : Gi n đ đi n áp ra U ồ ệ ả ệ ỏ

C2 (màu đ ) và đi n áp U

B2(màu xanh)

2. M ch đa hài dùng IC khu ch đ i thu t toán

Hình 1.5 : Gi n đ đi n áp ra U ồ ệ ả ệ ỏ

ế ạ ạ ậ

U

2.1. Phân tích m ch đi n ệ ạ

c

ầ ể ậ ố ấ ố ứ

P

t 2

t 4

ơ ồ ủ ế ạ ấ ộ +U ra max ươ ề ư R ể t nên ự ơ ơ ồ ở ầ ố ơ ồ ệ ứ ố

t 1

t 3

+U

U_

CC

P hình 2.1a) và gi n đ th i gian ( ả

-U

N

Đ l p các xung vuông t n s th p h n 1000Hz s đ đa hài (đ i x ng ho c ặ ơ ồ không đ i x ng) dùng IC tuy n tính d a trên c u trúc c a m t m ch so sánh h i ố ứ U+ ng có nhi u u đi m h n s đ dùng Tranzistor đã nêu. Tuy nhiên do tính ti p d ế ề t n s cao vi c ng d ng s đ IC mang nhi u ch t t n s c a IC khá t ụ ấ ầ ố ủ t 0 u đi m h n. ư ể ơ

_ Hình 2.1 là s đ nguyên lý ( ơ ồ ạ

r

+U

u

ra max

ra

KĐTT +

-U

CC

0

t

P

R

2

R

-U

1

ra max

t

t

1

2

hình 2.1b) làm vi cệ ra max ế ạ ậ ạ U ồ ờ c a m ch phát xung dùng vi m ch khu ch đ i thu t toán. ủ C

T

(a) (b)

Hình 2.1: S đ nguyên lý m ch phát xung (a) và gi n đ th i gian (b). ồ ờ ơ ồ ạ ả

ậ ng l y trên đi n tr R ơ ồ ạ ưỡ ơ

ế ệ ệ ộ i đ u vào c a trig Smit (đ u vào đ o c a KĐTT) đ Nhìn vào s đ nguyên lý ta th y KĐTT (khu ch đ i thu t toán) cùng hai đi n ệ ở 1: ượ ấ c l y ặ ớ ầ ủ ầ ơ

ạ tr Rở 1 và R2 t o thành m t m ch trig smit có đi n áp ng ạ uP = uR1. Đi n áp đ t t ệ trên t C và tuân theo quy lu t bi n thiên c a đi n áp trên t ế ấ ả ủ ụ N = UC. : U ủ ụ ệ ậ

ớ ư ẽ ơ ộ c m t

ho t đ ng nh m ch dao đ ng t V i cách m c c a trig smit nói trên cùng m ch R, C nh hình v ta đ ạ ạ kích có gi n đ th i gian mô t ả ượ ư hình 2.1b. ắ ủ ự ạ ộ ồ ờ ả ộ

2.2. Nguyên lý ho t đ ng c a m ch ạ ộ ủ ạ

ạ ớ

ệ ệ ổ

ơ t c a trig ng l i ng ưỡ ậ ủ ị i v i giá tr c l t tr ng thái và đi n áp ra đ t bi n giá tr ng ượ ạ ớ ị ế i và ti p t c cho đ n c l ế ụ ượ ạ ầ c đi u khi n b i th i gian ở ề C) đ t t ế ng ng N đ ượ ể ờ

Khi đi n th trên đ u vào N (đi n áp trên t ệ ụ ầ ế Smit thì s đ s l ộ ơ ồ ẽ ậ ạ cũ. Sau đó th trên đ u vào N thay đ i theo h ế ướ t khác. Quá trình thay đ i U khi đ t ng ng l ưỡ ổ ậ ạ ừ r qua R. U phóng n p c a C t ạ ủ

ra = +Ura max.

+

=

+=

+=

‚ + Kho ng th i gian (0 t1) đi n áp ra c a KĐTT giá tr u ả ờ ủ ệ ở ị

=b

P

u

U

U

U

.

P

ra

max

ra

max

R 1 + R

R

R 1 + RR

2

1

1

2

+=

b (cid:222) , v i ớ

1 đi n th trên N đ t đ n ng

= + U

u

U

P

c

. max

ra

b ng ế ế ờ ạ ế ưỡ c aủ

Đ n th i đi m t trig Smit nên s đ l ệ t tr ng thái. ể ơ ồ ậ ạ ơ

t tr ng thái: đi n áp ng ệ ạ

P

b fi u = - U ưỡ + C C phóng đi n t ng cũng l R fi t2 , ura = - Uramax fi , đ ng th i t ồ ờ ụ ệ ừ

ụ ả ề ằ fi

b fi

= + U c ồ fi n i tr ngu n c n p theo chi u ng ề

fi KĐTT fi R fi ệ ế t tr ng thái ng +C ờ ụ fi c l -UCC fi i n p ụ ạ ạ l ầ tăng d n ng ưỡ , . max R fi ượ ạ ừ i t

+ T từ 1 ‚ ậ -= KĐTT fi U . P max ra ồ fi mát fi gi m v b ng không thì t n i tr ngu n - C. Khi đi n áp trên t ộ ở ệ C fi - Ucc, đi n áp trên t theo chi u ng i t c l mát ụ ệ ề ượ ạ ừ v i c c tính ng ạ 2 đi n th trên N đ t đ n giá tr ng c l i. T i t ế ị ự ớ ạ ượ ạ ura=+ Uramax fi .Uramax fi P=-b += uC=U- s đ l i l ơ ồ ạ ậ u U P ra +UCC fi mát fi đ ng th i t C phóng đi n theo đ ộ ở ệ ồ -C. Khi đi n áp trên t đ ệ ạ ụ ượ ụ ả C fi KĐTT fi ạ ườ gi m v “0” thì t ề mát. +UCC fi R fi

2.3. Các thông s c b n đáp ng các yêu c u cho tr ố ơ ả ứ ầ c ướ

ề ‚ ạ t2, lúc đó ph t1, t1 ‚ Qua các phân tích trên ta th y quá trình phóng và n p c a t ủ ụ ươ ệ ấ ờ ả ở C đ u thông qua ể ng trình vi phân đ

N(t) có d ng:ạ

đi n tr R trong các kho ng th i gian 0 xác đ nh Uị

ra

N

max RC

U U_ –= . dU N dt

N(t = 0) = U-

P = - Ura max.b

Gi i ph ta ả ươ ng trình vi phân trên v i đi u ki n đ u là U ớ ề ệ ầ

t C.R

=

U)t(U

1(1

e.

.)

N

ra

max

1 đi n áp trên t

ø Ø - œ Œ b - - có nghi m sau: ệ œ Œ ß º

N(t1) = U+

P = Ura max.b

+

1 RC

đ t giá tr U T i th i đi m t ờ ể ạ ệ ụ ạ ị t ø Ø - œ Œ

)

=

b+

b=

U)t(U

U

- (cid:219) (cid:222)

( 11

e.

U.

.

P

1N

ra

max

ra

max

(*) œ Œ ß º

ra = Ura max.

C khi U V i ớ t 1 là h ng s th i gian phóng n p c a t ạ ủ ụ ố ờ ằ

=b

1 RC

t - (*) , thay , t i gi n và l y ln hai v ta đ c: ố ế ả ấ ượ

(

b+

)

R 1 + RR

1

2

- (cid:219) =b ) 1 e. 1(

1

1

=

+

=

+

21(Ln

)

21(Ln.C.R

).

1

1 C.R

R R

R R

2

2

t t (cid:222) (cid:219)

1 = R2 thì : t 1 = R.C.Ln3 » 1,1. R.C.

N u ta ch n R ế ọ

đ u qua R nên ta có t 1 = t 2 = t » 1,1.R.C nên chu ạ ủ ụ ề

Do quá trình phóng n p c a t kỳ T c a xung ra : ủ

T = 2. t » 2.1,1.R.C = 2,2.R.C

Hình 2.2: S đ nguyên lý m ch phát xung s d ng ơ ồ ạ ử ụ m A741.

