TR NG Đ I H C DUY TÂNƯỜ
TRUNGM ĐÀO T O T XA VÀ TH NG XUYÊN ƯỜ
---------------------------
I TI U LU N
MÔN: K TOÁN QU N TR 1
GVHD : TS. H Văn Nhàn
Sinh viên th c hi n : Huỳnh Th Ph ng Dung ươ
L p: : B16KKT- H ĐH B ng hai
Đà N ng, tháng 09 năm 2011.
K toán qu n tr 1ế GVHD: TS. H Văn Nhàn
M C L C
M C L C ........................................................................................................................ 2
u 2: M i quan h gi a chi phí s n ph m và chi pth i kỳ ........................................ 4
u 3: Th nào là bi n phí th c th (bi n phí t l ), bi n phí c p b c?ế ế ế ế ........................ 6
1. Đ nh phí b t bu c (committed fixed costs) ............................................................. 8
2. Đ nh phí không b t bu c (discretionary fixed costs) ................................................ 9
SVTH: Ngô Th Tuy t Mai – L p B16KKT – H văn b ng 2 ế 2
K toán qu n tr 1ế GVHD: TS. H Văn Nhàn
Câu 1: Theo quan đi m c a anh ch , t ch c b y k toán qu n tr trong ế
c doanh nghi p Vi t Nam nên theo mô hình nào? Vì sao?
Hi n nay, Vi t Nam đang trên đà phát tri n không nh ng v kinh t mà còn ế
c v xã h i, s ra đ i c a nhi u công ty v i các quy mô l n nh khác nhaukhông
thay đ i đ ng cao ho t đ ng kinh doanh c a nh cũng nh hoàn nh p vào n n ư
kinh t th gi i. V i nh ng quy khác nhau, các doanh nghi p đã ch n cho mìnhế ế
m t mô hình k toán qu n tr phù h p đ qu n v n hành b máy k toán c a ế ế
nh. N c ta có cácnh th c k toán qu n tr sau:ướ ế
- hình k t h p: T ch c k t h p gi a k toáni chính v i k toán qu n trế ế ế ế
theo t ng ph n hành k toán: K toán chi phí s n xu t tính giá thành, k toán bán ế ế ế
ng,…K toán viên theo dõi ph n nh k toán nào thì s th c hi n c k toán tàiế ế ế
chính k toán qu n tr ph n nh đó. Ngoài ra, doanh nghi p ph i b trí ng iế ườ
th c hi n các n i dung k toán qu n tr chung khác, nh : Thu th p, phân tích c ế ư
thông tin ph c v vi c l p d toán phân tích thông tin ph c v cho vi c ra quy t ế
đ nh trong qu n tr doanh nghi p. Các n i dung công vi c y th b trí cho k ế
toán t ng h p ho c do k toán tr ng đ m nhi m. ế ưở
- hình ch bi t: T ch c thành m t b ph n k toán qu n tr riêng bi t ế
v i b ph n k toán i chính trong phòng k toán c a doanh nghi p. Mô hình y ch ế ế
thích h p v i các doanh nghi p có quy mô l n, nh : T ng công ty, t p đoàn kinh t ,... ư ế
- hình h n h p: Là hình th c k t h p hai mô nh nêu trên nh : T ch c b ế ư
ph n k toán qu n tr chi phí giá thành riêng, còn các n i dung khác thì theo mô hình ế
k t h p.ế
y theo quy mô c a mình mà doanh nghi p có th ch n mô nh k toán qu n ế
tr cho phù h p, theo tôi mô hình nên đ c s d ng nhi u nh t hình th c k t h p. ượ ế
V i nh th c này, c doanh nghi p s b trí k toán viên theo dõi ph n nh kế ế
toán nào thì s th c hi n c k toán tài chính k toán qu n tr ph n hành đó. c ế ế
k toán viên khi đang theo dõi ph n hành k toáno thì h s n m b t rõ v phân đóế ế
và khi th c hi n ng vi c k toán s thu n l i h n. Ngi ra, doanh nghi p ph i b ế ơ
trí ng i th c hi n các n i dung nh : thu th p, phân tích các thông tin ph c v vi cườ ư
l p d toán và phân tích thông tin ph c v cho vi c ra quy t đ nh trong qu n tr doanh ế
nghi p. Sau đó k toán tr ng s t ng h p. Khi th c hi n theo hình th c này s giúp ế ưở
c doanh nghi p gi m b t các kho n chi phí cho b y k toán c a mình đ ng th i ế
ti t ki m đ c ngu n nhân l c, t đó các th nâng cao ngu n nhân l c và ho t đ ngế ượ
s n xu t cũng nh king doanh c a mình. ư
SVTH: Ngô Th Tuy t Mai – L p B16KKT – H văn b ng 2 ế 3
K toán qu n tr 1ế GVHD: TS. H Văn Nhàn
Câu 2: M i quan h gi a chi phí s n ph m chi phí th i kỳ
Chi phí đ c đ nh nghĩa theo nhi u ph ng di n khác nhau. Chi phí thượ ươ
nhìn nh n m t ch tr u t ng chính là bi u hi n b ng ti n nh ng hao phí lao đ ng ượ
s ng lao đ ng quá kh pt sinh trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
Nh ng quan đi m th khác nhau v hình th c th hi n chi phí nh ng t t c đ u ư
th a nh n m t v n đ chung: Chi phí phí t n tài nguyên, v t ch t, lao đ ng
ph i phát sinh g n li n vói m c đích kinh doanh . Căn c theo ch c năng ho t đ ng,
chi phí s n xu t kinh doanh trong các doanh nghi p s n xu t đ c chia làm hai lo i ượ
lo i chi phí: chi ps n ph m va chi phí th i kỳ.
1.Chi phí sn phm (product costs)
Chi phí s n ph m bao g m cac chi phí phát sinh liên quan đ n vi c s n xu t ế
s n ph m, do v y các chi phí y k t h p t o nên giá tr c a s n ph m nh thành ế
qua giai đo n s n xu t. Chi phí s n ph m bao g m:
- Chi phí nguyên v t li u, v t li u tr c ti p. ế
- Chi phí nhân công tr c ti p ế
- Chi phí s n xu t chung.
2.Chi phí thi kỳ (period costs)
Chi phí th i kỳ g m các kho n m c chi phí còn l i tr cac kho n m c chi phí
thu c chi phí s n ph m. Đó là:
- Chi pn hàng
- Chi p qu n lý doanh nghi p.
3.M i quan h gi a chi phí s n xu t và chi p th i kỳ
Doanh nghi p
s n xu t
Doanh nghi p
th ng m iươ
Doanh
nghi p
d ch v
B ph n
s n xu t
B ph n
bánng
qu n lý
Chi phí
s n
ph m
T t c các chi phí phát sinh chi
phí s n ph m. Ban đ u, đ c ượ
đ a o chi phí s n ph m đangư
ch t o. Khi s n ph m đ c chế ượ ế
t o t giá tr c a thành ph m
đ c chuy n vào hàng t n kho. ượ
Không Giá mua chi phí
mua c a hàng t n
kho.
Không
Chi phí
th i kỳThành ph m đ c bán ra tr ượ
thành giá v n hàng bán.T t c chi
phí phát sinh
Giá v n hàng a
xu t bán và chi phí
T t c chi
phí phát sinh
SVTH: Ngô Th Tuy t Mai – L p B16KKT – H văn b ng 2 ế 4
K toán qu n tr 1ế GVHD: TS. H Văn Nhàn
n hàng cũng như
chi phí qu n
doanh nghi p.
trong kỳ.
S đ 2.1. c chi phí xét theo m i quan h gi a chi phí v i l i nhu n xác đ nhơ
trong t ng kỳ
SVTH: Ngô Th Tuy t Mai – L p B16KKT – H văn b ng 2 ế 5
Thành ph m
Chi phí
SX – KD d dang
Chi phí
NVL tr c ti p ế Chi phí
Nhânng tr c ti p ế Chi phí
S n xu t chung
Chi phí
s n ph m
Chi phí
th i kỳ
Doanh thu
Giá v n
ngn
L i nhu n
g p
Chi phí
n hàng
Chi phí
QLDN L i nhu n
thu n
+
-
=-
=