intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BẢNG SO SÁNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG QUAY

Chia sẻ: Suzucho Suku | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

118
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các đại lượng đặc trưng -Tọa độ x(m) -Tốc độ v(m/s) Gia tốc a(m/s2) -Lực tác dụng F(N) -Khối lượng m(kg) Động lượng P = m u (kg.m/s)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BẢNG SO SÁNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG QUAY

  1. CHUYEÅN ÑOÄNG THAÚNG CHUYEÅN ÑOÄNG QUAY Các đại lượng đặc trưng - Tọa độ x(m) - - Tốc độ v(m/s) Tọa độ góc φ(rad) - - Gia tốc a(m/s2) Tốc độ góc:ω (rad/s) - Lực tác dụng F(N) - - Khối lượng m(kg) Gia tốc góc γ (rad/s2) - → → Động lượng P = m u (kg.m/s) - Momen lực M (N.m) - - Momen quán tính I (kg.m2) Động năng : Wđ=1/2 mv2(J) - Momen động lượng L=I.ω (kg.m2/s) - Wđ=1/2 Iω 2 +1/2 mv2(J) Các phương trình động học - - Chuyển động quay đều: γ =0; ω =hằng số; φ=φ0 + Chuyển động thẳng đều:a=0, v không đổi, x=x0 + v.t ω .t - - v − v0 ω − ω0 a= γ= Chuyển động thẳng biến đổi đều: Chuyển động quay biến đổi đều: t − t 0 (chọn t − t0 (chọn to=0) to=0) 1 1 v = v 0 + at; x = x 0 + v 0 t + at 2 ; v 2 − v 0 = 2a∆x ω = ω 0 + γ .t ; ϕ = ϕ 0 + ω 0 .t + γ .t 2 ; ω 2 − ω 02 = 2γ .∆ϕ 2 2 2 - Chuyển động quay không đều:
  2.     a = an + a t , vi..an ⊥ a t ⇒ a = an + a t2 2 Các phương trình động lực học  - -  ∆P dL   M = Iγ M= F= F = ma ; ; ∆t dt Các định luật-định lý - - ∑ L = const ĐLBT động lượng trong hệ kín không ma sát: ĐLBT Momen động lượng:  ∑ P = const - Định lý động năng: - 121 = Wđ = mv 2 − mv12 Định lý động năng: ANL 1 2 1 2 1  1 2 2 ANL = Wđ =  Iω 2 + mv 2  −  Iω12 + mv12  2  2  2 2 - Định lý trục song song:IA=IG + md2 - Chú ý: mối liên hệ giữa các đại lượng dài và góc: v2 S = r.ϕ ; v = ω.r ; an = ; a t = r.γ r
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2