ENGINEERING GEOLOGY -2022
Engineering Geology
Chương 5: Nước dưới đất
Kien Nguyen
Faculty of Civil Engineering
Ho Chi Minh City University of Technology
ENGINEERING GEOLOGY -2022 2
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Hàm lượng, tên, ăn mòn carbonic của mẫu nước.
PHÂN LOẠI NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Nước không áp, nước có áp.
01
02
Nội dung
ENGINEERING GEOLOGY -2022
Kien Nguyen, PhD
Faculty of Civil Engineering
nguyentrungkien@hcmut.edu.vn
Các thông số tính toán
3
1 | Đánh giá chất lượng 2 | Tầng chứa nước
Hàm lượng của các chất/hợp chất hóa học.
Số milligram của 1 đương lượng (mg/eq) = nguyên tử khối
(phân tử khối) / hóa trị.
E.g. Ca2+=40/2=20 mg/eq.
E.g. Mg2+=24/2=12 mg/eq.
E.g. Cl-= 35.5 mg/eq;
E.g. Na+= 23 mg/eq;
E.g. SO42- = 96/2 = 48 mg/eq;
E.g. HCO3-= 61 mg/eq;
milligram đương lượng trong 1 lít (meq/l) = (mg/l) / (mg/eq).
E.g. Ca2+ = 90 mg/l meq/l = 90/20 = 4.5
E.g. Mg2+ = 120 mg/l meq/l = 120/12 = 10
ENGINEERING GEOLOGY -2022
Kien Nguyen, PhD
Faculty of Civil Engineering
nguyentrungkien@hcmut.edu.vn
Các thông số tính toán
4
Kết quả phân tích 1 mẫu nước như trong bảng, với pH = 7.1
CO2= 87 mg/l.
Ion
mg/l
meq/l
% đương lượng
Na
+
Ca
2+
Mg
2+
190,9
24,0
4,8
Cl
SO
42-
HCO
3-
213,0
14,4
219,6
1 | Đánh giá chất lượng 2 | Tầng chứa nước
ENGINEERING GEOLOGY -2022
Kien Nguyen, PhD
Faculty of Civil Engineering
nguyentrungkien@hcmut.edu.vn
Các thông số tính toán
5
Tính toán kết quả.
Ion
mg/l
% đương lượng
Na+
Ca2+
Mg2+
190,9
24,0
4,8
83,8
12,1
4,0
100
Cl
SO42-
HCO3-
213,0
14,4
219,6
60,6
3,0
36,4
100
=190,9/23
=24/20
1 | Đánh giá chất lượng 2 | Tầng chứa nước