ệ ổ ầ ố ủ ẫ C ho c thay đ i giá tr đi n tr ổ ấ ổ ủ ụ ệ ặ

ể ằ ơ ồ ị ệ ậ ạ ộ

ờ ế ạ ở ớ

Nhìn vào bi u th c trên ta th y: khi mu n thay đ i t n s c a d y xung ra ta có ố ở th th c hi n b ng cách thay đ i đi n dung c a t ể ự R. Hình 2.2 là s đ nguyên lý m t m ch phát xung dùng khuy ch đ i thu t toán ế ạ dùng vi m ch ạ m A741 có đ r ng thay đ i đ c nh bi n tr WR. V i m ch này ta ổ ượ có công th c tính chu kỳ c a xung ra nh sau: ư ộ ộ ủ ứ

T = 2. t » 2.1,1.(WR + R).C = 2,2.(WR + R).C

ế ổ t C =200nF tìm thông s WR đ t n s điên áp thay đ i ể ầ ố ố

(10-1000)Hz Ví d 2: ụ Cho IC µA741 bi t ừ

=

k 227,3

Ta có T=2,2(R + WR).C

7

0,1 2, 2.2.0

- Khi f1 = 10Hz → T1=1/f1=0,1(s) (cid:0) R + WR1= Ω

3

=

k 2,3

310-

-

7

10 2, 2.2.10

- Khi f2 = 1000Hz → T2=1/f2= (s) (cid:0) R + WR1= Ω

1 = 226kΩ, WR2 = 1kΩ

Ch n R = 1,3kΩ và WR ọ

V i R = 1,3kΩ và WR = (1-226)kΩ thì t n s đi n áp thay đ i t ( ầ ố ệ ổ ừ 10-1000)Hz ớ

2.4. Mô ph ng m ch b ng ph n m m mutilsim ằ ỏ ề ạ ầ

v(màu xanh) và đi n áp U

Hình 2.3 : Mô ph ng m ch đa hài dùng IC khu ch đ i thu t toán ế ạ ạ ậ ỏ

ra(màu đ )ỏ

Hình 2.4 : Gi n đ đi n áp U ả ồ ệ ệ

3. M ch đa hài t

kích dùng IC 555 ạ ự

3.1. Phân tích m ch đi n ệ ạ

ố ệ ộ

ố ế ố

Kh i phát xung ch đ o có nhi m v phát ra m t dãy xung vuông liên t c cung ụ c t o ra ượ ạ ị Hình 3.1 là ổ ượ ố ầ ố

c các yêu c u trên. c p cho kh i đ m. Yêu c u đ t ra đ i v i kh i này là dãy xung vuông đ ấ c t c đ hi n th . có t n s thay đ i đ ộ ể s đ nguyên lý c a m t m ch phát xung ch đ o đáp ng đ ượ ứ ủ ơ ồ ủ ạ ụ ố ớ ầ ặ đó có th thay đ i đ c đ t ể ể ừ ổ ượ ạ ộ ủ ạ ầ

Hình 3.1: S đ nguyên lý m ch phát xung chu n dùng IC 555 ơ ồ ẩ ạ

Vi m ch 555 là lo i vi m ch đ c dùng đ phát xung vuông chuyên d ng. ạ ạ ạ ượ ụ ể

i ta ti n hành ghép vi m ch này v i t ố ạ ế ạ

c d y xung liên t c ng ẽ ụ ể ể ẫ ư ạ ộ ủ ệ ệ

ớ ụ Mu n t o ra đ ườ ượ đi n và đi n tr nh hình v . Đ hi u rõ nguyên lý ho t đ ng c a phát xung c a ủ ở vi m ch 555 ta quan sát s đ tr i c a vi m ch 555 hình 3.2. ơ ồ ả ủ ạ ạ

