Bài toán về amin
lượt xem 41
download
Những bài toán về amin thường gặp nhất là xác định công thức amin dựa trên các dữ kiện của phản ứng tạo muối với axit vô cơ; phản ứng với HNO2 giải phóng khí N2 và phản ứng đốt cháy. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích Hóa học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán về amin
- HNO2 2 1 CxHyNz + zHCl CxHy(N HCl)z mmuèi mamin mHCl mmuèi mamin nHCl 36,5 nHCl nHCl mmuèi mamin z namin namin z 36,5z VD1: xHyN2 mHCl = 14,7 – 7,4 = 7,3 (gam) nHCl = 0,2 (mol) xHyN2 + 2HCl CxHy(N HCl)2 nHCl 7, 4 namin 0,1 (mol) Mamin 74 2 0,1 Mamin = 12x + y + 28 = 74 12x + y = 46 x 3 3H10N2. y 10 1 A) C3H5N. B) C2H7N. C) CH5N. D) C3H7N. 2 A) 4. B) 8. C) 5. D) 7. 1
- 3 A) 5. B) 4. C) 2. D) 3. 4 trong dãy A) C3H7NH2 và C4H9NH2. B) CH3NH2 và C2H5NH2. C) CH3NH2 và (CH3)3N. D) C2H5NH2 và C3H7NH2. 5 A) 320. B) 50. C) 200. D) 100. 6 3 A) 69,59 %. B) 34,56 %. C) 25,67 %. D) 57,82 %. 7 A) C2H7N và C3H9N. B) CH5N và C2H7N. C) C3H9N và C4H11N. D) C3H7N và C4H9N. 8 A) H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B) CH3CH2CH2NH2. C) H2NCH2CH2NH2. D) H2NCH2CH2CH2NH2. 2
- 2 2, H2O và N2. y to y z CxHyNz + x O2 xCO2 + H2O + N2 4 2 2 Chú ý VD2: 8,1 gam H2O; 6,72 lít CO2 và 1,12 lít N2 2, H2O và N2 to 2 CO2 + H2O + N2 xHyN. • nCO2 0,3 (mol) nC 0, 3 (mol) nH2O 0, 45 (mol) nH 0, 9 (mol) nC : nH : nN = 3 : 9 : 1 nN 0, 05 (mol) nN 0,1 (mol) 2 3H9N. VD3: 2 2 2 và O2 2 xHyNz. y to y z CxHyNz + x O2 xCO2 + H2O + N2 4 2 2 17, 6 12, 6 2nO2 2nCO2 nH2O 2 1,5 nO2 0, 75 (mol) 44 18 69, 44 nN (kk ) 4nO 6 (mol) nN (p−) 4 0, 75 0,1 (mol) 2 2 2 22, 4 m 0, 4 12 2 0, 7 1 0,1 28 9 (gam) mC mH mN 3
- 2, 1,4 lít khí N2 2 A) C3H7N. B) C2H7N. C) C3H9N. D) C4H9N. A 2, 10 ml N2 2 sinh ra khí N2 A) CH3CH2CH2NH2. B) CH2=CHNHCH3. C) CH3CH2NHCH3. D) CH2=CHCH2NH2. B 2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2 2 và O2 2 A) 6,2 gam. B) 9 gam. C) 93 gam. D) 49,6 gam. C 2 2 2; 19,8 gam H2O và 5,5 mol N2 2 A) 8. B) 1. C) 2. D) 3. D 2 2. Amin X là A) B) metylamin. C) anilin. D) etylamin. 4
- E 2 và H2 2 : H2O = 2 : 3. Công A) C2H7N. B) C3H9N. C) C3H7N. D) C4H9N. F 2 : H2O = 1 : 2. Công A) CH5N. B) C2H7N. C) C3H9N. D) C4H11N. G 2 15,12 gam H2 A) C3H9N và C4H11N. B) C2H7N và C3H9N. C) CH5N và C2H7N. D) C4H11N và C5H13N. 5
- VD4: nH2n+2+aNa. O2 a a CnH2n+2+aNa to nCO2 + n 1 H2O + N2. 2 2 a a n n 1 nY 2 2 0,5 2n a 1 5 2n a 4 nX 1 0,1 a 1 2 3 3 n 1
- VD5: A) CH4 và C2H6. B) C2H4 và C3H6. C) C2H6 và C3H8. D) C3H6 và C4H8. CxHyNz y to y z C xHyNz + x O2 xCO2 HO N 4 2 2 2 2 100 ml 2SO4 2 VH2O 550 250 300 (ml) VH2O • y 2 6 VX 2H7 • 2SO4 2 và N2 z VCO VN VCO2 VN2 250 (ml) x+ 2 2 2,5 2 VX z 1 z 1 x+ x x 2 2 2 2,5 B. K A) C2H4. B) C3H8. C) C4H8. D) C4H4. 7
- L H2SO4 ơi đo A) C2H4 và C3H6. B) C3H6 và C4H8. C) C2H6 và C3H8. D) C3H8 và C4H10. M không A) X là CH5 3H6 và C4H8. B) X là C2H7 3H6 và C4H8. C) X là CH5 3H8 và C4H10. D) X là C3H9 2H4 và C3H6. N X < MY 2 2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). A) etylamin. B) propylamin. C) butylamin. D) etylmetylamin. O Y < MZ O2 2, H2O và 11,2 lít CO2. Các A) CH3CH2CH2NH2. B) CH3CH2NHCH3. C) CH3CH2NH2. D) CH3NH2. 8
- Câu Câu 1 C D D 2 B E B 3 B F A 4 B G A 5 A H A 6 A I A 7 A J B 8 D K C 9 C L B A D M B B B N A C C O D 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp tách các chất hữa cơ
37 p | 1083 | 125
-
Lý thuyết trọng tâm về amin - bài tập tự luyện
0 p | 227 | 59
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN.
5 p | 330 | 40
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học hữu cơ: Phần 2
179 p | 179 | 36
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Nâng cao-Bài toán Oxi hóa Amin-Aminoaxit
4 p | 90 | 25
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Cơ bản-Bài toán Oxi hóa Amin-Aminoaxit
6 p | 87 | 15
-
Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen - Bài giảng Sinh 12
25 p | 148 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn