Bài toán về nhôm 1
lượt xem 4
download
Bài tập về nhôm khá đa dạng và là một trong những dạng bài tập phổ biến trong đề thi đại học. Tài liệu Bài toán về nhôm 1 sau đây sẽ giới thiệu tới các bạn hai dạng toán về nhôm đó là nhôm tác dụng với dung dịch kiềm và bài toán nhiệt nhôm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán về nhôm 1
- 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2 3 – Chú ý: nH n 2 2 Al – 2; – 3 loãng, sinh ra y mol khí N2 (A) x = 2y. (B) y = 2x. (C) x = 4y. (D) x = y. TN1: 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2 (1) TN2: 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (2) 3 3 x nH n a (mol). 2 2 Al 2 3 3 y nN O n a (mol). 2 8 Al 8 3a x 2 4 hay x = 4y y 3a 8 1
- nhau. 2 (đktc). 2 2 (đktc) 2 (đktc). (A) 0,39; 0,54; 1,40. (B) 0,78; 1,08; 0,56. (C) 0,39; 0,54; 0,56. (D) 0,78; 0,54; 1,12. 2 và nH 0, 035 (mol); nH 0, 02 (mol), nH 0, 025 (mol). 2 (TN1) 2 (TN2) 2 (TN2) – TN1: 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1) 2Al + 2KOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2 (2) – TN2: 2K + 2H2O 2KOH + H2 (3) 2Al + 2KOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2 (4) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (5) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (6) x 3y nH 0, 035 (mol) 2 2 2 x 3x nH 0, 02 x = 0,01 (mol). 2 2 2 3 3 Theo PT (5), (6): nH n nFe .0, 01 z 0, 025 (mol) 2 2 Al 2 z = 0,01 (mol). nK 0, 01 (mol) mK 0,39 (gam) Suy ra nAl 0, 02 (mol) mAl 0,54 (gam) nFe 0, 01 (mol) mFe 0,56 (gam) 2
- 1 H2SO4 loãng (d 2 (A) 4và FeO. (B) 2O3 và Fe2O3. (C) 4 và Fe2O3. (D) Fe2O3. 2 ch HCl thu đư 17,92 lít khí H2 (đktc). Cùng lư ch NaOH dư thu đư 2 (đkc). a có giá tr (A) 3,9. (B) 7,8. (C) 11,7. (D) 15,6. 3 t lư ng nhôm dư vào V1 ch NaOH 1 M thu đư lít H2 t lư ng nhôm dư vào V2 lít hu đư 2. So sánh V1 và V2 (A) V1 = V2. (B) V2 = 3·V1. (C) V1 = 3.V2. (D) 2.V1 = 3.V2. 4 i lư ng dư dung d ch NaOH thu đư 1 lít H2 i lư ng dư dung d 3 loãng thu đư 2 tích khí đo cùng đi tđ 1 và V2 (A) V1 = 5.V2. (B) V2 = 5.V1. (C) V1 = V2. (D) 2.V1 = 3.V2. 5 ì (A) 39,87%. (B) 77,31%. (C) 49,87%. (D) 29,87%. 6 2 là (A) 10,8. (B) 5,4. (C) 7,8. (D) 43,2. 3
- 7 (CĐ - ĐH): Al tương 2O (dư) thu đư 2SO4 loãng (dư) thu đư đo đ đ ương (A) 16 : 5. (B) 5 : 16. (C) 1 : 2. (D) 5 : 8. 4
- to xOy 3xM + yAl2O3 to 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 to 8Al + 3Fe3O4 9Fe + 4Al2O3 to 2Al + 3FeO 3Fe +Al2O3 2O3 (A) 16,6 gam. (B) 11,2 gam. (C) 5,6 gam. (D) 22,4 gam. nAl 0, 4 (mol); nFe O 0,1 (mol). 2 3 to 2O3 2Fe + Al2O3 (1) nAl nFe O Vì: 2 3 2O3 2 1 nAl (p− ) 2nFe O 0, 2 (mol) nAl (d−) 0, 4 0, 2 0, 2 (mol). 2 3 nFe (sinh ra) 2nFe O 0, 2 (mol). 2 3 = 0,2.27 + 0,2.56 = 16,6 (gam). 5