Hình 3.2: S đ tr i c a 555 trong m ch phát xung ch đ o. ơ ồ ả ủ ủ ạ ạ

ạ ằ ứ

ế c l y trên b ượ ấ ơ ệ ưỡ ể ạ

/ 3

ở ớ

/ 3 C đ

đ i v i OA ưỡ

ng đ ư đ i v i OA ố ớ ạ ủ ủ ơ ồ ệ

Ph n đ ph n t ầ ử thu t toán đ ậ phân áp dùng 3 đi n tr ng Ucc sát trên s đ ta th y đi n áp trên t ụ so sánh nên giá tr đi n áp trên t ụ ẽ 2 c đóng khung b ng nét đ t là vi m ch 555, nó có c u t o c b n t ấ ạ ơ ả ừ ầ ượ khu ch đ i thu t toán OA1, OA2 và 1 Trig R-S. Trong đó hai khu ch đ i ạ ế c m c theo ki u m ch so sánh có đi n áp ng ộ ượ có cùng giá tr R. V i cách m c nh trên thì đi n áp ắ ệ 2 và 2 CCU 1. Quan ạ i c a hai m ch i đ u vào còn l ủ ạ ắ ệ ng c a các m ch so sánh là ạ ấ ị ệ c đ t t ặ ớ ầ s quy t đ nh tr ng thái c a chúng. ạ ị ố ớ ượ ế ị

Hình 3.3: Gi n đ th i gian c a đi n áp trên m ch phát xung. ủ ồ ờ ệ ả ạ

2

=

U C

3.2. Nguyên lý ho t đ ng c a m ch ạ ộ ủ ạ

Ucc 3

* Gi i th i đi m đ u (t = 0) đi n áp trên t C là ờ ầ ể s t ả ử ạ ụ ệ ầ

ứ ứ ầ ầ

ệ ệ

2

<

<

U

C

có m c logic “1” còn đ u ra OA2 có m c logic “0”, đ u ra 1, S = 0), tranzitor T thông. T C phóng đi n qua R ụ trên nó gi m d n. Đ u ra c a m ch phát xung không có xung ra (m c logic “0”). thì đ u ra OA1 1 có m c logic “1” (R = ứ B, qua T v mát làm cho đi n áp ề ứ ủ ầ ầ ả ạ

1 và OA2 đ u có m c logic “0” trig

Ucc 3

Ucc 3

+Khi thì đ u ra c a OA ủ ầ ứ ề ơ

nguyên tr ng thái (R = 0, S = 0), T v n m , t ở ụ ẫ ữ ạ ệ C ti p t c phóng đi n, đi n ế ụ ệ

v n gi ẫ áp trên nó ti p t c gi m, xung ra m c logic “0”. ế ụ ả ở ứ

U C

1

1

2 có m c logic “1”, còn đ u ra OA

Ucc 3

£ , đ u ra OA + Đ n th i đi m t ờ ể ế ầ ứ ầ

1 nh n tr “0” (R = 0, S = 1). Qua c ng NAND ta nh n đ ượ c RA fi ờ

v n có m c logic “0”, ứ ị ẫ m c logic “1”, đ ng th i tranzitor T khoá t xung ra ở ứ C fi RB fi mát. Quá trình t ậ CC fi ụ n p đi n áp trên nó tăng d n theo bi u th c sau: ổ c n p t ượ ạ ừ ể ậ ồ ụ ạ C đ ầ +U ứ ệ

+

t + C).RR(

t C).RR(

A

B

A

B

=

+

Uc

e1.(U

)

e.

.

CC

U CC 3

>

- - -

2

U

C

Ucc 3

‡ + Trong kho ng th i gian đi n áp trên t ệ ả ờ ụ tho mãn: ả các đ uầ

ậ ạ

Ucc 3 nguyên tr ng thái (R = 0, S = 0), xung ra ụ

ơ ữ ị m c logic “1”, T v n khóa t i C ti p t c đ c n p đi n. ra b so sánh đ u nh n tr “0”, trig gi ề ộ v n t n t ẫ ồ ạ ở ứ ẫ ế ụ ượ ạ ệ

ờ ể ủ ầ

2, UC ‡ 2 v n gi ẫ ồ

ứ ủ ể ị

ụ ệ ‚ ư ủ ế 1 chuy n tr ng thái lên ạ 1 nh n tr “1” (R =1, S = ậ C phóng đi n, ho t ạ ộ ẫ c m t d y ượ t1. K t qu là ta thu đ ả

+ Cho đ n th i đi m t ế m c logic “1”, đ u ra c a OA ầ 0), xung ra nh n m c logic “0” đ ng th i T thông bão hoà, t ứ ậ i nh quá trình t đ ng c a m ch l p l ặ ạ ạ ộ đ u ra trên chân 3 c a vi m ch 555. xung vuông ở ầ 2UCC/3 đ u ra c a OA nguyên tr ng thái, ạ ữ ờ 0 ừ ạ ủ

3.3. Các thông s c b n đáp ng các yêu c u cho tr ố ơ ả ứ ầ c ướ

Đ thay đ i t n s xung ra thì thay đ i h ng s th i gian phóng, n p c a t ổ ằ ở A và RB. b ng cách thay đ i giá tr các đi n tr R ằ

ể ố ờ ạ ủ ụ C

ổ ầ ố ổ ệ ị

CC/3 đ t đ n giá tr 2U

CC /3 ta

c n p t đ giá tr U ể ệ ụ ượ ạ ừ ị ạ ế ị

Th i gian đ đi n áp trên t c theo công th c sau: tính đ ờ ượ ứ

U

tn + C).RR(

tn + C).RR(

B

A

B

A

=

+

e.

e1.U

CC

U2 CC 3

CC 3

(cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) . (cid:247) (cid:231) ł Ł

Đ n gi n ph ng trình ta đ c : ả ơ ươ ượ

U

tn + C).RR(

B

A

=

2

e.

Ucc 3

CC 3

-

Ln hai v :ế

n

A

B

A

= + + » t R( R.(69,02ln.C).R .C).R B

CC /3.

CC /3 đ n Uế

Trong kho ng t t1 t C phóng đi n t giá tr ban đ u là 2U ả ừ ‚ 0 ụ ệ ừ ầ ị

t C.R B

=

)t(Uc

e.Ucc

.

2 3

- : Bi u th c đi n áp trên t ứ ể ệ ụ

=

-

1:

tp C.R Be.Ucc

U CC 3

2 3

T i t = t . ạ

=

C. V i tớ p là h ng s th i gian phóng c a t ố ờ ủ ụ ằ

t

.C.R.69,02ln.C.R

p

B

B

»

Chu kỳ T c a dãy xung ra: ủ

T = tn + tp = 0,69(RA + RB).C + 0,69RB.C = 0,69(RA + 2RB).C.

N u m c thêm điôt D song song v i đi n tr R ở B nh hình v thì t ư ệ ẽ ế ắ ớ ụ C s n p ẽ ạ

fi đi n theo đ ng +Ucc RA fi D fi C fi mát, th i gian n p c a t C s đ ệ ườ ạ ủ ụ ờ c ẽ ượ

tính: tn = 0,69.C.RA, và khi này chu kỳ c a dãy xung ra s đ c tính: ẽ ượ ủ

A = RB fi

T = tn + tp = 0,69.RA.C + 0,69.RB.C = 0,69.(RA + RB).C.

ế ng h p này xung ra có đ r ng và kho ng th i gian không t n t ườ ả ờ

ể tn = tp fi ộ ộ ấ ồ ạ ủ ứ

ằ ặ ổ

ệ ở A, và RB. Trên hình 5 đ có th thay đ i đ ổ ng c a t ủ ụ ổ ượ ự ệ ề

1 = WR2 = WR. V i m ch nh

ổ ể ở ồ ế

ả ạ ớ

T = 2.tn = 2.tp = 2.0,69. RA.C = 1,4.RA.C. Trong N u ta ch n R i xung là b ng ằ tr ợ ể nhau. Nhìn vào bi u th c ta th y khi mu n thay đ i chu kỳ T c a xung ra ta có th ố C ho c thay đ i giá tr c a ị ủ th c hi n b ng 2 cách là thay đ i dung l ượ đi n tr R ở c T ta đi u ch nh hai bi n tr ế ỉ ể WR1 và WR2, đây là hai bi n tr đ ng tr c mà khi ta tăng thì chúng cùng tăng còn ụ khi ta gi m thì chúng cùng gi m nên WR ư hình 3.1 công th c tính chu kỳ c a xung ra nh sau: ả ứ ư ủ

T = 2.0,69.(WR+R1).C1. = 1,4.(WR+R1).C1

t C =100nF tìm thông s WR đ t n s điên áp thay đ i t ế ể ầ ố ổ ừ ố

Ví d 3: ụ Cho IC 555 bi (100-1500)Hz

=

k 71, 43

Ta có T=1,4(R + WR).C

7

0, 01 1, 4.10

- Khi f1 = 100Hz → T1=1/f1=0,01(s) (cid:0) R + WR1= Ω

4

=

4, 76

k

410-

-

7

6, 67.10 1, 4.10

- Khi f2 = 1500Hz → T2=1/f2=6,67. (s) (cid:0) R + WR1= Ω

1 = 70kΩ, WR2 = 3,33kΩ

Ch n R = 1,43kΩ và WR ọ

V i R = 1,43kΩ và WR = (3,33-70)kΩ thì t n s đi n áp thay đ i t ( ầ ố ệ ổ ừ 100-1500)Hz ớ

3.4. Mô ph ng m ch b ng ph n m m mutilsim ằ ỏ ề ạ ầ

Hình 2.3 : Mô ph ng m ch đa hài dùng IC 555 ạ ỏ

Hình 2.3 : Gi n đ đi n áp ra chân 3 c a IC555 ồ ệ ủ ả

PH N III. K T LU N, H NG PHÁT TRI N Ầ Ậ Ế ƯỚ Ể

kích Sau quá trình tìm hi u v các m ch đa hài đ c bi ề ể ặ ạ ệ t là các m ch đa hài t ạ ự

nhóm chúng em đã hoàn thành đ tài Tìm hi u v các m ch đa hài t ể ề ề ạ ự ớ kích v i 3

m ch c b n đó là : M ch đa hài t kích dùng 2 tranzistor, m ch đa hài t kích ơ ả ạ ạ ự ạ ự

dùng IC KDTT và m ch đa hài t kích dùng IC555. B c đ u hi u rõ đ ạ ự ướ ể ầ ượ ứ c ch c

năng c a các linh ki n trong m ch ủ ừ ạ , hi u và phân tích nguyên lí ho t đ ng c a t ng ạ ộ ủ ệ ể

m ch, bi t thi ạ ế ế ế t k mô ph ng m ch tr c quan b ng ph n m m multisim. Qua đó ằ ự ề ầ ạ ỏ

làm tăng ni m đam mê nghiên c u yêu thích môn h c, tìm tòi và ng d ng vào các ứ ụ ứ ề ọ

th c t bài toán m ch đi n t ạ . ệ ử ự ế

Khi vi ế ứ t bài này, chúng em đã tìm hi u và mô ph ng nhi u m ch đ nghiên c u ể ể ề ạ ỏ

và kh o sát. Tuy nhiên v n đ thì quá ph c t p, tài li u tham kh o ứ ạ ả ở ệ ề ấ ả ạ trong các lo i

sách chuyên ngành và trên m ng Internet nhi u nh ng không có tài li u nào th t s ậ ự ư ệ ề ạ

chi ti t, kh năng thì có h n nên không tránh kh i thi u sót. R t mong nh n đ ế ế ạ ả ấ ậ ỏ ượ c

t c a nhóm hoàn thi n h n . s góp ý c a th y và các b n đ bài vi ự ủ ể ầ ạ ế ủ ệ ơ

Tháng 8 năm 2012

Xin chân thành cám n !ơ

TÀI LI U THAM KH O

ng t t ử ươ ự, Tr ngườ

[1] Bộ môn Kỹ thu tậ đi nệ tử, Giáo trình Kỹ thuật đi nệ t Đ iạ h cọ Kỹ thu t Công nghi p Thái Nguyên ệ ậ

tế Nguyên, Kỹ thu tậ m chạ đi nệ tử, Nhà xu tấ b nả Giáo

[2] TS Nguyễn Vi d c, 2005 ụ .

http://lqv77.com/

http://www.dientuvietnam.net/

http://hoiquandientu.com/

http://www.ni.com/multisim/