K toán qu n tr 1ế ả ị GVHD: TS. H Văn Nhànồ
Câu 1: Theo quan đi m c a anh ch , t ch c b máy k toán qu n tr trongể ủ ị ổ ứ ộ ế ả ị
các doanh nghi p Vi t Nam nên theo mô hình nào? Vì sao?ệ ở ệ
Hi n nay, Vi t Nam đang trên đà phát tri n không nh ng v kinh t mà cònệ ở ệ ể ữ ề ế
c v xã h i, s ra đ i c a nhi u công ty v i các quy mô l n nh khác nhau và khôngả ề ộ ự ờ ủ ề ớ ớ ỏ
thay đ i đ nâng cao ho t đ ng kinh doanh c a mình cũng nh hoàn nh p vào n nổ ể ạ ộ ủ ư ậ ề
kinh t th gi i. V i nh ng quy mô khác nhau, các doanh nghi p đã ch n cho mìnhế ế ớ ớ ữ ệ ọ
m t mô hình k toán qu n tr phù h p đ qu n lý và v n hành b máy k toán c aộ ế ả ị ợ ể ả ậ ộ ế ủ
mình. N c ta có các hình th c k toán qu n tr sau:ướ ứ ế ả ị
-Mô hình k t h p: T ch c k t h p gi a k toán tài chính v i k toán qu n trế ợ ổ ứ ế ợ ữ ế ớ ế ả ị
theo t ng ph n hành k toán: K toán chi phí s n xu t và tính giá thành, k toán bánừ ầ ế ế ả ấ ế
hàng,…K toán viên theo dõi ph n hành k toán nào thì s th c hi n c k toán tàiế ầ ế ẽ ự ệ ả ế
chính và k toán qu n tr ph n hành đó. Ngoài ra, doanh nghi p ph i b trí ng iế ả ị ầ ệ ả ố ườ
th c hi n các n i dung k toán qu n tr chung khác, nh : Thu th p, phân tích cácự ệ ộ ế ả ị ư ậ
thông tin ph c v vi c l p d toán và phân tích thông tin ph c v cho vi c ra quy tụ ụ ệ ậ ự ụ ụ ệ ế
đ nh trong qu n tr doanh nghi p. Các n i dung công vi c này có th b trí cho kị ả ị ệ ộ ệ ể ố ế
toán t ng h p ho c do k toán tr ng đ m nhi m.ổ ợ ặ ế ưở ả ệ
- Mô hình tách bi t: T ch c thành m t b ph n k toán qu n tr riêng bi tệ ổ ứ ộ ộ ậ ế ả ị ệ
v i b ph n k toán tài chính trong phòng k toán c a doanh nghi p. Mô hình này chớ ộ ậ ế ế ủ ệ ỉ
thích h p v i các doanh nghi p có quy mô l n, nh : T ng công ty, t p đoàn kinh t ,...ợ ớ ệ ớ ư ổ ậ ế
-Mô hình h n h p: Là hình th c k t h p hai mô hình nêu trên nh : T ch c bỗ ợ ứ ế ợ ư ổ ứ ộ
ph n k toán qu n tr chi phí giá thành riêng, còn các n i dung khác thì theo mô hìnhậ ế ả ị ộ
k t h p.ế ợ
Tùy theo quy mô c a mình mà doanh nghi p có th ch n mô hình k toán qu nủ ệ ể ọ ế ả
tr cho phù h p, theo tôi mô hình nên đ c s d ng nhi u nh t là hình th c k t h p.ị ợ ượ ử ụ ề ấ ứ ế ợ
V i hình th c này, các doanh nghi p s b trí kớ ứ ệ ẽ ố toán viên theo dõi ph n hành kế ầ ế
toán nào thì s th c hi n c k toán tài chính và k toán qu n tr ph n hành đó. Cácẽ ự ệ ả ế ế ả ị ầ
k toán viên khi đang theo dõi ph n hành k toán nào thì h s n m b t rõ v phân đóế ầ ế ọ ẽ ắ ắ ầ
và khi th c hi n công vi c k toán s thu n l i h n. Ngoài ra, doanh nghi p ph i bự ệ ệ ế ẽ ậ ợ ơ ệ ả ố
trí ng i th c hi n các n i dung nh : thu th p, phân tích các thông tin ph c v vi cườ ự ệ ộ ư ậ ụ ụ ệ
l p d toán và phân tích thông tin ph c v cho vi c ra quy t đ nh trong qu n tr doanhậ ự ụ ụ ệ ế ị ả ị
nghi p. Sau đó k toán tr ng s t ng h p. Khi th c hi n theo hình th c này s giúpệ ế ưở ẽ ổ ợ ự ệ ứ ẽ
các doanh nghi p gi m b t các kho n chi phí cho b máy k toán c a mình đ ng th iệ ả ớ ả ộ ế ủ ồ ờ
ti t ki m đ c ngu n nhân l c, t đó các th nâng cao ngu n nhân l c và ho t đ ngế ệ ượ ồ ự ừ ể ồ ự ạ ộ
s n xu t cũng nh king doanh c a mình.ả ấ ư ủ
SVTH: Ngô Th Tuy t Mai – L p B16KKT – H văn b ng 2ị ế ớ ệ ằ 3