BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT
Số thứ tự (Theo danh sách lớp) KL thể tích tự nhiên - g (Natural density) Độ bão hoà - G (Degree of saturation) Khối lượng riêng - D (Specific gravity) Độ ẩm tự nhiên - W (Moisture contents) Giới hạn chảy - WL (Liquid limit) KL thể tích khô - gc Giới hạn dẻo - WP (Plastic limit)
Chỉ số dẻo - IP (Plasticity index)
Thành phần hạt - P
(Particle size analysis) - %
Hệ số rỗng - eo (Void ratio)
0.01 - 0.005
0.05 - 0.01
0.5 - 0.25
0.25 - 0.1
0.1 - 0.05
...