- 3O4 2SO4 loãng (d 2 (A) 80%. (B) 90%. (C) 70%. (D) 60%. nAl 0, 4 (mol); nFe O 0,15 (mol); nH 0, 48 (mol). 3 4 2 to 3O4 9Fe + 4Al2O3 (1) 3x 9x x (mol) 8 8 2 3x 9x x (mol) 8 8 2 2SO4 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (3) 3 3 9x nH n nFe (0, 4 x) 0, 48 2 2 Al 2 8 x = 0,32 (mol). nAl nFe O 2 3 8 3 0,32 H .100% 80 %. 0, 4 . 8 3O4 trong 2 2 (dư) (A) 45,6. (B) 48,3. (C) 36,7. (D) 57,0. 6
- 9 2O3 (trong môi - 2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 2 (A) 22,75 (B) 21,40. (C) 29,40. (D) 29,43. A 2O3 2 (A) 150. (B) 100. (C) 200. (D) 300. B 3O4 3O4 thành Fe. Hoà tan 2SO4 loãng thu đư 2 (đktc). H (A) 12,5 %. (B) 60 %. (C) 20 % . (D) 80 %. C 2O3 i nung nóng trong đi 3 thu đư c V lít khí NO (đktc). Giá tr (A) 2,24 lít. (B) 4,48 lít. (C) 10,08 lít. (D) 3,36 lít. D 2O3 đư ng HCl dư đư ch NaOH dư th i lư (A) mAl=2,7 gam, mFe2O3 1,12 (gam). (B) mAl=5,4 gam, mFe2O3 1,12 (gam). (C) mAl=2,7 gam, mFe2O3 11, 2 (gam). (D) mAl=5,4 gam, mFe2O3 11, 2 (gam). 7
- E 2O3 t đ cao không có không khí đư trong H2SO4 loãng đư c V (lít) khí nhưng n i NaOH dư thì thu đư (A) 0,1233. (B) 0,2467. (C) 0,12. (D) 0,3699. F 2O3 y 85,6 gam X đem nung nóng đ i gian thu đư ch NaOH dư th y thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và c 1 y thoát ra 10,08 lít khí n trăm kh i lư (A) 18 %. (B) 39,25 %. (C) 19,6 %. (D) 40 %. G t thành Fe) thu đư i lư t lư ng dư dung d ch NaOH thu đư lít khí H2 đktc). t lư ng dư dung d 3,472 lít khí H2 y ra hoàn toàn. Xác đ (A) Fe2O3. (B) Fe3O4. (C) FeO. (D) Fe2O. 8
- Câu Câu 1 C 9 A 2 D A D 3 B B D 4 D C B 5 D D C 6 B E B 7 D F B 8 B G A 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án lớp 1 môn Toán: Tên Bài Dạy : CÁC SỐ 1, 2, 3
5 p | 811 | 85
-
CHƯƠNG V ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
12 p | 322 | 79
-
luyện kỹ năng giải nhanh bài tập hóa học 11: phần 1
134 p | 322 | 68
-
Giáo án Toán 1 Chương 1 bài 5: Các số 1,2,3
2 p | 269 | 48
-
Giáo án bài 13: Bài toán dân số - Ngữ văn 8
11 p | 551 | 41
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : đa thức
7 p | 375 | 28
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Một số bài toán về đạI lượng tỉ lệ nghịch
5 p | 282 | 17
-
Dạng 5PHẢN ỨNG OXIHOA – KHỬ - CÁC BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
3 p | 179 | 17
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán Hóa học vô cơ (Tái bản lần thứ 5): Phần 2
134 p | 118 | 17
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán Hóa học vô cơ (In lần thứ tư): Phần 2
204 p | 103 | 11
-
Kỹ thuật giải nhanh bài toán hay và khó hóa học 11 - Phần 1
226 p | 52 | 10
-
Giáo án Toán 1 Chương 1 bài 6: Các số 1,2,3,4,5
3 p | 122 | 10
-
Bài giảng Toán 1 Chương 1 bài 5: Các số 1,2,3
15 p | 143 | 8
-
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
5 p | 232 | 7
-
Hướng dẫn giải quyết các bài toán môn Toán: Phần 1
106 p | 28 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 3: Các số 1, 2, 3
3 p | 102 | 4
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
14 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn